Professional Documents
Culture Documents
com
UBND HUYỆN NHO QUAN CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 150 phút
- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến diện tích và chu vi các hình.
1. Bất đẳng thức
- So sánh hai số.
- Chứng minh bất đẳng thức.
- Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
2. Đồng dư thức
- Tìm các chữ số tận cùng của một số.
5 2,0 điểm
- Chứng minh bài toán chia hết.
- Tìm số dư trong một phép chia.
3. Tổ hợp- Quy tắc đếm
- Các bài tập đếm số phần tử của một tập hợp sử dụng quy tắc cộng, quy tắc
nhân…
- Các bài toán suy luận logic…
Ghi chú:
1. Trong một câu không nhất thiết phải ra hết các nội dung quy định.
2. Đề thi và hướng dẫn chấm được gõ trên phông chữ Times New Roman cỡ chữ 12 (hoặc 13), Công thức
toán học và các chữ kí hiệu hình học được gõ trong Mathtype.
3. Hình vẽ được vẽ trên các phần mềm vẽ hình như Geogebra, GSP…
4. Hướng dẫn chấm được trình bầy chi tiết và chia nhỏ đến 0,25.
5. Đây là cấu trúc đề thi để nộp cho ngân hàng đề thi HSG lớp 6 cấp huyện, còn đề chính thức khi thi
HSG huyện thì HĐ ra đề có thể ra số lượng câu hỏi phù hợp– thang điểm 20/20.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3 210
a) 2023 2022 2021 2022 1 ;
2020 0
b) ;
13.27 14.2 6
1 1 1 1
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
1 2 3
a) x : 0, 75 3 ; b) 2x 15 22.33 23.32 : 36 .
3
2 3 4
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 .
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p, q ) thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1.
Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó
1 5
vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được số thóc còn
4 9
lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối
cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
24m
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 24 m , chiều rộng 10 m . Người ta dự định trồng
B
một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m A C
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh
vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 8 m
D
(thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
Hình 1
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA a(cm ), OB b(cm ),
với b a 0.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a 2;b 5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM
2
a b .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường
thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 2
3 3 3 3 4
…………..Hết…………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn này gồm 05 trang
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.
- Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).
- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính
xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó.
1a 0,5
2023 12020 20230
(1,5) 0,5
2023 1 1
0,5
2023
27.3 210
13.27 14.2 6
6
27 3 2 3 0,5
2 13.2 14
1 1b 2. 3 8 0,5
(1,5)
26 14
2.11 0,25
12
11 0,25
6
1 1 n ( n + 1) n + 1
Ta có
n
( + ... + n )
1+ 2 + 3=
n
.=
2 2
Do đó, ta có: 0,25
1 1 1 1
S =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) +…+ (1 + 2 +…+ 200)
1c 2 3 4 200
(1,0) 3 4 5 201
=1 + + + + ... +
2 2 2 2
1 2 3 4 5 200 200
= + + + + + ... + + 0,25
2 2 2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + .. + 200 ) + 100 0,25
2
1 200. ( 200 + 1)
= . + 100
2 2
0,25
= 10150
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
1 2 3 4,0
a) x : 0, 75 3 ;
b) 2x 15 22.33 23.32 : 36.
3
2 3 4
Ta có:
1 2 3
x : 0, 75 3
2 3 4
x 1 : 2 3 15 0,25
2a
2 3 4 4
(1,0) x 1 : 2 9
2 2 3 2
0,25
1 9 2
x .
2 2 3
0,25
1
x 3
2
5
x
2
5
Vaäy x . 0,25
2
Ta có:
2x 15
22.33 23.32 : 36
3
2b
2x 15 36 : 36
3
(1,0)
0,25
2x 15 1
3
2x 15 1 0,25
2x 14
0,25
x 7
Vậy x 7 0,25
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 . 2,0
Ta có:
y 2x 3 2x 3 12
0,25
2x 3y 1 12
0,25
Với x , y Z 12 2x 3
2 x 3 Ö 12 ,2 x 3 là số lẻ
0,25
2 x 3 1;1; 3;3
3
TH1: 2 x 3 1, y 1 12 x 2, y 11 0,25
TH 2 : 2 x 3 1, y 1 12 x 1, y 13 0,25
TH 3 : 2 x 3 3, y 1 4 x 3, y 3 0,25
TH 4 : 2 x 3 3, y 1 4 x 0, y 5 0,25
Vậy các cặp số nguyên x , y cần tìm là: 2;11 ; 1; 13 ; 3; 3 ; 0; 5 .
0,25
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p − 2q =
1. 2 2
2,0
+ Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì
+) Nếu p = 3 ⇒ 9 − 2q 2 =1 ⇔ q 2 = 4 ⇔ q = 2 . Do đó ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5
0,5
3
Vậy kho có số thóc là: 240 : = 320 (tấn).
4
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10m .
Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1),
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo
8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
AC , biết BD 2,0
Diện tích mảnh vườn là: 24.10 240 m 2 . 0,5
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA a(cm ),OB b(cm ), b a 0
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a 2, b 5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM
2
a b .
0,25
O A M B x
(0,75) Do đó OA + AB =
OB 0,25
1 0,25
=
Vì OM ( a + b)
2
7
a + b 2a + b − a b−a
⇒ OM= = = a+ 0,25
2 2 2
OB − OA 1
=
OA + =OA + AB
2 2
7b
= OA + AM ⇒
Mặt khác, do A nằm giữa O và M nên OM
(1,0) 1 0,25
AM = AB .
2
Mà M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính
số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên. 1,0
Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được:
2023.2022 : 2 = 2045253 (đường thẳng). 0,25
Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là:
23.22 : 2 − 1 =252 (đường thẳng). 0,5
8
Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được:
2045253 − 252 =
2045001 (đường thẳng). 0,25
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 2
3 3 3 3 4 2,0
1 2 3 2022 2023
Ta có : M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023
3 3 3 3 3
2 3 2023
⇒ 3M =1 + + 2 + ... + 2022 0,25
3 3 3
2 3 2023 1 2 3 2023
⇒ 3M − M = 1 + + 2 + ... + 2022 − + 2 + 3 + ... + 2023
3 3 3 3 3 3 3 0,25
0,25
1 1 1 1 2023
⇒ 2 M =1 + + 2 + 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
Đặt N = + 2
+ 3 + ... + 2022 ⇒ 3 N =1 + + 2 + ... + 2021
3 3 3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
9 ⇒ 3 N − N = 1 + + 2 + ... + 2021 − + 2 + 3 + ... + 2022
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 0,25
⇒ 2 N =1 − 2022
⇒N= −
3 2 2.32022
0,25
1 1 2023 3 1 2023 3 3
⇒ 2M =
1+ − 2022
− 2023 =− 2022
− 2023 < ⇒ M <
2 2.3 3 2 2.3 3 2 4
3
Vậy M < .
4 0,25
---------Hết---------
UBND HUYỆN CƯ M’GAR KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 19/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
−3 2 −9 3 19
A= + + + +
4 7 4 5 7
−3 −9 2 19 3 0.5
= ( + )+( + )+
4 4 7 7 5 0.5
−12 21 3
=
+ +
4 7 5 0.5
3 3
= -3+3+ =
5 5
B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]}
= 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5
0.5
= 1000-3.{400-273}
= 1000 – 381 = 619 0.5
−1 −1 −1 −1
D= + + + ... +
20 30 42 90
1 1 1 1
= −( + + + ... + )
4.5 5.6 6.7 9.10 0.5
1 1 1 1 1 1 1 1
= −( − + − + + + ... + − )
4 5 5 6 6 7 9 10
1 1 −3 0.5
= −( − ) =
4 10 20
0.5
0.25
=
5300 5=
3.100
(5 =
)
3 100
125100
0.25
=
3500 3=
5.100
(3 =
)
5 100
243100
Vì 125 < 243 nên 125100 < 243100 0,5
hay 5300 < 3500 0.5
3 3 30 30 + 1 31
< 1 nên = < =
7 7 70 70 + 1 71 0.5
31 310 310 + 13 323
71 = < =
710 710 + 13 723
Ta có:
31 =3100 3100 + 45 3145 0.5
< =
Câu 2 71 7100 7100 + 45 7145
6 điểm 3145 3145 + 85 3230 323
Lại có: < = = 0.25
7145 7145 + 85 7230 723
3 31 3145 323
Vậy: < < < 0.25
7 71 7145 723
(3 ) = (3 )
3 x 4 3
0.5
33 x = 33.4
0.5
3 x = 3.4 0,25
x=4 0.25
n(n − 1)
( đường thẳng )
2 0.5
n(n − 1)
= 105
2
Câu 3
n(n − 1) =
210
2 điểm 0,5
n(n − 1) =
2.3.5.7 0,5
n(n − 1) =
14.15 0,25
n = 15 0,25
1.0
Diện tích đất trồng bưởi của gia đình Mai là:
Câu 6
250. ≈ 83,33 ( cm 2 ) .
1 1.0
1 điểm
3
b) Biết mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa hồng 10m
phải trả 50 000 đồng, mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa
cúc phải trả 40 000 đồng tiền công. Tính số tiền công phải 15m
(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
1
Vậy C >
3
Vì 18x2y 45
⇒ 18x2y5 và 18x2y9 0.25
mà 45=5.9 và ( 5,9 ) = 1
18x2y5 ⇒ y ∈ {0;5} (1) 0.25
1
18x2y9 ⇒ ( x + y + 11)9 ⇒ ( x + y + 2 )9 (2)
0.25
Vì x,y là chữ số nên từ (1) và (2) ⇒ ( x; y ) ∈ {( 7;0 ) ; ( 2;5 )}
Câu 2 0.25
(2,0 1 1 1 1 1 1 2 3 18 19
điểm) + + + ... + + x = + + + ... + +
2 3 4 19 20 19 18 17 2 1
1 1 1 1 1 1 2 3 18 20
+ + + ... + + x= + 1 + + 1 + + 1 + ... + + 1 + 0.25
2 3 4 19 20 19 18 17 2 20
2 1 1 1 1 1 20 20 20 20 20
+ + + ... + + x = + + + ... + + 0.25
2 3 4 19 20 19 18 17 2 20
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + = x 20. + + + ... + + 0.25
2 3 4 19 20 2 3 4 19 20
x = 20 0.25
Tìm số nguyên x và y, biết : 6 xy 2 x 3 y 5 7
Có
6 xy 2 x 3 y 5 7
6 xy 2 x 3 y 7 5
6 xy 2 x 3 y 2
2 x 3 y 1 3 y 1 2 1 0.25
1 3 y 12 x 1 1 (1)
Vì x và y số nguyên nên 3 y 1 và 2 x 1 đều là số nguyên (2)
Câu 3 Từ (1) và (2) ta có 2 trường hợp: 0.25
(2,0 2 0.25
điểm) TH1: 3y -1 = 1 thì 2x +1 = 1 y = ( L) 0.25
3
TH1: 3y -1 = -1 thì 2x +1 = -1 y = 0 (TM) thì x = -1(TM)
Vậy x = -1 thì y = 0
Tìm số nguyên tố a biết ( a + 10 ) và ( a + 14 ) đồng thời là số
0.25
nguyên tố
+ Nếu a=2 thì a+10=12 là hợp số( Không thỏa mãn ĐK là số
2
nguyên tố) 0.25
+ Nếu a=3 thì a+10=13( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố)
0.25
Và a+14=17( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố) 0.25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
HUYỆN BÌNH LỤC CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
5.46.94 − 39.(−8) 4
Câu 1 C = 13 8
4.2 .3 + 2.84.(−27)3
(4 0.25
5.46.94 − 39.84
điểm) c) C=
4.213.38 − 2.84.273
1.0 0.25
5.212.38 − 39.212
điểm C = 15 8 13 9
2 .3 − 2 .3
212.38.(5 − 3) 212.38.2
=C = = 1 0.5
213.38.(22 − 3) 213.38
−1 −1 −1 −1
D= + + + ... +
20 30 42 90
d) 1 1 1 1 0.5
= −( + + + ... + )
1.0 4.5 5.6 6.7 9.10
điểm 1 1 1 1 1 1 1 1
= −( − + − + + + ... + − )
4 5 5 6 6 7 9 10 0.25
1 1 −3
= −( − ) =
4 10 20 0.25
a) 8.6 + 288: (x-32) = 50
48 + 288 : (x-9) = 50 0.25
a)
Câu 2( 288 : (x-9) = 2
1 0.25
3 điểm)
điểm x-9 = 144 0.25
x = 153 0.25
Ta có A= 2n 2 + n − 6= n.(2n + 1) − 6 0,25
Vì A chia hết cho 2n+1 nên 6 2n + 1
⇒ 2n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 0.25
2. Do 2n+1 là số lẻ nên ta có bảng sau 0,25
1,5 0.25
2n+1 1 -1 3 -3
điểm 0.25
2n 0 -2 2 -4
n 0 -1 1 -2
Vậy với n ∈ {−2; −1;0;1} thì A chia hết cho 2n+1 0.25
3. Đặt 18
= =
x 24 =
y 36 z m (với m ∈ * ) ⇒ m18; m 24; m36 0.25
1 =
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18 =
x 24 =
y 36 z m
điểm nên m cũng nhỏ nhất mà m18; m 24; m36 ⇒ m = 0.25
BCNN(18,24,36)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 ⇒ m = 72 0,25
Với m = 72 ta tìm được= x 4;=y 3;= z 2
0.25
Vậy= x 4;= y 3;=z 2
0,25
Vì hai điểm A và M cùng thuộc tia Ox và OM<OA nên điểm
M nằm giữa O và A, suy ra OM+MA=OA
MA=OA-OM
1. 0,5
Câu 4 Hay MA =5-1=4(cm).
2,5
6 điểm Vì OA và OB là hai tia đối nhau, M thuộc OA nên OM và
điểm 0.5
OB là hai tia đối nhau, suy ra Điểm O nằm giữa hai điểm M
và B. Khi đó: OM+OB=MB
0,5
Hay MB=1+3=4(cm)
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B và MA=MB=4cm
0,5
Nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB
0.25
Vẽ hình đúng 0,25
Ao cũ
3xy+2x-5y=6
⇒ x(3 y + 2) − 5 y =
6
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y = 18 0.25
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y − 10 = 18 − 10
⇒ 3 x(3 y + 2) − 5(3 y + 2) = 8 0,25
⇒ (3 x − 5).(3 y + 2) = 8 0,25
1. ⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) ={±1; ±2; ±4; ±8} 0,25
2 Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {−1; 2; −4;8} 0.25
(điểm)
Ta có bảng sau: 0,5
3y+2 -4 -1 2 8
3x-5 -2 -8 4 1
Câu 5: y -2 -1 0 2
3 điểm x 1 -1 3 2
Vậy (x;y) ∈ {(1; −2 ) ; ( −1; −1) ; ( 3;0 ) ; ( 2; 2 )} 0,25
6n − 3 3 6 0.25
Ta có: M= = +
4n − 6 2 4n − 6
6
Vì có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt
2. 4n − 6 0.25
1 giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên
(điểm) Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2.
3 6 9
Khi đó M = + = 0.25
2 2 2
Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2
0.25
A. 2 B. 3 C. 7 D. 0
Câu 5. Cho p là tích của 2023 số nguyên tố đầu tiên, khi đó p – 1 là số
A. chẵn. B. chính phương. C. chia cho 3 dư 2. D. chia hết cho 3
Câu 6. Có 100 quyển vở và 90 bút chì được thưởng đều cho một số học sinh, còn lại 4 quyển
vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh được thưởng.
A. 12. B.24 C. 8 D. 6
Câu 7. Tổng của hai số nguyên dương là 1323 và ước chung lớn nhất của chúng là 147. Hỏi
có bao nhiêu cặp số như vậy? ( Cặp số (a, b) và (b, a) chỉ tính là một cặp)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
1 1 1 1 3
Câu 8. Cho biểu thức + + + ... + = . Khi đó tích xy bằng
4.15 5.18 6.21 xy 40
A. 120. B. 117 C. 14 040 D.4 680
−1 −1 −1 −1 −1 −1
Câu 9. Tính tổng: S = + + + + +
20 30 42 56 72 90
A. S = −7 . B. S =
−11
.
−3
C. S = . D. S =
−3
20 10 20 10
1 1 1 1
Câu 10. Rút gọn biểu thức: A =
1 + . 1 + . 1 + ... 1 + ta được
2 3 4
2022
3 2021 2023 2
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
2 2022 2 2021
Câu 11. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD là 240cm, cạnh AB = 40cm. Diện tích phần hình
được tô đen là
A D
2 2
A. 1000 cm . B.1600cm .
C. 2000cm2. D. 3200cm2.
B C
Câu 12. Trong các hình sau: Hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân. Hình có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng là
A. Hình lục giác đều, hình bình hành. B. Hình thoi, hình thang cân.
C. Hình tam giác đều, hình thang cân. D. Hình chữ nhật, hình bình hành.
Câu 13. Cho đường thẳng d và các điểm như hình vẽ, 2 điểm bất kì sẽ nối với nhau bằng
một đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng cắt đường thẳng d?
A. 6 B. 12
d
C. 3 D. 7
Câu 14. Cho 15 điểm phân biệt trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Hỏi từ 15 điểm đó vẽ
được tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
A. 105 B. 10 C. 9 D. 96
Câu 15. Trong một cái hộp có 10 bi xanh, 13 bi đỏ và 12 bi vàng. Hỏi phải lấy ít nhất bao
nhiêu lần (không nhìn vào hộp) để chắc chắn được 10 bi cùng màu?
A. 28 B. 27 C. 13 D. 12
3
Câu 16. Hai bạn Tròn và Vuông cùng muốn mua một quyển sách. Số tiền của Tròn bằng
4
1
giá tiền của quyển sách, số tiền của Vuông bằng giá tiền của quyển sách. Nếu quyển sách
2
giảm đi 30 000 so với giá cũ thì hai bạn gộp số tiền của mình lại đủ mua đúng hai quyển
sách. Hỏi giá ban đầu của quyển sách là bao nhiêu?
A. 40 000 B.80 000 C.120 000 D. 160 000
1) Tìm x , biết:
2
a) x − − =
1 1
0
3 4
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + =
0
30 43 95 8
2) Kỳ thi học sinh năng khiếu huyện Thanh Thủy năm học 2022- 2023 có 500 học sinh
tham gia thuộc các khối 6, 7, 8. Biết rằng số học sinh khối 6 có 30% tổng số học sinh dự thi
10 5
và số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự
17 9
thi?
