You are on page 1of 13

Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 01

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm.

Câu 1. Số 2 chục nghìn, 8 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 2 865 B. 28 605 C. 20 865 D. 200 865

Câu 2. Tính giá trị biểu thức: (m + 45) x n = ? (với m là 485 và n là 12)

A. 6 360 B. 530 C. 11 130 D. 18 905

Câu 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 774, 4 897, 1 888, 5 616, 1 584

A. 1 774, 4 897, 1 888, 5 616, 1 584

B. 4 897, 1 888, 1 774, 5 616, 1 584

C. 1 584, 1 774, 1 888, 4 897, 5 616

D. 5 616, 1 584, 1 774, 4 897, 1 888

Câu 4. Viết phép tính 15 : 7 dưới dạng phân số.

15 7 15 7
A. B. C. D.
7 15 15 7

Câu 5. Tính trung bình cộng của 3 số sau: 48 158, 15 848 và 36 188

A. 33 398 B. 34 848 C. 18 847 D. 71 218

Câu 6. Số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 1


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

A. 16 B. 20 C. 29 D. 30

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

15 498 + 18 879 49 794 – 2 998

1 657 x 12 1 500 : 12

Bài 2. (1 điểm) Tính

3 1 14 2 4 5 2
a) + b) − c)  d) 4 :
5 2 15 3 6 3 5

Bài 3. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 4 158 x 45 + 4 158 x 55

b) 2 568 + 1 485 + 2 432 + 5 515

2
Bài 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 48 cm. Chiều rộng bằng chiều
3
dài. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 2


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

Bài 5. (1 điểm) Từ các thẻ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ
số khác nhau từ năm thẻ số đó.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 3


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm.

Câu 1. Hình bình hành có mấy cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?

A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp

Câu 2. Số nào sau đây có chữ số 7 ở hàng chục nghìn?

A. 15 454 B. 37 897 C. 18 779 D. 72 454

Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

15 8 7 5
A. B. C. D.
3 10 9 50

1
Câu 4. Xe thứ nhất chở 5 tấn gạo. Xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Xe thứ
2
3
ba chở số gạo bằng xe thứ hai. Vậy trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là:
4
A. 2 500 kg B. 3 125 kg C. 3 000 kg D. 4 000 kg
Câu 5. 1 giờ = .... giây

A. 600 giây B. 6 000 giây C. 360 giây D. 3 600 giây

Câu 6. Quan sát bảng sau:

Tên vận động viên Việt Nam Hòa Bình Thắng Lợi
Chiều cao (cm) 172 178 187 169 175 183
Vận động viên cao nhất là:

A. Việt B. Nam C. Hòa D. Lợi

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 4


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

Bài 1. (2 điểm) Tính

12 5 6 1 9 4 5 9
a) + b) − c)  d) :
4 2 9 3 18 2 9 5

Bài 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2
1 thế kỉ = .......... năm giờ = .......... phút 48m2 5dm2 = ................. dm2
3

Bài 3. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: (a x 2) + b. Với a = 1 877 và b = 4 246

Bài 4. (2 điểm) Xưởng sản xuất bút bi của bác An ngày đầu tiên xuất kho được
4
4 855 cây bút bi. Ngày thứ hai xuất kho được lần so với ngày đầu. Hỏi cả hai
5
ngày xưởng đó xuất kho được bao nhiêu cây bút bi?

Bài 5. (1 điểm) Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 5


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 03

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm.

Câu 1. Số phần đã tô màu hình vẽ bên được biểu thị bằng phân số là:

2 10
A. B.
10 2

2 8
C. D.
8 2

8
Câu 2. Phân số nào bằng với phân số ?
15

15 8 16 5
A. B. C. D.
3 10 30 50

4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 286 000 – 192 000 x là:
3
A. 28 000 B. 256 000 C. 30 000 D. 376 000
Câu 4. Giá trị của chữ số 7 trong số 1 478 164 là:

A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000

Câu 5. Nếu mỗi ngày Mai đọc 11 trang sách thì bạn ấy sẽ đọc xong cuốn sách đó
trong 2 tuần. Nếu mỗi ngày bạn ấy đọc thêm 3 trang sách nữa thì bạn ấy sẽ đọc
xong trang sách trong bao nhiêu ngày?

A. 10 ngày B. 11 ngày C. 12 ngày D. 13 ngày

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 tạ 7 yến = ….. kg là:

A. 57 B. 507 C. 570 D. 5700

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 6


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

Bài 1. (2 điểm) Quy đồng các phân số sau:

5 5 7 5 8 21
a) và b) và c) và
4 8 12 6 3 4

Bài 2. (1 điểm) Điền số >, <, =

1 3 5 9 4 7
a) .......1 b) ....... c) ....... d) .......1
2 4 6 4 9 3

1 9 3 8
Bài 3. (1 điểm) Sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; .
3 2 7 6

Bài 4. (2 điểm) Cô Tâm có một mảnh đất hình chữ nhật dài 20 m, chiều rộng bằng
3
chiều dài. Cô trồng khoai lang trên mảnh đất đó và thu được 6 tấn khoai lang.
4
Vậy trung bình mỗi mét vuông đất sẽ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai
lang?
Bài 5. (1 điểm) Lập được bao nhiêu phân số có tổng bằng 20. Đó là những phân số
nào?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 7


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm

2
Câu 1. của 30 kg là bao nhiêu?
3

A. 10 kg B. 15 kg C. 20 kg D. 25 kg

Câu 2. Trong các đơn vị m2 , dm2 , mm2 , cm2 đơn vị nào bé nhất?

