You are on page 1of 42

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 - Đề 1 là đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 3 đủ hai
phần: Phần trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học có đáp án hướng dẫn chi tiết, giúp
các em củng cố kiến thức đã học và chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. 

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 - Đề 1


 Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán

 Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán

Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán

Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

* Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1. Số có ba chữ số lớn nhất là:

a. 100

b. 989

c. 900

d. 999

Câu 2. 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :

a. 621

b. 619

c. 719

d. 629

Câu 3. 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 474

b. 374

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c. 574

d. 484

Câu 4. 6 x 6 ...... 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:

a. <

b. >

c. =

Câu 5. 1/4 của 36m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là

a. 6m

b. 7m

c. 8m

d. 9m

Câu 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 7 giờ

b. 8 giờ

c. 9 giờ

d. 10 giờ

Câu 7. 5m2cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 52

b. 502

c. 520

d. 512

Câu 8:

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5cm và chiều rộng bằng 3cm là:

a. 8cm
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. 16cm

c. 24cm

d. 32cm

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tìm x

a. 7 × x = 63

b. 86 : x = 2

Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5 m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c. 6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm

Câu 3. (1 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán 1/7 số bóng đèn. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu bóng đèn?

Câu 4 (2 điểm) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 20 

Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán

Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Mỗi đáp án đúng được :0,5đ

Câu 1: d Câu 5: d

Câu 2: b Câu 6: a

Câu 3: d Câu 7: b

Câu 4: b Câu 8: b

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

a. 7 × x = 63

x = 63 : 7

x=9

b. 86 : x = 2

x = 86 : 2

x = 43

Câu 2. (2 điểm)

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

c. 6m 5 cm > 603 cm

d. 2m 5 cm = 205 cm

Câu 3. (1 điểm)

Cửa hàng đã bán số bóng đèn là

91 : 7 = 13 (bóng đén)

Cửa hàng còn lại số bóng đèn là

91 - 13 = 78 (bóng đèn)

Đáp số: 78 bóng đèn

Câu 4. (2 điểm)

Số lớn nhất có 3 chữ số thì chữ số hàng trăm phải bằng 9.

Khi đó, tổng của chữ số hàng chục và đơn vị là: 20 – 9 = 11

Ta có 11 = 9 + 2 = 2 + 9 = 8 + 3 = 3 + 8 = 7 + 4 = 4 + 7 = 6 + 5 = 5+ 6

Mà số cần tìm là số lớn nhất nên ta chọn chữ số hàng chục là 9, chữ số hàng đơn vị là 2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Vậy số cần tìm là 992.

.......

Cùng với đó là các  Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt và Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn
Tiếng Anh, có lời giải chi tiết kèm theo, giúp cho việc ôn tập trước kì thi của các em học sinh
được hiệu quả hơn. 

Ngoài tài liệu Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 - Đề 1 trên, các em học sinh có
thể tham khảo thêm môn Toán lớp 3 đầy đủ để học tốt Toán 3 hơn. Mời các em cùng tham khảo,
luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 - Đề 2 có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham
khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình, giúp các em tự luyện tập các kiến thức đã
học trong nửa đầu kì 1.

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843

A. 5348

B. 5438

C. 5834

D. 5843

Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?

A. 10 quả bóng bàn

B. 9 quả bóng bàn

C. 19 quả bóng bàn

D.8 quả bóng bàn

Câu 3: Kết quả của phép tính 123 + 152 là:

A. 275

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 215

C. 225

D. 235

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2m 11cm = …cm là:

A. 221

B. 220

C. 211

D. 201

Câu 5. Lan có 22 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có
bao nhiêu nhãn vở?

A. 88 nhãn vở

B. 68 nhãn vở

C. 78 nhãn vở

D. 75 nhãn vở

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

II. Phần tự luận (7 điểm)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1. (1 điểm) Tính

a. 105 + 428 : 2

b. 34 x 6 – 97

Câu 2. (2 điểm) Tìm x:

a) 102 + x = 257

b) 500 – x = 100

Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 5 lần số gạo có tại cửa
hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?

Câu 4 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có: …hình tứ giác, …hình tam giác, … góc vuông.

Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: A

II. Phần tự luận (7 điểm)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1. (1 điểm)Tính

a. 105 + 428 : 2

= 105 + 214

= 319

b. 34 x 6 – 97

= 204 – 97

= 107

b) Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu đề-xi-mét?