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên dưới). Trên cạnh AB lấy điểm E bất kỳ, trên
cạnh CE lấy hai điểm M, N sao cho CM = MN = NE; DN cắt AB tại F, biết rằng tổng diện
tích phần hình tô đen là 12cm2
a) Chứng minh rằng diện tích tam giác CNF gấp đôi diện tích tam giác ENF;
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A E F B
N
M
D C
2) Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự ấy. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
AB, CD.
a) Biết AC = 4cm, BD = 6cm, tính độ dài MN;
b) Biết MN = 5cm, Tính AC + BD.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6, 7, 8 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Hướng dẫn chấm có: 03 trang
A. Một số chú ý khi chấm bài.
Đáp án dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách giải. Thí sinh giải cách khác
mà đúng thì tổ chấm cho điểm từng phần ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
B. Đáp án và thang điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp C C A D C B A D C C B A B D A B
án
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính
{
a) A = 1000 − 53. 23 − 11 7 2 − 5.23 + 8 (112 − 121) }
−2 13 2 −118 4
=
b) B . + . :
5 131 131 5 5
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 98)
c) D =
1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 98.1
Gợi ý Điểm
{
A = 1000 − 53. 23 − 11 7 2 − 5.23 + 8 (112 − 121) }
a) {
= 1000 − 103 − 11 49 − 5.8 + 8 (121 − 121) } 0,5
= 1000 − {1000 − 11[ 49 − 40 + 8.0]}
Như vậy tử số của D bằng 1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 97.2 + 98.1 , bằng mẫu số
Vậy D = 1 0,5
Câu 2 (3,0 điểm)
5.46.94 − 39.84
a) Tính giá trị biểu thức B = 13 8 .
4.2 .3 − 2.84.273
b) Tìm số abcde sao cho abcde = 2.ab. cde
Điể
Gợi ý
m
5.46.94 − 39.84 5.212.38 − 39.212
=a) B = 0,75
4.213.38 − 2.84.273 22.213.38 − 2.212.39
5.212.38 − 39.212 212.38 (5 − 3) 2
= 2 13 8 = = = 1 0,75
2 .2 .3 − 2.2 .3
12 9
2 .3 (2 − 2.3) 2
12 8 3
a) x − − =
1 1
0
3 4
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + =
0
30 43 95 8
2) Kỳ thi học sinh năng khiếu huyện Thanh Thủy năm học 2022- 2023 có 500 học sinh tham
10
gia thuộc các khối 6, 7, 8. Biết rằng số học sinh khối 6 có 30% tổng số học sinh dự thi và
17
5
số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự thi?
9
Gợi ý Điểm
1) Tìm x biết
1 1 5
2 2 =
x− = x
1 1 1 1 3 2 6 0,5
x − − =0 ⇒ x − = ⇒ 1 ⇒
3 4 3 4 x − = 1 x = 1
− −
3 2
6
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + = 0
30 43 95 8
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
− 3 + − 2 + − 1 + + 6 =
0 0,5
30 43 95 8
x − 100 x − 100 x − 100 x − 100
+ + + = 0
30 43 95 8
( x − 100 ) + + + =
1 1 1 1
0
30 43 95 8
1 1 1 1 0,5
Vì + + + ≠ 0 nên x - 100 = 0 ⇒ x = 100
30 43 95 8
Vây x = 100
2) Số HS khối 6 tham gia dự thi là: 500 . 30% = 150 (HS) 0,5
Tổng số HS khối 7 và khối 8 là 500 – 150 = 350 (HS)
5 10 17 0,5
Số HS khối 7 bằng: : = số HS khối 8
9 17 18
Số HS khối 7 là 350: (17+18) . 17 = 170 (HS)
0,5
Số HS khối 8 là: 350 -170 = 180 (HS)
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên dưới). Trên cạnh AB lấy điểm E bất kỳ, trên
cạnh CE lấy hai điểm M, N sao cho CM = MN = NE; DN cắt AB tại F, biết rằng tổng diện
tích phần hình tô đen là 12cm2
a) Chứng minh rằng diện tích tam giác CNF gấp đôi diện tích tam giác ENF
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
A E F B
N
M
D C
2) Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự ấy. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
AB, CD.
a) Biết AC = 4cm, BD = 6cm, tính độ dài MN
b) Biết MN = 5cm, Tính AC + BD
Gợi ý Điểm
1)
a) Tam giác CNF và tam giác ENF có chung chiều cao hạ từ F xuống EC, cạnh 0,5
đáy CN = 2 NE vậy SCNF = 2. SENF
b) Tương tự, ta cũng chứng minh được SCND = 2. SMND 0,25
Suy ra SDFC = SCNF + SCND = 2.( SENF + SMND) = 2. 12 = 24 (cm2) 0,25
SABCD = 2. SDFC ( = CD. BC) ⇒ SABCD = 2. 24 = 48(cm2) 0,5
2) a)
A D 0,25
M B C N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 12/04/2023
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 1 1 1
Câu 11. Giá trị của P= + + + ... + là:
1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1 + 2 + 3 + ... + 2023
1011 1012 1010 1011
A. . B. . C. D.
1010 1011 1011 1012
Câu 12. Cho 50 điểm trong đó có 6 điểm thẳng hàng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu
đường thẳng đi qua 2 trong số các điểm đã cho ?
A. 1211. B. 1225 . C. 1210. D. 1275.
Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài là 14m, chiều rộng là 10m, một hình vuông có
chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là:
A. 24m 2 . B. 140m 2 . C. 48m 2 . D. 144m 2 .
2 2
2− +
Câu 14. Cho x thoả mãn : 9 11 .x = 1 . Giá trị của biểu thức A =
−4x 2 + 3 là:
7 7
7− +
9 11
A. −46. B. 52 . C. −95. D. 95.
Câu 15. Cho M thuộc đoạn thẳng AB, sao cho AM = 5cm, AB = 12cm. Khi đó MB − AM
bằng:
A. 1cm. B. 7cm . C. 2cm. D. 0cm.
Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 18 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của
MC, K là trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là:
A. 12cm. B. 9cm . C. 10cm. D. 8cm.
Câu 17. Một cái sân hình vuông được lát bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích
thước. Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đường chéo là 31 viên. Tổng số viên gạch
được lát trên nền sân đó là:
A. 1024 viên. B. 225 viên. C. 256 viên. D. 961 viên.
−3
Câu 18. Cho phân số A = với n ∈ Z ; n ≠ −1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A
n +1
có giá trị nguyên?
A. 1. B. 3. C. 2 D. 4
Câu 19. Cho 2024 = a .11.b , với a; b là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b bằng:
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN SƠN ĐỘNG VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 12/04/2023
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 11 D
2 B 12 A
3 C 13 D
4 B 14 A
5 D 15 C
6 B 16 B
7 D 17 C
8 A 18 D
9 C 19 A
10 B 20 B
B- TỰ LUẬN
(1 + 2
1 2
+ 33 + ... + 20212021 )( 82 − 576 : 32 ) = (11 + 22 + 33 + ... + 20212021 ) .0 = 0.
0,5
1 1 1 1 2
+ + + ... + .x =
99.
1.2 2.3 3.4 99.100
0,5
1 1 1 1 1 1 2
− + − + ... + − .x =
99.
1 2 2 3 99 100
2
1 1 2
(2.0 − .x =
99. 0,5
điểm) 1 100
99 2
.x = 99. 0,25
100
x 2 = 100 0,25
Suy ra x = 10 hoặc x = −10 0,25
Nếu 5 số nguyên này khi chia cho 3 chỉ có hai loại số dư thì theo
nguyên tắc Dirichlet có ít nhất 3 số có cùng dư khi đó tổng của ba số 0,25
này chia hết cho 3 .
Nếu 5 số nguyên này khi chia cho 3 chỉ có chung một số dư thì tổng
ba số bất kì trong chúng chia hết cho 3 . 0,25
Vậy trong 5 số nguyên bất kì có thể tìm được 3 số có tổng chia hết
cho 3 . 0,25
(3.0
Bài 3
điểm)
O x
A B
0,25
Vẽ hình đúng
TH1: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25
Nên OA + AB =
OB =
mà OA 8= cm; AB 3cm
Suy ra: 8 + 3 =OB
0,25
OB = 11cm
Vậy OB = 11cm 0,25
3.1
(2,0 O B A
x
0,25
điểm) TH2:
Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
Nên OB + BA =OB = mà OA 8= cm; AB 3cm
0,25
Suy ra: OB + 3 =8
OB= 8 − 3 0,25
OB = 5cm
Vậy OB = 5cm 0,25
x
C I O A
0,25
OC 5
Vì I là trung điểm của OC nên OI= IC= = = 2,5cm
2 2
3.2 Vì I và A nằm trên hai tia đối gốc O nên O nằm giữa I và A nên ta
(1,0
có 0,25
điểm)
IO + OA =IA mà OI 2,5
= = cm; OA 8cm nên
2,5 + 8 =IA
0,25
IA = 10,5cm
Vậy IA = 10,5cm 0,25
(1,0
Bài 4
điểm)
(1,0 Đặt S= 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ⇒ S= 2n +11
điểm) Ta có: 2.S = 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 . 0.25
Suy ra: S = 2S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
0.25
S n.2n +1 − 23 − (23 + 24 + 25 + ... + 2n )
=
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
1 4 1 10 1
. + . −
Câu 1. Tính giá trị biểu thức
5 7 5 7 5
3 1 1 4
Câu 2. Tìm x thỏa mãn − x − =.
5 5 2 5
Câu 3. Tìm các số tự nhiên x, y để số 54 x7 y chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9
Câu 4. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 2 x −1.3 y + 2 = 432
Câu 5. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 1 là ước của 2n + 7.
13
Câu 6. Tìm số nguyên x để phân số A = đạt được giá trị lớn nhất.
x+5
Câu 7. Một cuốn sách có giá bán ban đầu là 48.000đ. Nhân ngày sách Việt Nam cửa hàng giảm
25% cho cuốn sách đó. Hỏi giá cuốn sách sau khi giảm còn lại bao nhiêu?
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 40 lần thu được kết quả ở bảng dưới đây:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện 4 6 7 9 8 6
Tính xác suất thực nghiệm để gieo được mặt xuất hiện có số chấm là số lẻ.
Câu 9. Người ta muốn lát gạch cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m
bằng một loại gạch lát hình vuông có cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần dùng ( Bỏ qua diện tích
khe hở giữa các viên gạch)
Câu 10. Cho M =1 + 2 + 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13.
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý ( Nếu có thể)
a. A = A = 11.12 + 11.13 + 11.14 + 89.39
4 6 9 7 8
b. B = + + + +
7.31 7.41 10.41 10.57 13.57
Câu 12. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số: 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Câu 13. a. Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm, vẽ điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 2cm. Tính
độ dài đoạn thẳng MB.
b. Cho 100 đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng cắt nhau tại một điểm. Tìm số giao điểm được tạo thành.
--------- HẾT---------
Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
1 4 6 9 7 8 0,5
B= + + + +
5 31.35 35.41 41.50 50.57 57.65
1 1 1 1 1
= − + − + ...... − 0,5
31 35 35 41 65
1 1
Câu 11b = −
2đ 31 65 0,5
34
=
2015
34 1 34
⇒
= B =: 0,5
2015 5 403
Gọi ƯCLN( 2n + 5, 4n + 8) = d
Câu 12 Ta có:
2đ 0,5
2n + 5 d
0,5
4 n + 8 d
4n + 10 d
⇒
4 n + 8 d
0,5
⇒ 2 d
⇒ d ∈ {1; 2} 0,5
Vì 2n + 5 là số lẽ nên d = 1 thỏa mãn bài toán
Vậy 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Vẽ đúng hình 0,5
Lập luận được: Vì M nằm trên đoạn thẳng AB suy ra M nămg giữa hai điểm
Câu 13a A và M 0,5
2đ = > AM + MB = AB 0,5
= > 2 + MB = 10
= > MB = 8cm 0,5
Từ một đường thẳng kẻ cắt 99 đường thẳng còn lại tạo thành 99 giao điểm 0,5
Có 100 đường thẳng thì số giao điểm là: 100.99 ( giao điểm) 0,5
13.b Tuy nhiên mỗi giao điểm đã được tính 2 lần, nên số giao điểm tạo thành là:
2đ 100.99:2 = 4950 giao điểm. 1đ
Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
1) A = 25.(- 78) + 25. (- 22)
2) B = (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . (42 – 144 : 32)
1 1 1 1
3) C =
1 + 1 + 1
+ . . . 1 +
2 3 4
2023
Câu 2. (4, 0 điểm)
1. Tìm x, biết:
2 3
a) + :x=
1
5 5
b) x + 30% x = -1,3
1 1 1 1 2022
+ +
c) . + . .
+ =
1.3 3.5 5.7 ( x + 2)
x. 4045
2) Số nhà bạn An là một số tự nhiên có dạng 7ab . Tìm số nhà bạn An biết rằng số đó
chia hết cho 45 và nhà bạn An ở dãy nhà số lẻ.
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p ≥ 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
20n + 13
2. Tìm số nguyên n để phân số A = có giá trị nhỏ nhất.
4n + 3
3. Bác Minh muốn lát gạch và trồng cỏ cho một sân vườn có diện tích 64 m2. Biết diện
3
tích lát gạch bằng diện tích sân vườn.
4
a) Tính diện tích trồng cỏ.
b) Giá 1m2 gạch là 60000 đồng, nhưng khi mua được giảm giá 10%. Vậy số tiền bác
Minh cần để mua gạch là bao nhiêu?
Câu 4. (6 điểm)
1. Trong các hình sau đây: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi.
Hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng (nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng và tâm
đối xứng của hình đó).
2. Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy
điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 1cm; OC= 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy thêm 2018 điểm phân biệt cùng nằm
trên đường thẳng xy sao cho các điểm này không trùng với 4 điểm A, B, C, O. Hỏi có thể vẽ
được bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các điểm đã cho?
0,25
20n + 13 20n + 15 − 2 2
A= = = 5−
4n + 3 4n + 3 4n + 3 0,25
2 0,25
A nhỏ nhất lon nhat 4n + 3 là số nguyên dương nhỏ nhất.
4n + 3
+) 4n + 3 = 1 => n không là số nguyên
3) (3 điểm) Bác Minh muốn lát gạch và trồng cỏ cho một sân vườn có diện
3
tích 64 m2. Biết diện tích lát gạch bằng diện tích sân vườn.
4
a)Tính diện tích trồng cỏ.
b) Giá 1m2 vuông gạch là 60000 đồng, nhưng khi mua lại được giảm giá
10%. Vậy số tiền bác Minh cần để mua gạch là bao nhiêu?
3
a) Diện tích lát gạch là: 64 . = 48 (m2) 1,0
4
1,0
Diện tích trồng cỏ là : 64 – 48 = 16 (m2)
b) Số tiền bác Minh cần để mua gạch khi chưa giảm giá là:
48 . 60000 = 2880000 (đồng) 0,5
Số tiền bác Minh cần để mua gạch là:
2880000 – 2880000.10% = 2592000 (đồng) 0,5
1. (2,0 điểm)
Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
0,25
Hình chữ nhật có trục đối xứng : mỗi đường thẳng đi qua trung điểm
0,25
hai cạnh đối diện là một trục đối xứng.
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 0,25
Hình thoi có trục đối xứng : mỗi đường chéo là một trục đối xứng. 0,25
Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 0,5
Hình thang cân có trục đối xứng : đường thẳng đi qua trung điểm hai
0,5
cạnh đáy là trục đối xứng.
2. (4,0 điểm)
M
4
(6,0điểm) 0,5đ
x y
A O B C
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.(1,0điểm)
Trên tia Oy có OB= 1cm; OC = 5cm
0,25đ
⇒ B nằm giữa O và C
Ta có:
0,25đ
OB + BC = OC
1 + BC = 5
BC = 5 – 1
0,5đ
BC = 4(cm) (1)
b) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.(1,5điểm)
c)
Trên đường thẳng xy có tất cả: 4 + 2018 = 2022 điểm phân biệt 0,25đ
Từ M kẻ đến 2022 điểm phân biệt trên đường thẳng xy được 2022 đoạn
thẳng phân biệt.
Từ A kẻ đến 2021 điểm còn lại trên đường thẳng xy được 2021 đoạn
thẳng phân biệt.
Từ O kẻ đến 2020 điểm còn lại trên đường thẳng xy (trừ A) được 2020
đoạn thẳng phân biệt.
……………………………………………………………………
Từ điểm 2017 kẻ đến điểm 2018 trên đường thẳng xy được 01 đoạn 0,25đ
thẳng phân biệt.
Vậy có tất cả số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các
điểm đã cho là:
(2022 + 1).2022
2022 +=
2021 + ... + 1 = 2045253 (đoạn thẳng) 0,5đ
2
Tìm cặp số nguyên x, y thoả mãn: 3xy + 2x – 5y = 6.
3xy + 2x – 5y = 6 => x (3y + 2) – 5y = 6 => 3x (3y + 2) – 15y = 18
3x (3y + 2) – 5 (3y + 2) = 8
(3x – 5) (3y + 2) = 8
0,5
3x – 5 , 3y + 2 ∈ Ư(8) = { ±1; ±2; ±4; ±8}
0,5
5 Mà 3y + 2 là số chia cho 3 dư 2 nên 3y + 2 ∈ {- 1; 2; −4;8} 0,25
(2,0điểm)
3y + 2 -4 -1 2 8 0, 5
3x - 5 -2 -8 4 1
y -2 -1 0 2
x 1 -1 3 2 0,25
Vậy (x; y) = { (1; -2), (-1; -1), (3; 0), (2; 2) }
----------------------Hết----------------------
2) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 =
56
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm ƯCLN của 25n + 7 và 15n + 4 ( với mọi n ∈ ).
2) Tìm số tự nhiên n có bốn chữ số biết n là số chính phương và n là bội của 147.
Câu 4 (2,5 điểm). A
-------------------Hết-----------------
= a 2 + b − 2a 2 − b + 2ab + 4042b
= 2ab − a 2 + 4042b
= a ( 2b − a ) + 4042b 0,25
Mà a − 2b =
2021 nên 2b − a =−2021
Do đó P =
−2021a + 4042b
= 2021( 2b − a )
= −2021.2021
= −20212
0,25
1) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ... + ( x + 20 ) =
420
Câu 2 x + x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 20 =420
2,0đ
( x + x + ... + x ) + (1 + 2 + 3 + ... + 20 ) =
420
0,25
21.20
21x + =
420
2 0,25
21x + 210 =
420
=
21x 420 − 210
0,25
21x = 210
0,25
x = 10
2) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 =
56 .
