You are on page 1of 37

Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -

2021
KIẾN THỨC MÔN TOÁN
1. Học thuộc bảng cộng, trừ đã học.
2. Học thuộc bảng nhân, chia từ bảng 2 đến bảng 5.
3. Các dạng bài tìm thành phần chưa biết:
+ Tìm số hạng chưa biết: SH = T - SH
(Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.)
+ Tìm số bị trừ: SBT = H + ST
(Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.)
+ Tìm số trừ : ST = SBT - H
(Muốn tìm số bị trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.)
+ Tìm số bị chia : SBC = T x SC
(Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.)
4. Giải toán có lời văn:
+ Bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
+ Bài toán về tăng lên một số lần, giảm đi một số lần.
5. Hình học (đếm hình, vẽ hình, vẽ thêm đoạn thẳng vào hình cho trước theo yêu cầu)
+ Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
(Cần chú ý đơn vị đo của số đo các cạnh của hình tam giác và hình tứ giác.)
6. Tính nhanh
7. Đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km m dm cm mm
1 km = 1000m 1m 1 dm 1cm 1 mm
= 10 dm = 10 cm = 10 mm
= 100 cm = 100 mm
= 1000 mm

Kính đề nghị Phụ huynh nhắc nhở con ôn tập tốt để đạt kết quả cao trong bài
thi cuối HKII!
CÁC CON LƯU Ý
1. Làm bài cẩn thận, sạch đẹp.
2. Tính vào nháp cho đúng rồi mới viết vào bài.
3. Sau khi làm xong bài, phải kiểm tra lại để xem mình làm bài đúng chưa.

1. Kết quả của phép tính: 39 – 19 = ? ĐỀ SỐ 1


1
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.

A. 20 B. 10 C. 58 D. 19
2. Tìm x biết: x : 3 = 3
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 9
3. Phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
A. 3 – 3 = 0 B. 0 – 0 = 0 C. 2 – 1 = 1 D. 3 – 1 = 2
4. 1dm = ….. cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
5. Anh tan học lúc 10 giờ rưỡi, em tan học lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi anh tan học muộn
hơn em bao nhiêu phút?
A. 35 phút B. 30 phút C. 25 phút D. 15 phút
6. Hình tam giác có chu vi là 12cm. Vậy số đo mỗi cạnh là biết các cạnh có số đo bằng
nhau.
A. 4 cm B. 12 cm C. 3dm D. 3 cm
7. Số 135 đọc là:
A. Một trăm ba lăm. B. Một trăm ba mươi lăm.
C. Một ba lăm. D. Một trăm ba mươi năm.
8. Hình bên có:
A. 2 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
C. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 28 b) 85 – 46 c) 40 – 19 d) 47 + 43

Bài 2. Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm :


335 353 70cm – 40cm 4dm
107 100 + 10 + 7 100cm – 80cm 2dm

Bài 3. Tìm x :
a) 34 + x = 86 – 21 b) x : 9 = 18 : 2
2
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 4. Mẹ xếp đều 32 cái bánh vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải

Bài 5. Tính chu vi một hình tứ giác biết số đo các cạnh của tứ giác đều bằng 5cm.
Bài giải

Bài 6. Tính nhanh:


54 – 50 + 46 – 42 + 38 – 34 + 25 – 21 + 19 – 15 + 11 – 7 + 4 -0

-------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là:
100 ; 200 ; 300 ; … ; … ; ... ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000.
3
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
A. 400 ; 600 ; 500 B. 400 ; 500 ; 600 C. 600 ; 700 ; 500
2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức: 36 : 4 + 20 = .............. là: :
A. 29 B. 39 C. 32
3. Thứ ba tuần này là ngày 5 tháng 4 thì thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 4?
A. ngày 12 B. 12 ngày C. Ngày 9
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ 3 phút
B. 4 giờ 15 phút
C. 3 giờ 4 phút
5. 8cm = … mm.
A. 90 B. 10 C. 80
6. 25kg + 17kg = ?
A. 32kg B. 42kg C. 42
7. x 4 = 12. Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 B. 4 C. 2
8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 54cm B. 50cm C. 39cm
9.Trên cánh đồng có hai con trâu đang ăn cỏ. Vậy có tất cả cái tai trâu là:
A. 2 cái B. 4 cái C. 8 cái D. 6 cái
10. Hình bên có :
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x:
a) x x 2 + 10 = 18 b) x : 3 = 60 - 40

Bài 2. Tính:
a) 50 : 5 x 2 b) 36 : 4 – 7

4
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 3. Một bác thợ may dùng 20m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may
một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải

Bài 4. Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.


Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Bài 5.Tính nhanh:
a) 2 + 4 + 6 + 8 + 12 + 14 + 16 + 18

b) 10 – 12 + 14 – 16 + 18 – 20 + 22

Bài 6. Viết tất cả các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 24

-------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
2. Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
5
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
A. 12 – 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 D. 12 - 5
3. Nam có 30 viên bi. Nam chia đều số bi đó ra 5 hộp. Hỏi số viên bi ở mỗi hộp là một
phần mấy số viên bi của Nam?
1 1 1 1
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
4. 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
1
5. Lan có 12 quả táo. Hỏi 3 số táo của Lan là bao nhiêu quả?
A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quả
6. Tính kết quả: 0 : 5 + 5 = ?
A. 0 B. 10 C. 5 D. 25
7. Trong vườn trồng 10 cây cam. Số cây cam nhiều hơn số cây quýt là 5 cây. Vậy số
cây quýt trong vườn là:
A. 2 cây B. 5 cây C. 50 cây D. 15 cây
8. Độ dài đường gấp khúc ABC là: C
A. 7cm B. 29cm C. 19cm A

B
B. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
221 + 346 100 - 36 81 + 76 789 – 345

Bài 2. Tìm x:
290  x = 444  31 b) x + 55 = 95 c) x : 4 = 5 x 2

Bài 3. Tính :
a) 54km + 12km 47km b) 31mm + 36mm + 22mm
= ………………………………… = ……………………………..

6
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
= ………………………………… = ……………………………..

Bài 4. An cao 1m 59cm và cao hơn Bình 24 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng-ti- mét?
Bài giải

Bài 5. Độ dài đường gấp khúc ABCDE có độ dài của các đoạn thẳng lần lượt là: 3dm,
25cm, 21cm, 37cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.
Bài giải

_________________________________________
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Số gồm 5 trăm 3 chục được viết là :
A. 530 B. 503 C. 53
2. 1m bằng bao nhiêu mm?
A. 10mm B. 100mm C. 1000mm
3. Tìm x biết: 35 < x < 41 ( x là số tròn chục ).
Điền số vào chỗ chấm : x = ………
4. Kết quả của dãy tính 4 + 3 x 10 là bao nhiêu?
A. 34 B. 70 C. 43
5. Tính chu vi một hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm.
Chu vi hình tam giác đó là: …………….
6. Mẹ đi làm từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều mẹ về. Hỏi mẹ đi làm trong mấy giờ?
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 12 giờ
7. Điền số vào chỗ chấm:
.……. hình tam giác
…….. hình tứ giác.

7
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
8. Nếu bớt 1đơn vị ở số 100 ta được số nào?
A. Số nhỏ nhất có 2 chữ số B. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
C. Số lớn nhất có 2 chữ số D. Số tròn chục lớn nhất
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
55 + 18 236 + 43 777 - 324 100 - 34

Bài 2. Tìm x:
a) x – 152 = 4 x 6 b) x x 4 - 4 = 8

Bài 3. Lớp 2A có 4 chục học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu
học sinh?
Bài giải

Bài 4. Hòa cho An 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và bằng 30 viên bi. Hỏi:
a) Lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?
b) Lúc đầu Hòa có bao nhiêu viên bi?
Bài giải

8
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 5. Cho ba chữ số 2; 3; 4. Tính tổng số bé nhất ba chữ số khác nhau và số lớn nhất
có ba chữ số khác nhau được tạo bởi từ ba chữ số đó.
Bài giải

____________________________________________
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Kết quả của phép tính: 265 – 50 = ?
A. 200 B. 210 C. 215 D. 215
2. 1m = ..... dm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10dm B. 100dm C. 1000dm D. 1dm
3. Phép tính có số bị chia và số chia bằng nhau thì thương bằng mấy?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
4. Chu vi hình tứ giác sau là: 4cm
A. 16cm
B. 20cm
4cm 4cm
C. 15cm
D. 12cm
5. 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: 4cm
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
6. Chu vi hình tứ giác sau là:
A. 19cm B. 20cm 6cm
3cm
C. 21cm D. 22cm 4cm