A. m2 B. dm2 C. mm2 D. cm2

Câu 3. Làm tròn số 491 465 đến hàng chục nghìn ta sẽ được số nào?

A. 490000 B. 492000 C. 500000 D. 400000

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình thoi?

A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau

B. Hình thoi có hai cặp cạnh song song và bốn cạnh không bằng nhau

C. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau

D. Tất cả các phát biểu sau đều không chính xác

Câu 5. Nhìn vào biểu đồ thống kê và cho biết có bao nhiêu bạn thích ăn quả xoài?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 8


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn

Câu 6. Trung bình hai ngày cửa hàng bán được 40 bao gạo. Biết ngày thứ nhất của
hàng bán được nhiều hơn ngày thứ ha là 16 bao gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán
được số bao gạo là:

A. 24 bao gạo B. 28 bao gạo C. 56 bao gạo D. 48 bao gạo

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

197 994 + 28 797 981 547 – 579 764

4 979 x 45 11 928 : 24

12 24 111 1212
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn các phân số sau: ; ; ; .
4 72 333 2424

Bài 3. (2 điểm) Nam mua 3 bút mực Đôrêmon hết 15 nghìn đồng, mua 3 bút chì hết
18 nghìn đồng. Hỏi Nam mua 6 bút mực Đôrêmon và 6 bút chì như thế hết tất cả
bao nhiêu tiền?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 9


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

3 24 3 14 3 12 3 1 2
a)  −  b)  +  +
7 15 7 15 5 13 5 13 5

Bài 5. (1 điểm) Tính tổng dãy số sau:

A = 1 + 2 + 3 + 4 + ..... + 97 + 98 + 99

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 10


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 05

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm

Câu 1. Số “Ba triệu không trăm linh sáu nghìn hai trăm mười lăm” được viết như
thế nào?

A. 3 062 150 B. 3 006 205

C. 3 006 215 D. 3 060215

Câu 2. Tính: 2 548 x 100 =?

A. 254 800 B. 25 480 C. 2 548 000 D. 25 480 000

Câu 3. Dấu hiệu nhận biết phân số lớn hơn một là gì?

A. Tử số nhỏ hơn mẫu số

B. Tử số lớn hơn mẫu số

C. Tử số bằng mẫu số

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 4. Trong cuộc thi gấp máy bay giấy. Trong vòng 1 phút bốn bạn Nam, Hoa,
Việt, An lần lượt gấp được số chiếc máy bay giấy là 5, 3, 7, 6. Hỏi bạn nào gấp
được nhiều máy bay giấy nhất?

A. Nam B. Hoa C. Việt D. An

Câu 5. Trong hộp có 2 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Không nhìn vào
hộp Mai lấy ra hai viên bi. Sự kiện nào sau đây không thể xảy ra?

A. Mai lấy ra 2 viên bi đỏ

B. Mai lấy ra 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 11


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

C. Mai lấy ra 2 viên bi vàng

D. Mai lấy ra 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh

18
Câu 6. Hai xe chở gạo về kho. Trung bình mỗi xe chở được tấn gạo. Xe thứ nhất
5
chở ít hơn xe thứ hai là 2 tấn 2 tạ gạo. Vậy xe thứ nhất chở được số gạo là:
A. 22 tạ B. 36 tạ C. 47 tạ D. 25 tạ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính

25 1 5 1 9 4 6 1
a) + b) − c)  d) :
6 3 8 3 100 4 12 4

Bài 2. (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:

5 1
a. giờ = .......... phút b. tấn = ............... kg
6 20

c. 1 thế kỉ = ............. năm d. 14m2 20dm2 = .............. cm2

Hướng dẫn:

5 1
a. giờ = 50 phút b. tấn = 50 kg
6 20

c. 1 thế kỉ = 100 năm d. 14m2 20dm2 = 142 000 cm2

Bài 3. (2 điểm) Mẹ Hà là công nhân ở một khu công nghiệp. Tiền lương mỗi tháng
3
mẹ nhận được là 8 000 000 đồng. Sau khi dùng số tiền lương để trang trải chi
4
1
phí sinh hoạt, mẹ trích số tiền lương còn lại để gửi tiết kiệm. Hỏi mỗi tháng mẹ
2
Hà gửi tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Hình đã cho có bao nhiêu hình chữ nhật?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 12


Học toán cơ bản lớp 4 Đề kiểm tra học kì II

67
Bài 5. (1 điểm) Cho phân số . Hỏi phải cùng thêm tử số và mẫu số bao nhiêu
98
3
đơn vị ta được phân số mới có giá trị là ?
4

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 13

You might also like