Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. LÝ THUYẾT
1 Tập hợp. Tập hợp số tự nhiên. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
2 Các phép tính với số tự nhiên. Thứ tự thực hiện các phép tính.
3 Tính chẩt chia hết của một tồng. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
4 Ước và bội, ước chung và bội chung, ước chung lớn nhât và bội chung nhỏ nhất.
5 Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6 Số nguyên âm. Tập hợp các số nguyên 𝑍.
7 Quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên. Quy tắc dấu ngoăcc
8 Điếm. Ba điềm thẳng hàng. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
9 Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
10 Khi nào thì AM + MB = AB ? Trung điềm của đoạn thẳng.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. b 1; b; b 1 (b ) . B. b; b 1; b 2 (b ) .
C. 2 b;3 b; 4 b ( b ) . D. b 1; b; b 1 ( b ) .
A. 5. B. 58 . C. 57 . D. 56 .
A. x 0 . B. x 3 . C. x 7 . D. x 3 và
x 7.
1/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nếu a 5 và b: 5(a b) thì:
A. ( a b) : 5 . B. (a b) 5 . C. (2a b) 5 . D. Cả ba
phương án trên đúng.
Câu 7: Nếu a 2 và b : 4(a b) thì:
A. (a b) 4 . B. (a b) 2 .
Câu 9: Nếu a m và b : m và m *
thì:
A. m là bội chung của a và b .
B. m là ước chung của a và b .
C. m UCLN (a; b) .
D. m BCNN (a; b) .
Câu 10: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì:
A. m BC (a; b) . B. m UC (a; b) .
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. {1;3;5;7;11} . B. {3;5;7;11; 29} . C. {3;5;7;11;111} . D.
{0;3;5;7;13} .
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
2/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 15: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160 x ; 360 x và 10 x 20 :
A. x 6 . B. x 9 . C. x 18 . D. x 36 .
Câu 17: Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để
các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
A. 36. B. 18. C. 9. D. 6.
A. 23.3.5 . B. 1. C. 23 32 52 . D. 30.
Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. {2; 17;5;1; 2;0} . B. {2; 17;0;1; 2;5} .
3/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 29: Tính: 8 . 25 kết quả là
Câu 30: Trong tập hợp các số nguyên tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và 1 . B. 5 và 5 . C. 1 và 5. D. 1; 1;5; 5 .
Câu 31: Trong tập hợp các ước của 12 là:
A. {1,3, 4, 6,12} . B.
{1; 2; 3; 4; 6; 12;1; 2;3; 4;6;12} .
C. {1; 2; 3; 4; 6} . D. {2; 3; 4; 6; 12} .
Câu 35: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A. a 0 . B. a 0 . C. a 2 0 . D. a 3 0 .
4/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 36: Cho a , b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b 0 . B. a.b 0 . C. a b 0 . D. a b .
Câu 37: Cho tập hợp A {3; 2;0; 1;5;7} . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các
phần tử trong tập hợp A .
A. B {3; 2;0;1; 5;7} . B. B {3; 2;0; 5; 7} .
C. a (b c) a b c . D. a (b c) a b c .
A. x, y cùng dấu. B. x y .
C. x, y khác dấu. D. x y .
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
A. 27 . B. 27. C. 9 . D. 9.
Câu 42: Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên
dương.
Câu 43: Số đối của ( a ) là
A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả
khác.
Câu 44: Tổng của tất cả các số nguyên a
A. 7 . B. 7. C. 1 . D. 0.
Câu 45: Cho 5 x 11 thì x bằng:
5/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
A. 6. B. 6 . C. 16. D. 16 .
Câu 46: Tìm x , biết: 12: x và x 2
A. {1} . B. {2; 1} .
Câu 47: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
C. a ( a) 0 . D. a (a) a 2 .
Câu 48: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6( x 7) 96 ?
A. x 95 . B. x 16 . C. x 96 . D. x 23 .
Câu 49: Tính nhanh 171 [(53) 96 (171)] .
A. x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. Không có
x.
Câu 53: Giá trị của x thỏa mãn x 10 (5 15 : 5) là:
A. 8. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 54: Ông Ác si mét sinh năm 287 và mất năm 212 . Ông ta có tuổi thọ là:
A. 75. B. 75 . C. 74 . D. 74.
Câu 55: Giá trị của biểu thức 15 17 12 (12 15) bằng
A. 0. B. 2 . C. 1 . D. 1.
6/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 58: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( x 7)( x 5) 0 ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 11.
2x 1
Câu 59: Cho x nguyên và . Để P nguyên thì x đạt các giá trị sau:
x2
A. {1;1} . B. {3;1} . C. {5; 3} . D.
{5; 3; 1;1} .
Câu 60: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
Câu 63: Hình bình hành có diện tích 50cm 2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng
với cạnh đó là:
A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm . D. 50cm .