8cm
7. Cho dãy số: 103; 104; 105 ......; 107; ........ Các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:
9
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
A. 106; 107 B. 107; 108 C. 106; 108
8. Số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của số 140 là:
A. 120 và 130 B. 130 và 150 C. 140 và 150
9. Mỗi chuồng có 3 con thỏ. Hỏi 2 chuồng như thế có tất cả:
A. ….tai thỏ B. ….chân thỏ C. …… đuôi thỏ D. ….. mắt thỏ
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
365 + 214 857 – 432 556 – 18 334 + 296

Bài 2. Tính:
5dm x 0 =……… 32mm : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45cm : 5= ……… 5km x 8 =……………. 4 x 7 = ……….
Bài 3. Tính:
a)10kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 + 45 cm = ………………..
= ………………… =…………..…….
Bài 4. Lớp 2B có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 3 em.
Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải

Bài 5. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 278kg cam và bán được nhiều hơn buổi
chiều 25kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam cam?
Bài giải

Bài 6. Hình bên có ............. hình tứ giác.


Hình bên có ............. hình tam giác.

Bài 7. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số với số tròn chục lớn nhất có
hai chữ số.
10
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài giải

____________________________________________
ĐỀ SỐ 6

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
2. Số gồm 3 trăm 3 đơn vị được viết là:
A. 300 B. 303 C. 33
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1km = ... m là:
A. 1000 B. 900 C. 100
4. 4 giờ chiều còn gọi là:
A. 14 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ
5. x + 5 - 4 = 7. Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 4
6. Số 45 sẽ thay đổi như thế nào nếu ta xóa bỏ đi chữ số 5?
A. Giảm đi 5 đơn vị. B. Giảm đi 50 đơn vị. C. Giảm đi 41 đơn vị.
7. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
8. Số 125 đọc là:
A. Một trăm hai mươi lăm B. Một trăm hai lăm C. Một trăm hai mươi lăm
9. Một số có ba chữ số sẽ tăng lên bao nhiêu đơn vị nếu số hàng chục tăng thêm 3.
A. 3 B. 30 C. 300
10. Lớp 2A có 27 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam ít hơn số học
sinh nữ là bao nhiêu học sinh ?
Trả lời : Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ …….. học sinh.

11. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác,


mấy hình tam giác?
11
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Điền số vào chỗ chấm:
…… hình tứ giác, …… hình tam giác
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính
5 x 7 = ........ 36 : 4 = .......... 50 x 2 = ...........
4 x 6 = ........ 14 : 2 = .......... 30 x 3 = ...........
3 x 9 = ........ 24 : 3 = .......... 80 : 4 = ...........
Bài 2. Tìm x:
a. x : 4 = 5 : 5 b. 4 x x = 52 - 23

Bài 3. Hình tam giác ABC có cạnh AB = 10cm, cạnh BC = 12cm, cạnh CA bằng một
nửa cạnh độ dài BC. Hỏi chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu xăng–ti–mét?
Bài giải

Bài 4. Một đường gấp khúc có hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 120 mm, đoạn
thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 90 mm. Hỏi độ dài đường gấp khúc đó.
Bài giải

Bài 5. Cho ba chữ số 1; 0; 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau, rồi tính
tổng các số đó.

12
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

_____________________________________________________
ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Số 215 được đọc là:
A. Hai trăm năm B. Hai trăm mười năm C. Hai trăm mười lăm
2. Kết quả của dãy tính 0 : 1 x 5 là:
A. 0 B. 1 C. 5
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1000m = ... km là:
A.10 B. 1000 C. 1
4. Có 4 chục quả cam chia đều vào các túi, mỗi túi 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu túi
cam?
A. 8 túi B. 9 túi C. 20 túi
5. Tìm x, biết x x 5 = 50.
A. x = 55 B. x = 45 C. x = 10
6. Linh bắt đầu học ở trường lúc 8 giờ. Linh học trong 3 giờ. Hỏi Linh tan học lúc
mấy giờ?
A. 5 giờ B. 11 giờ C. 12 giờ
7. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 890 B. 800 C. 880
8. Tính chu vi một hình tứ giác biết độ dài mỗi cạnh 5cm.
Điền số vào chỗ chấm : Chu vi hình tứ giác đó là: …………….
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
217 + 352 38+ 45 876 - 566 100 - 78

