Professional Documents
Culture Documents
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 3
- Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1
lần). Chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
- Học sinh thực hiện được các bài tập từ mức độ 1 đến mức độ 4
- Mức 1: Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học.
- Mức 2: Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân.
- Mức 3: Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong
học tập, cuộc sống.
- Mức 4: Vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi
hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt.
- Cụ thể để giúp học sinh ôn tập trọng tâm chương trình theo chuẩn kiến thức kỹ năng lớp 3.
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, phép trừ các số có ba chữ số, có nhớ không quá một lần. Biết
cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm với (cho) số có một chữ số.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Nhận biết được và biết tìm ½; 1/3;….; 1/9 của một đại lượng.
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân (phép chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số (phép
nhân: có nhớ không quá một lần; phép chia: chia hết và chia có dư).
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép
tính.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
- Biết đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Biết đo ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
+ Hình học:
- Nhận biết, gọi tên và nêu được một số đặc điểm của một số hình: góc vuông, góc không vuông, hình
chữ nhật, hình vuông.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông (theo quy tắc)
- Biết dùng ê-ke để xác định góc vuông, góc không vuông.
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một bước tính, (áp dụng trực tiếp phép nhân, phép
chia; gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một
phần mấy số lớn).
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng hai bước tính.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 165 + 213 là:
A.70 m B. 75 km C. 70 km D.75
A.6 g B. 8 C. 8 lần D. 8g
Câu 5: ( 0,5 điểm) Gía trị của biểu thức 140 – 20 x 2 là:
A.4
B.6
C.8
D.7
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
a, y : 6 = 123 b, y x 4 = 450-10
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 80 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng 1/2 lần số
tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
a, Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là 108?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
c, 524 + 63
d, 756 – 42
Câu 12: Trường Tiểu học X có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 24 học
sinh. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu?
Câu 13: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi chữ số không
được lặp lại)
Câu 14: Một tệp vở có 5 cuốn. Hỏi 6 tệp vở như thế có bao nhiêu cuốn?
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188