7/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 64: Hình thang có diện tích 50cm 2 và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy
của hình thang đó bằng?
A. 5cm . B. 10cm . C. 15cm . D. 20cm .
Câu 65: Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB 4cm, AD 5cm là
Câu 69: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có
chu vi là
Câu 73: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m 2 , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh
vườn là
A. 130cm . B. 150cm . C. 260cm . D. 250cm .
8/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 74: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng mua
loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0, 6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch
để đủ lát sân?
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 75: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương úng bằng 5cm thì
diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm ?
A. 2. B. 3. . C. 4. D. 5.
Câu 76: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm chiều
dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là
Câu 80: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 45cm 2 . Tính diện tích
MNPQ .
9/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
A. H, N. B. H , M , X . C. H , N , X . D. N , X .
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
Câu 85: Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính độ
dài đoạn OA
A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 8cm .
Câu 86: Chọn câu sai.
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
10/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
11/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
A. SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính:
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a) 18.7 65:13
d) 135 32 32.130
e) 23 94 93 45 : 92 10 92
a) 1024 : 25 140 : 38 25 7 23 : 7 21
c) 98.42 50 18 23 : 2 32
e) (23.36 17.36) : 36
f) 3.52 27 : 32 52 4 18 : 32 .
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) [461 (78) 40] (461)
12/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Dạng 2: Tìm x
a) ( x 1)2 1
b) 7 2 x 6 49
c) (2 x 16)7 128
e) 105 (135 7 x) : 9 97
g) [3 ( x 2) : 7] 4 120
h) x( x 1) 0
i) ( x 2)( x 4) 0
k) ( x 140) : 7 33 23 3
1) x3 x 2 28 : 23
m) 3x 3 32 2.32 .
a) x :15; x 20 và 50 x 70
b) 30 : x; 45 : x và x 10
c) 9 : ( x 2)
d) ( x 17) : ( x 3) .
13/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
e) 17 { x [ x ( x)]} 16
Bài 11: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần
thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở.
Bài 12: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300
thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các
phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sưaa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho
số lượng các phần quà là nhiều nhất.
Bài 13: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã thành
lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40
điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong
đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 14: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 15, 20, 25 đều thiếu 1 người. Tính số
học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó chưa đến 400.
Bài 15: Một đơn vị bộ đội khí xếp hàng 10;12 hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết số người của
đơn vị trong khoảng từ 320 đến 400 người. Tính số người của đơn vị đó.
Bài 16: Học sinh khối 6 của trường Thăng Long xếp hàng 20; 25;30 đều dư 13 học sinh nhưng
xếp hàng 45 thì còn thừa 28 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường Thăng Long.
Biết rằng số học sinh chưa đến 1000 học sinh.
Bài 17: Tìm số tự nhiên n có 3 chữ số, biết rằng số đó chia 20; 25;30 đều dư 15 nhưng chia 41
thì không dư.
Bài 18: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất biết khi chia cho 11;17; 29 thì có số dư lần lượt là 6;12; 24
.
Bài 19: Cho các số 12, 18, 27.
a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó.
14/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27 dư
25.
Bài 20: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5, chia nó cho 19 thì dư 12.
Dạng 4: Một số bài dang khác
Bài 21: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2;3;5;9 hay không?
a) 102001 2
b) 10 2001 1 .
Bài 22: Cho A 4 42 43 423 424 . Chứng minh: A 20; A 21; A 420 .
Bài 23: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
a) n 2 và n 3
b) 2n 3 và 3n 5 .
a) 7 97
b) 141424
c) 4567 .
b) n 2 3n 1: n 1 .
Bài 28: Chứng minh rằng: Nếu (ab cd eg ) 11 thì abcdeg :11 .
Bài 29: Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kì là một số dương. Chứng minh rằng tổng
của 31 số nguyên đó là một số dương.
Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C ( x 5)2 10 .
15/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Bài 31: Tìm số tự nhiên n sao cho 1! 2! 3! n! là một số chính phương.
B. HÌNH HỌC
Bài 32: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm .
Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm , chiều cao 8cm .
Bài 33: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m . Một hình vuông có chu
vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 34: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 8m .Người ta trồng một vườn
hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75m 2 . Tính độ dài
đường chéo AC , biết BD 9m .
Bài 35: Hình chữ nhật ABCD có AB 15cm, BC 7cm . Các điểm M , N trên cạnh AB, CD
sao cho
AM CN 4cm . Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND (như hình vẽ). Tính:
16/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Bài 36: Ba hình vuông bằng nhau ghép thành hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối BK , DG
ta được hình bình hành BDGK (như hình vẽ). Tính diện tích của hình.
Bài 37: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định lát nền
bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu
viên gạch để lát?
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu 1: Biểu đồ tranh dưới đây thống kê số áo bán được của một cửa hàng
Ⓐ Cỡ S. Ⓑ Cỡ M. Ⓒ Cṍ L. Ⓓ Cõ XL
17/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Ⓐ Cỡ S. Ⓑ Cỡ M. Ⓒ Cõ L. Ⓓ Cỡ XL
Câu 2: Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 4 lần. Xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là:
1 1 6 6
Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ .
20 5 20 23
Câu 3: Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng; các quả bóng có kích
thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Yến lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong
hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Nếu bạn Yến lấy
15 lần lấy bóng liên tiếp, có 5 lần xuất hiện màu xanh thì xác suất thực nghiệm xuất hiện
màu xanh là:
1 3 1 4
Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ .
15 15 3 15
Câu 4: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng
sau:
7 8 9 9 8 10 10 9 8 10
8 8 9 10 10 7 6 6 9 9
1 1 10 7
Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ .
4 2 20 20
2
Câu 5: Số đối của phân số là:
3
2 3 2 3
Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ .
3 2 3 2
18/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
2
Câu 6: Số nghịch đảo của là:
5
2 5 2 5
Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ .
5 2 5 2
x 6
Câu 9: Giá trị của x trong biểu thức là:
7 21
Ⓐ 3 . Ⓑ 3 . Ⓒ 2. Ⓓ 2 .
8 6 9
Câu 10: Sắp xếp các số 0, 8; ; ;0; ; 2,3 theo thứ tự giảm dần:
9 5 14
6 8 9 8 6 9
Ⓐ 2,3; ; ;0; ;0,8 . Ⓑ 0, 8; ; ;0; ; 2,3 .
5 9 14 9 5 14
9 6 8 9 8 6
Ⓒ 0, 8; ;0; ; 2,3; . Ⓓ 0, 8; ;0; ; ; 2,3 .
14 5 9 14 9 5
Câu 11: Làm tròn số thập phân 81,2645 đến hàng phần trăm, ta được
Ⓐ 81,26. Ⓑ 81,27. Ⓒ 81,264. Ⓓ 81,265.
Câu 12: Làm tròn số thập phân 34567 đến hàng trăm, ta được:
Ⓐ 34500 . Ⓑ 34600 . Ⓒ 34000 . Ⓓ 35000.
17 7
Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài là m còn chiều rộng là m thì có diện tích là bao
4 2
nhiêu?
31 2 31 2 119 119 2
Ⓐ m . Ⓑ m . Ⓒ m. Ⓓ m .
4 2 8 8
2
Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5, 5 m . Chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi
5
của khu vườn là:
19/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Ⓐ 0,3 0, 4 . Ⓑ 0,9 0,99 . Ⓒ 2,125 0 . Ⓓ
0,555 0, 666 .
3 4
Câu 16: Tỉ số phần trăm của và là:
15 20
Ⓐ 100% . Ⓑ 12% . Ⓒ 30% . Ⓓ 15% .
Ⓐ 1. Ⓑ 2. Ⓒ 3. Ⓓ 4.
Ⓐ 3. Ⓑ 4 Ⓒ 5 Ⓓ 6.
Câu 19: F là trung điểm của đoạn thẳng MN . Nếu MF 5 cm thì độ dài MN là:
Ⓐ 2, 5dm . Ⓑ 10 cm . Ⓒ 2, 5 cm Ⓓ 10dm .
Câu 20: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
20/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 22: Cho góc pKq bằng 100 và một điểm I nằm trong góc đó. Phát biểu nào sau đây đúng?
3 15 2 3 5 3 5 11 5
2
g) h)
7 26 13 7 7 14 14 7 7
1 3
3
377 123 34 1 1 1 2
i) k) :1 25% 6
231 89 791 6 8 24 2 8 11
m) 1,6 0,125 0,5 n) 789 :123, 45 789 : 23, 45
4 4 4 4 2 2 2
p) q)
2.4 4.6 6.8 2020.2022 1.4 4.7 97.100
Dạng III. Tìm 𝒙
Bài 3. Tìm 𝑥 biết:
21/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
1 2 1 1 2
a) : x 7 b) 3 x
3 3 2 2 3
1 3 2 1
c) x 5 : 2 3 d) 1 x 0, 75 2
3 4 3 2
2
e) x 75%x 1, 6 f) x 2 x 1 0
3
2
1 3 5 5 5 2020
g) 1 2 x h)
2 4 1.6 6.11 5x 1 5x 6 2021
a) Quyển truyện có bao nhiêu trang và mỗi ngày Lan đọc được bao nhiêu trang?
b) Khi mua quyển truyện Lan được giảm 5% nên chỉ phải trả 38000 đồng. Hỏi nếu không giảm
giá thì quyển truyện đó giá bao nhiêu?
3
Bài 7. Một xí nghiệp có ba phân xưởng. Số công nhân phân xưởng A bằng tổng số công
10
5
nhân, số công nhân phân xưởng B bằng số công nhân còn lại. phân xưởng C có 72 công nhân.
14
a) Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiều cồng nhân?
b) Phân xưởng B đã sản xuất được 315 sản phẩm, vượt kế hoạch 5%. Hỏi theo kế hoạch phân
xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
22/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
5
c) Phân xưởng 𝐴 có số công nhân nam bằng số công nhân nữ. tính số công nhân nam và nữ
3
của phân xưởng?
Bài 8. Một cửa hàng mua vào một sản phẩm với giá 400000 đồng, cửa hàng bán ra với giá bằng
140% giá mua.
a) Hỏi cửa hàng bán ra với giá bao nhiêu?
b) Nhân dịp tết cửa hàng giảm giá 20%. Hỏi cửa hàng còn lãi bao nhiêu phần trăm?
9
Bài 9 : Khối 6 của một trường có 4 lớp.Số học sinh lướp 6A bằng tổng số học sinh của ba
25
21
lớp còn lại, số học sinh lớp 6 B bằng tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học sinh lớp 6C
64
4
bằng tổng số học sinh3 lớp còn lại, số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tính số học sinh khối 6
13
của trường đó và số học sinh mỗi lớp.
5 2
Bài 10. Hai số có tổng là 116 . Tìm hai số biết số này bằng số kia.
7 3
Dạng V. Hình học
Bài 11 : Vẽ đoạn thẳng 𝐴𝐵 = 5 cm. Lấy điểm 𝑀 sao cho 𝐴, 𝐵, 𝑀 không thẳng hàng. Vẽ đường
thẳng 𝐴𝑀, tia 𝐵𝑀. Gọi 𝑂 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐵. Tính độ dài đoạn thẳng 𝑂𝐴.
Bài 12 :Vẽ đoạn thẳng 𝐴𝐵 = 10 cm. Lấy điểm 𝐶 thuộc đoạn thẳng 𝐴𝐵 sao cho 𝐴𝐶 = 8 cm.
Lấy điểm 𝑁 nằm giữa 𝐴 và 𝐶 sao cho 𝐶 là trung điểm 𝐵𝑁. Tính 𝑁𝐶 và 𝑁𝐵 ?
Bài 13. Vẽ đoạn thẳng 𝐴𝐵.
a) Vẽ một góc có số đo 55∘ với đỉnh là 𝐴 và có một cạnh là tia 𝐴𝐵.
b) Vẽ một góc có số đo 35∘ với đỉnh là 𝐵 và có một cạnh là tia 𝐵𝐴.
Bài 14. Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết :
23/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
24/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
̂ , 𝐵𝑁𝐶
a) Hãy đo góc 𝐵𝐴𝐶 ̂, 𝐵𝐶𝐴
̂, 𝐴𝑁𝐶
̂.
b) Từ kết quả đó đo, hãy cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Bài 21 : Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong các hình vẽ sau:
Hình 1 Hình 2
12n 1 14n 17
𝑎) b)
30n 2 21n 25
Bài 23. Chứng minh rằng:
1 1 1
a) A 1 2
2 2
2 3 20212
1 1 1 1 1 1 1
b) 2
5 6 7 16 17 18 19
25/26
TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ TOÁN 6 VÀO LỚP 7
2022
Bài 24. Tìm số nguyên 𝑥 để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: 𝐴 =
x2
Bài 25. Tìm số nguyên 𝑥 để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất:
4
𝐴 = 2021 − (𝑥 + 1)2020 ; 𝐵 =
(𝑥 − 3)2 + 2
102020 1 102019 1
Bài 26. So sánh 𝐴 = 2021 và 𝐵 = 2020
10 1 10 1
2n 1
Bài 27. Cho 𝐴 = (𝑛 ∈ 𝑁)
2n 4
a) Tìm điều kiện của 𝑛 để 𝐴 là phân số.
b) Tìm số nguyên 𝑛 để 𝐴 là số nguyên
c) Tìm số nguyên 𝑛 để 𝐴 là phân số tối giản.
Bài 28. Tìm các số nguyên 𝑥 và 𝑦 biết:
a) (2𝑥 − 1)(2𝑦 + 1) = −35
b) 𝑥𝑦 − 2𝑥 + 3𝑦 = 0
1 y 5
c)
x 2 8
1 1 1 4
Bài 29. Tìm các số tự nhiên 𝑎, 𝑏, 𝑐 khác 0 sao cho .
a b c 5
Bài 30 . Cho các số nguyên 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 thỏa mãn các điều kiện 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 + 𝑑 và
𝑎𝑏 + 1 = 𝑐𝑑 .Chứng tỏ rằng 𝑐 = 𝑑.
26/26
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14