13
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 2. Điền các dấu <; >; = vào chỗ chấm thích hợp:
  3m5cm … 500cm 2000m … 2km

  4dm3cm … 15cm 600mm … 60cm

Bài 3. Tìm x:
a) 326 - x = 40 : 5 b) x : 3 = 30 : 5

Bài 4. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 82kg muối, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 6kg muối. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki–lô–gam muối?
Bài giải

Bài 5.
a) Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 42 bằng số nhỏ nhất có ba chữ số.

b) Tính nhanh:
3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17

14
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài 6. Vẽ thêm một đường thẳng để hình sau:

Có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác Có 3 hình tứ giác


_______________________________
ĐỀ SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Các số 938, 148, 593, 293 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 148, 293, 593, 938 B. 938, 593, 293, 148
C. 593, 938, 293, 148 D. 148, 593, 293, 938
2. Giá trị của số 2 trong số 724 là:
A. 2 B. 200 C. 20 D. 824
3. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏi tấm vải thứ hai dài hơn
tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 68dm B. 62dm C. 58dm D. 52dm
4. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg. Hỏi bao gạo nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
A. 52kg B. 50kg C. 52kg D. 51kg
5. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 17m, đoạn
thẳng thứ hai dài 34m. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
A. 41m B. 51dm C. 51m D. 52m
6. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Tính thời gian xe đi
từ A đến B.
A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 15 giờ
7. Tính chu vi của một tứ giác có độ dài bốn cạnh là 12cm ; 14cm ; 17cm ; 23cm.
A. 43cm B. 66dm C. 56cm D. 66cm
8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15m + 27m – 20m = …m là:
A. 20m B. 21m C. 22m D. 23m
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính:
a) 42 - 29 + 15 b) 35 + 16  47

15
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

c) 30 x 3 : 3 d) 24 : 4 x 2

Bài 2. Tìm x:
a) x : 3 = 32 : 4 b) x – 37 = 80 : 2

Bài 3. Thùng thứ nhất chứa 24 lít nước. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ
hai 5 lít nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải

Bài 4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thứ nhất dài 42 cm, đoạn thẳng thứ
nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai 16 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng thứ hai.
b. Tính độ dài đường gấp khúc
Bài giải

Bài 5. Số hạng thứ nhất là 28, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng bé hơn
30. Tính tổng của hai số đó.
Bài giải

16
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 3 – 5 + 7 – 9 + 11 – 13 + 15 b) 358 – 246 + 546 - 258

Bài 7. Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải

_______________________________________
ĐỀ SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Bình có 27 viên bi, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
A. 9 viên bi B. 8 viên bi C. 24 viên bi D. 31viên bi
2. Minh có một số cái kẹo được chia đều vào 5 túi, mỗi túi có 10 cái. Hỏi Minh có bao
nhiêu cái kẹo?
A. 5 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 15 cái kẹo D. 50 cái kẹo
3. Lan có 12 quả táo. Lan cho Nga số táo. Hỏi Lan cho Nga bao nhiêu quả táo?
A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quả
4. Tính: 4 × 1 x 8 × 0 : 4
A. 32 B. 0 C. 8 D. 1
5. Ngày 8 tháng 3 năm 2019 là thứ Sáu. Hỏi ngày 15 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
A. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy D. Chủ Nhật
6. Bạn Minh đi từ A đến B dài 36km mất 4 giờ. Hỏi mỗi giờ Minh đi được bao nhiêu
ki-lô-mét?
A. 40km B. 8km C. 9km D. 32km
17
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
7. Có mấy đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng?

A. 1 C. 3

B. 1 D. 4

8. Mẹ hái được 27kg chè. Chị hái được 18kg chè. Hỏi cả hai mẹ con hái bao nhiêu ki –
lô – gam chè?
A. 35kg chè B. 9kg chè C. 19kg chè D. 45kg chè
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x  15 = 19 × 0 b) x × 4 = 20 : 5 c) x + 12 = 5 × 9

d) x : 2 = 35  31 e ) 75 + x = 50 x 2 g) 80  x = 4 × 9

Bài 2. Một tứ giác có độ dài 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24cm. Hãy tính độ dài mỗi
cạnh của tứ giác đó.
Bài giải