2 x (1 + 2 + 4 ) =56 0,5
2 x= 8= 23 0,25
⇒x=
3 0,25
D B
Câu 4
2,5đ C
Vậy số đường thẳng được vẽ từ 30 điểm đã cho là 435 – 9 = 426 đường 0,25
thẳng.
x ≠ 0
+ Nếu ⇒ 5 x + 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5 y + 4 có chữ số tận
y ≠ 0
cùng là 9.
x ≠ 0
Khi đó ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) có chữ số tận cùng là 2 ⇒ không thỏa
y ≠ 0 0,25
mãn ⇒ x và y phải có 1 giá trị bằng 0.
x ≠ 0
+ Nếu ⇒ 5 x + 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5 y + 4 = 50 + 4 = 5
y = 0
x ≠ 0
Khi đó ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) = ( 5x + 3) .5 có chữ số tận cùng là 0 ⇒
Câu 5 y = 0 0,25
1,0đ không thỏa mãn
Do đó ta có x = 0 . Khi đó: ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) =
516
⇔ ( 50 + 3) . ( 5 y + 4 ) =
516
⇔ 4. ( 5 y + 4 ) =
516
⇔ 5y + 4 =
129
⇔ 5y =125
⇒y= 3 0,25
x = 0
Vậy là giá trị cần tìm. 0,25
y = 3
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN : TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1(4,5 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1152 − (374 + 1152) + (−65 + 374)
1 1 1 1
b) B = + + + ......... +
1.6 6.11 11.16 96.101
2) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng:
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;.........
3 8 15 24 35
Bài 2(4,5 điểm).
1) Tìm x biết:
a) 2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =32.7
b) (1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
102021 + 1 102022 + 1
2) So sánh C và D biết : C = 2022 và D = 2023
10 + 1 10 + 1
Bài 3(4,0 điểm).
1) Cho M = 3 + 32 + 33 + ... + 3100 . Chứng tỏ rằng 2M + 3 không phải là số chính
phương.
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng 4p + 1 là hợp số.
Bài 4(5,0 điểm).
1) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB = 6.OC. Chứng tỏ rằng điểm C
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2) Người ta mở rộng một chiếc ao hình vuông về bốn phía sao cho ao mới cũng là
một hình vuông. Sau khi mở rộng, ao mới có diện tích tăng thêm 300 và gấp 4
lần ao cũ. Hỏi người ta cần bao nhiêu chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới, biết
hai cọc liên tiếp cách nhau 2 mét và mỗi đỉnh hình vuông của chiếc ao mới mỗi có
một chiếc cọc.
Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87.
………HẾT……….
99 2 99 99
= . = . Vậy Tích 98 số đầu tiên của dãy là 0,5
1 100 50 50
b) (1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
102021 + 1 102022 + 1
2) So sánh C và D biết : C = và D=
102022 + 1 102023 + 1
2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =
32.7 => 2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =
63 0,25
= > 25 – (3x + 2) = 32 0,25
1a) = > 3x + 2 = -7 0,25
= > 3x = -9 0,25
= > x = -3. Vậy x = -3 0,5
(1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
2(4,5đ) 0,25
= > [ (1 − 2) + (3 − 4) + ..... + (97 − 98) + 99].x =
−100
= > [ (−1) + (−1) + .... + (−1) + 99].x =−100
1b) 0,5
= >(-49 + 99)x = -100
= > 50x = -100 0,25
= > x = -2 . Vậy x = -2 0,5
102022 + 10 102022 + 1 + 9 9
Ta có 10C = = = 1 + 0,5
102022 + 1 102022 + 1 102022 + 1
9
Hs làm tương tự 10D = 1 + 0,25
10 2023
+1
2) Vì
102022+1<102023+1=> 0,5
9 9 9 9
> 2023 =
> 1 + 2022 > 1 + 2023
10 + 1 10 + 1
2022
10 + 1 10 + 1
= > 10C > 10D => C > D 0,25
Bài 3(4,0 điểm).
3(4,0đ) a) Cho M = 3 + 32 + 33 + ... + 3100 .Chứng tỏ rằng 2M + 3 không
phải là số chính phương .
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố .
6cm
x A C O B y
0,5
8cm
= > CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm
Vì C nằm giữa hai điểm A và O
= > AC = AO – OC = 8 – 1 = 7 cm 0,5
= > CA = CB
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B và CA = CB => C là
0,25
trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì sau khi mở rộng ao , ao mới có diện tích tăng thêm
300 và gấp 4 lần ao cũ = > Diện tích ao cũ là : 300 : 3 = 0,5
100 m2
=> Diện tích ao mới là : 100 .4 = 400 m2 mà 400 = 20.20
0,5
Mà ao mới là hình vuông => Cạnh ao hình vuông mới là 20 m
2)
Chu vi ao mới là 20 .4 = 80 m 0,25
Mà hai cọc liên tiếp cách nhau 2m và mỗi đỉnh hình vuông
của chiếc ao mới có một cọc => số cọc cần để rào đủ xung 0,5
quanh ao mới là 80 : 2 = 40 ( chiếc cọc)
Vậy cần tất cả 40 chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới. 0,25
Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm
số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87.
Ta có S(n).S(n+1) = 87 (*) => S(n) là ước của 87
0,25
Mà Ư(87) = {1;3;29;87}
+ Nếu S(n) = 29 => n ≥ 2999 và S(n+1) = 3
0,5
5(2.0đ) Với n = 2999 => n + 1 = 3000 = > S(n+1) = 3 thoả mãn (*)
+ Nếu S(n) = 87 => n > 2999 (loại) 0,25
+ Nếu S(n) = 1 thì S(n+1) = 87 => n + 1 > 6999999999 => n
0,5
> 6999999998 >2999 ( loại)
Nếu S(n) = 3 => S(n+1) = 29 => n + 1 ≥ 2999 => n ≥ 2998
Với n = 2998 => S(2998) = 28 ∉ Ư(87) (loại) 0,5
Vậy n nhỏ nhất thoả mãn đề bài là 2999.
Lưu ý :
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm
theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm. Hình vẽ đúng
ở ý nào thì chấm điểm ý đó.
4. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu và tuyệt đối không làm tròn.
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 06 câu, 02 trang)
5 6 5 1 5 14
b) B = . + . − .
7 11 11 7 7 11
c) C =9 + 99 + 999 + ... + 999...9
2022 c / s 9
b) 3x−5 + 22 =
7 2024 : 7 2022
c) + + + ... + x = + + + ... +
1 1 1 1 1 2 3 9
2 3 4 10 9 8 7 1
Câu 3 ( 2,5điểm):
a) Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 223 + 224. Chứng tỏ rằng A 42
( )
2
b) Tìm các chữ số a, b thoả mãn 1a3b chia hết cho cả 5 và 9
------------- Hết-------------
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
3 1 2 5
− : x − =
4 4 3 4
1 2 3 5
: x − = −
4 3 4 4
1 2 −1
⇒ : x − =
4 3 2 0,25đ
2 2 1 −1
(1,5đ)
a ⇒ x − =:
3 4 2
2 −1
⇒ x− =
3 2
1
⇒x=
6
1 0,25đ
Vậy x =
6
3x −5 + 22 = 7 2024 : 7 2022
3x −5 + 22 =
72
0,25đ
3x −=
5
49 − 22
b 3x −5 = 27
3x −5 = 33
x −5 = 3
x =8 0,25đ
Vậy x = 8
1 1 1 1 1 2 3 9
+ + + ... + x = + + + ... +
2 3 4 10 9 8 7 1
1 1 1 1 1 2 3 8 10
+ + + ... + x = + 1 + + 1 + + 1 + ... + 1 +
2 3 4 10 9 8 7 2 10
0,25đ
1 1 1 1 10 10 10 10 10
c + + + ... + x = + + + ... + +
2 3 4 10 9 8 7 2 10
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ... + = x 10. + + + ... +
2 3 4 10 2 3 4 10
⇒x= 10
Vậy x = 10 0,25đ
Có A = 2+ 22 + 23 +...+223 + 224
= (2+ 22 )+ (23 +24) +...+(223 + 224)
= (2+ 22) + 22(2+ 22) + ... + 222(2 + 22)
Ta có: (2+ 22) = 6 6 nên tất các các nhóm trên đều chia hết cho 6
0,5đ
⇒ A 6 (1)
a Có A = 2+ 22 + 23 +...+223 + 224
= (2+ 22 +23)+ (24 +25+ 26) +...+(222 +223 + 224)
= 2(1+2+22) + 24 (1+2+22)+...+ 222(1+2+22)
3 Ta có: (1+2+22) = 7 7 nên tất các các nhóm trên đều chia hết cho 7.
(2,5đ)
⇒ A 7 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A 42 0,5đ
( )
2
Vì 1a3b chia hết cho 5 suy ra b = 0 hoặc 5
0,25đ
( )
2
*) Xét b = 0 có 1a30 chia hết cho 9 suy ra 1a30 chia hết cho 3
b
suy ra 1 + a + 3 chia hết cho 3 mà a là chữ số nên a ∈ {2;5;8}
( ) 0,25đ
2
*) Xét b = 5 có 1a35 chia hết cho 9 suy ra 1a35 chia hết cho 3
cm 2 .
Diện tích hình chữ nhật EFGH là: 1.10 10
0,25đ
5 AJ CL AD 7 10 2 cm
Ta có: IJ AJ ID AD 5
(1,0đ)
cm 2
Diện tích hình chữ nhật IJKL là: 2.12 24 0,25đ
Diện tích phần được tô đậm là: 10 24 –1.2 32cm 2 0,25đ
1 2 3 4 2023 2024
A = − 2 + 3 − 4 + ... + 2023 − 2024
3 3 3 3 3 3
0,25đ
2 3 4 2023 2024
⇒ 3A =1 − + 2 − 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 2024
⇒ 4A =1 − + 2 − 3 + ... + 2022 − 2023 − 2024
6 3 3 3 3 3 3 0,25đ
(1,0đ) 1 1 1 1 2024
⇒ 12A = 3 − 1 + − 2 + ... + 2021 − 2022 − 2023
3 3 3 3 3
2025 2024
⇒ 16A = 3 − 2023 − 2024 < 3
3 3 0,25đ
3
⇒A<
16
0,25đ
TỔNG 10,00
* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
------------- Hết-------------
UBND HUYỆN LANG CHÁNH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1.(4,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( −2013) .2014 + 1007.26
b) 23.53 − 3.{400 − 673 − 23.(78 : 76 + 70 ) }
1 1 1 1 1
c) 2023 − − − − ... − −
2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
Câu 2. (4.0 điểm). Tìm số nguyên x biết:
1) Tìm x biết: ( 3x − 7 )3 = 23.32 + 53
1 1 1 2021 2020 2 1
2) ( + + ... + ). x = + + ... + +
2 3 2022 1 2 2020 2021
Câu 3. (6,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy − 2 x − y =
1
2) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6 , chia cho 4 dư 1 và chia cho 19
dư 11 .
3) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
Câu 4.(4,0 điểm). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng
nhau. Biết rằng PQ = 4 cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
2) Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm . Tính độ
dài đoạn thẳng AC .
3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc
đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A, B, M , O . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn
thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
1 1 1 1
Câu 5. (2,0 điểm). Chứng tỏ rằng: P =+ 1 1 + 2
1 + 3
... 1 + 200
<3
2 2 2 2
-----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............
1) (2 điểm): Ta có ( 3x − 7 )3 = 23.32 + 53
( 3x − 7 ) =
3
125
0.5đ
( 3x − 7 ) =
3
53
0.5đ
3x − 7 =5
0,5đ
3 x = 5 + 7 = 12
2 0,25đ
(4đ) = =
x 12 :3 4
0,25
Vậy x = 4
1 1 1 2021 2020 2 1
2) ( 2 điểm) ( + + ... + ). x = + + ... + +
2 3 2022 1 2 2020 2021
).x =
1 1 1 2020 2019 2 1
( + + ... + + 1 + + 1 + ... + + 1 + + 1 + 1 0, 5đ
2 3 2022 2 3 2020 2021
1 1 1 2022 2022 2022 2022 2022 2022
( + + ... + ).x = + + + .... + + +
2 3 2022 2 3 4 2020 2021 2022 0,5đ
⇒ ( xy − 2 x ) − ( y − 2 ) − 2 =
1 0,25đ
⇒ x ( y − 2) − ( y − 2) =
3
0,25đ
⇒ ( x − 1)( y − 2 ) =
3 . Vì x; y ∈ Z nên ( x − 1) ; ( y − 2 ) là ước của 3. Ta
0,25đ
có bảng sau:
x −1 −1 −3 1 3
0,5đ
y−2 −3 −1 3 1
Suy ra
3
(6đ) x 0 −2 2 4 0,5đ
y −1 1 5 3
2) (2 điểm)
a =11.x + 6 ( x ∈ N ) 0,25đ
⇒ a + 27 = 11.x + 6 + 27 = (11.x + 33)11
⇒ (a + 27 )11 (1) 0,5đ
Vì a chia cho 4 dư 1 nên ta có:
a =4. y + 1 ( y ∈ N )
0,25đ
⇒ a + 27 = (4. y + 1) + 27 = (4. y + 28) 4
⇒ (a + 27) 4 (2)
Vì a chia cho 19 dư 11 nên ta có:
a =19.z + 11 ( z ∈ N )
⇒ a + 27= (19.z + 11) + 27= (19.z + 38)19 0,25đ
⇒ (a + 27)19 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ (a + 27) ∈ BC (11, 4,19) 0,25đ
Mà a nhỏ nhất nên
a + 27 =
BCNN (11, 4,19) 0,5đ
a + 27 =
836
a = 809
Vậy a = 809 .
3) (2 điểm).
Vậy x = 2; y = 11.
a) ( 1,5 điểm)
Vì các hình thang vuông PQMA , QMBC , QPNC , PNDA bằng nhau nên:
= NP
MQ = QP
= 4 cm và CN = AD .
0.5đ
Mặt khác AD = NP + QM = 4 + 4 = 8 ( cm ) . Do đó CN
= AD
= 8cm .
( CN + PQ ) NP : 2 = 24 ( cm 2 )
(8 + 4 ) .4 : 2 = 0.25đ
Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là: 24.4 = 96 (cm 2 ) .
0.25đ
2. (1,5 điểm).Xét hai trường hợp :
*TH 1:
C thuộc tia đối của tia BA.
Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau 0,25đ
⇒ B nằm giữa A và C
AC = AB + BC = 8 + 4 = 12 (cm). 0,5đ
*TH 2 :
C thuộc tia BA. 0,25đ
C nằm giữa A và B (Vì BA > BC )
⇒ AC + BC = AB ⇒ AC = AB − BC 0,5đ
8 - 4 = 4 (cm).
3) ( 1 điểm). Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm
0.25đ
Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, ...., P2019
Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.25đ
Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0.25đ
Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q)
......................................................................................................................
Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023 + 2022 + 2021 + ... + 3 + 2 + 1
0.25đ
= 2023.(2023 + 1) : 2 = 2 073 276
Ta có: 2n > 2n − 2 (n ∈ N )
1 1 1 1 0.5đ
⇒ < n ⇒ 1+ n < 1+ n
2 n
2 −2 2 2 −2
5
1 2n − 1 0.5đ
(2đ) ⇒ 1+ <
2n 2 ( 2n −1 − 1)
1 1 1 1 0.5đ
P =+1 1 + 2 1 + 3 ... 1 + 200
2 2 2 2
3 22 − 1 23 − 1 24 − 1 2100 − 1
< . . ...
2 2 ( 2 − 1) 2 ( 22 − 1) 2 ( 23 − 1) 2 ( 299 − 1) 0.5đ
3 2100 − 1 2100 − 1 3
=. 99 = 3. 100 = 3 − 100 < 3 ( dpcm )
2 2 2 2
Lưu ý: -Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không chấm điểm. các trường hợp khác
do tổ chấm thống nhất.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
Ngày giao lưu: 22/ 3 / 2023
(Đề thi gồm có 01 trang, có 05 câu)
Câu 1: (4.0 điểm) Thực hiện phép tính:
2 9 2 5
1. A= . + .
7 14 7 14
2. B = 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 20)
1 1 1
2 3 20
5.4 6.9 4 − 39.(− 8)
4
3. C =
1 1 1 1
4. D = + + + ... +
4.2 .3 + 2.8 .(−27)
13 8 4 3
4.9 9.14 14.19 64.69
Câu 2: (4.0 điểm) Tìm x, biết:
1. x + (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) =
14950
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
2. + + + ... + + x = + + + ... + +
2 3 4 9 10 9 8 7 2 1
3. ( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 : 3 − 22 =14 4. 14.7 2021 = 35.7 2021 − 3.49 x
Câu 3: (4.0 điểm)
1. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3n=5n
2. Tìm số nguyên x, y biết x2y – x + xy = 6
Câu 4: (6.0 điểm)
1. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N, sao cho OM = 3cm và ON = 7cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b. Lấy điểm P trên tia Ox, sao cho MP = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OP.
2. Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không còn 3 điểm
nào thẳng hàng). Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường
thẳng.
1
3. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết BE = CE = CF = CD, diện tích
3
tam giác AEF bằng 50cm2. A B
D F C
Câu 5: (2.0 điểm) Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2 .
Chứng minh rằng : n2 + m không là số chính phương.
.......................................................Hết.........................................................................
