Professional Documents
Culture Documents
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
c) d) .
Bài 3: (1,5điểm) Mẹ bạn Hùng mang 250 000 đồng vào siêu thị mua 5 kg gạo, 2 kg khoai lang và
3 kg củ sắn. Biết giá mỗi ki-lo-gam gạo là 22 000 đồng, mỗi ki-lo-gam khoai lang là 28 000 đồng và
mỗi ki-lo-gam củ sắn là 15 000 đồng. Hỏi sau khi mua xong, mẹ bạn Hùng còn lại bao nhiêu tiền?
a) Dùng thước thẳng và compa, em hãy vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm.
Bài 4: (1,5 điểm) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10
ngày lại trực nhật một lần. Bách cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu cả hai người cùng trực
nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Lúc đó mỗi bạn đã
trực nhật được mấy lần?
------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 10. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp N* ?
A. B.
C. D.
Câu 11. Biết , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B. C. D.
Câu 12. Kết quả của là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 13. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 1 B. 17 C. 9 D. 10
Câu 14. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 133 B. 256 C. 345 D. 166
Câu 15. Tập hợp Ư(12) là:
A. Ư(12) = {2; 3; 4; 6} B. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6}
C. Ư(12) = {1; 2; 4; 6} D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 16. Câu nói nào sau đây đúng về bội chung nhỏ nhất của 2 số?
A. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
B. Bội chung nhỏ nhất là số lớn nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
C. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất, lớn hơn 0 trong tập hợp bội chung của 2 số
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 17. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 18. là
A. 12 B. 6 C. D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 15; 21. b) Tìm x, biết x ⋮ 3; 9≤ x < 21
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
a) b)
3
Bài 3: (2đ) Lớp 6A thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi ngày 5kg giấy vụn. Sau 2 tuần thực hiện các bạn
đem bán số giấy vụn đã quyên góp được với giá mỗi kg là 15 000 đồng. Sau khi thực hiện kế hoạch
nhỏ các bạn đã thu được bao nhiêu tiền? ( biết 1 tuần là 7 ngày)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (NB) Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 26 B. 16 C. 14 D. 24
Câu 2: (NB) Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
A. a=15 ; b=13 B. a=13 ; b=15
C.a=16 ; b=15 D.a=15 ; b=16
Câu 3: (NB) Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( )
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
5
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào
dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa
không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao
a) 30.75 + 25.30 – 150 b) 160 - (4.52 - 3.23) c) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220
Câu 7 (3 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất
bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Câu 8 (1 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
6
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:
A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A
C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}
C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60} D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}
Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể
cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền
Câu 7 (3 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số
bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất
bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?
7
Câu 8 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P =x N x < 7 B. P =x N x 7
C. P = x N x > 7 D. P = x N x 7
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 3 . 2 là:
2
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 2 . 2 là:
4
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 5 2 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33
Phần 2: Tự luận (6,5đ)
Câu 15: (3đ) Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49
c)
Câu 16: (3đ) Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu?
Câu 17: (0,5đ)Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?