Bài 3. Khối Hai trồng được 215 cây. Khối Ba trồng được nhiều hơn khối Hai 51 cây.
Hỏi khối Ba trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải

18
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 4. Bạn An có 9 viên bi, nếu An cho Bình 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.
Hỏi lúc đầu bạn Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài giải

Bài 5. Tìm một số, biết rằng nếu số đó nhân với 4 thì được số chẵn lớn nhất có một
chữ số.
Bài giải

Bài 6. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một
chữ số.
Bài giải

ĐỀ SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn và chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện
theo yêu cầu.
1. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số.
A. 999 B. 99 C. 90 D. 900

19
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
2. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn lớn nhất có một chữ số, chữ
số hàng chục là 0. Chữ số hàng đơn vị là tích của 2 và 4.
A. 808 B. 908 C. 802 D. 880
3. Minh cao 141cm, Bình cao 159cm. Hỏi Bình và Minh bao nhiêu mét?
A. 300cm B. 3cm C. 300m D. 3m
4. Từ bốn chữ số 0, ; 1 ; 2 ; 6:
a) Viết các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 25.

b) Viết các số có ba chữ số giống nhau.

c) Viết các số tròn chục có ba chữ số có hàng trăm là 7.

5.
a) Viết các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 12.

b) Viết các số có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5.

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x, biết:
a) 120 + x = 321 + 117 b) 400 + x = 986  242 c) 290  x = 444  312

d) x × 4 = 534  502 e ) x  20 = 100 × 2 g) x : 4 = 15 + 85

20
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài 2. Tính chu vi của tam giác ABC biết mỗi cạnh là 20 cm.
Bài giải

Bài 3. Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được 200kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn
ngày thứ nhất 21kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 14kg gạo. Hỏi ngày
thứ ba, cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải

Bài 4. Tìm số có hai chữ số biết tổng hai chữ số là 10 và thương là 1.


Bài giải

Bài 5. Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn lớn nhất có một chữ
số, chữ số hàng chục là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị là số liền
trước của số 5.
Bài giải

21
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
ĐỀ SỐ 11

I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số chín trăm tám mươi tám được viết là:
A. 988 B. 890 C. 989
2. Số gồm 7 trăm 5 đơn vị viết là :
A. 400 B. 705 C. 450
3. Số lẻ bé nhất có ba chữ số là:
A.100 B. 101 C. 102
4. Tìm x biết : 2 x 2 x x = 20
A.5 B. 10 C. 105
5. Kết quả của dãy tính : 5cm x 8 + 12dm là :
A. 52cm B. 52dm C. 16dm
6. 99 là số liền trước của số:
A. 100 B. 98 C. 89
7. 1 ngày – 14 giờ ……. 12 giờ. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. =
8. Một người nuôi một đàn gà. Sau khi người đó bán đi 2 chục con gà, số gà còn lại
bằng số gà đã bán. Hỏi trước khi bán người đó nuôi bao nhiêu con gà?
A. 20 con gà B. 30 con gà C. 40 con gà
9. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 7 hình
B. 8 hình
C. 9 hình
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
56 + 453 783 – 464 44 + 38 84 – 27

Bài 2. Tìm x:
a) 410 + x = 725 b) x : 3 = 25 : 5

22
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 36mm, cạnh BC = CA = 32mm. Hỏi chu vi tam giác
ABC là bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải

Bài 4. Có 6 xe ô tô chở hàng, mỗi xe chở được 4 cái máy bơm. Hỏi 6 xe ô tô chở được
tất cả bao nhiêu máy bơm?
Bài giải

Bài 5. a) Tính nhanh:


a) 27 + 45 – 27 – 45 b) 10 – 8 + 6 – 4 + 2 - 0

b. Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 5 thì bằng 40.
Bài giải

___________________________________________

ĐỀ SỐ 12
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số bé nhất trong các số: 485 ; 854 ; 584 là:
A. 485 B. 854 C. 584
2. Số 75 sẽ thay đổi như thế nào nếu ta xóa bỏ đi chữ số 5:

23
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
A. Giảm đi 5 đơn vị. B. Giảm đi 70 đơn vị. C. Giảm đi 68 đơn vị.
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1m5dm = ... dm là:
A.100 B. 150 C. 15
4. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
5. Trên cánh đồng có ba con trâu đang ăn cỏ. Hỏi có mấy cái tai trâu?
A. 2 B. 3 C. 6
6. Số điền vào chỗ chấm trong dãy tính 36 : 4 + 28 = ............ là:
A. 37 B. 27 C. 17
7. Nếu thêm 1đơn vị ở số 99 ta được số nào?
A. Số nhỏ nhất có 2 chữ số
B. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.
C. Số nhỏ nhất có ba chữ số.
8. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 2 hình tứ giác 3
hình tam giác
B. 3 hình tứ giác 3
hình tam giác
C. 6 hình tứ giác 5
hình tam giác
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 267 + 32 b. 37 + 201 c. 485 - 172 d. 676 - 23

Bài 2. Tìm x:
a. x x 3 = 2 x 9 b. x  5 = 62 – 37

Bài 3. Tính chu vi hình tam giác ABC có số đo cạnh thứ nhất là 15cm, tổng số đo hai
cạnh còn lại là 34cm.
Bài giải

24
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 4. Lớp 2A có 27 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam ít hơn số
học sinh nữ là bao nhiêu học sinh?
Bài giải

Bài 5. Tính nhanh tổng các số lẻ trong phạm vi 20.


Bài giải

_________________________________________

ĐỀ SỐ 13
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 101 C. 102
2. Số gồm 7 trăm 3 đơn vị được viết là:
A. 73 B. 703 C. 73
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1km = ... m là:
A. 1000 B. 900 C. 100
4. 4 giờ chiều còn gọi là:
A. 4 giờ B. 14 giờ C. 16 giờ
5. Lớp 2A có 27 học sinh nữ và nhiều hơn số học sinh nam là 8 học sinh. Hỏi bao
nhiêu học sinh nam?
A. 35 học sinh B. 19 học sinh C. 29 học sinh
6. x - 5 - 4 = 7 . Giá trị của x là:
A. 6 B. 16 C. 15
7. Số 37 sẽ thay đổi như thế nào nếu ta xóa bỏ đi chữ số 3:
A. Giảm đi 3 đơn vị. B. Giảm đi 30 đơn vị. C. Giảm đi 37 đơn vị.
8. Cho dãy số 30;27;24;21; ….. Số tiếp theo của dãy số là:
25
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
A. 19 B. 18 C. 17
9. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 3 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác

II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 348 + 351 b. 247 + 301 c. 697 - 342 d. 100 - 45

Bài 2. Tìm x:
a. x : 4 = 17 + 3 b. 3 x x = 24

Bài 3. Hà có một số cái nơ. Hà cho An, Mai , Huệ, mỗi bạn 3 cái nơ. Hỏi Hà có tất cả
bao nhiêu cái nơ?
Bài giải

Bài 4. Hình tam giác ABC có cạnh AB = 8cm, cạnh BC = 9cm, cạnh CA = 1dm. Tính
chu vi hình tam giác ABC.
Bài giải

Bài 5. Tìm số có hai chữ số biết tổng và tích các chữ số đều là 7.
Bài giải

26
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

___________________________________________
ĐỀ SỐ 14
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4; 7 ; 11 ; …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 18 B. 12 C. 19 D. 21
2. Số gồm 4 trăm và 25 đơn vị là số nào?
A. 40025 B. 245 C. 425 D. 254
3. Hôm nay là chủ nhật ngày 15 tháng 7. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu
tháng 7?
A. Ngày 16 tháng 7 B. Ngày 22 tháng 7 C. Ngày 8 tháng 7 D. Ngày 23 tháng 7
4. Tìm x biết: x + x + x = 24. Giá trị của x là:
A. 4 B. 18 C. 21 D. 6
5. Thương của 8 và 2 là:
A. 10 B. 6 C. 16 D. 4
6. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?
A. 5 đoạn thẳng
B. 15 đoạn thẳng
C. 10 đoạn thẳng
A B C D E G
D. 13 đoạn thẳng
7. Kết quả của dãy tính: 25 + 25 x 0 là:
A. 25 B. 50 C. 0 D. 40
8. 15 giờ hay ……. giờ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 3 C. 15 D. 7
9. Có … số có ba chữ số:
A. 10 B. 90 C. 900 D. 999
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính:
a) 4 x 7 – 19 b) 23 – 3 x 5 c) 30 : 5 x 2

Bài 2. Tìm y:
a) y - 452 = 178 b) y + 645 = 978 c) y : 5 = 9

27
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

d) 18 < y + 17 < 20 e) 19 < 2 x y < 21

Bài 3. Một trường học cao 3 tầng, mỗi tầng có 10 lớp học. Hỏi trường đó có bao nhiêu
lớp học?
Bài giải

Bài 4. Tuổi của ông, bố và Lan cộng lại bằng 106 tuổi. Biết tuổi của ông và bố cộng lại
bằng 100. Tính tuổi của Lan.
Bài giải

Bài 5. Tính bằng cách hợp lý nhất:


a. 25 - 8 + 28 + 32 - 5 - 12 b. 452 - 97 - 103 + 148

c. (9 x 5 - 45) x (10 + 70 + 90 - 100)

Bài 6. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
và chữ số hàng đơn vị là 3.

28
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 7. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

…….. hình tứ giác, …….. hình tam giác

_____________________________________

ĐỀ SỐ 15
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chủ nhật tuần này của tháng Một là ngày 15. Hỏi Chủ nhật tuần sau của tháng đó
là ngày nào?
A. Ngày 16 B. Ngày 24 C. Ngày 8 D. Ngày 22
2. Một đàn ngựa có 9 cái đuôi. Hỏi đếm đàn ngựa đó có mấy cái chân?
A. 27 cái B. 36 cái C. 38 cái D. 40 cái
3. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Biết chu vi tam giác là 12cm. Hỏi một
cạnh của tam giác là bao nhiêu?
A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 9cm
4. Từ 101 đến 204 có bao nhiêu số?
A. 204 B. 103 C. 305 D. 104
5. Tuấn có 16 cái tem. Tuấn cho Hà 7 cái tem. Hỏi Tuấn còn lại mấy cái tem?
A. 23 cái tem B. 9 cái tem C. 10 cái tem D. 12 cái tem
6. Hai số có tích bằng số lớn nhất có một chữ số và thương cũng bằng số lớn nhất có
một chữ số là:
A. 0 và 9 B. 3 và 3 C. 9 và 1 D. 9 và 9
7. Cho dãy số 244; 234; 224; 214; …….. Số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 114 B. 204 C. 210 D. 104
8. Hình vẽ bên có:
………… hình chữ nhật.

II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
35 + 65 80 – 38 47 + 36 61 – 17 64 + 123 486 - 55
29
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 2: Tìm y:
a. y x 4 + y = 35 b. y + y + y + y = 38 - 18

Bài 3. Mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi một chục đĩa cam có bao nhiêu quả cam?
Bài giải

Bài 4. Chị Lan mua Hoa về cắm. Chị cắm được 5 lọ, mỗi lọ 9 bông. Hỏi chị mua về tất
cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải

Bài 5. Hãy tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó là 8 và chữ số
hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị.

Bài 6. Tính nhanh:


a. (21 - 7 x 3) x (20 + 24 + 28 + 32) b. 48 - 15 + 22 - 25 + 18

30
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

ĐỀ SỐ 18

I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất hoặc
làm theo yêu cầu.
1. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 899 C. 999
2. 1m = … cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 1000 B. 100 C. 10
3. 8 giờ tối còn gọi là:
A. 19giờ B.20 giờ C. 21 giờ
4. Một hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và có chu vi là 18cm. Vậy độ dài mỗi cạnh
của hình tam giác đó là:
A. 5cm B. 6cm C. 7cm
5. 7 x = 7 . Số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 2 C. 1
6. x : 5 = 4. Giá trị của x là:
A. 20 B. 25 C. 30
7. Trên sân có một đàn gà. Người ta đếm được 18 cái chân gà. Vậy có số con gà trên
sân là:
A. 9 con gà B. 10 con gà C. 20 con gà
8. Số 505 đọc là:
A. Năm trăm không năm B. Năm trăm linh năm C. Năm trăm linh năm
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
67 + 28 100 – 35 436 + 242 855 - 245

Bài 2. Tìm x:
a) x : 5 = 5 b) x x 4 = 40 - 4

31
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài 3. Khối lớp Một có 566 học sinh và nhiều hơn khối lớp Hai là 43 học sinh. Hỏi
khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài giải

Bài 4. Tìm một số biết rằng thương của số đó với 5 thì bằng hiệu của 11 và 8.
Bài giải

