You are on page 1of 179

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN


LỚP 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 23 tháng 6 năm 2023


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN NHO QUAN CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu Nội dung Điểm


Các phép toán trên tập hợp số nguyên
- Bài toán tính toán thông thường
1 - Bài toán tính tổng, tích… có quy luật. 4,0 điểm
- Tìm đại lượng chưa biết, tìm số hạng thứ n của dãy số. Tìm số số hạng của
dãy số…
1. Phép chia hết trong tập hợp số nguyên
- Chứng minh biểu thức luôn chia hết cho một số k hoặc không chia hết cho
một số k.
- Chứng minh biểu thức chia hết cho một số k thỏa mãn điều kiện cho trước.
- Tìm số nguyên n để thỏa mãn f ( n ) k .
2. Ước, bội. Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
2 - Chứng minh một phân số là phân số tối giản. 4,0 điểm
- Tìm ƯCLN và BCNN của các số tự nhiên.
- Vận dụng ƯCLN và BCNN giải bài toán thực tế.
3. Số nguyên tố, hợp số
- Chứng minh một số là số nguyên tố hoặc là hợp số.
- Chứng minh bài toán liên quan đến tính chất của số nguyên tố, hợp số.
- Tìm số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước.
- Tìm số ước của một số nguyên dương.
1. Số chính phương
- Chứng minh một số là số chính phương.
- Tìm n để biểu thức P n  là số chính phương.
- Tìm số chính phương thỏa mãn điều kiện cho trước.
- Sử dụng tính chất của số chính phương.
2. Phương trình nghiệm nguyên
3 - Phương trình một ẩn dạng tích. 4,0 điểm
- Phương trình bậc nhất, bậc hai… hai ẩn, ba ẩn.
- Phương trình dạng mũ.
3. Các bài toán về một số yếu tố thống kê và xác suất.
- Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu
- Các bài toán về biểu đồ, biểu đồ kép.
- Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản.
1. Các bài toán về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, góc, số giao điểm

- Tìm số đường thẳng hoặc số đoạn thẳng, số tia...
4,0 điểm
- Tìm số giao điểm của các đường thẳng.
- Tính độ dài đoạn thẳng, so sánh độ dài các đoạn thẳng.
- Tính số đo của góc, so sánh các góc.
4
2. Nhận biết các hình; công thức tính diện tích hình tam giác, hình vuông,
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Tính diện tích, chu vi các hình.
2,0 điểm
- Tính tỉ lệ diện tích hoặc chu vi các hình.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính tỉ lệ các độ dài đoạn thẳng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 0


Website: tailieumontoan.com

- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến diện tích và chu vi các hình.
1. Bất đẳng thức
- So sánh hai số.
- Chứng minh bất đẳng thức.
- Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
2. Đồng dư thức
- Tìm các chữ số tận cùng của một số.
5 2,0 điểm
- Chứng minh bài toán chia hết.
- Tìm số dư trong một phép chia.
3. Tổ hợp- Quy tắc đếm
- Các bài tập đếm số phần tử của một tập hợp sử dụng quy tắc cộng, quy tắc
nhân…
- Các bài toán suy luận logic…

Ghi chú:
1. Trong một câu không nhất thiết phải ra hết các nội dung quy định.
2. Đề thi và hướng dẫn chấm được gõ trên phông chữ Times New Roman cỡ chữ 12 (hoặc 13), Công thức
toán học và các chữ kí hiệu hình học được gõ trong Mathtype.
3. Hình vẽ được vẽ trên các phần mềm vẽ hình như Geogebra, GSP…
4. Hướng dẫn chấm được trình bầy chi tiết và chia nhỏ đến 0,25.
5. Đây là cấu trúc đề thi để nộp cho ngân hàng đề thi HSG lớp 6 cấp huyện, còn đề chính thức khi thi
HSG huyện thì HĐ ra đề có thể ra số lượng câu hỏi phù hợp– thang điểm 20/20.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang

Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3  210
a) 2023  2022  2021  2022  1 ;
2020 0
b) ;
13.27  14.2 6
1 1 1 1
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
 
1 2 3
a) x   :  0, 75  3 ; b) 2x  15  22.33  23.32  : 36 .
3

 2  3 4

Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y  thỏa mãn: y 2x  3  2x  3  12 .

Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p, q ) thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1.
Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó
1 5
vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được số thóc còn
4 9
lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối
cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
24m
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 24 m  , chiều rộng 10 m  . Người ta dự định trồng
B

một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m A C
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh
vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD    8 m 
D
(thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
Hình 1

Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA  a(cm ), OB  b(cm ),
với b  a  0.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2;b  5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 
2
a  b .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường
thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 2
3 3 3 3 4
…………..Hết…………

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn này gồm 05 trang

I. Hướng dẫn chung

- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.

- Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.

- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).

- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính
xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó.

II. Đáp án và biểu điểm

Câu Ý Nội dung Điểm


Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3  210
a )2023  2022  2021  2022  1 ;
2020 0
b) ;
13.27  14.2 6
1 1 1 1 4,0
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200

2023  2022  2021  2022  1


2020 0

1a 0,5
 2023  12020  20230
(1,5) 0,5
 2023  1  1
0,5
 2023
27.3  210
13.27  14.2 6

 6

27 3  2 3  0,5
2 13.2  14
1 1b 2. 3  8 0,5
(1,5) 
26  14
2.11 0,25

12
11 0,25

6
1 1 n ( n + 1) n + 1
Ta có
n
( + ... + n )
1+ 2 + 3=
n
.=
2 2
Do đó, ta có: 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1
S =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) +…+ (1 + 2 +…+ 200)
1c 2 3 4 200
(1,0) 3 4 5 201
=1 + + + + ... +
2 2 2 2
1 2 3 4 5 200 200
= + + + + + ... + + 0,25
2 2 2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + .. + 200 ) + 100 0,25
2
1 200. ( 200 + 1)
= . + 100
2 2
0,25
= 10150
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
 1 2 3 4,0
a) x   :  0, 75  3 ;  
b) 2x  15  22.33  23.32 : 36.
3

 2  3 4

Ta có:
 1 2 3
x   :  0, 75  3
 2  3 4
 
x  1  : 2  3   15 0,25
2a
 2  3 4 4
 
(1,0) x  1  : 2   9
2  2  3 2
0,25
1 9 2
x  .
2 2 3
0,25
1
x   3
2
5
x 
2
5
Vaäy x   . 0,25
2
Ta có:
2x  15  
 22.33  23.32 : 36
3

2b
2x  15  36 : 36
3
(1,0)
0,25
 2x  15  1
3

 2x  15  1 0,25
 2x  14
0,25
x 7
Vậy x  7 0,25

Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x , y  thỏa mãn: y 2x  3  2x  3  12 . 2,0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Ta có:
y 2x  3  2x  3  12
0,25
 2x  3y  1  12
0,25
Với x , y  Z  12  2x  3
 2 x  3  Ö 12 ,2 x  3 là số lẻ
0,25

 2 x  3  1;1;  3;3
3
TH1: 2 x  3  1, y  1  12  x  2, y  11 0,25
TH 2 : 2 x  3  1, y  1  12  x  1, y  13 0,25
TH 3 : 2 x  3  3, y  1  4  x  3, y  3 0,25
TH 4 : 2 x  3  3, y  1  4  x  0, y  5 0,25
Vậy các cặp số nguyên x , y  cần tìm là: 2;11 ; 1;  13 ; 3; 3 ; 0;  5 .
0,25
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p − 2q =
1. 2 2
2,0
+ Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì

p 2 ≡ 1( mod 3) , q 2 ≡ 1( mod 3) ⇒ p 2 − 2q 2 ≡ −1( mod 3) vô lý. Do đó trong 1,0


4 hai số p, q phải có một số bằng 3.

+) Nếu p = 3 ⇒ 9 − 2q 2 =1 ⇔ q 2 = 4 ⇔ q = 2 . Do đó ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5

+) Nếu q =3 ⇒ p 2 − 18 =1 ⇔ p 2 =19 vô lí. Vậy ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5


Câu 5 (3,0 điểm ). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu
1
đội đó vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển
4
5 2,0
được số thóc còn lại và 20 tấn, ngày thứ 3 đội đó vận chuyển được 75% số
9
thóc còn lại và 20 tấn cuối cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?

