You are on page 1of 27

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2021

Bộ sách Chân trời sáng tạo


Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:

A. 35 B. 32 C. 44 D. 34

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:

A. 61 B. 58 C. 92 D. 74

Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:

A. 89 B. 90 C. 91 D. 92

Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:

A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:

A. 54 B. 50 C. 41 D. 53

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

22 + 4 47 – 5 35 + 22 98 – 75

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

45 …. 40 22 + 1 …. 35 – 11 50 + 4 …. 58 – 4

Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2021

Bộ sách Chân trời sáng tạo


Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?

A. 8 số B. 7 số C. 6 số D. 5 số

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:

A. 98 B. 97 C. 99 D. 96

Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:

A. 66 B. 65 C. 64 D. 63

Câu 4: Số 62 được đọc là:

A. Hai mươi sáu B. Sáu mươi hai C. Sáu và hai D. Hai và sáu

Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):

Số Chục Đơn vị

52 5 2
69

2 8

14

8 7

53

Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

12 + 7 28 – 6 31 + 24 47 – 23

Bài 3 (2 điểm):

a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số

theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

12 …. 15 13 + 4 …. 18 – 1 23 + 13 …. 48 – 13

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022

Bộ sách Chân trời sáng tạo


Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 3 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 35 B. 53 C. 30 D. 5

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3: Số liền sau của số 62 là số:

A. 63 B. 64 C. 65 D. 66

Câu 4: Trong các số 52, 61, 1, 95 số bé nhất là số:


A. 1 B. 52 C. 61 D. 95

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 84 là:

A. 85 B. 84 C. 83 D. 82

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:

Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

11 + 7 15 – 4 23 + 15 49 – 36

Bài 3 (1,5 điểm):

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

10 40 50 80

b) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?


Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022

Bộ sách Chân trời sáng tạo


Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 3 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 35 B. 53 C. 30 D. 5

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3: Số liền sau của số 62 là số:

A. 63 B. 64 C. 65 D. 66

Câu 4: Trong các số 52, 61, 1, 95 số bé nhất là số:

A. 1 B. 52 C. 61 D. 95

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 84 là:

A. 85 B. 84 C. 83 D. 82

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:

Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

11 + 7 15 – 4 23 + 15 49 – 36

Bài 3 (1,5 điểm):

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

10 40 50 80
b) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022

Bộ sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền sau của số 52 là:

A. 53 B. 51 C. 54 D. 50

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 98 B. 99 C. 97 D. 96

Câu 3: Số ở giữa số 53 và 55 là số:

A. 51 B. 55 C. 53 D. 54

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. – 13 = 25 là:

A. 40 B. 39 C. 38 D. 37

Câu 5: Trong các số 38, 19, 72, 5; số lớn nhất là số

A. 5 B. 38 C. 19 D. 72

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

15 17 20 23 24

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm


11 + 3 = 18 – 6 = 15 + 22 =

48 – 37 = 13 + 14 – 16 = 45 – 11 + 23 =

Bài 3 (2 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 43 25 + 11 …. 46 – 12 10 + 40 ….. 80 – 30

b) Sắp xếp các số 35, 91, 6, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022

Bộ sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 13 B. 12 C. 11 D. 10

Câu 2: Số tròn chục nằm giữa hai số 24 và 39 là:

A. 60 B. 50 C. 40 D. 30

Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 49 …. 22 + 25 là:

A. < B. > C. =

Câu 4: Trong các số 42, 10, 29, 05, số tròn chục là số:

A. 10 B. 42 C. 29 D. 05

Câu 5: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 50 B. 20 C. 52 D. 25

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

22 + 4 39 – 5 41 + 27 86 – 45

Bài 2 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
21 …. 62 48 …. 15 23 …. 23

11 + 3 …. 10 + 4 35 – 21 ….. 37 – 12 50 + 20 …. 90 – 40

Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn và tô màu hình vẽ dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ

sách Cánh Diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:

A. 29 B. 28 C. 27 D. 26

Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:

A. 20 B. 25 C. 50 D. 52

Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 8 B. 60 C. 86 D. 68

Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 92 B. 43 C. 67 D. 95

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

16 + 2 15 – 1 15 + 3

18 – 4 11 + 6 19 – 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào ô trống:


Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới

đây:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ

sách Cánh Diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:


A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:

A. 16 B. 47 C. 52 D. 82

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:

A. 14 B. 13 C. 12 D. 11

Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:

A. < B. > C. = D. +

Câu 5: Có 15 quả táo.

Bớt đi 4 quả áo.

Còn lại: ….quả táo?

Phép tính đúng là:

A. 15 – 4 = 11 B. 15 + 4 = 19 C. 14 + 5 = 19 D. 15 – 4 = 10

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

a) Điền số thích hợp vào ô trống:

b) Tính:

11 + 5 16 – 4 17 – 5 12 + 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:

+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

11 …. 58 36 …. 27 11 + 2 …. 18 – 5

Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ

sách Cánh Diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:

A. 22 B. 23 C. 25 D. 26

Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 60 B. 40 C. 20 D. 10

Câu 3: Số 29 được đọc là:

A. Hai chín B. Hai mươi chín C. Hai trín D. Hai mươi trín

Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:


A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:

A. 5 + 2 B. 7 – 1 C. 6 – 0 D. 3 + 3

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:

Bài 2 (2 điểm):

a) Tính:

15 – 3 7+2 11 + 6 19 – 3

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:


Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ

sách Cánh Diều


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:

A. > B. < C. =

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 9 B. 10 C. 0 D. 1

Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5 B. 17 C. 27 D. 13

Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:

A. 62 B. 42 C. 35 D. 1

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 2 = 15 – 4 = 2+3=

6–0= 12 + 4 = 18 – 5 =

19 – 7 = 0 + 11 = 5+2=

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0

b) Khoanh vào dấu thích hợp:


Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ

sách Cánh Diều

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm 7 > ….là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2: Có mấy số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 54?

