Professional Documents
Culture Documents
A. A B C . B. A \ C A \ B . C. A B \ C . D. A B \ C .
Câu 17. Cho tập hợp X x /x 1 2 . Khi đó X là tập hợp nào sau đây?
1 3
A. X ; . B. X ; 1 3; C. X 0;3 D. X 1;3 .
2 2
Câu 18. Cho các tập hợp M 3; 6 và N ; 2 3; . Khi đó M N là
A. ; 2 3; 6 . B. ; 2 3; .
C. 3; 2 3; 6 . D. 3; 2 3; 6 .
4
Câu 19. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là
a
2 3 2 3
A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 .
3 4 3 4
Câu 20. Lớp 10A có 24 bạn tham gia thi đấu hai môn bóng đá và cầu lông, trong đó có 16 bạn thi
đấu bóng đá và 11 bạn thi đấu cầu lông. Giả sử các trận bóng đá và cầu lông không tổ chức đồng
thời. Hỏi có bao nhiêu bạn lớp 10A tham gia thi đấu cả bóng đá và cầu lông?
A. 5. B. 8. C. 3. D. 13.
Câu 21. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2 1 0 . B. y3 2 0 . C. x 3y 5 . D. x y xy .
Câu 22. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x 5 y 3 0 ?
A. (1;2) . B. 1;7 . C. 0;2 . D. 8;1 .
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 0 có chứa điểm nào sau đây?
1
A. A 1 ; 2 . B. B 2 ; 1 . C. C 1 ; D. D 3 ; 1 .
2
.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là miền không bị
gạch (không kể bờ) thể hiện bởi hình nào dưới đây?
y
y
A. y B. y C. D.
3 3 3 2
O x
2 x 2
O x 2 O x 3
O
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ bên
dưới là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. x 2 y 2 B. x 2 y 2 C. x 2 y 2 D. x 2 y 2
Câu 26. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x2 2 y 0 x 2 y2 1 x 0 xy 1
A. B. C. D.
x 4 y 5 x 4 y 4 x 4 y 0 x 4 y 4
2 x y 0
Câu 27. Cho hệ bất phương trình x y 5 . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
y 1
trình trên?
A. 1; 5 . B. 1;2 . C. 5;1 . D. 1;3 .
Câu 28. Cặp số 1;1 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 2 y 0 x 2 y 1 x 2 y 0 x 2 y 1
A. B. C. D.
x 4 y 5 x 4 y 4 x 4 y 0 x 4 y 4
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, phần mặt phẳng không tô đậm (có chứa biên) trong hình vẽ bên là
biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
y
1
O x
1
-1
x y x y x y x y
A. . B. . C. . D. .
2 x y 1 2 x y 1 2 x y 1 2 x y 1
x y 10
Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 x 3 là:
3 y 3
A. Miền lục giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Miền ngũ giác.
Câu 31. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y 4 . B. x 2 y 2 0 . C. x 2 y 2 0 . D. x3 1 0 .
Câu 32. Cặp số (0;0) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y 0 . B. 2x 3y 1 0 . C. x y 2 0 . D. 2x y 1 0 .
Câu 33. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1 không chứa điểm nào sau đây?
A. A1 ; 1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3 . D. D 1 ; 1
Câu 34. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là miền không bị gạch (kể cả bờ) thể hiện
bởi hình vẽ nào dưới đây?
y y
y
A. 3
B. y
C. D.
3 3
2
O x
2 x 2
O O x 2 O x
3
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô đậm (không kể bờ) trong hình vẽ bên
dưới là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
y
_3
2 x
O
-3
A. 2x y 3. B. 2x y 3. C. x 2y 3. D. x 2y 3.
Câu 36. Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x 2 y 0 x 1 x y x y
A. B. C. D.
4 y 5 x 4 y 4 xy 0 x 4
x y 3
Câu 37. Cho hệ bất phương trình 2 x 3 y 6 . Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất
x 7
phương trình trên?
A. 1;3 . B. 1; 2 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Câu 38. Cặp số 0;1 không là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 2 y 0 x 2 y 1 x 2 y 0 x 2 y 1
A. . B. . C. . D. .
x 4 y 5 x 4 y 4 x 4 y 0 x 8 y 4
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, phần mặt phẳng không bị gạch (không chứa biên) trong hình vẽ bên
dưới là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
y
2 x
O
y 0 x 0 y 0 x 0
A. . B. . C. . D. .
2 x 3 y 6 3x 2 y 6 3x 2 y 6 3x 2 y 6
x y 1
Câu 40. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 x 3 là:
3 y 3
A. Miền lục giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Miền ngũ giác.
Phần 2: Hình học.
Câu 1. Cho 0º 90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90º tan . B. cos 90º sin .
C. sin 90º cos . D. tan 90º cot .
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180 sin . B. cos 180 cos
C. tan 180 tan . D. cot 180 cot
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
3 3 1
A. sin150 . B. cos150 . C. tan150 . D. cot150 3
2 2 3
Câu 4. Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng
A. sin cos 1. B. sin2 cos2 1.
C. sin3 cos3 1. D. sin4 cos4 1.
Câu 5. Giá trị của cos30 sin60 bằng bao nhiêu?
3 3
A. . B. . C. 3. D. 1 .
3 2
Câu 6. Giá trị của tan 45 cot135 bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức P sin30 cos60 sin60 cos30 .
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos60 sin30 . B. cos60 sin120 . C. cos30 sin120 . D. sin600 cos1500.
Câu 9. Đơn giản biểu thức sin1000 sin800 cos160 cos1640 cos300 sin600.
A. 2sin80 . B. 2sin30 . C. 2sin16 . D. 2sin30 .
1
Câu 10. Cho sin , với 90 180 . Tính cos .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
5
Câu 11. Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức 3sin 2cos là
13
9 9
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
13 13
1
Câu 12. Biết cos . Giá trị của biểu thức P sin2 3cos2 là:
3
11 4 1 10
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9
Câu 13. Cho góc 0 180 thỏa mãn tan 3 . Tính giá trị của biểu thức
2sin 3cos
P .
3sin 2cos
3 4 1 10
A. . B. . C. . D. .
11 3 3 9
Câu 14. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Tìm khẳng định sai?
A. sin A sin B C . B. cos C cos A B 0.
AC
C. cot B cot A C .
B
D. sin cos .
2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2 b2 c2 2bc cos A . B. a2 b2 c2 2bc cos A .
C. a2 b2 c2 2bc cos C . D. a2 b2 c2 2bc cos B .
o
Câu 16. Cho tam giác ABC có a 8, b 10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là?
A. c 3 21 . B. c 7 2 . C. c 2 11 . D. c 2 21 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB 9 , BC 8 và B 60 . Tính độ dài AC .
o
A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Khẳng định nào sau đây đúng.
b2 c 2 a 2 b2 a 2 c 2 c 2 a 2 b2 b2 c 2 a 2
A. cos A B. cos A C. cos A D. cos A
2bc 2bc 2bc 2ab
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 7 cm, AC 9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2
A. cos A . B. cos A . C. cos A . D. cos A .
3 2 3 3
Câu 20. Cho tam giác ABC , gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định
nào sau đây sai:
a a c sin A
A. 2R . B. sin A . C. b sin B 2R. D. sin C .
sin A 2R a
Câu 21. Cho tam giác ABC có góc BAC 60 và cạnh BC 3 . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R 4 . B. R 1 . C. R 2 . D. R 3 .
Câu 22. Cho tam giác ABC có AC 4 , góc A 60 , B 45 . Độ dài cạnh BC là
A. 2 6 . B. 2 2 3 . C. 2 3 2 . D. 6 .
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB c, BC a, CA b và gọi S là diện tích của tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây đúng.
1 1 1 1
A. S bc sin A. B. S ac sin A. C. S bc sin B . D. S bc sin B .
2 2 2 2
Câu 24. Cho tam giác ABC thoả mãn: b c a 3bc . Khi đó:
2 2 2
D. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho các tập hợp A 4; 2 ; B x | 2 x 3
a) Tìm A B , A B , B \ A , C A \ B
b) Cho tập hợp: C 6; m 1 . Tìm m để A C .
Bài 2. Cho tập D x | x 2 4 x 2 5x 1 0 ; với m là số thực xét tập
E x | x2 (3m 1) x 3m 0 . Tìm m để D E có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của
chúng bằng 6.
Bài 3. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hoá. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A.
y 2x 2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F y x trên miền nghiệm của hệ 2 y x 4 .
x y 5
Bài 5. Một công ty cần mua các tủ đựng hồ sơ. Có hai loại tủ: Tủ loại A chiếm 3m2 sàn, loại này có
sức chứa 12m3 và có giá 7,5 triệu đồng; tủ loại B chiếm 6m2 sàn, loại này có sức chứa 18m3 và có
giá 5 triệu đồng. Cho biết công ty chỉ thu xếp được nhiều nhất là 60m2 mặt bằng cho chỗ đựng hồ
sơ và ngân sách mua tủ không quá 60 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch mua sắm để công ty có được thể
tích đựng hồ sơ lớn nhất.
Bài 6. Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có 10 xe dùng động cơ
xăng và 9 xe dùng động cơ dầu. Mỗi chiếc xe dùng động cơ xăng cho thuê với giá 4 triệu đồng và
mỗi chiếc xe dùng động cơ dầu cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng xe dùng động cơ xăng có
thể chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, xe dùng động cơ dầu có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn
hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất?
Bài 7. Cho tam giác ABC có BC 4, M là trung điểm của BC. Biết AM 6 2, góc ABC 15
6 2
và sin15 , biết MAB là góc nhọn. Tính góc MAB và tính độ dài cạnh AC.
4
Bài 8. Người ta muốn thiết kế một mái che nhô ra ở phía trên một cửa kính cao 4 m
để ngăn những tia nắng mặt trời chiếu vào cửa kính vào buổi trưa. Giả sử mái che
hợp với phương ngang một góc 550 và khi tia nắng mặt trời hợp với phương ngang
một góc 630 thì sẽ chiếu vào chân cửa. Hãy tính chiều dài của mái che.
Bài 9. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp và C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m , CAD 630 ; CBD 480 . Tính chiều cao h
của tháp.