Professional Documents
Culture Documents
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được ….. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ
chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3 , Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?
A. 21 B. 22 C. 5 D. 23
Bài 4 . Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?
A. 63 B. 73 C. 53 D. 29
A. 4 C. 5
B. 6 D. 7
A. 100 B. 65 C. 75 D. 85
Bài 8. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại 3 chục viên phấn. Lúc đầu, Lan có
số phấn là:
Bài 9. Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86;…;….Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm
là:
TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
24 + 58 57 - 49 90 - 51 62 - 27
Bài 2 . Năm nay mẹ Mai 38 tuổi. Mẹ kém bố 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Mai bao nhiêu
tuổi?
+ 47 = 24 + + 23
ĐẾ SỐ 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
55 và 35 9 và 83 63 và 37 59 và 35
Câu 2: Nhà Nga nuôi được 37 con gà, nhà Nga nuôi ít hơn nhà Hồng 15 con gà. Hỏi nhà
Hồng nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải
ĐẾ SỐ 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
76 và 49 91 và 58 73 và 46 65 và 29
…………… ……………. ................... ……………..
…………… ……………. ................... ……………..
…………… ……………. ................... ……………..
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
45 - 20 + 47 = ..................................... 25 + 39 – 32 = .....................................
= ..................................... = .....................................
Bài 3: Dương có 23 cuốn truyện, bạn Hà có nhiều hơn bạn Dương 18 cuốn. Hỏi:
a) Bạn Hà có bao nhiêu cuốn truyện?
b) Cả hai bạn có bao nhiêu cuốn truyên?
Bài giải
ĐỀ SỐ 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
ĐỀ SỐ 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
Câu 10: Con chó nặng 5 kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 3 kg, con lợn nặng hơn con chó
10 kg. Con nào nặng cân nhất?
A. con chó B. Con thỏ C. Con lợn D. Không con nào
TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính biết:
Số hạng 85 và 15 Số hạng 63 và 29
…………… …………….
…………… …………….
…………… …………….
Số bị trừ 90, số trừ 37 Số bị trừ 81, số trừ 67
…………… …………….
…………… …………….
…………… …………….
35 + 30 = 65 33- 5 = 28
Bài 3. Có 9 chục kg rau, nhà bếp đã dùng hết 2 chục 5kg. Hỏi trong bếp còn lại bao
nhiêu kg rau?
Bài giải
Đổi 9 chục = 90 2 chục 5 kg= 25 kg
Trong bếp còn lại số kg rau là:
90 – 25 = 65 ( kg)
Đáp số: 65 kg
ĐỀ SỐ 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
Câu 1: Em vào học lúc 7 giờ và tan lúc 10 giờ. Em học bao nhiêu thời gian ở lớp?
Câu 2: Hôm nay thứ bảy ngày 13 thì thứ hai sẽ là ngày........
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
38 + 25 63 52 + 23
39 + 36 75 27 + 6
79 - 46 33 46 + 17
27 + 17 44 94 - 50
Bài 3. Trong vườn có 38 cây ổi, số cây cam nhiều hơn số cây ổi 20 cây. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây cam?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 86cm, đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 32cm.
Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài 5: Hiện nay ông 76 tuổi, ông hơn cháu 60 tuổi. Tính tuổi cháu?
ĐỀ SỐ 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính:
61 - 25 + 19 = ………………… 48 + 34 - 37 = ……………………
= ............... = ...............
51 - 15 + 18 = ………………….. 65 – 43 - 21 = ……………………
= ............... = ...............
Bài 2:
a) Cho phép tính: 37 + 23 = 60 Nêu thành phần của phép tính:
37 là: ……………….......... 23 là: ……………………
60 là: ……………………. 37 + 23 là: ……………….
Bài 3. Trên xe buýt có 53 người. Đến điểm đỗ xe có 17 người xuống xe và 9 người lên
xe. Hỏi sau khi rời điểm đỗ, trên xe buýt có bao nhiêu người?