A. 7 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số

Câu 3: So sánh nào dưới đây là đúng?

A. 5 = 50 B. 82 > 93 C. 42 < 14 D. 57 > 18

Câu 4: 50 đơn vị = ….chục?

A. 5 B. 50 C. 15 D. 10

Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây?

A. Thước B. Kim khâu C. Tẩy

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 12 58 …. 47 29 …. 29 43 …. 50

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 3 = 15 – 4 = 17 – 1 =

3+5= 9–2= 8+0=

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Bài 4 (1 điểm): Vẽ các đường đi cho đồ vật dưới đây:
BỘ ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2019- 2020
Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép
đề)

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ )


20;.....;......; 23;.....;......;......;.....; 28;......;......;
31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......; 42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mươi:...... 55................
Ba mươi hai :.... 21.................
Sáu mươi sáu:...... 73.................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
............. .............. ............. ............
............. .............. .............. .............
............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính (2đ)
20 + 50 = 70 – 30 =
10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 =
40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm =
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ)
80......60 70 – 20.......40
50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)

A B

D C
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được
tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
Bài 6 : Số ?(1 điểm)
+ = 13 - = 5

ĐỀ SỐ 9

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN KHỐI 1

Bài 1: (3 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. .
b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mười bốn: .......... Mười chín: ...........
Chín mươi: ……. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm)
10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5.
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm)
8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2 điểm )
a) 14 19 18 – 8 =
+ 4 - 3 12 + 7 =

b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 ñiểm)


Điểm A ở trong hình vuông

.B Điểm B ở ngoài hình vuông


.A .I
Điểm C ở trong hình vuông
.C
.D
Điểm D ở ngoài hình vuông

Điểm I ở trong hình vuông

Bài 4: (2điểm)
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút
?
Bài giải
.................................................................................................
................................................................................................
.................................................................................................
...................................................................................................

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1điểm)

Bài 6: (1điểm)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.

9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.

= 50
ĐỀ SỐ 10

Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................


Điểm Lời phê của thầy cô giáo

Bài 1. (2 điểm)
a) Viết theo mẫu :
viết số đọc số đọc số viết số

20 hai mươi Sáu mươi 60

50 ........................... Chín mươi ......................

80 .......................... Sáu chục .......................

b) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm :


25 – 5 ...... 10 +10 90 – 30 ...... 10 + 30

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :


80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6
Bài 3. (2 điểm) Tính :

80 – 40 + 30 = ............ 60 cm – 30 cm = .....................................

50 + 30 – 20 = ............ 30 con cá – 20 con cá = .......................

Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả
hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?

Bài 5. (1điểm) Hình vẽ bên có :

a) Có ........ hình tam giác


b) Có ........vuông

Bài 6 (1,5điểm)
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Điểm C nằm trong hình vuông.


.E
Điểm B nằm ngoài hình vuông.
Điểm A nằm trong hình tròn.
.B
.C
Điểm C nằm ngoài hình vuông.
A.

D.
b) Điền vào chỗ chấm :
Điểm nằm trong hình tròn là :...............................
Điểm nằm trong hình vuông là : ..............................

ĐỀ SỐ 11

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S :

a) Số 76 gồm 7 và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị

b) Số 76 gồm 70 chục và 6 d) Số 76 là số có hai chữ số

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42
b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67
Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70
80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40
Câu 5. Đặt tính rồi tính :
14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40

Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở ?
Bài giải:

ĐỀ SỐ 12

Bài 1. (2,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


- Số liền trước của 10 là …. - Số liền sau của 14 là …..
- Số liền trước của 19 là …. . - Số liền sau của 19 là …..

- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.


- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
Bài 2. (2điểm) Tính :
12 + 1 + 5 = ....... 18cm – 2cm + 3cm = ...........
17 - 3 + 5 = …… 15cm + 0cm = …….…

Bài 3. (1điểm) Đặt tính rồi tính :


15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7
Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm :
30 …. 50 = 80 60 …..20 = 40
50 ….20 = 30 60 ….. 30 = 90
Bài 5. (1,5điểm) Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con gà ?

Bài giải

Bài 6. (1điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
………………………………………………………………
b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
..…………….………………………………………………
Bài 7. (1điểm)
a) Hình vẽ bên có …… hình tam giác
b) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn
và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn
và hình tam giác.

I . TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN:


Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1:
a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ?
A. 2 .D
.A
B. 3 .E
C. 4 .B
A
b. Có mấy điểm ở ngoài hình tam giác ?
A. 3 M. .Q
B. 4 .P H.
C. 5 .N

Câu 2: Trong phép tính sau, phép tính nào đúng ?


a, A. 40cm -10cm= 30
B. 40cm -10cm = 30cm
C. 40cm -10cm = 20 cm
b, A. 40 -3 0 = 20
B. 30 + 40 = 80
C. 40 + 30 = 70

Câu 3: Kết quả của phép tính đúng là ?


a, 90 – 50 =. . . b, 30 + 20=. . .
A. 30 A. 50
B. 40 B. 60
C. 50 C. 70
II . TRẮC NHIỆM TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính:
a. 20 70 80 b. 60 – 10 – 20 = . . .
+ - -
40 30 40 c. 80 +10 – 20 = . . ..
. . . . . .. . .. . ....

Câu 2: Điền dấu +, - vào chỗ chấm :


60. . ..10 = 50 40 . . .30 = 70

>
<
=
Câu 3: ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50

Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài giải
Cả hai tổ trồng được là :

You might also like