You are on page 1of 19

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)
−3
Câu 1. Phân số bằng phân số  4  là:
−3
A. −4
−6
B.  4
6
C. −8
−3
D.  8
3 −−18
Câu 2. Cho  x = 24 , khi đó x có giá trị là:
A. 4;

B. –4;
−4
C. 18
−18
D. 27 .
Câu 9. Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài kiểm tra đạt điểm giỏi
bằng 1313 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 910910 số bài còn lại. Tính số bài
đạt điểm trung bình biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
A. 6;

B. 5;

C. 4;

D. 3.
Câu 10. Biết 1414 quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng là:
A. 3 kg;                                

B. 3,2 kg;                              

C. 4 kg;                                

D. 4,2 kg.

Câu 11: 5% của 18 bằng:         

A. 518518;                           
B. 900;                          

C. 9;                    

D. 0,9.

Câu 12: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ:  

A. 1313;         
B. 2323;                   
C. 1414;         
D. 3434.
Câu 13: 2323 của 8,7 bằng bao nhiêu:                      
A. 8,5 ;

B. 0,58;

C. 5,8 ;        

D. 13,05.

Câu 14: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000
đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng 125125 số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người
đó nhận được là:
A. 8 000 000 đồng;

B. 8 320 000 đồng;


C. 7 680 000 đồng;

D. 2 400 000 đồng.

Câu 15. Làm tròn số 60,996 đến chữ số hàng đơn vị là:

A. 61;

B. 60;

C. 60,9;

D. 60,95.

Câu 16. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi
đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).

A. 3,7;

B. 4;

C. 3;

D. 3,8.

Câu 17. Sáng chủ nhật mẹ nhờ Nga đi siêu thị mua 1 kg cà chua và 2 kg khoai tây.
Biết rằng 1 kg cà chua giá 25 000 đồng và 1 kg khoai tây giá 18 000 đồng. Khi thanh
toán Nga phải trả số tiền thuế gia tăng VAT (được tính bằng 10% tổng số tiền hàng).
Vậy em hãy ước lượng số tiền Nga phải trả là:

A. 43 000 đồng;

B. 81 000 đồng;

C. 70 000 đồng;

D. 50 000 đồng.

Câu 18: Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:

A. 28%;     
B. 45%;      

C. 36%;      

D. 72%.

Câu 19: Biết rằng x – 83%.x = –1,7. Giá trị của x là:

A. 83;

B. 17;                            

C. – 17;      

D. 10.

Câu 20. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg
dưa chuột là:

A. 6,44 kg;

B. 4,64 kg;

C. 5,38 kg;

D. 1,9 kg.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng a, b, và c;

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c;


C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c;

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b.

Câu 22. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

A. 5 bộ;

B. 4 bộ;

C. 3 bộ;

D. 1 bộ.

Câu 23. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó hai đường thẳng AB và AC:

A. Trùng nhau;

B. Song song với đường thẳng BC;

C. Cắt nhau tại điểm A;

D. Song song với nhau.

Câu 24. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;


B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N.

C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.

D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.

Câu 25. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai tia AO và AB đối nhau;

B. Hai tia BO và By đối nhau;

C. Hai tia AO và OB đối nhau;

D. Hai tia Ax và By đối nhau.

Câu 26. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ
dài đoạn thẳng MB là:

A. 5 cm;

B. 4 cm;

C. 6 cm;

D. 11 cm.

Câu 27. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. IA = IB;

B. IA = IB =  AB2;��2;
C. I nằm giữa hai điểm A và B;

D. IA + IB = 2AB.
Câu 28. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong
góc tạo bởi kim phút và kim giây là:

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Câu 29. Điền từ thích hợp và chỗ chấm.

“Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 135° thì đến ….”.

A. Phòng bếp;

B. Cầu thang;
C. Phòng tắm;

D. Phòng ngủ.

Câu 30. Cho góc ˆxOy=60o.���^=60�. Hỏi số đo


của ˆxOy���^ bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
A. 1414;                            
B. 2323;                                      
C. 3434;                            
D. 1313.
Câu 31. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;

B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm;

C. Số học sinh thích ăn gà rán;

D. Số học sinh thích xem phim.

Câu 32. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau:

Điểm 6 7 8 9

Số học sinh 2 4 3 2

Nhóm này có bao nhiêu học sinh?

A. 28;

B. 11;

C. 10;

D. Một số khác.

Câu 33. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương
tiện khác nhau để đến trường.
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: lớp 6B có bao nhiêu học sinh?

A. 36;

B. 18;

C. 14;

D. 42.

Câu 34. Sử dụng biểu đồ tranh ở Câu 33, tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp
với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác.