ĐỀ SỐ 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
Câu 1. Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = ………
A. 16cm B. 16 C. 97cm D. 97cm
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 – 29 + 38 = ………
A. 24 B. 42 C. 80 D. 90
Câu 3. Bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 40 tuổi B. 25 tuổi C. 35 tuổi D. 30 tuổi
Câu 4. Kết quả của phép tính 75cm + 5cm - 2cm = ………cm
A. 78cm B. 60cm C. 60cm D. 78
Câu 5:. Ghi thêm các điểm để có 3 đoạn thẳng
–––––––––––––––––––––––––––––
Câu 6: Kim ngắn chỉ số 6 , kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là:
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ
Câu 7: Một đường gấp khúc có ghi tên 5 điểm thì có ........ đoạn thẳng tạo thành:
A. 3 đoạn B. 4 đoạn C. 5 đoạn D. 6 đoạn
Câu 8. Hình nào không phải tứ giác:
A. Hình vuông B. Tam giác C. Chữ nhật
Câu 9: Đồ vật nào có dạng hình khối lập phương:
A. bao diêm B. Xúc xắc C. Khối Ru- bic
Câu 10: Bạn lớp trưởng cho lớp mình xếp thành hai hàng , mỗi hàng 10 bạn.
Lớp đó có số bạn là:
A. 19 bạn B. 20 bạn C. 21 bạn D. 22 bạn
TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính biết:
Số hạng 28 và 64 Số hạng 55 và 45
…………… …………….
…………… …………….
…………… …………….
Số bị trừ 85, số trừ 37 Số bị trừ 95, số trừ 67
…………… …………….
…………… …………….
…………… …………….
Bài 2: Điền dấu < , > ,= thích hợp vào chỗ chấm
49 kg........... 52 kg 35kg............. 35 l
Bài 3. Một người có 90kg rau. Sau khi người đó bán được một lượng rau thì còn lại
35kg rau. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu ki – lô – gam rau?
Bài 4: Viết thêm để có phép tính đúng:
35 + ..........= 0 + ............
ĐỀ SỐ 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
Câu. 1. Phép tính: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = .Viết tổng trên dưới dạng tích là:
A. 5 x 4 B. 5 x 5 C. 5 x 6 D. 6 x 5
Câu 2. 2 x 5 ........... 2 x 9
A. > B. < C. = D. +
Câu 3. Kết quả của phép tính: 2 x 8 = ?
A. 16 B. 12 C. 42 D. 24
Câu 4. Tích của hai số là:12 hai thừa số lần lượt là:
A. 2 và 5 B. 2 và 6 C. 2 và 7 D. 2 và 8
Câu 5. Mỗi chiếc bàn có 4 chân. Hỏi có 2 chiếc bàn có mấy chân? .Phép tính đúng là:
A. 2 x 4 = 8 ( chân) B. 3 x 4 = 12 (chân) C. 4 x 3 = 12 (chân) D. 4 x 3 = 12
Câu 6. Có 2 con gà, mỗi con đẻ được 10 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng?
A. 11 quả trứng B. 20 quả trứng C. 12 quả trứng D. 8 quả trứng
Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 17 thì thứ hai tuần trước sẽ là ngày:
A. 10 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 8: Một bàn ngồi được hai bạn. Vậy 4 bàn thì ngồi được...
A. 6 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn
Câu 9: Một người dự định đi quãng đường hết 2 giờ thì đến nơi. Người đó xuất phát lúc
7 giờ thì đến nơi lúc:
A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 11 giờ
Câu 10: Hình bên có ..... hình tam giác
………………………………………………………………………………………………………………………………….………….………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Họ và tên :...................................... Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Lớp: 2 Môn: Toán
Câu 1: Số bị trừ là 52, số trừ là 18, hiệu là:
A. 24 B. 34 C. 44 D. 70
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10: