Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP GK2 LỚP 1 - 2
ĐỀ ÔN TẬP GK2 LỚP 1 - 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 35 B. 32 C. 44 D. 34
A. 61 B. 58 C. 92 D. 74
A. 89 B. 90 C. 91 D. 92
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37
A. 54 B. 50 C. 41 D. 53
22 + 4 47 – 5 35 + 22 98 – 75
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.
45 …. 40 22 + 1 …. 35 – 11 50 + 4 …. 58 – 4
Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2021
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 8 số B. 7 số C. 6 số D. 5 số
A. 98 B. 97 C. 99 D. 96
A. 66 B. 65 C. 64 D. 63
A. Hai mươi sáu B. Sáu mươi hai C. Sáu và hai D. Hai và sáu
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Số Chục Đơn vị
52 5 2
69
2 8
14
8 7
53
12 + 7 28 – 6 31 + 24 47 – 23
Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số
12 …. 15 13 + 4 …. 18 – 1 23 + 13 …. 48 – 13
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 35 B. 53 C. 30 D. 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. 63 B. 64 C. 65 D. 66
A. 85 B. 84 C. 83 D. 82
11 + 7 15 – 4 23 + 15 49 – 36
10 40 50 80
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 35 B. 53 C. 30 D. 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. 63 B. 64 C. 65 D. 66
A. 1 B. 52 C. 61 D. 95
A. 85 B. 84 C. 83 D. 82
11 + 7 15 – 4 23 + 15 49 – 36
10 40 50 80
b) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 53 B. 51 C. 54 D. 50
A. 98 B. 99 C. 97 D. 96
A. 51 B. 55 C. 53 D. 54
A. 40 B. 39 C. 38 D. 37
A. 5 B. 38 C. 19 D. 72
15 17 20 23 24
48 – 37 = 13 + 14 – 16 = 45 – 11 + 23 =
Bài 3 (2 điểm):
11 …. 43 25 + 11 …. 46 – 12 10 + 40 ….. 80 – 30
b) Sắp xếp các số 35, 91, 6, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
A. 60 B. 50 C. 40 D. 30
A. < B. > C. =
Câu 4: Trong các số 42, 10, 29, 05, số tròn chục là số:
A. 10 B. 42 C. 29 D. 05
A. 50 B. 20 C. 52 D. 25
22 + 4 39 – 5 41 + 27 86 – 45
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
21 …. 62 48 …. 15 23 …. 23
11 + 3 …. 10 + 4 35 – 21 ….. 37 – 12 50 + 20 …. 90 – 40
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn và tô màu hình vẽ dưới đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
A. 20 B. 25 C. 50 D. 52
A. 8 B. 60 C. 86 D. 68
A. 92 B. 43 C. 67 D. 95
16 + 2 15 – 1 15 + 3
18 – 4 11 + 6 19 – 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
đây:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 16 B. 47 C. 52 D. 82
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
A. < B. > C. = D. +
A. 15 – 4 = 11 B. 15 + 4 = 19 C. 14 + 5 = 19 D. 15 – 4 = 10
Bài 1 (2 điểm):
b) Tính:
11 + 5 16 – 4 17 – 5 12 + 7
Bài 2 (2 điểm):
11 …. 58 36 …. 27 11 + 2 …. 18 – 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 22 B. 23 C. 25 D. 26
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 40 C. 20 D. 10
A. Hai chín B. Hai mươi chín C. Hai trín D. Hai mươi trín
A. 5 + 2 B. 7 – 1 C. 6 – 0 D. 3 + 3
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
15 – 3 7+2 11 + 6 19 – 3
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. > B. < C. =
A. 9 B. 10 C. 0 D. 1
Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5 B. 17 C. 27 D. 13
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
A. 62 B. 42 C. 35 D. 1
11 + 2 = 15 – 4 = 2+3=
6–0= 12 + 4 = 18 – 5 =
19 – 7 = 0 + 11 = 5+2=
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
A. 7 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số
A. 5 B. 50 C. 15 D. 10
Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây?
Bài 1 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
11 …. 12 58 …. 47 29 …. 29 43 …. 50
11 + 3 = 15 – 4 = 17 – 1 =
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Bài 4 (1 điểm): Vẽ các đường đi cho đồ vật dưới đây:
BỘ ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2019- 2020
Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép
đề)
A B
D C
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được
tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
Bài 6 : Số ?(1 điểm)
+ = 13 - = 5
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (3 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. .
b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mười bốn: .......... Mười chín: ...........
Chín mươi: ……. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm)
10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5.
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm)
8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2 điểm )
a) 14 19 18 – 8 =
+ 4 - 3 12 + 7 =
Bài 4: (2điểm)
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút
?
Bài giải
.................................................................................................
................................................................................................
.................................................................................................
...................................................................................................
Bài 6: (1điểm)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.
= 50
ĐỀ SỐ 10
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết theo mẫu :
viết số đọc số đọc số viết số
80 – 40 + 30 = ............ 60 cm – 30 cm = .....................................
Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả
hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài 6 (1,5điểm)
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
D.
b) Điền vào chỗ chấm :
Điểm nằm trong hình tròn là :...............................
Điểm nằm trong hình vuông là : ..............................
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S :
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42
b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67
Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70
80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40
Câu 5. Đặt tính rồi tính :
14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40
Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở ?
Bài giải:
ĐỀ SỐ 12
Bài giải
Bài 6. (1điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
………………………………………………………………
b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
..…………….………………………………………………
Bài 7. (1điểm)
a) Hình vẽ bên có …… hình tam giác
b) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn
và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn
và hình tam giác.
Câu 1:
a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ?
A. 2 .D
.A
B. 3 .E
C. 4 .B
A
b. Có mấy điểm ở ngoài hình tam giác ?
A. 3 M. .Q
B. 4 .P H.
C. 5 .N
>
<
=
Câu 3: ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50
Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài giải
Cả hai tổ trồng được là :