1 1 1
B = 1+ (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + ⋅⋅⋅ + (1 + 2 + 3 + ... + 20 )
2 3 20
B = 1+ ⋅
1 2.3 1 3.4
+ ⋅ + ⋅⋅⋅ + ⋅
1 20.21 0,25
2 2 2 3 2 20 2
(1.0đ) 2 3 4 21 0,25
B= + + + ⋅⋅⋅ +
Câu 2 2 2 2
1 1 1 1 20.21 0,5
(4.0đ) B= ( 2 + 3 + 4 + ⋅⋅⋅ + 21)= (1 + 2 + 3 + 4 + ⋅⋅⋅ + 20 )= ⋅ + 10= 115
2 2 2 2
5.46.94 − 39. ( −8 )
4
C=
4.213.38 + 2.84.(−27)3
3 5.46.94 − 39.84
= 0,25
(1.0đ) 4.213.38 − 2.84.273
5.212.38 − 39.212 212.38 ( 5 − 3) 212.38.2 0,75
= = 13 8 = = 1
215.38 − 213.39 2 .3 ( 22 − 3) 213.38
1 1 1 1
D= + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
4 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= ( − + − + − + ... + − ) 0,5
(1.0đ) 5 4 9 9 14 14 19 64 69
1 1 1 13
= ( − )= 0,5
5 4 69 276
x + (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) =
14950
100x + (1 + 2 + 3 + ... + 99) = 14950
1 100x + 4950 = 14950 0,25
(1.0đ) 100x = 10000 0,25
x = 100
0,25
0,25
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
+ + + ... + + x = + + + ... + +
2 3 4 9 10 9 8 7 2 1
1 1 1 1 1 1 2 3 8
+ + + ... + + x = + 1 + + 1 + + 1 + ... + + 1 + 1
2 3 4 9 10 9 8 7 2 0,25
2 1 1 1 1 1 10 10 10 10 10
+ + + ... + + x = + + + ... + +
(1.0đ) 2 3 4 9 10 9 8 7 2 10 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + x = 10 + + + ... + + ⇒ x = 10 0,5
2 3 4 9 10 2 3 4 9 10
Vậy x=10
( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 : 3 =
Câu
18
2
(4.0đ) ( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 =54
3 0,25
(1.0đ) (4 – x ).3 = 3 0,25
4–x=1 0,25
x=3 0,25
=
14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
= =
3.49 x 35.7 2021 − 14.7 2021 3.7 2 x 5.7.7 2021 − 2.7.7 2021
0,25
=
3.7 2 x 5.7 2022 − 2.7 2022 =
3.7 2 x 5.7 2022 − 2.7 2022
4 0,25
(1.0đ)
3.7=
2x
7 2022 ( 5 −=
2 ) 3.7 2022 7 2 x = 7 2022
0,25
2x = = =
2022 x 2022 : 2 1011
Vậy x=1011 0,25
( )
⇒ x 2 y − x + xy − 1 =5
0,25
⇒ x ( xy − 1) + xy − 1 =5 0,25
⇒ ( xy − 1)( x + 1) =
5 0,25
0,25
Mà 5 = 1.5 = (-1)(-5)
Ta có bảng sau:
2
(2.0đ) x+1 -5 -1 1 5 0,75
xy - 1 -1 -5 5 1
x -6 -2 0 4
y 0 2 Vô lý 1
( Loại)
2 0,25
Vậy có 2 cặp (x,y) thõa mãn là: (-6;0); (-2;2).
P
O M P N x
Đặt BE = CE = CF = x .
Ta có: BC = 2x ; DC = 3x. 0.5
Khi đó: SABCD = SADF + SABE + SCEF + SAEF
1 1 1
0,5
Hay 2x.3x = .2x.2x + .x.3x + .x.x + 50
3 2 2 2
(2.0đ) Suy ra: 2x2 = 50
0,5
x2 = 25
x=5 0,5
Vậy SABCD = 2.5.3.5 = 150cm2
Chú ý:
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Bài hình (Câu 4) không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN LỚP 6
(Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
A. 7 B. 8
E
F
C. 4 D. 6 B C D
Câu 11: Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào
dưới đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3 , khi chia a cho 9 được số dư là
6 . Số dư khi chia a cho 36 là
A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là
3 8 15 20232 − 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho A = + + + ... +
22 32 42 20232
Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C C D A D A B B C A B C D A A B A C
Bài 1 (5 điểm)
Ta có
1 2 0,5
Do < nên A < B
9 9
2 Ta có:
(1,5 điểm)
1 7 0.5
28,5.55 ⇒ 53 x −2 = 57
53 x −2 + 3 .55 = 2
.55 − .55
2 2
3 x −2 57 7 5
⇒5 =( − ).5
2 2
3 x −2 0.5
⇒5 =25.55
3 x −2
⇒5 57
=
⇒ 3x − 2 =7
⇒x= 3 0.5
Vậy x = 3
Đặt 24.
= =
x 36. y 54.= z m (với m ∈ * ) ⇒ m 24; m36; m54 0,5
=
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 24 =
x 36 y 54 z nên m
3
cũng nhỏ nhất mà m 24; m36; m54 ⇒ m =
BCNN(24,36,54)
0,25
(1,5 điểm) Ta tìm được BCNN(24,36,54) = 216 ⇒ m = 216 0,25
Với m = 216 ta tìm được=x 9;= y 6;=z 4 0,25
Vậy= x 9;=y 6;= z 4 0,25
Bài 2 (4 điểm)
Vậy p = 5 0,25
Ta có 43 =
64 ≡ 1(mod 9) ⇒ (43 )674 ≡ 1(mod 9) ⇒ 42022 ≡ 1(mod 9) 0,75
2 4=
2
16 ≡ 7(mod 9) 0,5
Bài 3 (4 điểm)
12m
D C
+ TH2: a < 5 cm
0,5
Chỉ ra được điểm B nằm giữa hai điểm O và A
+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa 0,25
tia Ox.
Tính được
yOz = 600
0,25
3
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ 0,25
(1,0 điểm) chứa tia Ox.
+
xOy yOz = 2300 > 1800
0,25
⇒yOz = 3600 − 2300 = 1300
Bài 4 (1,0 điểm)
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
=
A + 2 + 2 + ... +
(1,0 điểm) 22 3 4 20232 0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232
1 1 1 0,25
=
A 2022 − 2 + 2 + ... +
2 3 20232
1 1 1 1 1 1 1 0,25
Ta có + + < + + ... + =1 − < 1
22 32 20232 1.2 2.3 2022.2023 2023 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.
+ Với bài 3 ý 2,3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.
UBND HUYỆN NHO QUAN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài:150 phút
( )(
a) 102 + 112 + 122 : 132 + 142 . )
b) 1.2.3...9 − 1.2.3...8 − 1.2.3...7.82
2. Tìm x, biết:
( )
a) 19x + 2.52 :14 = (13 − 8 ) − 42
2
b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) =
1240
0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Nếu mỗi chiếc điện thoại bán ra cửa hàng được lãi 800.000 đồng và một chiếc tivi bán ra
cửa hàng được lãi 1000.000 đồng. Hỏi sau 5 tháng đầu năm 2022, cửa hàng trên thu được số tiền
lãi là bao nhiêu?
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 15m
8m . Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất A B
đó, biết diện tích phần còn lại là 75m 2 . Tính độ dài đường
8m
m.
chéo AC , biết BD 9
D C
= 1500 và xOz
2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ hai góc xOy = 800 .
a) Tính số đo của
yOz .
b) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm . Chứng tỏ rằng A là
trung điểm của OB.
c) Vẽ thêm 47 tia gốc O (không trùng với các tia Ox, Oy, Oz). Hỏi khi đó trên hình vẽ có
bao nhiêu góc đỉnh là O.
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31
số đó là số dương.
UBND HUYỆN NHO QUAN HDC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
Câu 1
(4,0
=
⇒x {14. (13 − 8) − 4 − 2.5 } :19
2 2 2
x +1 1 2 -1 -2
y +1 2 1 -2 -1
Câu 3
(4,0 x 0 1 -2 -3
điểm)
y 1 0 -3 -2
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) ∈ {(0;1),(1;0),(−2; −3),(−3; −2)} 0,25
3. (1,5 điểm)
a) Ta có: A = 22 + 23 + 24 + ... + 220 (1) 0,25
⇒ 2. A = 23 + 24 + 25 + ... + 221 (2)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 2. A − A = 221 − 22 0,25
⇒=
A 221 − 4 ⇒ A + 4 = 221 − 4 + 4 = 221 0,5
⇒ A += =
4 220.2 ( 2 ) .2
10 2 0,25
15m
A B
Câu 4
(6,0 8m
điểm)
D C
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15.8 = 120 ( m 2 ) 0,5
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là: 120-75 =45(m2) 0,5
Độ dài đường chéo AC là: 45.2:9=10 (m) 0,75
Vậy độ dài đường chéo AC là 10 (m) 0,25
2. (4,0 điểm)
0,25
z
y
A B x
O
a) (0,75 điểm)
=800 < xOy
Vì xOz =1500 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,25
=xOz
⇒ xOy + yOz ⇒ 1500 =800 +
yOz 0,25
0,25
Đặt P = 23 + 24 + 25 + .... + 2n , ta tính được P = 2 P − P = 2n +1 − 23
⇒ S = n.2n +1 − 23 − 2n +1 + 23 = (n − 1).2n +1
I. PHẦN CHUNG
Câu 1. (4,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40 .
2) B = {
( −8) : 25 − 18 : ( 52 + 23 ) :11 − 20230
2
}
1 1 1 1 1
= 3.
3) C − 5. + 7. − ... + 15. − 17. .
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
Câu 2. (3,0 điểm)
Tìm x biết
1) 3.5 x+1 + 6250 = 2) 60 − ( x + 2 ) =−4
2
253
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Cho= A 75. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 ) + 25. Chứng minh rằng A chia hết cho 42024
2) Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, ba hầm được
đánh số lần lượt là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa
nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô
đi thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên. Em
hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Câu 4. (6,0 điểm)
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ 320
kg nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
2) Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ số
sao cho:
a) Hình đó có trục đối xứng
b) Hình đó có tâm đối xứng
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau)
Câu 5a. (4,0 điểm)
1) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn, lẻ ( a > b). Chứng minh rằng :
ƯCLN(a,b) = ƯCLN( a + b, a – b)
n − 2022
2) Cho n là số nguyên dương không bế hơn 2022 thỏa mãn là một số chính phương. Tính
2122 − n
tổng các giá trị của n.
Câu 5a. (4,0 điểm)
1) Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân
2a + 2020b
số không là phân số tối giản.
3a + 2019b
2) Tìm ba số nguyên tố a, b, c biết a 2 + b 2 + c 2 =
5070
HẾT
Câu 1.
1) Ta có:
A = 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40
= 24.53 + 24.87 − 24.40
= 24 ( 53 + 87 − 40 )
= 24.100
= 2400
2) Ta có:
{ ( )
(−8) 2 : 25 − 18 : 52 + 23 :11 − 20230
B= }
{
= 64 : 25 − 18 : ( 25 + 8 ) :11 − 1 }
= 64 : 25 − 18 : ( 3 − 1)
= 64 : ( 25 − 9 )
= 64 :16
=4
3) Ta có:
1 1 1 1 1
C =⋅ 3 − 5⋅ +7⋅ − … + 15 ⋅ − 17 ⋅
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
3 5 7 15 17
= − + −…+ −
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1+ 2 2 + 3 3 + 4 7+8 8+9
= − + −…+ −
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1 + − + + + − … + + − +
2 2 3 3 4 7 8 8 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1 + − − + + − … + + − −
2 2 3 3 4 7 8 8 9
1 8
= 1− =
9 9
Câu 2.
1) Ta có: 2) 60 − ( x + 2 ) = −4
2
x +1
3.5 + 6250 = 253
( x + 2 ) = 60 − ( −4 )
2
3.5 .5 + 6250 =
x
15625
( x + 2) =
2
64
15.5 x = 9375
⇒ x + 2 =8 ∨ x + 2 =−8
5 x = 625
+) x + 2 = 8 ⇒ x = 6
5 x = 54 ⇒ x = 4
Vậy x = 4. +) x + 2 =−8 ⇒ x =−10
Vậy x ∈ {−10;6}
Câu 3.
1) A 75. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 ) + 25.
=
Đặt B= 42023 + 42022 + ... + 42 + 5
Ta có:
4 B 4. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 )
=
= 42024 + 42023 + ... + 43 + 20
⇒ 4B − =
B (4 2024
+ 42023 + ... + 43 + 20 ) − ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 )
⇒ 3B= 42024 + 20 − 42 − 5
⇒ 3B = 42024 − 1
42024 − 1
⇒B=
3
42024 − 1
⇒=A 75. 25 25. ( 42024 − 1) +=
+= 25 25.42024 − 25 + 25
3
⇒ A=25.42024
⇒ A 42024
Bài toán được chứng minh.
2) Gọi x ( x ∈ Z ) là vị trí tầm hầm cô Hoa để xe.
Theo bài ra ta có:
x + 22 − 15 = 5
x + ( 22 − 15 ) =
5
x+7 = 5
x= 5 − 7
x = −2 ( tmdk )
Vậy cô Hoa để xe ở tầng hầm B2.
Vị trí tầng mà cô Hoa làm việc là: - 2 + 22 = 20.
Câu 4.
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp nhau ba
lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là:
3.3 = 9 (lần)
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là:
9 – 1 = 8 (lần)
Thửa vườn bé thu hoạch được là:
320 : 8 = 40 (kg)
Thửa vườn lớn thu hoạch được là:
320 + 40 = 360 (kg)
Đáp số: 40 kg; 360 kg.
2)
a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582
b) Ta có 10 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986; 629; 659; 926; 956
Câu 5. Bảng A
a d a + b d
1) Gọi ƯCLN(a,b) = d (d ∈ N ; d ≠ 0) ⇒ ⇒
b d a − b d
Suy ra d là ước chung của a + b và a – b
Gọi ƯCLN(a + b,a - b) = d’ (d ' ∈ N ; d ' ≠ 0)
Vì a và b không cùng tính chẵn, lẻ suy ra a + b và a – b là các số lẻ suy ra d’ là số lẻ.
Ta có:
a + b d
⇒ ( a + b ) − ( a − b ) d ' ⇒ 2b d
a − b d
Mà d’ là số lẻ ⇒ ( 2, d ') =
1 ⇒ b d '
Từ a + b d và b d ' ⇒ a d '
Suy ra d’ là ước chung của a và b.
Do đó: ƯC(a,b) = ƯC( a + b, a – b)
Suy ra : ƯCLN(a,b) = ƯCLN( a + b, a – b)
2) Với n là một số nguyên dương không bé hơn 2022 suy ra n ≥ 2022 ⇒ n − 2022 ≥ 0
n − 2022 n − 2022
Theo bài ra là một số chính phương ⇒ ≥ 0.
2122 − n 2122 − n
Mà n − 2022 ≥ 0 ⇒ 2122 − n > 0 (*)
Ta đặt
n − 2022 ( n − 2111) + 100 n − 2122 100 100
A= = = + =−1 +
2122 − n 2122 − n 2122 − n 2122 − n 2122 − n
Do A là số chính phương suy ra A có giá trị là số nguyên
100
⇒ ∈ Z ⇒ 100 2122 − n
2122 − n
⇒ 2122 − n ∈ U (100 ) ={1; 2; 4;5;10; 20; 25;50;100}
Ta có bảng:
Vậy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428.
Bài 5. Bảng B
Lại có:
a − b 2022
+) 2a + 2020b = 2 ( a − b ) + 2022b. Mà ⇒ 2 ( a − b ) + 2022b 2022
2022b 2022
a − b 2022
+) 3a + 2019b = 3 ( a − b ) + 2022b. Mà ⇒ 3 ( a − b ) + 2022b 2022
2022 b 2022
2a + 2020b
Do đó phân số không là phân số tối giản.
3a + 2019b
2) Vì a 2 + b 2 + c 2 = 5070 ( là số chẵn) nên trong 3 số a 2 , b 2 , c 2 phải có ít nhất một số chẵn,
Giả sử a 2 chẵn suy ra a chẵn suy ra a = 2 (vì a là số nguyên tố) suy ra b 2 + c 2 = 5066 (là số
chẵn) suy ra b 2 , c 2 cùng lẻ vì nếu b 2 , c 2 cùng chẵn thì b = c = 2 (do b, c là số nguyên tố)
(loại).
Mà b 2 , c 2 là các số chính phương lẻ nên có tận cùng chỉ có thể là 1; 5; 9
Ta có: b 2 + c 2 =
5066 nên b 2 hoặc c 2 phải có tận cùng là 5.
Câu 1: (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 13.4.47 + 53.166 − 53.114
b) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
1 1 1 1
c) 2 − 1 2 − 1 2 − 1 ..... − 1
2 3 4 100
2
2) Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm mà n đường thẳng
đó cắt nhau tạo ra bằng 465. Tìm n.
Câu 5: (2.0 điểm)
1 2 3 4 2023 1
1) Cho S = + 2 + 3 + 4 + ..... + 2023 . Chứng minh S <
4 4 4 4 4 2
2) Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a2+b2 chia hết cho tích ab.
Hãy tìm thương của phép chia a2+b2 cho ab
----------------Hết------------------
Biểu
Câu Ý Nội dung
điểm
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 13.4.47 + 53.166 − 53.114
b) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
1 1 1 1
c) 2 − 1 2 − 1 2 − 1 ..... − 1
2 3 4 100
2
1 − 4 1 − 9 1 − 16 1 − 1000
= 2 2 2 .....
2 3 4 100
2
−3 −8 −15 −9999
= 2 . 2 . 2 ..... 0.5
c 2 3 4 1002
1,0đ 1.3 2.4 3.5 99.101
= − 2 . 2 . 2 ..... (Có 99 số âm nên tích là số âm)
2 3 4 1002
(1.2.3.....99)(3.4.5.....101)
= −
(2.3.4.....100).(2.3.4.....100) 0.5
1.101 101
= − = −
100.2 200
Tìm x biết:
1) 2024 : [25 – (3x + 2)] = 23.11
1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 116
2) 2 = 50 4.0
x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 99 )
2 2 2
131
( ) ( ) ( )
Đặt B =x 2 + x 2 + 1 + x 2 + 2 + ..... + x 2 + 99 =100 x 2 + (1 + 2 + 3 + ..... + 99 )
0.5
= 100 x 2 + 4950
333300 116 6666
⇒ = 50 =
100 x + 4950
2
131 131
50 1
⇒ = ⇒ 100 x 2 + 4950 =50.131 ⇒ x 2 =16 ⇒ x =±4 0.75
100 x + 4950 131
2
Vậy x = 4 hoặc x = - 4
0.25
3.1 1) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và
(1.5đ) chia cho 19 dư 11.
