You are on page 1of 8

PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC: 2022 – 2023


MÔN: TOÁN – LỚP: 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A. {1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 } B. {1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; … }
C. {0; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 } D. {0; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; … }
Câu 2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần a , 99 , b . Hai số a , b là:
A. a=88 ; b=100 B. a=98 ; b=101
C.a=100 ; b=98 D.a=98 ; b=100
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ, nhân và nâng lên lũy thừa
là:
A. Nhân, chia trước, cộng trừ sau.

B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.

C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.

D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.

Câu 4. Số nào là bội của 9:


A. 3 B. 1 C. 9 D. 17

Câu 5. Số nào là ước của 16:


A.2 B. 4 C. 6 D. cả A và B
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.15 B. 1 C. 11 D. 91

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
1
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A. 24 : 12 B. 36 :3 C. 49 : 7 D. 28 :5
25
Câu 9. Rút gọn phân số về dạng tối giản là:
125
1 4 5 1
A. B. C. D.
5 5 25 25
II- TỰ LUẬN. (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 19; 28.
b) Viết các ước lớn hơn 17 của số 48.
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) 12.27+ 49.27−51.27 b) 3 4−45 :4 4 +2. 52

c) d) .

Bài 3: (1,5điểm) Mẹ bạn Hùng mang 250 000 đồng vào siêu thị mua 5 kg gạo, 2 kg khoai lang và
3 kg củ sắn. Biết giá mỗi ki-lo-gam gạo là 22 000 đồng, mỗi ki-lo-gam khoai lang là 28 000 đồng và
mỗi ki-lo-gam củ sắn là 15 000 đồng. Hỏi sau khi mua xong, mẹ bạn Hùng còn lại bao nhiêu tiền?
a) Dùng thước thẳng và compa, em hãy vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm.
Bài 4: (1,5 điểm) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10
ngày lại trực nhật một lần. Bách cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu cả hai người cùng trực
nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Lúc đó mỗi bạn đã
trực nhật được mấy lần?

------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------

2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 10. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp N* ?

A. B.
C. D.
Câu 11. Biết , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B. C. D.
Câu 12. Kết quả của là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 13. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 1 B. 17 C. 9 D. 10
Câu 14. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 133 B. 256 C. 345 D. 166
Câu 15. Tập hợp Ư(12) là:
A. Ư(12) = {2; 3; 4; 6} B. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6}
C. Ư(12) = {1; 2; 4; 6} D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 16. Câu nói nào sau đây đúng về bội chung nhỏ nhất của 2 số?
A. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
B. Bội chung nhỏ nhất là số lớn nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
C. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất, lớn hơn 0 trong tập hợp bội chung của 2 số
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 17. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 18. là

A. 12 B. 6 C. D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 15; 21. b) Tìm x, biết x ⋮ 3; 9≤ x < 21
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:

a) b)

3
Bài 3: (2đ) Lớp 6A thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi ngày 5kg giấy vụn. Sau 2 tuần thực hiện các bạn
đem bán số giấy vụn đã quyên góp được với giá mỗi kg là 15 000 đồng. Sau khi thực hiện kế hoạch
nhỏ các bạn đã thu được bao nhiêu tiền? ( biết 1 tuần là 7 ngày)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (NB) Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 26 B. 16 C. 14 D. 24
Câu 2: (NB) Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
A. a=15 ; b=13 B. a=13 ; b=15
C.a=16 ; b=15 D.a=15 ; b=16
Câu 3: (NB) Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( )

Câu 4: (NB) Số nào là ước của 24:


A. 24 B. 16 C. 9 D. 5

Câu 5: (NB) Số nào không là bội của 4:


A. 22 B. 36 C. 56 D. 12
Câu 6: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số:
A. 7 B. 67 C. 71 D. 91

Câu 7: (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?


A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chắn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Câu 8: (NB) Phép chia 144 : 13 có số dư là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
18
Câu 9: (NB) Rút gọn phân số về dạng tối giản là:
30
4
9 6 3 5
A. B. C. D.
15 10 5 3

II- TỰ LUẬN. (7 điểm)


Câu 10: (2điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3.
Câu 11: (2 điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a) 67. 36 + 67. 65 – 67 b) (723. 45 + 723. 4) : 725
Câu 12: (1,5điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000 đồng/ cái; 3 cái quần
soọc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/ cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng,
mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Câu 13: (1,5 điểm) (VDC) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10 ngày thì cập bến
một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một
ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba tàu lại cùng cập cảng?

Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?


A. 101 B. 114 C. 305 D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300

II. Phần tự luận (7,5 điểm)


Câu 6 (3,5 điểm): Thực hiện phép tính:

5
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5

c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100 d) (52022 + 52021) : 52021


Câu 7 (3 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ
trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể
xếp được.
Câu 8 (1 điểm): Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9.
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3} B. B = {x ∈ N| x < 6}

C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào
dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 B. 23 C. 33 D. 43

Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:


A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số

Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa
không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao

II. Phần tự luận (7,5 điểm)


Câu 6 (3,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:

a) 30.75 + 25.30 – 150 b) 160 - (4.52 - 3.23) c) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220

2) Tìm ƯCLN của các số 28, 54 và 96.

Câu 7 (3 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất
bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Câu 8 (1 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100

6
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:

A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A

Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:


A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9}

C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}

Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?


A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số

Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là:


A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60} B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}

C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60} D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}

Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể
cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền

II. Phần tự luận (7,5 điểm)


Câu 6 (3,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:

a) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 b) 2.52 – 3: 710 + 54: 33

2) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố.

Câu 7 (3 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số
bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất
bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?
7
Câu 8 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.

ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P =x  N  x < 7 B. P =x  N  x 7
C. P = x  N  x > 7  D. P = x  N  x 7 
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 3 . 2 là:
2

A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 2 . 2 là:
4

A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 5 2 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33
Phần 2: Tự luận (6,5đ)
Câu 15: (3đ) Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49

c)

Câu 16: (3đ) Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu?

Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

Câu 17: (0,5đ)Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?

You might also like