Câu 2. (2 điểm) Tìm x:

a) 102 + x = 257

x = 257 – 102

x = 155

b) 500 – x = 100

x = 500 – 100

x = 400

Câu 3. (2 điểm)

Cửa hàng đã nhập về số kg gạo là

27 x 5 = 135 (kg)

Đáp số: 135 kg gạo

Câu 4

Hình vẽ có: 3 hình tứ giác, 5 hình tam giác, 2 góc vuông.

.......

Để Ôn tập giữa học kì 1 lớp 3 hiệu quả và đạt được kết quả cao khi kỳ thi giữa học kì 1 chính thức
diễn ra, phụ huynh, học sinh hãy tham khảo và luyện thử đề trên nhằm ôn tập, bổ sung kiến thức.
Việc luyện lại đề thi các năm trước hoặc các đề thi thử là cơ hội để học sinh nắm được các dạng

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

bài thường xuất hiện trong đề thi, xem lại các kiến thức được học trong nửa đầu học kỳ 1 đồng
thời để rèn luyện kỹ năng làm bài thi, tâm lý phòng thi.

Xem thêm:

 Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán Tải nhiều


 25 đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt

Ngoài tài liệu Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 - Đề 2 trên, các em học sinh có
thể tham khảo thêm môn Toán lớp 3 đầy đủ để học tốt Toán 3 hơn. Một nửa học kì của học kì 1 đã
đi qua, kỳ thi giữa học kì 1 đang đến rất gần, để giúp con ôn thi hiệu quả và đạt điểm cao, phụ
huynh hãy tham khảo giúp các con luyện tập nhé!

16 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1

MÔN TOÁN LỚP 3

Đề số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm)

Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài 2: (1 điểm)

Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) số con thỏ: b) số quả cam

Bài 4: (0,5 điểm)

6dm 4mm = .... mm

Số cần điền vào chỗ trống là:

A. 64 B. 60 C. 604 D. 640

Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm

..................................................................................................................................

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

....................................................................................................................................

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4

............. ............. ................ .............

............. ............. ............... .............

............ ............. ................ ............

............. ............. ............... .............

............ ............. ................ ............

Bài 2: (1 điểm)

Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười,
số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu
điểm mười ?

Tóm tắt Giải

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................…

Bài 3: (1 điểm)

Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao

nhiêu học sinh giỏi?

Tóm tắt Giải

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.......................................................

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 4: (1 điểm)

Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em
sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
......................................................

.............................................................................................................................................................
.........................................................................................

Đề số 2

PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1) Số 569 đọc là:

A. Năm trăm sáu mươi chín. C. Năm trăm sáu mươi năm.

B. Năm trăm chín mươi sáu.. D. Năm mươi sáu chín.

2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được

A. 3lít + 5 = 8 lít C. 5lít – 3 = 2 lít

B. 3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18 lít


Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3) của 93 kg là

A. 18 kg C. 15 kg

B. 31 kg D. 11 kg

PHẦN II : Làm các bài tập sau

Câu 1). Đặt tính rồi tính:

310 + 40 422 - 114 25 x 3 48 : 2

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 2). Tìm x

a. x : 6 = 12 b. x × 4 = 84

.......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược số vải đó. Hỏi cửa hàng đó

đã bán bao nhiêu mét vải ?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

............................................................................................................................................

Câu 4). Hình bên có :

………hình tam giác;

. ……..hình tứ giác.

Đề số 3

PHẦN I: (3 ĐIỂM)

Chọn câu trả lời đúng

Bài 1) Số 981 đọc là:


Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi

B. Tám trăm chín mươi mốt D. Chín mươi tám

Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:

A. 8 lít + 7 = 15 lít C. 8 lít – 7 = 1 lít

B. 8 lít x 7 = 56 lít D. 8 lít x 2 = 16 lít

Bài 3) của 72 cm là:

A. 18 cm C. 24 cm

B. 42 cm D. 22 cm

PHẦN II: (7ĐIỂM)

Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

28; 35; 42;........;……..;

Câu 2) Đặt tính rồi tính :

310 + 59 55 x 7 56 : 8 85: 5

............... ………….. ….………. …………..

.................. …………. …………... …………..

.................. ………….. …………... …………..

................ .................. .................... ..................

................. .................. ................... ...................

Câu 3) Tìm X : a) x : 7 = 11 b) X x 4 = 84

………………… …. ….. .….……

………………… ………………...

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học sinh
của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Câu 5)

a) Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm

b) Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng CD

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Đề số 4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:

a) 62 chục và 9 đơn vị: ……………….. c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:……….......

b) 8 trăm và 3 đơn vị: ………………… d) Số nhỏ nhất có ba chữ số:…………….......

Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:

83 x 6 42 x 5 48 : 6 58 : 7

............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:

a)1hm ….. 50m + 46m b) 5dam…...90m - 35m

c) 6hm……35dam + 25dam

Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X:

a) X x 6 = 31 + 23 b) 42 : X = 6

Bài 5: (2 điểm)Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết số cây đó là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn

có bao nhiêu cây bưởi?

a, Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây?

Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ


A E B

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


N
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trong hình vẽ trên có:…….tam giác .............tứ giác (0,5đ)

Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ)

Đề số 5

Phần 1- Trắc nghiệm

Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258

Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 295, 275, 258, 380

B. 380, 295, 275, 258

C. 258, 275, 295, 380

2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:

A. 424 C. 524

B. 526 D. 442

3/ Kết quả của phép tính 7 x 6

A. 42 C. 24

B. 13 D. 76

4/ 1/6 của 54 kg là ;

A, 6 kg B, 8kg C, 9kg

Phần II – Tự luận
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 1: tính

a/ 7 x 7 + 11 =…………………………………………………………………

= …………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………

b/ 7 x 10 - 54 = …………………………………………………………………

=…………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………

c/ 17 : 5 = ………………………………………………………………

Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống

Số đã cho 6 0 7

Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị

Gấp 4 lần số đã cho

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………….

Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1/5 số cam mẹ hái. Hỏi Lan hái được
bao nhiêu quả cam?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Đề số 6

Bài 1. (1 điểm). Tính nhẩm:

6x6= 48 : 6 =

7x3= 56 : 7 =

Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính :

a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4

Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 566 < ......... < 568

b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........

Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:

A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m

b. của 45 kg là :

A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg

Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :

a. 6 cm 5mm ..... 605 mm

b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.

......................................................................................................................................

Bài 7. (1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu
ngôi sao?

Bài giải:

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngô. Hỏi bao gạo

cân nặng mấy ki – lô – gam?

Bài giải:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Đề số 7

Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):

6x4= 7x7=

3x8= 4x9=

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)

a. của 49 kg là ……. kg

Số điền vào chỗ chấm là:

A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7

b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 3

c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:

A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m

c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)

a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30

c. Số liền trước số 300 là số 299

Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3

……………… ……………… ……..………… ……………..

……………… ……………… ……….……… ……………..

……………… ……………… ………………. ……………..

……………… ……………… ………………. ……………..

Câu 5: Tìm X (1 điểm)

a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28

…………………. ……………………

…………………. ……………………

…………………. ……………………

Câu 6: (1 điểm)

a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:

A B

a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB

…………………………………………………………………………………………

Câu 7: (1 điểm)

Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?

Bài giải

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Câu 8: (1 điểm)

Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?

Bài giải

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Đề số 8

Đề bài:

Bài 1: Viết, đọc các số sau : (1 điểm)

a) Viết số

- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . .

b) Đọc số

- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)

3x4= 12 : 4 = 5x6= 35 : 5 =

3x6= 16 : 4 = 5x7= 40 : 5 =

3x5= 28 : 4 = 5x9= 45 : 5 =

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….

b) 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….

Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3

Bài 5: Tính (2 điểm)

a) 4 x 7 + 222 = ……………… b) 200 : 2 – 75 = ……………..

Bài 6: Bài toán (2 điểm)

Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp
được bao nhiêu hàng?

Bài 7 : Số (1 điểm)

Trong hình bên có :

- . . . hình tứ giác

- . . . hình tam giác

Đề số 9

Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm).

7x5= 36 : 6 =
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6x5= 42 : 7 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).

24 x 6 39 : 3 874 – 235 548 + 132

……….. ………... ………… …………

………. ………… ………… …………

………. ………… ………… …………

Bài 3: Tính (2 điểm).

5 x 4 – 12 = ………………. 30 : 6 + 24 = ………………..

= ………………. = ……………….

Bài 4: Tìm x: (1 điểm)

7 x X = 49 X : 5= 12

……………........... …………….........

……………............ ……………........

Bài 5: Số ? (1 điểm)

2 m = …….dm 80 dm = ……m

Bài 6: (1 điểm)

Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu
cây quýt?

Bài làm

……………………………………………………………….
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

……………………………………………………………….

Bài 7: (1 điểm)

Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-

lô-gam táo ?

Bài làm

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Bài 8: (1 điểm)

4cm 5cm D

3cm

A C

a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:………………………

b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm.

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Đề số 10
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

I. Trắc nghiệm:

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )

a/ Trong phép chia 18 : 3 = 6 ; Số 3 gọi là ?

A. Thương B. Tích C. Số bị chia D. Số chia

b/ của 24 phút là …? phút

A. 4 phút B. 6 phút C. 5 phút D. 8 phút

c/ Tìm y ; 42 : y = 7 , vậy y = ?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 35

d/ Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có :

A. 24 chân B. 14 chân C. 28 chân D. 7 chân

Bài 2: Số ? ( 1 đ )

Cho: 7 x 8 = x 2 =

a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là ….

b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là ….

Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : ( 1 đ )

a/ 8 m 7 cm …. 870 cm b/ 4 m 7 dm …. 47 dm

………………………………………………………………………………

Bài 4 : Số ? (2 đ)

Gấp 6 Giảm 2
3
lần
a/
lần

30 Giảm 5 Gấp 4 lần


lần hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b/

II/ Tự luận : ( 4 đ )

1/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )

a/ 14 x 7 b/ 30 x 6 c/ 80 : 4 d / 77 : 7

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam gạo ?

Giải : (1 đ )

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD
dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?

Giải : ( 2 đ )

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề số 11

* Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây.

1. Số liền trước của số 2501 là:

A. 2502 B. 2511 C. 2500 D. 2499

2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:

A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527

3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004
là:..........( tháng 2 - 2004 có 29 ngày ).

A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư

4. Hình bên có số góc vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = …….cm.

A. 78 B. 780 C. 708 D. 7080

* Phần 2: Làm các bài tập.

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

1729 + 3815 7280 - 1738 1726 x 2 7895 : 5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 2:

7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Đề số 12

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là:

A. Năm không năm C. Năm linh năm

B. Năm mươi năm D. Năm trăm linh năm

Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:

A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

Câu 3: (0,5 điểm): của 54 giờ là:

A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ

Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: (0,5 điểm): Số góc vuông trong hình vẽ bên là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6: (0,5 điểm): Một sợi dây dài 70cm, sau khi cắt đi một đoạn thì dộ dài sợi dây giảm đi 7 lần.
Đoạn dây còn lại dài là:

A. 63cm B. 77cm C. 10cm

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

365 + 125 670 – 251 58 x 4 93 : 3

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Câu 2: (2 điểm) Tìm X

93 : X = 3 6 x X + 16 = 70

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng

số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Câu 4: (1 điểm) Có 6 bạn đến nhà Hòa chơi. Hòa đem ra một rổ táo mời các bạn cùng ăn. Nếu
mỗi người ăn 4 quả thì còn thừa 3 quả. Hỏi rổ táo có bao nhiêu quả?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Đề số 13

I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm )

Khoanh vào kết quả đúng

1) Kết quả của phép nhân 65 x 7 là:

A. 425 B. 455 C. 445 D. 72

2) Trong các phép chia có dư với số chia là 6 , số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

3) 5 dm 3 cm = … cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 53 dm B. 530 dm C. 350 dm D. 503 dm

4) Lớp 3A có 33 học sinh trong đó có số học sinh là học sinh giỏi . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu

học sinh giỏi?

+ Lớp 3A có số học sinh giỏi là:

A. 11 học sinh B. 66 học sinh C. 22 học sinh D. 13 học sinh

II/ Phần tự luận: ( 8 điểm )

Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

364 + 72 605 - 372 68 x 3 98 : 3

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: (1 điểm) Tìm y:

y : 4 = 28 + 16 66 : y = 6

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 3: (1 điểm)

Trong vườn có 18 cây cam số cây chanh gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây chanh ?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 4 : (1 điểm) . Viết kết quả tính vào chỗ chấm:

a, 37 dam x 4 = ………………….. b, 38 m x 5 = …………………

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c, 39 hm : 3 = ………………….. d, 84 cm : 4 = ……………….

Bài 5: (1 đ): Điền vào chỗ trống:

a) của 54 giờ có ….. giờ. Vì: ...................................................

b) của 40 lớt dầu là ........ lớt dầu. Vì: ...................................................

Bài 6: (1 đ): Tính :

48 : 6 x 15 63 : 7 + 184

= ................................. = ...............................

Bài 7: (1 đ): Một gói kẹo có 40 cục kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại số kẹo. Hỏi:

a, Trong gói còn lại bao nhiêu cục kẹo ?

b, Đã cho bao nhiêu cục kẹo

Bài làm

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Bài 8 : (1 điểm )

C D

Hình vẽ trên có ………………. góc vuông; Có .......... góc không vuông.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề số 14

Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.

1. (0.5đ) Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ?