Gọi số cần tìm là a, ta có: ( a − 6 )11 ; ( a − 1) 4; ( a − 11)19
Suy ra ( a − 6 + 33)11; ( a − 1 + 28 ) 4; ( a − 11 + 38 )19
0,5
Hay ( a + 27 )11 ; ( a + 27 ) 4; ( a + 27 )19
Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên ( a + 27 ) nhỏ nhất 0,25
BCNN ( 4;11;19 )
Suy ra a + 27 = 0.5
Từ đó tìm được a = 809. 0.25
Vậy a = 809
3.2 2) Tìm các số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:
(1.5 11 a 23
< < và 8b - 9a = 31
đ) 17 b 29
31 + 9a 32 − 1 + 8a + a
Từ gt: 8b - 9a = 31 ⇒ b = = ∈N
8 8
⇒ (a – 1) 8 ⇒ a = 8q + 1(q ∈ N)
0.5
3 31 + 9(8q + 1) 11 8q + 1 23
b= = 9q + 5 ⇒ < <
4.0 đ 8 17 9q + 5 29
11(9q+5) < 17(8q+1) ⇒ 37q > 38 ⇒ q > 1 0.5
29(8q+1) < 23(9q+5) ⇒ 25q < 86 ⇒ q < 4 ⇒ q ∈ {2; 3}
- Nếu q = 2 ⇒ a = 17; b = 23
0.5
- Nếu q = 3 ⇒ a =25; b = 32
Vậy a = 17; b = 23 hoặc a = 25; b = 32
3.3 3) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau khi viết tiếp số đó vào sau số
(1đ) 2022 ta được số chia hết cho 59.
Giả sử n có k chữ số (k ≥ 1)
Ta có 2022=34.59 + 16, do đó:
=
2022 n 2022.10 = k
+ n 34.59.10k + 16.10k + n
Suy ra: 2022n 59 khi và chỉ khi 16.10k + n 59
0.5
Với k= 1 thì 16.10k + n= 160 + n= 2.59 + (42 + n)
vì n có một chữ số nên không có số n thỏa mãn đề bài.
Với k = 2 thì 16.10k + =n 1600 += n 59.27 + (n + 7) 59 suy ra 7 + n 59 , mà
số n nhỏ nhất có hai chữ số. Suy ra n = 52
Đáp số: n = 52 thỏa mãn đề ra.
0.5
4 4.1
6.0 đ (4đ)
Gọi x và y là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật được chia ra (đơn vị
m; x > 0; y > 0)
a)
Ta có: 2x = 5y và 2x+12y =102 1
(2đ)
Suy ra: 17y = 102 nên y = 6 ; x = 15 0.75
Vậy chiều dài 15 m; Chiều rộng 6 m 0.25
Nếu tăng chiều rộng lên 5m, giảm chiều dài 5m thì kích thước mới của khu
vườn lần lượt là: 6 + 5 = 11(m); 15 – 5 = 10 (m) 0.5
b Diện tích của khu vườn mới là: 11.10 = 110(m ) 2
a 2 + b 2 d 2 ( m 2 + n 2 ) 2d 2
Do đó: = = = 2
ab d 2 mn d2
Vậy thương của phép chia a2+b2 cho ab bằng 2
0.5
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 -2023
Môn Toán 6 - Thời gian làm bài:120 phút
( ) (
= 3 + 22. 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230. 1 + 2 + 22 + 23 ) 0.25
( )
= 3 + 2.30 + ... + 229.30 = 3 + 2 + ... + 229 .3.10 .
Ta thấy A có chữ số tận cùng bằng 3. 0.25
Mà số chính phương không có chữ số tận cùng là 3. Do đó, A không là số
chính phương. 0.25
Vậy A không là số chính phương. 0.25
0.25
1) Vẽ hình: 0.5
a) Vì M nằm giữa O và A nên OM + MA = OA. Từ đó tính được MA =
3cm 1.5
b) Tính được độ dài AB = 6cm
Tính được MB = 3cm 0.5
Suy ra AM = MB = AB/2 nên M là trung điểm của AB 0.5
c) Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm gồm A, B, M, O, P1, 0.5
1 P2, …, P2019
Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.5
Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (Trừ điểm Q) 0.5
Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (Trừ điểm A, 0.5
Q) 0.5
….
Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023 + 2022 + 2021 +… + 2 + 1 = ….
0.5
Bài 4 2) Nhận xét: Hình vuông AB1C1D1 có cạnh bằng ½ cạnh hình vuông 0.25
ABCD nên có chu vi bằng ½ chu vi hình vuông ABCD và có diện tích
bằng ¼ diện tích hình vuông ABCD.
Do đó: Nếu gọi chu vi hình vuông AB5C5D5 là x và diện tích là y thì:
- Chu vi hình vuông AB4C4D4 là 2x và diện tích là 2y 0.25
- Chu vi hình vuông AB3C3D3 là 4x và diện tích là 8y
- Chu vi hình vuông AB2C2D2 là 8x và diện tích là 64y
- Chu vi hình vuông AB1C1D1 là 16x và diện tích là 256y 0.25
2
- Chu vi hình vuông ABCD là 32x và diện tích là 1024y
Theo bài ra thì tổng chu vi các hình vuông là 525 cm nên
x + 2x + 4x + 8x + 16x + 32x = 252 0.25
=> x = 4 cm 0.25
Cạnh hình vuông AB5C5D5 là 4:4 = 1cm 0.25
Diện tích hình vuông AB5C5D5 là 1cm2 0.25
Tổng diện tích các hình vuông là: 0.25
y + 4y + 16y + 64y + 256y + 1024y = 1365y = 1361cm2
Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.
UBND HUYỆN NINH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN 6
Ngày khảo sát: 13/1/2023 Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gồm 01 trang 5 câu)
Câu 1. ( 3 điểm)
b) Cho tập hợp S = {1; 4;7;10;13;16;...} . Hỏi số 2023 có là phần tử của S hay không?
Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp bốn hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD có
3
diện tích 625cm2 và bên trong là một hình vuông MNPQ . Biết hình chữ nhật có chiều dài bằng
2
chiều rộng (như hình vẽ).
a) Tính chu vi hình vuông ABCD
b) Tính diện tích hình vuông MNPQ .
0,5
( 4 .24.16 ) : ( 4 .8 ) = ( 2 .3.2 .2 ) : ( 2 .2 )
4 2 3 3 8 3 8 6 9
= ( 3.2 ) : ( 2 )
19 15 0,25
= 3.2
= 4
48 0,25
b) Tập hợp S gồm các số tự nhiên chia 3 dư 1 0,25
Chứng minh được 2023 chia 3 dư 1 0,5
Vậy 2023 là phần tử của S 0,25
c) Chứng minh rằng: (ab − ba ) 9 ( a > b )
0,5
ab − ba= 10a + b − (10b + a )
= 9a − 9b 9 0,5
Câu 2
a) Tìm x biết: 3x +1 + 3x + 2 − 2.3x =
270
3x +1 + 3x + 2 − 2.3x =
270 0,5
⇒ 3.3x + 9.3x − 2.3x =
270
⇒ 10.3x = 270 0,25
⇒ 3 = 27 ⇒ x = 3
x 0,25
b) Gọi số học sinh trường A là x ( x ∈ N * , x < 800 )
Theo bài ra: x chia hết cho 8
x chia 17 dư 8 => x + 9 chia hết cho 17 0,25
x chia 25 dư 16 => x+9 chia hết cho 25
=> x + 9 thuộc BC(17,25)
Tính được BCNN(17, 25)=425 0,25
=> x + 9 ∈ B ( 425 ) =( 0; 425; 850,..)
0,25
⇒ x ∈ ( 416; 841; ..)
Mà x nhỏ hơn 800 0,25
=> x = 416
Câu 3 a) B =3 + 32 + 33 + 34 + ... + 3100 0,25
⇒ 3B = 32 + 33 + 34 + ... + 3101
3B − B = ( 32 + 33 + 34 + ... + 3101 ) − ( 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 3100 ) 0,25
b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2
------HẾT------
Môn: Toán 6
−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
0,5
−5 2 11 5
=
A .( + ) +
9 13 13 9
−5 5
=
A +
9 9 0,5
A=0 0,5
1a Vậy A = 0
(3,0đ) B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
Số số hạng của B là: (100 − 2 ) : 2 + 1 = 50 0,25
Vì 50 : 2 = 25 nên ta có:
B = ( 2 − 4 ) + ( 6 − 8 ) + (10 − 12 ) + ... + ( 98 − 100 ) 0,5
B = ( −2 ) + ( −2 ) + ( −2 ) + ... + ( −2 ) 0,25
( −2 ) .25 =
B= −50 0,25
Vậy B = −50 0,25
7x − 11 = 32.5 + 28 0,5
7x − 11 = 73
1b 7x= 73 + 11 0,5
(1,5đ) 7x = 84
x = 12 0,25
Vậy x = 12 0,25
a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng x63y và
chia hết cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệ.
2
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết: x 32 ; x 24 ; x 48
(4,5đ)
c) Cho A =1 + 2 + 2 + ... + 2 +2 +2
2 2020 2021 2022
.
Chứng minh rằng A không chia hết cho 7.
Với y = 0 ta có số x630 9 ⇒ ( x + 9) 9
0,5
2a Vì x là chữ số đầu tiên nên x = 9
(1,5đ) Ta có số 9630
1 1 1 1 11
+ + + ... + =
3b 3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
(1,5đ) 0,25
1 1 1 1 11
2. + + + ... + =2.
3.5 5.7 7.11 x.( x + 2) 75
Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là: 64.80000 = 5120 000 (đồng). 0,25
Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là:
11 120 000 (đồng).
5120 000 + 6 000 000 = 0,25
AB 6 0,25
5a Vì C là trung điểm của AB nên AC= CB= = = 3(cm)
2 2
(1,5đ)
CB 3 0,25
Vì D là trung điểm của CB nên CD= DB= = = 1,5(cm)
2 2
Ta có AD = AC + CD = 3+1,5 = 4,5 (cm) 0,5
Vậy AD = 4,5cm 0,25
Gọi n là số điểm cần lấy thêm ( n ∈ N* ) 0,25
Số điểm phân biệt trên đường thẳng xy là n + 4
5 1 2022 5 0,25
⇒ 6Q = − 2021
− 2022 <
6 6.5 5 6
5
⇒Q<
36
5
Vậy Q <
36
*Lưu ý:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học 5a, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25đ. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM
HUYỆN TIỀN HẢI HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
{ ( )
1) Tính 20 − 700 + 2.102 : 30 : 5 }
1 1 1 1
2) Tìm x biết x : + + + ... + =100
1.2 2.3 3.4 99.100
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220
Bài 2 (3,5 điểm)
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố.
Bài 3 (3,0 điểm)
1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện
ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
1513 + 1 1514 + 1
2) Cho hai biểu thức : A = và B = so sánh A và B.
1514 + 1 1515 + 1
Bài 4 (6,0 điểm)
1) Bác An đào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và chiều dài
15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2. Tính độ dài cạnh cái ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai điểm A, B
sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng
IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm đó vẽ
được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n.
Bài 5 (1,5 điểm)
1 2 3 69 1
Cho S = 2 + 3 + 4 + ... + 70 .Chứng tỏ S <
7 7 7 7 36
……Hết……
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo cách
khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho không điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên không
đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho không điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.
{ ( )
1) Tính 20 − 700 + 2.102 : 30 : 5 }
1 1 1 1
2) Tìm x biết x : + + + ... + =100
1.2 2.3 3.4 99.100
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220
Nội dung
Bài Điểm
1)
{
=20 − ( 700 + 200 ) : 30 : 5 } 0,5
2,0đ ( 20 − 900 : 30 ) : 5 0,5
= ( 20 − 30 ) : 5 0,5
=
−10 : 5 =
−2 0,5
1 1 1 1
x : + + + ... + =100
1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1
x : − + − + − ... + − =100 0,5
1 2 2 3 3 99 100
2)
2,0đ 1 0,5
x : 1 − =100
100
99
x: = 100 0,5
100
0,5
x = 99
B = 324– 20220 = (34)6 – 1 0,5
3) = 816– 1 0,5
2,0 đ Vì 816 có chữ số tận cùng là 1 0,5
nên B = 816 – 1 có chữ số tận cùng là 0. 0,25
Nội dung
Bài Điểm
Vậy B = 324– 20220có chữ số tận cùng là 0. 0,25
Bài 2(3,5 điểm):
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố.
Bài Nội dung Điểm
Gọi a là số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm ( a ∈ N ) *
0,25
a a+n
Ta có : Nếu
a
< 1 thì < ( n ∈ N *) 0,25
b b b+n
1514 + 1 1514 + 1 + 14
=B < 0,25
1515 + 1 1515 + 1 + 14
2)
1514 + 1 1514 + 1 + 14 1514 + 15 0,25
1,25 đ B= < =
1515 + 1 1515 + 1 + 14 1515 + 15
1514 + 1 1514 + 1 + 14 1514 + 15 15 (15 + 1) 1513 + 1
13
0,25
B= < = = = =
A
1515 + 1 1515 + 1 + 14 1515 + 15 15 (1514 + 1) 1514 + 1
0,25
Vậy A > B.
Bài 4(6,0 điểm):
1) Bác Anđào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và chiều dài
15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2. Tính độ dài cạnh cái
ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai điểm A, B
sao cho OC = 3cm, OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏđiểm O là trung điểm của đoạn
thẳng IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đóchỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm đó vẽ
được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n.
Bài 4 Nội dung Điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25
10. 15 = 150 (m2) 0,25
1)
Diện tích của cái ao là : 0,25
1,5 đ
150 – 50 = 100 (m2) 0,25
Vì cái ao hình vuông có diện tích 100 m2 suy ra độ dài cạnh cái ao là 10m. 0,5
2)
C A I B x
Vẽ hình y O
0,5
đúng
0,5đ
Trên tia Ox có OB > OA (Vì 4 > 2) nên điểm A nằm giữa điểm O và điểm B 0,5
⇒ OB = OA + AB 0,25
2.a)
⇒ AB = OB – OA 0,25
1.5đ
=4–2 0,25
= 2 (cm) 0,25
Vì I là trung điểm AB AI = IB = AB : 2 0,25
= 2 : 2 = 1(cm). 0,25
2.b) Trên tia BO có BO>BI (vì 4 >1) nên điểm I nằm giữa điểm B và điểm O BO 0,25
1,5đ = BI + IO IO = BO – BI = 4 –1 = 3(cm) ⇒ OI = OC (1) 0,25
Vì O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm I thuộc tia 0,25
Ox và điểm C thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa điểm I và điểm C. (2)
Lập luận trong n điểm phân biệt không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ được
n(n − 1) 0,25
đường thẳng phân biệt.
2
Qua 4 điểm phân biệt trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ được 0,25
(4.3) : 2 = 6 đường thẳng phân biệt.
3 Cho n điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng vẽ được số đường thẳng là:
1,0đ
n ( n − 1) 0,25
− 6 +1
2
theo bài ra ta có :
n ( n − 1) 0,25
− 6 + 1 =61 ⇒ n(n–1) = 132 suy ra n = 12.
2
70 69 1
Vì > 70 ⇒ 36S < 1 ⇒ S < 0,5
7 69
7 36
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
QUẾ VÕ NĂM HỌC: 2021-2022
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN 6
Ngày thi: 09 tháng 04 năm 2022 Thời gian làm bài: 120 phút
3) Cho 15 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi
vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
( )(
a) 11 + 22 + 33 +…+ 20222022 82 − 576 : 32 )
26 ⋅18 + 27
b)
2 6 ⋅ 52 − 2 6 ⋅ 3
( )( )
a) Do 82 − 576 : 32 = 64 − 576 : 9 = 64 − 64 = 0 nên 11 + 22 + 33 +…+ 20222022 82 − 576 : 32 = 0 .
26 ⋅18 + 27 26 ⋅ 2 ⋅ 9 + 27 27 ⋅ 9 + 27 27 ⋅ (9 + 1) 2 ⋅10 10
b) = = = = = .
26 ⋅ 52 − 26 ⋅ 3 26 ⋅ 25 − 26 ⋅ 3 26 ⋅ (25 − 3) 26 ⋅ 22 22 11
1 1 1 1 11 1 1 1 1 11
=17 ⋅ + + + ⋅ =17 ⋅ + + + ⋅
15 35 63 99 8 3 ⋅ 5 5 ⋅ 7 7 ⋅ 9 9 ⋅11 8
17 2 2 2 2 11 17 1 1 1 1 1 1 1 1 11
= ⋅ + + + ⋅ = ⋅ − + − + − + − ⋅
2 3 ⋅ 5 5 ⋅ 7 7 ⋅ 9 9 ⋅11 8 2 3 5 5 7 7 9 9 11 8
17 1 1 11 17 8 11 17 17
= ⋅ − ⋅ = ⋅ ⋅ = = .
2 3 11 8 2 3 ⋅11 8 2 ⋅ 3 6
32 6 9 1 19 32 6 9 1 19
d) + + + + =
5⋅ + + + +
3 ⋅ 7 7 ⋅ 41 41 ⋅10 10 ⋅ 51 51 ⋅14 3 ⋅ 35 35 ⋅ 41 41 ⋅ 50 50 ⋅ 51 51 ⋅ 70
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 70 − 3 67 67
=5 ⋅ − + − + − + − + − =5 ⋅ − =5 ⋅ =5 ⋅ = .
3 35 35 41 41 50 50 51 51 70 3 70 3 ⋅ 70 3 ⋅ 5 ⋅14 42
a) (7 x − 11)3 = 25 ⋅ 52 + 2 ⋅102
b) 2 ⋅ 3x + 5 ⋅ 3x+1 =153
2) Một số tự nhiên chia hết cho 2 , chia cho 3 dư 1 , chia cho 337 dư 335 . Hỏi số tự nhiên đó chia
cho 2022 dư bao nhiêu?
Lời giải
1) Tìm x :
Vậy x = 3 .
(
2) Gọi số tự nhiên phải tìm là a a ∈ * . )
Vì a chia cho 3 dư 1 , chia cho 337 dư 335 ⇒ a + 2 chia hết cho cả 3 và 337
⇒ a + 2 là bội chung lớn hơn 0 của 3 và 337
Do (3;337) =
1 ⇒ BCNN(3;337) =
3 ⋅ 337 =
1011
⇒ BC (3;337) =
B(1011) =
{0;1011; 2022;3033; 4044;5055;6066;…}
18 18 35
Suy ra a + a= 350 ⇒ a ⋅ 1 + = 350 ⇒ a ⋅ = 350 ⇒ a= 170 .
17 17 17
Diện tích phần đất còn lại để gieo hạt là 500 − 170 =
330 m 2 .( )
Vậy số túi hạt giống cần để gieo hết phần đất còn lại là 330 : 33 = 10 túi.
