You are on page 1of 2

TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian làm bài: 45 phút


ĐỀ 1
Họ và tên học sinh:.................................................................................Lớp 6A....

Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. { 1; 4; 7 } = { 1; 7;4; 5 } B. 3 ⊂ { 1; 3; 7 }
C. { 3; 4 } ∈ { 1; 3; 4; 7 } D. { 1; 7 } ⊂ { 1; 7; 4; 5 }
2. Số phần tử của tập hợp A= { x ∈ N | 5 ≤ x < 28 } là:
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
3. Giá trị của 35 là:
A. 15 B. 243 C. 125 D. 81
4. Kết quả của phép tính 46:42.43 dưới dạng một lũy thừa là
A. 47 B. 41 C. 411 D. 436
II. TỰ LUẬN (8 điểm) Trình bày vào giấy kiểm tra
Câu 1(3 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau
a) {350 : [23 + (33.2 - 3.22 )]} . 20130
b) 82 . 76 + 25 . 76 - 7 . 76
c) 234 : [46 - 5.(10 - 8)2]
Câu 2(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết
a) 4x2 - 75 = 25
b) 27 - 2(x + 5) = 23 + 7
c) 53 : (2x - 1)2 = 5
Câu 3(1 điểm). Bạn Tâm dùng 27 000 đồng mua bút. Có 2 loại bút: loại I giá 2000 đồng một
chiếc, loại II giá 1700 một chiếc. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu
a) Tâm chỉ mua bút loại I?
b) Tâm mua cả hai loại bút với số lượng bằng nhau?
Câu 4(0,5 điểm).
Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385.
Tính nhanh tổng S = 62 + 122 + 182 + … + 602.
Câu 5(0,5 điểm)
Chứng tỏ rằng số A sau đây không phải là số chính phương.
A= 3 + 32 + 33 + ... + 32013
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6
Năm học 2013 - 2014 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
Họ và tên học sinh:.................................................................................Lớp 6A....

Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. { 2; 4; 9 }={ 2; 7; 4; 9 } B. 4 ⊂ { 2; 4; 7 }
C. { 3; 7 } ⊂ { 3; 7; 4; 5 } D. { 1; 4}∈{ 1; 5; 4; 9 }
2. Số phần tử của tập hợp A= {x∈N |8<x≤35} là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
3. Giá trị của 43 là:
A. 64 B. 12 C. 81 D. 43
4. Kết quả của phép tính 58:52.53 dưới dạng lũy thừa là
A. 548 B. 53 C. 513 D. 59
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Trình bày vào giấy kiểm tra
Câu 1 (3 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau
a) {420 : [32 + (23 . 4 - 5. 22)]}. 31020
b) 28 . 76 + 27 . 28 – 3 . 28
c) 432 : [93 – 5.(10 – 7)2]
Câu 2 (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết
a) 3x2 - 50 = 25
b) 27 - 3(x - 5) = 23 + 7
c) 73 : (3x+1)2 = 7
Câu 3 (1 điểm). Bạn Hoa dùng 31 000 đồng mua bút. Có 2 loại bút: loại I giá 2000 đồng một
chiếc, loại II giá 1700 một chiếc. Bạn Hoa mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu
a) Hoa chỉ mua bút loại I?
b) Hoa mua cả hai loại bút với số lượng bằng nhau?
Câu 4(0,5 điểm).
Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385.
Tính nhanh tổng S = 82 + 162 + 242 + … + 802.
Câu 5(0,5 điểm)
Chứng tỏ rằng số A sau đây không phải là số chính phương.
A= 3 + 32 + 33 + ... + 32013

You might also like