A. 4 x 7 và 3 x 6 B. 5 x 5 và 6 x 4
C. 5 x 6 và 6 x 5 D. 3 x 5 và 4 x 5

6 Gấp 4 lần
2. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào hình vuông

còn trống bên đây là:

A. 10 B. 24 C. 60 D. 40

3. (0.5đ) Hình bên có mấy góc vuông?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

4. (0.5đ) x 5 = 35 vậy x bằng:

A. 175 B. 535 C. 35 D. 7

Bài 2. (1 điểm)

Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a/ 16 x 4 b/ 25 x 7 c/ 95 : 3 d/ 75 : 5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

..............................................................................
........................................

..............................................................................
.......................................

.........................................................................

Bài 4. Tính: (1 điểm)

17 x 3 + 129 96 : 3 - 12

………………..................... ………………......................

………………..................... ………………......................

………………..................... ………………......................

Bài 5. (1điểm) Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào chỗ ô trống :

800cm  8m 2cm ; 6m 70cm  670cm

Bài 6. (2 điểm) Giải bài toán sau :

Mẹ mua cho Dung 4 quả cam. Số cam mẹ Dung mua để biếu ông gấp 4 lần số cam mua
cho Dung. Hỏi mẹ Dung mua biếu ông bao nhiêu quả cam ?

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................

Bài 7. (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác, mấy góc vuông, mấy góc không
vuông?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hình bên có : ………hình tam giác.

………hình tứ giác.

………… góc vuông.

................. góc không vuông.

Đề số 15

Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

a/ Tổng của 487 và 302 là bao nhiêu?

A. 789 B. 798 C. 879 D. 978

b/ Biểu thức 6 x 6 + 6 có kết quả là bao nhiêu?

A. 42 B. 52 C. 62 D. 72

c/ Cho dãy số: 7; 14; 21; ....; .....; 42 , các số điền vào chỗ chấm theo thứ tự thích hợp là:

A. 31; 38 B. 38; 31 C. 35; 28 D. 28; 35

d/ Tìm x, biết 36 : x = 6

A. x = 30 B. x = 42 C. x = 6 D. x = 216

Bài 2: (0.75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a/ 6m 8cm = 68cm b/ của 54 là 9 c/ 7 chia cho 7 để được thương lớn nhất.

Bài 3: (0.75 điểm) Điền dấu ( >, < , =)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a/ 5m 9cm ...... 590cm b/ 5m 9cm ..... 509cm c/ 5m 9cm ...... 5m

Bài 4: (1 điểm)Tính nhẩm.

a/ 6 x 8 = ........ b/ 5 x 7 = ....... c/ 63 : 7 = ......... d/ 42 : 7 = ........

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.

a/ 29 x 7 b/ 44 x 4 c/ 87: 2 d/ 66 : 6

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................

Bài 6: (1 điểm)

a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng ½ độ dài đoạn thẳng
AB ............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................

Bài 7:(2.5 điểm)

Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số học sinh nam. Hỏi
có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?

Bài giải

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................

Bài 8:(1 điểm) So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh.

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...............................................................................

Đề số 16

Câu 1 (2,5 đ): Đặt tính và tính:

a) 824 + 48 b) 660 – 143 c) 34 x 6 d) 30 : 4 e) 69: 3

Câu 2 (1 đ): Điền số vào chỗ chấm:

a) 356 - …… = 248 b) 108 + ……= 356 c) 25 x …. = 50 d) 50 : ……. = 25

Câu 3 (2 đ): Tìm x:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) X x 4 = 84 b) X : 7 = 45 (dư 5)

............................... .................................

.............................. ..................................

............................... ...................................

............................... ...................................

Câu 4 (1 đ): Điền vào chỗ trống:

c) của 54 giờ có ….................. giờ.

d) của 40 lít dầu là ............... lít dầu.

Câu 5 (1 đ): Tính :

48 : 6 x 15 63 : 7 + 184

= ................... = ....................

= ................... = ....................

Câu 6 (0,5 đ): Nối đồng hồ với cách đọc đúng:

12 giờ 45 10 giờ 40 10 giờ kém 20 1 giờ 45

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 7 (1 đ): Một gói kẹo có 40 cái kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại số kẹo. Hỏi

trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo ?

Bài làm

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Câu 8 (1 đ) : Một chiếc thuyền chở 15 khách du lịch. Hỏi một đoàn thuyền có 7 chiếc như
vậy chở bao nhiêu khách du lịch ?

Bài làm

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Tham khảo: https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like