3) Có 1 đường thẳng d đi qua 5 điểm thẳng hàng.
Số điểm không nằm trên đường thẳng d là 15 − 5 =
10 điểm.
- Trường hợp 1:
10 ⋅ 9
Không xét 5 điểm nằm trên đường thẳng d thì vẽ được tất cả = 45 đường thẳng.
2
- Trường hợp 2:
Xét các đường thẳng đi qua 1 điểm của đường thẳng d :
Qua mỗi đường thẳng d vẽ được 10 đường thẳng không trùng với d nên có 5 ⋅10 =
50 đường
thẳng.
Vậy vẽ được tất cả 1 + 45 + 50 =
96 đường thẳng.
Bài 5: (2,0 điểm)
22021 + 32021
1) Chứng tỏ rằng phân số A = 2022 2022 là phân số tối giản.
2 +3
2) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị. Chứng minh d
chia hết cho 6 .
Lời giải
d \ 2 + 3 d \ 3 ( 2 + 3 )
2021 2021 2021 2021
( ) ( )
⇒ d \ 3 22021 + 32021 − 22022 + 32022 ⇒ d \ 3 ⋅ 22021 + 32022 − 22022 − 32022
d \ 2 + 3 d \ 2 ( 2 + 3 )
2021 2021 2021 2021
Tương tự: ⇒ ⇒
d \ 2 + 3
2022 2022
d \ 2 + 3
2022 2022
( ) ( )
⇒ d \ 22022 + 32022 − 2 22021 + 32021 ⇒ d \ 22022 + 32022 − 22022 − 2 ⋅ 32021
d \ 22021
Từ (1) và (2) ⇒ 2021
, mà 22021 và 32021 là hai số nguyên tố cùng nhau ⇒ d =
1.
d \ 3
22021 + 32021
Vậy phân số A = là phân số tối giản.
22022 + 32022
2) Gọi ba số nguyên tố đã cho là p; p + d ; p + 2d .
Để chứng minh d chia hết cho 6 ta phải chứng minh d chia hết cho cả 2 và 3 .
a) Chứng minh d chia hết cho 2 :
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là ố lẻ, mà p + d là số nguyên tố ⇒ d là số chẵn ⇒ d : 2 .
- Trường hợp 1: =
p 3q + 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/4/2022
( Đề thi có 02 trang ) Thời gian làm bài: 120 phút
A. -2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10. Các số tự nhiên từ 10 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 3 .
A. 390 . B. 330 . C. 300 . D. 450 .
Câu 11. Trong đợt phát hành sách chào mừng năm học mới, sau khi nhà xuất bản giảm giá 20 o o so
với giá niêm yết thì cuốn sách đó được bán với giá 12 000 đ. Giá niêm yết của cuốn sách là:
A. 9 600đ B. 14 400đ C. 12 000đ D. 15 000đ
x+3
Câu 12. Số các số nguyên x để phân số là số nguyên:
x−2
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
4 2 2
50 − + −
Câu 13. Giá trị của biểu thức 13 15 17 là
8 4 4
100 − + −
13 15 17
1 1
A. . B. C. 2 . D. −2 .
3 2
Câu 14. Cho 140 = a 2 .b.7 , với a, b là các số nguyên tố. Giá trị của a là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 .
Câu 15. Trong 3 giờ đoàn tàu đi được quãng đường AB dài 200km. Trong giờ đầu tiên, đoàn tàu đó
đi được 40% quãng đường AB. Trong giờ thứ hai đoàn tàu đó đi được 50% quãng đường còn lại.
Hỏi trong giờ thứ ba đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A.50 km. B. 70 km. C. 60 km. D. 80 km.
Câu 16. Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên biết số đó
nằm trong khoảng 100 đến 150 ?
A. 60 B. 121 C. 61 D. 120
2
Câu 17. Một buổi học của nhà trường thường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó thời gian này là
11
thời gian được nghỉ giải lao. Nếu mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì một buổi học có mấy tiết học?
A. 2 tiết B. 3 tiết C. 4 tiết D. 5 tiết
7 33 33 33 33
Câu 18. Giá trị của x thỏa mãn − x + + + = 22
4 12 20 30 42
88 4
A. -3 B. -2 C. D.
7 7
Câu 19. Số các giá trị n sao cho 50 < 7n < 2500 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho 100 điểm trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng, hỏi có thể vẽ được tất cả
bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong số các điểm đã cho ?
A. 4950 B. 9900 C. 9901 D. 4951
3. Do ảnh hưởng của dịch Covid_19 nên các bạn trong lớp 6A tại một trường miền núi được một
nhà hảo tâm hỗ trợ 200 quyển vở và 120 cái bút. Cô giáo chủ nhiệm thấy rằng, khi chia đều số
quyển vở và số bút đó cho cả lớp thì thấy dư 10 quyển vở và 6 cái bút. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng lớp có nhiều hơn 30 học sinh.
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm phân biệt A, B, C.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN LỤC NAM VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 04/04/2022
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 11 D
2 C 12 A
3 D 13 B
4 B 14 A
5 B 15 C
6 C 16 B
7 A 17 D
8 C 18 B
9 A 19 C
10 B 20 A
B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
Bài 1 (4.5 điểm)
2 .5 + 2 .5
30 7 13 27
1. Tính giá trị của biểu thức A =
2 27.5 7 + 210.5 27
1.1
2 30.5 7 + 213.5 27 213.5 7 (217 + .5 20 )
(1,5 điểm) A= = 1
2 27.5 7 + 210.5 27 210.5 7 (217 + 5 20 )
= 23 = 8 0.5
2
1 13
− x − 125% =
1
4 16
2
1 29 5
− x = +
4 16 4
2
1 49
1.2 − x =
4 16 0.5
(1,5 điểm)
1 7 −3
Trường hợp 1: − x = ; Tính được x =
4 4 2 0.5
1 −7
Trường hợp 2: − x = ; Tính được x = 2
4 4
−3
Vậy x ∈ ; 2 0.5
2
1.3 Tìm số tự nhiên x, y để xy + x − y =4.
(1,5 điểm ) x( y + 1) − y =4
( x − 1)( y + 1) =
3 0.5
x, y ∈ N => x − 1; y + 1 ∈ Ư(3)= {1;3} 0.5
x-1 1 3
y+1 3 1 0.5
x 2 4
y 2 0
Vậy các cặp số tự nhiên (x ; y) cần tìm là : (2 ; 2); (4; 0);
Bài 2 (4.5 điểm)
Chứng minh rằng B= 3.10100 + 1099 + 8 chia hết cho 24 .
Ta có B= 3.10100 + 1099 + 8
Hs chứng minh được Tổng các chữ số của B là số chia hết cho 3 0.5
Suy ra B3 (1)
2.1 =
B 3.10100 + 1099 =
+ 8 3.103.1097 + 103.1096 + 8
(1,5 điểm)
= 3.10 .1000 + 10 .1000
97
= + 8 1000 ( 3.10 + 1096 ) + 8
96 97
a, Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm A,B,C mà AB=5cm, AC=3cm.
Tính BC
Bài 3 b, Trên xy lấy các điểm M, N, K, Q (không trùng với A,B,C ) và 1 điểm O (4.0 điểm)
không nằm trên đường thẳng xy,vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh
là ba trong các điểm đã có trên hình vẽ
TH1 0.25
x A C B y
TH2
B 0.25
x C A y
3.1
(2,5điểm)
TH1: Điểm C nằm giữa hai điểm A và B: 0.5
Khi đó ta có: AC+CB=AB => CB=AB-AC=5cm-3cm=2cm 0.5
(1,5 điểm)
x M N K A C B Q y
3 6 9 12
3M = + + +
1.4 4.10 10.19 19.31
1 1 1 1 1 1 1 1 30
=−
1 + − + − + − =−1 =
4 4 10 10 19 19 31 31 31
30 10
⇒ M= : 3=
31 31 0,5
2 3 4 5 6
N= + + + +
1.5 5.11 11.19 19.29 29.41
Bài 4 4 6 8 10 12
2N = + + + +
(1,0 điểm) 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 40
=1 − + − + − + − + − =−1 =
5 5 11 11 19 19 29 29 41 41 41
40 20
⇒N = :=2 0,25
41 41
10 20 20
Do M = = ; N=
31 62 41
0.25
20 20
Vì < ⇒M <N
62 41
Tổng (14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 ý 1, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6
HUYỆN LÝ NHÂN MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 2 (5,0điểm)
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
Tìm các chữ số x, y sao cho: B = 62x427y chia hết cho 18 1,5
a) Ta có: 18 = 2. 9 mà ƯCLN (2; 9) = 1
B = 62x427y chia hết cho 18 thì B 2 và B 9 0,25
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
> y ∈ {0; 2; 4; 6; 8} (vì y là chữ số)
B 2 = 0,25
B 9 => 6 + 2 + x + 4 + 2 + 7 + y = 21+ x + y 9 0,25
+) y=0 => 21 + x 9 => x = 6 (vì x là chữ số)
+) y=2 => 23 + x 9 => x = 4 (vì x là chữ số) 0,25
+) y=4 => 25 + x 9 => x = 2 (vì x là chữ số)
+) y=6 => 27 + x 9 => x = 0 hoặc x = 9 (vì x là chữ số) 0,25
+) y=8 => 29 + x 9 => x = 7 (vì x là chữ số)
Vậy ( x; y ) ∈ {( 6; 0 ) ; ( 4; 2 ) ; ( 2; 4 ) ; ( 0; 6 ) ; ( 9; 6 ) ; ( 7; 8 )} 0,25
Tìm các giá trị nguyên của x biết: 4 1 . 4 − 7 ≤ x ≤ 20 . 1 + 6 − 3
1,5
3 24 14 30 3 12 4
13 1 1 2 1 1 3
. − ≤ x ≤ . + −
3 6 2 3 3 2 4 0,25
13 1 3 2 4 6 9
. − ≤ x ≤ . + −
b) 3 6 6 3 12 12 12 0,25
13 −2 2 1
. ≤x≤ .
3 6 3 12 0,25
-13 1
≤x≤
9 18 0,25
Mà x ∈ Z 0,25
Vậy x ∈ {−1; 0} 0,25
Tìm x, y ∈ N biết 2 .3 = 12
x +5 y x 1,5
2 x +5.3 y = 4 x.3x 0,25
x +5
2 .3 = 2 .3
y 2x x
0,25
c) Vì ƯCLN(2; 3) = 1 0,25
nên x + 5 = 2x và y = x 0,25
x = 5 và y = x 0,25
x=y=5 0,25
Bài 3 (5,0điểm)
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
12n + 1 1,5
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản
30n + 2
Gọi ƯCLN (12n+1; 30n+2) = d 0,25
a) => 12n+1 d và 30n+2 d 0,25
=> 5(12n+1) – 2(30n+2) d 0,25
=> 60n + 5 – 60n – 4 d 0,25
=> 1 d => d = 1 0,25
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
12n + 1
Vậy là phân số tối giản
30n + 2 0,25
3 8 15 20232 − 1 2
Chứng minh A = + + + ... + không phải là một số tự nhiên.
22 32 42 20232
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
=
A + 2 + 2 + ... +
22 3 4 20232 0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232 0,25
1 1 1
=
A 2022 − 2 + 2 + ... +
2 3 20232 0,25
b) => A < 2022 0,25
1 1 1 1 1 1
Ta lại có: 2 + 2 + 2
< + + ... +
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023
1 1 1 1 1 1 1 1
2
+ 2+ 2
< 1 − + − + ... + −
2 3 2023 2 2 3 2022 2023 0,25
1 1 1 1
2
+ 2+ 2
< 1− <1
2 3 2023 2023 0,25
=> A > 2022 – 1 = 2021 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên 0,25
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; 1,5
chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11
Gọi số tự nhiên cần tìm là a 0,25
Ta có: a chia cho 3 dư 1 => a – 1 3
a chia cho 4 dư 2 => a – 2 4
a chia cho 5 dư 3 => a – 3 5
a chia cho 6 dư 4 => a – 4 6 0,25
c) Suy ra: a – 1 + 3 3 => a + 2 3
a – 2 + 4 4 => a + 2 4
a – 3 + 5 5 => a + 2 5
a – 4 + 6 6 => a + 2 6 0,25
Do đó: a + 2 ∈ BC ( 3; 4;5;6 ) ={0;60;120;180; 240;300;360; 420;560;...} 0,25
=> a ∈ {−2;58;118;178; 238; 298;358; 418;558;...} 0,25
Mà a nhỏ nhất và chia hết cho 11
Vậy a = 418 0,25
Bài 4 (6,0điểm)
1) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=5 cm. 3
Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 5 cm và OC = a (cm), với 0 < a <
5.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
c) Trên đường thẳng xy lấy thêm 15 điểm phân biệt (không trùng với A, B, O,
C). Tính tất cả số đoạn thẳng phân biệt được tạo thành từ các điểm trên hình.
x y
A O C B 0,25
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì 0,25
O nằm giữa A và B 0,25
OA = OB = 5 cm 0,25
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
C là trung điểm của đoạn thẳng OB khi 0,25
OC = BC = OB : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm) 0,5
Vậy a = 2,5 (cm) 0,25
c) Trên đường thẳng xy lấy thêm 15 điểm phân biệt (không trùng với A, B, O,
C). Tính tất cả số đoạn thẳng phân biệt được tạo thành từ các điểm trên hình
Trên hình vẽ có tất cả 15 + 4 = 19 (điểm) 0,25
Cứ 1 điểm nối với 18 điểm còn lại ta được 18 đoạn thẳng 0,25
Có 19 điểm như thế nên được số đoạn thẳng là 18.19
Nhưng do mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần. 0,25
Do đó số đoạn thẳng vẽ được là. 18.19:2=171 (đoạn thẳng) 0,25
2) Muốn cắt một miếng bìa có diện tích là 28 cm2 E G 3
như hình bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là A 1 B
16 cm. Tính độ dài cạnh EG. (số liệu trên hình
vẽ đơn vị là cm) 1
D 1 C
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/03/2022
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương n để 3n − 16; 4n − 21,5n − 23 là các số nguyên tố?
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9. Cho T = 3 + 3 + 3 +...+ 3 . Tìm số tự nhiên n, biết 2.T + 3 = 3 . Khi đó n bằng:
2 3 2022 n
1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 13. Số tự nhiên x thỏa mãn: + + + ... + x= + + + ... + là
1.51 2.52 3.53 10.60 1.11 2.12 3.13 50.60
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 7 D. x = 9
2.8 .27 + 4.6
4 2 9
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P = 7 7 ta được kết quả là:
2 .6 + 27.40.94
2 8 4 2
A. B. C. D.
9 9 9 3
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Biết điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 7cm, khi đó
AM - MB bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 20 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là
A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 2,5cm
Câu 17. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x − 135 = =
0 . Giá trị của P 674 x − 2021 bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D.1.
Câu 18. Trên hình vẽ sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A
A. 1 B. 2
E
F
C. 3 D. 4
B C D
Câu 19. Biết ( x, y ) là cặp số thỏa mãn ( x − y − 1) + y 2022 =0 . Khi đó giá trị của 2022x − y bằng
2020
Câu 20. Cho 20 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao
nhiêu đoạn thẳng?
A. 190 B. 180 C. 380 D. 200
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18. = =
x 24. y 36.z .
Bài 2. (3,5 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 12, p + 18, p + 24 cũng là các số nguyên tố.
2. Bạn Lan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n và nhận thấy tổng đó chia hết cho 29.
Bạn Loan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến m và cũng nhận thấy tổng đó chia hết cho 29.
Tìm các số tự nhiên m và n biết rằng m < n < 50 .
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 4,5 cm. Tính
độ dài đoạn thẳng AC.
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài
11
lên 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, diện
30
tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu?
Bài 4. (1.0 điểm)
2n +11 .
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n =
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN TÂN YÊN VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 27/03/2022
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 05 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 C 11 C
2 D 12 A
3 D 13 A
4 C 14 D
5 D 15 C
6 B 16 A
7 A 17 D
8 C 18 D
9 B 19 D
10 C 20 A
B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
(5.5
Bài 1
điểm)
2 2 2 1 1 1
5 − 9 + 11 − +
2021
=
1. Tính giá trị của biểu thức M − 3 4 5 : .
7 7 7 1 7 7 2022
− + 1 − +
5 9 11 6 8 10
Ta có:
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
− + − + 2. − + − +
5 9 11 3 4 5 2021 5 9 11 4 5 : 2021
M= 7 7 7 − 1 7 7 : = − 3 0.75
1 − + 2022 7. − +
− + 1 1 1 7 1 1 1 2022
. − +
1 5 9 11 6 8 10 5 9 11 2 3 4 5
(2 điểm)
2 1 2021
= − : 0.5
7 2022
7
2
2 2 2021
= − : =0 0.5
7 7 2022
Vậy M = 0 0.25
=
2. Chứng tỏ rằng M 75. ( 42021 + 42020 + .... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 100.
Đặt =
S 42021 + 42020 + ... + 42 + 4 + 1 ⇒ M = 75.S + 25 0.5
2 Ta có S= 4 + 4 + ... + 4 + 4 + 1 ⇒ 4 S= 42022 + 42021 + ... + 43 + 42 + 4
2021 2020 2
(3.5
Bài 2
điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 12, p + 18, p + 24 cũng là các số
nguyên tố.
Với p = 2; p = 3 thấy không thỏa mãn 0.25
Với p = 5, ta có:
1 p + 6 = 5 + 6 = 11; p + 12 = 5 + 12 = 17; p + 18 = 5 + 18 = 23; p + 24 = 5 + 24 = 29 0.75
(2 điểm) đều là số nguyên tố (thỏa mãn)
Với p > 5, ta xét các khả năng:
p =5k + 1; p =5k + 2; p =5k + 3; p =5k + 4 (với k ∈ * ) đều không 0.75
thỏa mãn
Vậy p = 5 0.25
2. Bạn Lan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n và nhận thấy tổng
đó chia hết cho 29. Bạn Loan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến m
và cũng nhận thấy tổng đó chia hết cho 29. Tìm các số tự nhiên m và n biết
rằng m < n < 50 .
k (k + 1)
Xét 1 + 2 + 3 + ... + k = với k ∈ N và 0 < k < 50 . 0.25
2 2
(1,5 k (k + 1)
Vì chia hết cho 29 nên k ( k + 1) 29 mà 29 là số nguyên tố
điểm) 2 0.5
⇒ k 29 hoặc k + 1 29 .