___________________________________________________________

ĐỀ SỐ 19
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2 B. 12 C. 9 D. 16
2. Trong phép chia, số chia là 4, thương là 2 chục thì số bị chia là:
A. 4 B. 6 C. 20 D. 80
3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ tối C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng
thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4 B. 8 C. 28 D. 32
6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 12
7. Số tròn trăm bé nhất là:
A. 10 B. 100 C. 900 D. 1000
8. Tìm một số biết rằng số đó nhân với số liền sau của 3 thì bằng thương của 8 và 2.
A. 4 B. 6 C. 9 D. 1
II. TỰ LUẬN
32
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài 1. Tính:
3 x 4 = …………… 4 x 8 = ……………
5l x 7 = …………… 2kg x 6 = ……………
20 : 5 = …………… 40 : 5 = ……………
27cm : 3 = …………… 80mm : 4 = ……………
Bài 2.
a) Đặt tính tồi tính: b) Tìm y:
56 + 17 100 – 38 y : 5 = 42 – 38 y - 327 = 91-49

Bài 3. Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có
5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải

Bài 4. Tính độ dài một cạnh của hình tứ giác ABCD biết chu vi của hình tứ giác là 24
và độ dài các cạnh bằng nhau.
Bài giải

Bài 5. Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.

ĐỀ SỐ 20

33
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu
sau:
1. Kết quả đúng của các phép nhân sau:
2 x 6 = .....; 3 x 4 = .....; 4 x 9 = .....; 5 x 8 = .....?
A. 8; 7; 13; 13 B. 12; 12; 36; 40
C. 11; 13; 35; 41 D. 12; 12; 38; 30
2. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?
A. 5 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 8 cái kẹo
3. Điền số thích hợp: 16, 20, 24,….,…..
A. 32, 36 B. 27,30 C. 28, 32 D. 29, 34
4. Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:

A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường gấp khúc D. Hình gấp khúc
5. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm.
A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm
6. Một đội làm việc có 20 người được chia thành 4 tổ. Mỗi tổ là một phần mấy?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
7. Tổng của 58 và số liền sau 25 là:
A. 73 B. 83 C. 84 D. 32
8. Hiệu của 51 và số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 10 B. 41 C. 61 C. 63
II. TỰ LUẬN
Bài 1.  Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài
đoạn dây đồng đó.
Bài giải

Bài 2.  Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh.
Hỏi lớp 2A chia thành mấy nhóm?

34
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài giải

Bài 3.  Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số
là 4.
Bài giải

Bài 4.  Tính bằng cách thuận tiện nhất


a. 155 - 165 + 175 - 145 b. 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + 7 - 8 + 9

Bài 5.  Tính:


a. 100 : 1 - 4 x 8 b. 7 x 1 + 5 : 5 – 100 x 0

Bài 6.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


2... 45 ...23 6...8
+ 36 - ….7 + 4...5 - ..5…
…5 1… 87… 234
Bài 7.  Bạn Nam cao 1m 38cm. Hải cao hơn Nam 2dm. Hỏi Hải cao bao nhiêu xăng-ti-
mét?
35
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021
Bài giải

Bài 8.  Trường Đoàn Kết có 80 học sinh tham gia đồng diễn thể dục và xếp đều vào 4
hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải

Bài 9.  Tìm số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng 9 và thương hai chữ số
đó bằng 2.
Bài giải

Bài 10.  Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng.
a. 58 42 58 25 = 17
b. 12 7 5 = 10
Bài 11.  Với ba chữ số 2 ; 3 ; 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau mà mỗi
số đó nhỏ hơn 53 rồi xếp các số lập được theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 12. Mẹ mua về một số gạo. Cả gia đình đã ăn đủ trong một tuần lễ, mỗi ngày 2kg
gạo. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải

36
Ôn tập cuối kì II – Lớp 2A7 Môn Toán Năm học 2020 -
2021

Bài 13. Tính độ dài một cạnh của một hình tam giác có chu vi 15cm biết độ dài ba
cạnh bằng nhau.
Bài giải

Bài 14. Cho ba chữ số: 2 ; 3 ; 4.


a. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số.
b. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất.

Bài 15. Tính nhanh:


a. 9 + 3 + 3 + 3 + 3 b. 2 x 3 + 3 x 5 + 3

37

You might also like