A. 4;

B. 1;

C. 9494;
D. 95.95.
Câu 35. Kết quả bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 6A được cho dưới dạng
biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ
và cho biêys số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
A. 35 học sinh;

B. 40 học sinh;

C. 42 học sinh;

D. 45 học sinh.

Câu 36. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A
có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu).

Môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi nhất?
A. Bóng đá;

B. Cầu lông;

C. Cờ vua;

D. Đá cầu.

Câu 37. Kết quả có thể là:

A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra;

B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra;

C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra;

D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra.

Câu 38. Khi tung hai đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 39. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:

A. 0 đến 1;

B. 1 đến 10;

C. 0 đến 10;

D. 0 đến 100.

Câu 40. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất
xạ thủ bắn trúng tấm bia là:

A. 10191019;
B. 1019;1019;
C. 910;910; 
D. 919.919. 
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1. Biết x27=−159�27=−159. Số x thích hợp là:


A. –5;

B. –135;

C. 45;

D. –45.

Câu 2. Kết quả của phép tính 811811 của –5 bằng:


A. −4055−4055;
B. −855;−855; 
C. −4011;−4011;
D. −558.−558.   
Câu 3. Biết –0,75 của a bằng 15. Vậy a là số nào?

A. –11,25;

B. –20;

C. –30;
D. –45.

Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã
thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số
giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất) là:

A. 10,1%;

B. 10,2%;

C. 10,4%;

D. 10%.

Câu 5. Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù?

A. 150° và là góc nhọn;

B. 30° và là góc nhọn;

C. 150° và là góc tù;

D. 30° và là góc tù.

Câu 6. Cho hình vẽ biết CD = DE = 2 cm.


Khi đó:

A. CE = 2 cm;

B. D là trung điểm của EC;

C. D nằm giữa hai điểm C và E.

D. D không là trung điểm của EC.

Câu 7. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một
năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là
khoảng nào?

A. Từ tháng 10 đến tháng 12;

B. Từ tháng 5 đến tháng 7;

C. Từ tháng 2 đến tháng 4;

D. Từ tháng 7 đến tháng 9.


Câu 8. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả sau:

Sự Hai đồng Hai đồng Một đồng


kiện ngửa sấp ngửa, một
đồng sấp

Số 10 26 14
lần

Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là:

A. 15;15; 
B. 2650;2650;  
C. 725;725;  
D. 5014.5014. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 34,9 – 31,5 + 58,8 – 55,4


b) −331−617−−125+−2831+−1117−15−331−617−−125+−2831+−1117−15
c) 229:119−465:435229:119−465:435
d) (4−1210):2+30%4−1210:2+30%
Bài 2. Tìm x.

a) x : 2,2 = (28,7 – 13,5).2

b) (334.x+75%):23=−1334.�+75%:23=−1
c) 4x – (3 + 5x) = 14      

Bài 3. Bốn thửa ruộng thu hoạch được 15 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch
được 720720 số thóc, thửa thứ hai thu hoạch được 10% số thóc, thửa thứ ba thu
hoạch được 2525 tổng số thóc thu hoạch của thửa thứ nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa
thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 4. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4
cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2 cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của
OM và ON.

a) Chứng tỏ O nằm giữa A và B ;

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Bài 5. Tính S=11.4+14.7+17.10+...+194.97+197.100�=11.4+14.7+17.10+...
+194.97+197.100
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Bài 1. Thực hiện phép tính:


a) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5;

b) 420+1642+615+−35+221+−1021+320420+1642+615+−35+221+
−1021+320;
c) 511.57+511.27+611;511.57+511.27+611;
d) (−524+0,75+712):(−218)−524+0,75+712:−218.
Bài 2. Tìm x:

a) 23+13⋅x=5623  +  13⋅  � = 56;
b) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99;

c) (412−2x).1461=612412−2�.1461=612;
d) 12⋅x+150%⋅x=202212  ⋅ �  +  150%⋅  �  =   2022
Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m 2, trong đó có 2323 diện tích trồng cây
ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các
phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.

a) Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?

b) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện
đến trường?

c) Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus (Làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ nhất).

Bài 5.

a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ
Tên góc Kí hiệu T T
ê ê
(cách viết n n
thông đ c
thường) ỉ ạ
n n
h h

Góc xOz ˆxOz,ˆzOx,ˆO1���^, O O
���, ���^,�1^ x,
góc xOz O
���, z
góc O1�
1
       

       

b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + …  22022 +  22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3.
Đề thi Toán 6 Học kì 2 (bộ sách khác)

Đề thi Toán 6 Học kì 2 Cánh diều


 Đề thi Học kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
 Đề thi Toán 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất (4 đề)
 Đề thi Học kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2023 có ma trận (4 đề)

Đề thi Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng

You might also like