Do k ∈ N và 0 < k < 50 nên k = 29 hoặc k + 1 = 29 ⇒ k ∈ {29;28}
0.5
⇒ m = 28, n = 29 (vì m < n < 50)
Vậy m = 28, n = 29. 0.25
(4.0
Bài 3
điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
BC = 4,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
1
(2 điểm) A C B
0.5
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có 0.75
AC + CB = AB ⇒ AC = AB − CB
Bài 4 2n +11 .
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n = (1 điểm)
Đặt S= 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ⇒ S= 2n +11
Ta có: 2.S = 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 . 0.25
Suy ra: S = 2S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
0.25
S n.2n +1 − 23 − (23 + 24 + 25 + ... + 2n )
=
Đặt P = 23 + 24 + 25 + .... + 2n , ta tính được P = 2 P − P = 2n +1 − 23
0.25
⇒ S = n.2n +1 − 23 − 2n +1 + 23 = (n − 1).2n +1
Do đó ( n − 1) .2n +1= 2n +11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025 . Vậy… 0.25
(14
Tổng
điểm)
UBND HUYỆN VĨNH LỘC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang, 5 câu)
Câu V (2,0 điểm) : Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn điều
kiện: 20abc < 30(ab + bc + ca ) < 21abc
( 2 x − 15) =( 2 x − 15)
5 3
b)
b) ⇒ ( 2 x − 15 ) − ( 2 x − 15 ) =
5 3
0 0,25
2 điểm
0,5
⇒ ( 2 x − 15 ) . ( 2 x − 15 ) − ( 2 x − 15 ) .1 =
3 2 3
0
⇒ ( 2 x − 15 ) . ( 2 x − 15 ) − 1 =
3 2
0
0,5
( 2 x − 15 )3 = 2 x − 15 =
0
0 2 x − 15 = 0
⇒ ⇒ ⇒ 2 x − 15 =1
( 2 x − 15 )2 − 1 = ( 2 x − 15 ) =
2
0 1
2 x − 15 =−1 0,25
x = 7,5
⇒ x = 8 0.25
x = 7
0.25
Vì 𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍 nên x = 7 hoặc x = 8
Vậy x ∈ {7;8}
a) Tìm các số nguyên tố x,y,z thỏa mãn xy + 1 = z
0,25
Vì x, y là các số nguyên tố
⇒ x ≥ 2, y ≥ 2 0,25
⇒ z ≥ 5 ⇒ z là số nguyên tố lẻ
0,25
a)
⇒ x y là số chẵn ⇒ x chẵn
2 điểm
⇒x=2 thay vào ta có 0,25
z = 2y+1 0,25
Nếu y lẻ ⇒ 2 + 1 3 ( a + b a + b lẻ)
y n n
0,25
⇒ z 3 vô lí
3
(4,0 Do đó y là số chẵn ⇒ y =
2 0,25
điểm) Thay x = 2; y = 2 ⇒ z = 5 0,25
Vậy x = 2; y = 2 ⇒ z = 5
a 1 1
Tìm các số nguyên a, b biết rằng: − =
7 2 b+3
a 1 1 2a − 7 1
−= ⇒ = ⇒ ( 2a − 7 )( b + 3=
) 14 0,5
7 2 b+3 14 b+3
b)
0,25
2 điểm Do 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ∈ 𝑍𝑍 nên 2a − 7 ∈ U (14)
Vì 2a − 7 lẻ nên 2a − 7 ∈ {±1; ±7} ⇒ a ∈ {0;3; 4;7} 0,25
Vậy ( a; b ) ={( 0; −5 ) ; ( 3; −17 ) ; ( 4;11) ; ( 7; −1)}
0,5
O M N x
a) Trên tia Ox , ta có: OM < ON ( 3 < 7 ) nên M nằm giữa hai điểm O
và N
⇒ OM + MN = ON
⇒ 3 + MN = 7
⇒ MN = 7 − 3 = 4 (cm)
0,5
Vậy MN = 4 (cm).
b)TH1: P nằm giữa M và N .
0,75
O M P N x
O P M N x
Vì P nằm giữa O và M
= OP + PM
Nên OM
⇒ 3= OP + 2
⇒ OP =
1 (cm).
c)
2 điểm
0,5
Khi gấp tờ giấy hình chữ nhật theo đường chéo (đường nét đứt) thì phần
hình tam giác được tô màu bị xếp chồng lên nhau. Do đó diện tích hình chữ
nhật ban đầu lớn hơn diện tích hình nhận được chính là diện tích tam giác
được tô màu.
5 3
Diện tích hình chữ nhật ban đầu giảm đi bằng 1 − = diện tích hình chữ 0,5
8 8
nhật ban đầu.
3
Do vậy diện tích tam giác tô màu bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu, 0,5
8
3
hay diện tích hình chữ nhật ban đầu bằng 18cm 2 .
8
3 0,5
Vậy diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 18 : = 48 (cm 2 )
8
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn điều
kiện: 20abc < 30(ab + bc + ca ) < 21abc
2 1 1 1 7
Từ giả thiết suy ra < + + < . Để không giảm tính tổng quát giả sử
3 a b c 10
a > b > c > 1. 0.25
2 3
Suy ra < ⇒ 2c < 9 , do đó c ∈ {2;3} .
3 c 0,25
2 1 1 1 7 1 1 1 1 1 2 1 1
Với c = 2 suy ra < + + < ⇒ < + < ⇒ < và < .
3 2 b c 10 6 a b 5 6 b b 5 0.25
Do đó b ∈ {7;11} .
1 1 1 1 1 1 2
5 + Với b = 7 , khi đó từ < + < suy ra < < 0,25
(2,0 6 a b 5 42 a 35
điểm) ⇒ a ∈ {19; 23; 29;31;37; 41} . 0,25
1 1 1 1 5 1 6
+ Với b = 11 từ < + < suy ra < < ⇒a= 13 do a > b . 0,25
6 a b 5 66 a 55
1 1 1 11 1 2
Với c = 3 từ giả thiết suy ra < + < ⇒ < ⇒b<6⇒b= 5 (do
3 a b 30 3 b
b > c ).
1 1 1 11 15 0,25
Thay b = 5 vào < + < ta được 6 < a < ⇒ a = 7.
3 a b 30 2
Vậy các bộ ba số nguyên tố khác nhau ( a; b; c ) thỏa mãn là:
0,25
(19;7; 2 ) , ( 23;7; 2 ) , ( 29;7; 2 ) , ( 31;7; 2 ) , ( 37;7; 2 ) , ( 41;7; 2 ) , (13;11; 2 ) , ( 7;5;3)
và các hoán vị của nó.
3) C =
4.213.38 + 2.8 4.(−27) 3
Câu II(4 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
1) 14.7
2021
= 35.7 2021 − 3.49 x
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
2) + + + ... + + x = + + + ... + +
2 3 4 9 10 9 8 7 2 1
Câu III(4 điểm):
1.Tìm số nguyên n để A=2n2+n-6 chia hết cho 2n+1
8m
D C
2) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA = 5cm,
OM = 1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3cm.
Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3) Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng hàng).
Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Câu V(3 điểm):
1)Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn: 3 xy + 2 x − 5 y = 6
6n − 3
2) Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
4n − 6
B = 1+
1
(1 + 2) + 1 (1 + 2 + 3) + ⋅ ⋅ ⋅ + 1 (1 + 2 + 3 + ... + 20)
2 3 20
1 2.3 1 3.4 1 20.21 0,75
Câu I 2 B = 1+ ⋅ + ⋅ + ⋅⋅⋅ + ⋅
4 điểm (1,5
2 2 3 2 20 2
2 3 4 21 0,25
điểm) B = + + + ⋅⋅⋅ +
2 2 2 2
0,5
B = (2 + 3 + 4 + ⋅ ⋅ ⋅ + 21) = (1 + 2 + 3 + 4 + ⋅ ⋅ ⋅ + 20 ) = ⋅
1 1 1 20.21
= 105
2 2 2 2
5.4 6.9 4 − 39.(− 8) 5.4 6.9 4 − 39.8 4
4
C= =
1 4.213.38 + 2.8 4.(−27) 3 4.213.38 − 2.8 4.27 3
(1,0
điểm) 5.212.38 − 39.212 212.38 (5 − 3) 212.38.2
C = 15 8 13 9 = 13 8 2 = 13 8 = 1
2 .3 − 2 .3 2 .3 2 − 3 2 .3 ( ) 1,0
1
3.7 2 x = 5.7 2022 − 2.7 2022
(2,0
điểm) 3.7 2 x = 5.7 2022 − 2.7 2022 0.5
3.7 2 x = 7 2022 (5 − 2 ) = 3.7 2022
7 2 x = 7 2022 0.5
2 x = 2022
Câu II x = 2022 : 2 = 1011
4 điểm 0.5
Vậy x=1011
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9 0,25
+ + + ... + + x = + + + ... + +
2 3 4 9 10 9 8 7 2 1
1 1 1 1 1 1 2 3 8
+ + + ... + + x = + 1 + + 1 + + 1 + ... + + 1 + 1
2 2 3 4 9 10 9 8 7 2
(2,0 1 1 1 1 1 10 10 10 10 10 0,75
+ + + ... + + x = + + + ... + +
điểm) 2 3 4 9 10 9 8 7 2 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + x = 10 + + + ... + + ⇒ x = 10 1,0
2 3 4 9 10 2 3 4 9 10
Vậy x=10
Ta có: 0,25
2.a x 2 − 6 y 2 = 1 ⇒ x 2 − 1 = 6 y 2 ⇒ x 2 − x + x − 1 = 6 y 2 ⇒ (x + 1)(x − 1) = 6 y 2
1,0
điểm Vì 6 y 2 2 ⇒ ( x + 1)( x − 1) 2 mà ( x + 1) + ( x − 1) = 2 x 2 nên x-1 và x+1 là 2
số chẵn liên tiếp ⇒ ( x + 1)( x − 1)8 ⇒ 6 y 2 8 ⇒ 3 y 2 4 mà (3,4)=1 nên
0,5
8m
D C
1
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
1,5 0,5
Câu IV
5 điểm
điểm
15. 8 120 m2
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
0,5
m2
120 – 75 45
Độ dài đường chéo AC là:
m
45. 2 : 9 10 0,5
2a x A M O B y
2,0
Vì hai điểm A,M cùng thuộc tia Ox và (OM<OA) nên điểm M nằm giữa O
điểm
và A=> OM+MA=OA =>MA=OA-OM=5-1=4cm và suy ra MO và MA là 2
tia đối nhau (1) 0,75
Giả sử có 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đường
0,25
thẳng là: 30(30-1):2=435 (đường thẳng)
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được: 0,25
2b
5(5-1):2=10 (đường thẳng)
(1,5 0,25
điểm) Nếu 5 điểm này thẳng hàng thì chỉ vẽ được 1 (đường thẳng)
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10-1=9 (đường thẳng) 0,25
0,5
Vậy vẽ được 435-9=426 (đường thẳng)
3 xy + 2 x − 5 y = 6 ⇒ x(3 y + 2 ) − 5 y = 6 ⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 15 y = 18
⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 15 y − 10 = 18 − 10 ⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 5(3 y + 2 ) = 8
⇒ (3 x − 5)(3 y + 2 ) = 8
0,5
6
Vì phân số có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt giá
4n − 6
0,25
trị dương nhỏ nhất với n là số nguyên.
3 6 9 0,25
Do đó 4n − 6 = 2 ⇒ 4n = 8 ⇒ n = 2 .Khi đó M = + =
2 2 2
0,25
Vậy giá trị lớn nhất của M là 4,5 khi n=2
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2021-2022
Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề này gồm 07 câu, 02 trang)
2) Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy
lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm; OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BM.
b) Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2017 điểm phân biệt khác thuộc
đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A, B, M, O. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có
2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
Câu VII. (0,5 điểm)
3 8 15 20232 − 1
Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.
22 32 42 20232
----------- Hết --------
7 x.393 = 2751
7x = 7 0,5
x =1
1) Vì a53b chia hết cho 5 nên b bằng 0 hoặc 5
+ Với b = 0, do số a53b 9 nên a + 5 + 3 + b = a + 5 + 3 + 0 chia hết cho 9 0,25
Suy ra a = 1
Câu 2) Vẽ hình
VI(3,0 y 0,25
x A O M B
điểm)
a) Vì M nằm giữa O và B nên OM + MB = OB
0,5
Từ đó tính được MB = 3 cm
b) Tính được độ dài AB = 6cm
0,5
Tính được độ dài đoạn AM = 3cm
AB
= MB
Suy ra AM = nên M là trung điểm của AB.
2
c) Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2021 điểm
Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, ...., P2017
Từ Q vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại
Từ A vẽ được 2020 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0,5
Từ B vẽ được 2019 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q)
............................................................................................................
Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2021 + 2020 + 2019 + ... + 3 + 2 + 1
0,25
= 2022.1010 + 1011= 2 043 231
3 8 15 20232 − 1
Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng biểu thức A không có giá
22 32 42 20232
trị là một tự nhiên.
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
Câu =
A + + + ... +
22 32 42 20232
VII.
1 1 1
(0,5 A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 − 0,25
2 3 20232
điểm)
1 1 1
=
A 2022 − 2 + 2 + ... +
2 3 20232
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
+ 2+ 2
< + + ... + =1 − <1
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên
Ta có sơ đồ sau:
b) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA=5cm,
OM=1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3cm. Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
c) Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng ( ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng
hàng). Qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Câu 5: (3 điểm):
a) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy + 2x - 5y= 6
6n − 3
b) Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
4n − 6
____________________________Hết______________________
⇒x=
10
Ta có A= 2n 2 + n − 6= n.(2n + 1) − 6 0.25
Vì A chia hết cho 2n+1 nên 6 2n + 1
⇒ 2n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 0.5
Vậy với n ∈ {−2; −1;0;1} thì A chia hết cho 2n+1 0.25
vì p nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ và p không chia hết cho 3. Ta có
p2-1 =p2-p+p-1=(p-1)(p+1)
Câu 3 do p là số lẻ nên p=2k+1( k ∈ N * ) 0.25
4 điểm b) ⇒ p 2 − 1= ( p − 1)( p + 1) = 2k (2k + 2) = 4k (k + 1)8(1) 0.5
1,5 điểm Mặt khác p-1,p,p+1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có một số chia hết 0.5
cho 3, mà p không chia hết cho 3 nên p-1 hoặc p+1 chia hết cho 3. Từ 0.25
đó suy ra p2-1=(p-1)(p+1) 3 (2)
Vì (3,8)=1 và từ (1) và (2) nên suy ra p2-1 24
Ta có x2-6y2=1 0.25
⇒ x 2 −=1 6 y 2 ⇒ x 2 − x + x −= 1 6 y 2 ⇒ ( x − 1)( x + 1=
) 6 y2
Vì 6y2 2 ⇒ ( x − 1)( x + 1) 2 mà (x+1)+(x-1)=2x 2 nên x-1 và x+1 là
c)
1 điểm hai số chẵn liên tiếp ⇒ ( x + 1)( x − 1)8 0.5
⇒ 6 y 8 ⇒ 3 y 4 ⇒ y 2 mà y là số nguyên tố nên y=2
2 2
Câu
a)1,5
IV
điểm
5 điểm
0.5
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15.8 = 120 ( m 2 ) 0.5
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
120-75=45(m2)
0.5
Độ dài đường chéo AC là 45.2:9=10(m)
b)
2 điểm
Vì hai điểm A và M cùng thuộc tia Ox và OM<OA nên điểm M nằm 0.75
giữa O và A, suy ra OM+MA=OA
MA=OA-OM=5-1=4(cm). 0.75
Vì OA và OB là hai tia đối nhau, M thuộc OA nên OM và OB là hai tia
đối nhau, suy ra Điểm O nằm giữa hai điểm M và B. Khi đó:
OM+OB=MB
Hay MB=1+3=4(cm) 0.5
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B và MA=MB=4cm nên M là
trung điểm của đoạn thẳng AB
Giả sử có 30 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số
đường thẳng là: 30.29:2=435 (đường thẳng) 0.25
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được 0.25
c)1.5
5.4:2=10 (đường thẳng) 0.25
điểm
Nhưng 5 điểm này thẳng hàng nên chỉ vẽ được 1 đường thẳng. 0.25
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10-1=9 ( đường thẳng) 0.5
Vậy vẽ được 435-9=426 (đường thẳng)
3xy+2x-5y=6 ⇒ x(3 y + 2) − 5 y = 6
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y = 18 0.5
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y − 10 = 18 − 10
⇒ 3 x(3 y + 2) − 5(3 y + 2) = 8
⇒ (3 x − 5).(3 y + 2) = 8
⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) ={±1; ±2; ±4; ±8}
a) Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {−1; 2; −4;8} 0.5
2 điểm
Ta có bảng sau:
3y+2 -4 -1 2 8
3x-5 -2 -8 4 1
Câu 5: y -2 -1 0 2
3 điểm x 1 -1 3 2
1
Vậy (x;y) ∈ {(1; −2 ) ; ( −1; −1) ; ( 3;0 ) ; ( 2; 2 )}
6n − 3 3 6
Ta có: M= = +
4n − 6 2 4n − 6
6
Vì có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt giá trị 0.25
4n − 6
0.25
b)1 điểm dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên
0.25
Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2.
0.25
3 6 9
Khi đó M = + =
2 2 2
Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2
b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2
------HẾT------
Môn: Toán 6
−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
0,5
−5 2 11 5
=
A .( + ) +
9 13 13 9
−5 5
=
A +
9 9 0,5
A=0 0,5
Vậy A = 0
1a
B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
(3,0đ)
Số số hạng của B là: (100 − 2 ) : 2 + 1 =50 0,25
Vì 50 : 2 = 25 nên ta có:
B = ( 2 − 4 ) + ( 6 − 8 ) + (10 − 12 ) + ... + ( 98 − 100 ) 0,5
B = ( −2 ) + ( −2 ) + ( −2 ) + ... + ( −2 ) 0,25
( −2 ) .25 =
B= −50 0,25
7x − 11 = 32.5 + 28 0,5
7x − 11 = 73
1b
= 73 + 11
7x 0,5
(1,5đ)
7x = 84
x = 12 0,25
Vậy x = 12 0,25
Với y = 0 ta có số x630 9 ⇒ ( x + 9) 9
0,5
Vì x là chữ số đầu tiên nên x = 9
2a
Ta có số 9630
(1,5đ)
Với y = 5 ta có số x635 9 ⇒ ( x + 14) 9 ⇒ x =4
0,5
Ta có số 4635
Vì 9630 > 4635 nên số nhà của Lan là 9630 0,25
Số nhà của Huệ là 4635
x 32 ; x 24 ; x 48
0,25
x là BC(32, 24 , 48)
2b Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên x = BCNN(32, 24, 48) 0,25
(1,5đ)
Ta =
có: 32 2=
5
=
; 24 23.3; 48 24.3 0,25
Vậy x = 96 0,25
Số số hạng của A có (2022 - 0) : 1 + 1 = 2023
Ta có: 7 =1 + 2 + 22 0,25
Vì 2023 : 3 = 674 (dư 1) nên:
A =1 + ( 2 + 22 + 23 ) + ( 24 + 25 + 26 ) + ... + ( 22020 + 22021 + 22022 ) 0,25
3
Ta có:=
P ( n ∈ Z; n ≠ 5)
n −5 0,25
Để P có giá trị nguyên thì 3 n − 5 0,5
3a
Suy ra n − 5 là ước của 3
(2,0đ)
n − 5 ∈ {1; −1;3; −3} 1,0
n ∈ {6; 4;8; 2}
1 1 1 1 11
+ + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
0,25
1 1 1 1 11
2. + + + ... + =2.
3.5 5.7 7.11 x.( x + 2) 75
2 2 2 2 22 0,25
+ + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
1 1 1 1 1 1 1 1 22
− + − + − + ... + − =
3 5 5 7 7 9 x x + 2 75 0,25
3b
1 1 22
(1,5đ) − =
3 x + 2 75
1 1 22 0,25
= −
x + 2 3 75
1 25 22
= −
x + 2 75 75 0,25
1 1
=
x + 2 25
x + 2 = 25
Vậy x = 23 0,25
3c Vì p là số nguyên tố
(1,5đ) Nếu p = 2 thì p + 2 =4 là hợp số (loại) 0,25
Khi đó: ( 2x − 1) − p3 =
2
22
0,5
( 2 x − 1) =
2
49
2 x − 1 =7 hoặc 2 x − 1 =−7
Vậy x ∈ {4; −3} 0,25
Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài
4 16 m, chiều rộng 4 m bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm. Tính số tiền
(2,0đ) bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng, biết một viên gạch có giá là 15000 đồng
và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là 80000 đồng.
Diện tích nền căn phòng là:= =
S 16 . 4 64 ( m
= 2
) 640 000 ( cm 2 ) 0,5
Số viên gạch cần dùng để lát hết nền căn phòng là: 640 000 : 1600 = 400 (viên). 0,25
Số tiền gạch dùng để lát hết nền căn phòng là: 400.150000 = 6 000 000 (đồng). 0,25
Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là: 64.80000 = 5120 000 (đồng). 0,25
Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là:
11 120 000 (đồng).
5120 000 + 6 000 000 = 0,25
Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung điểm của
AB; D là trung điểm của CB.
5
a) Tính AD
(3,0đ)
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm
A, B, C, D. Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 351 đoạn thẳng.
Hỏi đã lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy?
A C D B 0,25
5a x y
(1,5đ)
AB 6 0,25
Vì C là trung điểm của AB nên AC= CB= = = 3(cm)
2 2
Ta có:
( n + 4 )( n + 3) = 351
5b
2
(1,5đ)
( n + 4 )( n + 3) = 702 0,5
1 1 1 1 1 0,25
Đặt P =− 1 + 2 − 3 + 4 − ... − 2021
5 5 5 5 5
1 1 1 1 1
⇒ 5P =5 − 1 + − 2 + 3 − 4 + ... − 2020
5 5 5 5 5
1
⇒ 6P = 5 − 2021
5
5 1
⇒P= −
6 6.52021
*Lưu ý:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học 5a, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25đ. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.
Câu 1 (2,5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
1) A = 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
1 1 1 1
2) B = 1 − 1 − 1 − ⋅ ... ⋅ 1 −
2 3 4 2022
2 2 2 2
3) C = + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết:
1 5 1
1) + :x=
2 6 3
2) 35.7 2021 − 3.49 x =
14.7 2021
Câu 3 (2,0 điểm):
5n + 3
1) Chứng minh rằng: Phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n 2) Cho p và
3n + 2
2p + 1 là các số nguyên tố ( với p > 3). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 4 (2,5 điểm):
1) Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA = 2cm. Trên tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm; OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BM.
b) Chứng tỏ rằng điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2) Cho n ( n > 2, n ∈ ) điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Tính n biết vẽ được tất cả 300 đường thẳng.
Câu 5 (1,0 điểm): So sánh các biểu thức sau:
1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 7100 1 + 9 + 92 + 93 + ... + 9100
P= và Q =
1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 799 1 + 9 + 92 + 93 + ... + 999
-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
1 1 1 1
B = 1 − 1 − 1 − ....... 1 −
2 3 4 2022
2 0,50
1 2 3 2021
(0,75) = ⋅ ⋅ ⋅ ........ ⋅
2 3 4 2022 0,25
1
=
2022
2 2 2 2
C= + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
2 5 5 5 5
= ( + + + ... + )
5 4.9 9.14 14.19 64.69 0,25
3
2 1 1 1 1 1 1
(1,0) = ( − + − + .... + − )
5 4 9 9 14 64 69
0,25
2 1 1
= ( − )
5 4 69 0,25
13
=
138 0,25
1 5 1
+ :x=
2 6 3
5 1 1
: x= −
6 3 2
0,25
5 −1
2 1 :x=
(1,0) 6 6 0,25
5 −1
x= :
6 6 0,25
x = −5
Vậy x = −5 . 0,25
=
14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
=
3.49 x 35.7 2021 − 14.7 2021 0,25
=
3.7 2 x 7 2021.(35 − 14)
2
(1,0) 3.7 2 x = 3.7 2022 0,25
7 2 x = 7 2022
2 x = 2022 0,25
x = 2022 : 2
x = 1011
Vậy x = 1011 0,25
Gọi ƯCLN (5n + 3, 3n + 2)= d ( d ∈ * )
0,25
Suy ra d = 1
5n + 3 0,25
Do vậy là phân số tối giản
3n + 2
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó, p có dạng p = 0,25
3k + 1 hoặc P = 3k + 2 (k ∈ * )
Nếu p = 3k +1 thì 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 3(2k + 1) chia hết cho 3 0,25
Mà p > 3 suy ra 2p+ 1> 3 nên 2p + 1 là hợp số (trái với đề bài vì 2p + 1 là số
nguyên tố)
2 Do đó, p phải có dạng p = 3k + 2
(1,0) khi đó 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 3(4k + 3) chia hết cho 3 0,5
Mà p> 3 nên 4p + 1 > 3 nên 4p + 1 là hợp số
Vậy 4p + 1 là hợp số.
1) Vẽ hình
y 0,25
x A O M B
Chọn 1 điểm bất kì trong n điểm đó, qua điểm này và (n-1) điểm còn lại ta kẻ
được (n -1) đường thẳng.
Cứ làm như vậy với n điểm thì số đường thẳng tạo thành là: 0,25
(n-1).n (đường thẳng).
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được tính điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/04/2022
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 1 1 1 1 1 1 1 1 A
Câu 13. Cho A = + + + và B = + + + + . Tỉ số
3.8 8.13 13.18 18.23 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 B
bằng:
5 4
A. B. 1 C. D. 20
4 5
2 2
0, 4 − +
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P = 9 11 ta được kết quả là:
7 7
1, 4 − +
9 11
2 1 7 2
A. B. C. D.
9 99 2 7
Câu 15. Cho M thuộc đoạn thẳng AB, AM = 4cm, AB = 6cm. Gọi O là trung điểm của đoạn AB.
Độ dài đoạn thẳng MO là:
A. OM = 4cm. B. OM = 3cm. C. OM = 1cm. D. OM = 2cm.
Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 24 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là
A. 6cm B. 10cm C. 6cm D. 12cm
=
Câu 17. Cho a 2= 300
; b 3200 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≥ b .
Câu 18. Trên hình vẽ sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A
A. 1 B. 2
E
F
C. 3 D. 4
B C D
Câu 19. Số nguyên x, sao cho: A = x2 + 2022 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. x = 2022 . B. Không tồn tại số nguyên x thỏa mãn A đạt giá trị nhỏ nhất
C. x = 0 D. Có vô số số nguyên x thỏa mãn A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 20. Cho 26 điểm phân biệt trong đó có đúng 6 điểm thẳng hàng. Qua hai điểm ta kẻ được một
đường thẳng. Hỏi kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 325 B. 310 C. 311 D. 319
1) Để chào mừng 47 năm Ngày giải phóng Miền nam thống nhất đất nước (30/4/1975 –
30/4/2022) và 136 năm Ngày Quốc tế Lao động (01/5/1886 – 01/5/2022), Đoàn Thanh niên
huyện Sơn Động tổ chức lắp các bóng đèn trang trí trên đường phố gồm ba loại: Đèn có ánh
sáng màu vàng, đèn có ánh sáng màu trắng và đèn có ánh sáng màu xanh. Ba loại đèn này
cùng phát sáng lần đầu tiên vào lúc 18 giờ 30 phút. Đèn có ánh sáng màu vàng cứ 6 giây phát
sáng một lần, đèn có ánh sáng màu trắng cứ 8 giây phát sáng một lần và đèn có ánh sáng màu
xanh cứ 10 giây phát sáng một lần. Hỏi khi nào cả ba loại bóng đèn trên cùng phát sáng lần
tiếp theo?
2n − 3 n
=
2) Tìm các số nguyên n để A − là số nguyên.
n+8 n+8
Bài 3. (4,0 điểm) Cho góc xAy là góc bẹt. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A
và C=và AC 8= cm; AB 6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) Trên tia Ay lấy điểm M , gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AM .
BA + BM
Chứng minh: BK =
2
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho E = 1+
1
2
(1+ 2 ) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3 + 4 ) +...+
1
3
1
4
1
200
(1+ 2 + 3 +...+199 + 200 )
20300 E
và F = . Tính
3 F
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
(5,0
Bài 1
điểm)
( )
A = 2011- 39 - 23.3 - 21 : ( -3) + 20220
2
= 2011- 39 - ( 8.3- 21) : ( -3) + 1 = 2011- 39 - ( 24 - 21) : ( -3) + 1
2 2
0,5
a
(1,5 = 2011- 39 - 32 : ( -3) + 1 = 2011- 39 - 9 : ( -3) + 1 0,5
điểm)
= 2011- 30 : ( -3) + 1 = 2011+10 + 1 = 2022 0,25
0,25
Vậy A = 2022
1 1 1 1 1
B= − 1 − 1 − 1 ... − 1 − 1
2 3 4 2021 2022
−1 −2 −3 −2020 −2021
B= . . ... . ( Có 2021 thừa số) 0,5
2 3 4 2021 2022
b
1.2.3.4...2020.2021
(1,5 B= − 0,5
điểm) 2.3.4.5...2021.2022
1
B= − 0,25
2022
1
Vậy B = − 0,25
2022
2 52 x−3 + 7.52 =
12.52
(2.0 52=
x− 3
12.52 − 7.52 0,5
điểm) 52 x−=
3
(12 − 7).52
52 x−3 = 53 0,5
2x − 3 =3 0,5
2x = 6 0,25
x=3
0,25
Vậy x = 3
(4.0
Bài 2
điểm)
Gọi thời gian ít nhất để sau đó cả ba loại bóng đèn lại cùng phát sáng là a
(giây) ( a > 0 ) 0,25
Sau 120 giây = 2 phút thì cả ba loại bóng đèn cùng phát sáng. 0,25
Vậy cả ba loại bóng đèn cùng phát sáng lần tiếp theo sau lần đầu tiên là lúc
0,25
18 giờ 32 phút.
2n − 3 n
Tìm các số nguyên n để A = − là số nguyên.
n+8 n+8
2n − 3 n
Ta có: A = −
n+8 n+8
n − 3 (n + 8) − 11 11
= = = 1− 0,5
2 n+8 n+8 n+8
(2,0
11
điểm) Để A là số nguyên thì là số nguyên hay 11 n + 8 ⇒ n + 8 là Ư(11) 0,5
n+8
⇒ n + 8 ∈ {−11; −1;1;11} 0,25
(4.0
Bài 3
điểm)
0,5
AM BM − AB
Mặt khác, K là trung điểm của AM nên =
AK =
2 2 0,5
2 Vì hai tia AB và AM đối nhau, mà điểm K là trung điểm của AM nên hai
(2,0 tia AB và AK đối nhau
điểm) ⇒ Điểm A nằm giữa hai điểm B và K
BM − AB 2 BA + BM − AB BA + BM
⇒ BK = BA + AK = BA + = = 1,0
2 2 2
BA + BM
Vậy BK =
2
(1,0điểm
Bài 4
)
E = 1+
1
2
(1+ 2 ) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3 + 4 ) +...+
1
3
1
4
1
200
(1+ 2 + 3 +...+199 + 200 )
1 2.(2 + 1) 1 3.(3 + 1) 1 4.(4 + 1) 1 200.(200 + 1)
E = 1+ . + . + . +... + . 0,25
2 2 3 2 4 2 200 2
2 3 4 5 201
(1,0 E = + + + +...+
điểm) 2 2 2 2 2
0,5
1 1 200.(201 + 2)
=
2
( )
2 + 3 + 4 + 5 + ... + 201=
2
.
2
= 10150
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN Ý YÊN MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học 2021-2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
1 7 29.27 4.127 − 65.814.85
a) A= 75% − 1 + 0,5 : b) B = 4 4 7 10
2 12 16 .18 .9 + 4 .24.320
Câu 2 ( 4,0 điểm): Tìm x biết
2
1 7 1 2 3 4 5 30 31 1
a) 3 .x − = 169 b) . . . . ..... . = x
2 5 2 6 8 10 12 62 64 2
Câu 3 (3,0 điểm): Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 600 đến 700 học sinh. Kết
quả xếp loại học lực cuối năm của trường đó gồm có bốn loại: tốt, khá, đạt, chưa đạt. Biết rằng có
1 1 1
số học sinh của trường xếp loại tốt, số học sinh của trường xếp loại đạt, số học sinh của
3 9 42
trường xếp loại chưa đạt, còn lại là xếp loại khá. Tính số học sinh của trường.
Câu 4 (3,0 điểm):
a) Tìm tất cả các số tự nhiên m để m 2 − 19 là một số chính phương.
1 1 1 1 1
b) Cho P = + 2 + 3 + ... + 2021 + 2022 . Chứng minh P không là số tự nhiên.
2 2 2 2 2
Câu 5 (1,5 điểm): Một hộp có 30 quả bóng xanh, 50 quả bóng đỏ và một số quả bóng vàng; các
quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp thì cơ hội
3
xuất hiện quả bóng vàng là . Tính số quả bóng vàng.
11
Câu 6 (5,5 điểm):
1) Cho 50 điểm phân biệt trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi từ 50 điểm đó vẽ được tất cả bao
nhiêu đường thẳng?
2) Cho hình chữ nhật MNPQ (với MN > MQ ). Gọi A là trung
điểm của cạnh MN , trên cạnh PQ lấy hai điểm B và C sao cho
1
= BC
QB = CP = PQ . Nối A với B , A với C , gọi D là giao
3
điểm của hai đoạn thẳng AB và MC . Đặt S1 là diện tích của tam giác
AMD , S 2 là diện tích của tam giác BCD .
3
a) Chứng tỏ: Diện tích tam giác AMC bằng diện tích tam giác
2
ABC .
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ , biết rằng S1 – S 2 = 5, 2 cm 2 .
8−9 0,25
=
3 .( 3 + 8)
2
−1 0,25
=
99
2
1 7
3 .x − = ( −13)
132 =
2
0,5
2 5
a
1 7 1 7 0,5
⇒ 3 .x − =13 hoặc 3 .x − =−13
2 5 2 5
1 7 144 0,5
-TH1: 3 .x − =13 , tìm được x =
2 5 35
1 7 −116 0,5
-TH2: 3 .x − =−13 , tìm được x = . KL:......
2 5 35
2 1 2 3 4 5 30 31 1
(4,0 . . . . ... . =
2 6 8 10 12 62 64 2 x
điểm)
1 2 3 4 5 30 31 1
. . . . ... . = x
2 3.2 4.2 5.2 6.2 31.2 32.2 2 0,5
1.2.3.4.5...30.31 1
= x
b 2 . ( 2.3.4.5.6...31) .32 2
30
0,5
1 1
30 5
= x
2 .2 2 0,5
1 1
35
= x ⇒x=
35 . KL:.......
2 2 0,5
Gọi số học sinh của trường là a ( học sinh) ( a ∈ , 600 ≤ a ≤ 700 )
* 0,5
3 Theo đề bài suy ra a chia hết cho 3 ; cho 9 và cho 42 0,5
(3,0 điểm) Do đó a ∈ BC ( 3; 9; 42 ) 0,5
6
(5,5
điểm)
1
Vì A là trung điểm của đoạn thẳng MN nên MA = MN 0,5
2
2.a 1 3
=
Ta có QB =
BC =
CP PQ , mà MN = PQ nên MA = BC 0,5
3 2
3
Lập luận để chỉ ra diện tích tam giác AMC bằng diện tích tam giác
2 0,5
ABC
2.b Hiệu giữa diện tích hai tam giác AMC và ABC (tức là 1 diện tích tam
2
0,5
giác ABC ) chính là hiệu S1 – S2 (vì cùng chung phần diện tích tam giác
ADC )
Mà S1 – S 2 = 5, 2 cm 2 nên diện tích tam giác ABC bằng: 0,5
5, 2 . 2 = 10, 4 cm 2
Nối M với P , lập luận để chỉ ra diện tích tam giác MPQ bằng 3 lần diện
0,5
tích tam giác ABC và bằng 10, 4 . 3 = 31, 2 cm 2
- Chỉ ra diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng 2 lần diện tích tam giác
0,5
MPQ và bằng 31, 2 . 2 = 62, 4 cm 2
Lưu ý:
1.Trong từng câu:
+ Học sinh giải cách khác hợp lý, đúng cho điểm tương ứng.
+ Các bước tính hoặc chứng minh độc lập cho điểm độc lập, các bước liên quan với nhau đúng
đến đâu cho điểm đến đó.
2. Điểm toàn bài là tổng điểm các phần đạt được không làm tròn.