20 tấn ứng với 100% − 75% =


25% (số thóc của ngày thứ ba). 0,5
Ngày thứ 3 đội vận chuyển được: 20 : 25% = 80 (tấn). 0,5

100 (tấn) ứng với:


Suy ra, 80 + 20 =
5 4 0,5
1− = (số thóc còn lại sau ngày thứ nhất).
9 9
5 4
Số thóc còn lại sau ngày thứ nhất là: 100 : = 225 (tấn).
9 0,5
1 3
Do đó, 225 + 15 =
240 (tấn) ứng với: 1 − = (số thóc trong kho). 0,5
4 4

0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

3
Vậy kho có số thóc là: 240 : = 320 (tấn).
4
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10m .
Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1),
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo
 8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
AC , biết BD    2,0
Diện tích mảnh vườn là: 24.10  240 m 2  . 0,5

Diện tích bồn hoa ABCD là: 240.40%  96 m 2 . 0,25


Ta có
6 1
AC.BD  96
2 0,5
 AC.8  192 0,25
 AC  24 0,25
Vậy AC  24 m . 0,25

Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA  a(cm ),OB  b(cm ), b  a  0
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2, b  5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 
2
a  b .
0,25
O A M B x

7a Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B . 0,25

(0,75) Do đó OA + AB =
OB 0,25

Thay số, ta có 2 + AB = 5 ⇒ AB = 5 − 2 = 3( cm ) 0,25

1 0,25
=
Vì OM ( a + b)
2
7
a + b 2a + b − a b−a
⇒ OM= = = a+ 0,25
2 2 2
OB − OA 1
=
OA + =OA + AB
2 2
7b
= OA + AM ⇒
Mặt khác, do A nằm giữa O và M nên OM
(1,0) 1 0,25
AM = AB .
2
Mà M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
0,25

Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên. 1,0
Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được:
2023.2022 : 2 = 2045253 (đường thẳng). 0,25
Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là:
23.22 : 2 − 1 =252 (đường thẳng). 0,5
8
Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được:
2045253 − 252 =
2045001 (đường thẳng). 0,25
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 2
3 3 3 3 4 2,0

1 2 3 2022 2023
Ta có : M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023
3 3 3 3 3

2 3 2023
⇒ 3M =1 + + 2 + ... + 2022 0,25
3 3 3

 2 3 2023   1 2 3 2023 
⇒ 3M − M = 1 + + 2 + ... + 2022  −  + 2 + 3 + ... + 2023 
 3 3 3  3 3 3 3  0,25
0,25
1 1 1 1 2023
⇒ 2 M =1 + + 2 + 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
Đặt N = + 2
+ 3 + ... + 2022 ⇒ 3 N =1 + + 2 + ... + 2021
3 3 3 3 3 3 3
0,25
 1 1 1  1 1 1 1 
9 ⇒ 3 N − N = 1 + + 2 + ... + 2021  −  + 2 + 3 + ... + 2022 
 3 3 3  3 3 3 3 

1 1 1 0,25
⇒ 2 N =1 − 2022
⇒N= −
3 2 2.32022
0,25
1 1 2023 3 1 2023 3 3
⇒ 2M =
1+ − 2022
− 2023 =− 2022
− 2023 < ⇒ M <
2 2.3 3 2 2.3 3 2 4

3
Vậy M < .
4 0,25

Tổng điểm toàn bài 20,0

---------Hết---------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN CƯ M’GAR KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 19/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (6 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau


− 3 2 − 9 3 19
a) A = + + + +
4 7 4 5 7
b) B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23(78 : 76 + 20230)]}
5.46.94 − 39.(−8) 4
c) C = 13 8
4.2 .3 + 2.84.(−27)3
−1 −1 −1 −1 −1 −1
d) D = + + + + +
20 30 42 56 72 90
Câu 2 (6 điểm):
a) So sánh hai số sau 5300 và 3500
3 31 323 3145
b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần ; ; ;
7 71 723 7145
c) Tìm số tự nhiên x , biết 27 x = 813
d) Tìm chữ số tận cùng của tổng sau: 108 + 8
Câu 3 (2 điểm): Cho trước n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Tìm n biết rằng vẽ được tất cả 105 đường thẳng từ n điểm đó.
Câu 4 (2 điểm): Một trường THCS có số học sinh nằm trong khoảng từ 400 đến
450 em. Nếu xếp thành 27 hàng hoặc 36 hàng thì đều thấy thừa ra 11 học sinh.
Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (3 điểm): Trên tia Οx lấy các điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB =
10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = OA . Tính độ dài AM.
Câu 6 (1 điểm): Diện tích đất trồng cây của gia đình Mai là 250m 2 . Bố Mai định
1
dùng diện tích đó để trồng bưởi. Hỏi diện tích đất trồng bưởi của gia đình Mai là
3
bao nhiêu m 2 ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính Casio trong quá trình làm bài
thi.
---------------- HẾT --------------
Họ và tên học sinh: ................................................................SBD:
...........................
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN CƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI


TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Toán 6

(HD chấm gồm có 03 trang)

Câu HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Điểm

−3 2 −9 3 19
A= + + + +
4 7 4 5 7
−3 −9 2 19 3 0.5
= ( + )+( + )+
4 4 7 7 5 0.5
−12 21 3
=
      + +
4 7 5 0.5
3 3
= -3+3+   =
5 5
B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]}
= 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5
0.5
= 1000-3.{400-273}
= 1000 – 381 = 619 0.5

Câu 1 5.46.94 − 39.(−8) 4


C=
6 điểm 4.213.38 + 2.84.(−27)3
0.5
5.46.94 − 39.84
C=
4.213.38 − 2.84.273
0.5
5.212.38 − 39.212
C = 15 8 13 9
2 .3 − 2 .3
212.38.(5 − 3) 212.38.2
=C = = 1 0.5
213.38.(22 − 3) 213.38

−1 −1 −1 −1
D= + + + ... +
20 30 42 90
1 1 1 1
= −( + + + ... + )
4.5 5.6 6.7 9.10 0.5
1 1 1 1 1 1 1 1
= −( − + − + + + ... + − )
4 5 5 6 6 7 9 10
1 1 −3 0.5
= −( − ) =
4 10 20

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

0.5
0.25
=
5300 5=
3.100
(5 =
)
3 100
125100
0.25
=
3500 3=
5.100
(3 =
)
5 100
243100
Vì 125 < 243 nên 125100 < 243100 0,5
hay 5300 < 3500 0.5

3 3 30 30 + 1 31
< 1 nên = < =
7 7 70 70 + 1 71 0.5
 31 310 310 + 13 323
 71 = < =
710 710 + 13 723
Ta có: 
 31 =3100 3100 + 45 3145 0.5
< =
Câu 2  71 7100 7100 + 45 7145
6 điểm 3145 3145 + 85 3230 323
Lại có: < = = 0.25
7145 7145 + 85 7230 723
3 31 3145 323
Vậy: < < < 0.25
7 71 7145 723

(3 ) = (3 )
3 x 4 3

0.5
33 x = 33.4
0.5
3 x = 3.4 0,25
x=4 0.25

108 +=8 10...0 +=


8 10...8 0,5
vậy tổng 10 + 8 có chữ số tận cùng là 8
8
1.0

n(n − 1)
( đường thẳng )
2 0.5
n(n − 1)
= 105
2
Câu 3
n(n − 1) =
210
2 điểm 0,5
n(n − 1) =
2.3.5.7 0,5
n(n − 1) =
14.15 0,25
n = 15 0,25

Câu 4 Gọi số học sinh của trường là a (học sinh) (a ∈ N* )


2 điểm 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Lập luận được:


a – 11 ∈ BC(27, 36) và 400 ≤ a ≤ 450 0.5

Tính được: BCNN(27, 36) = 108 0,5


Lập luận được: a = 443 và kết luận
0,5

Trên tia Ox có cho OA = 4 cm, OB = 10cm


Điểm A nằm giữa O và B(vì OA < OB)
Nên OA + AB = OB
0,5
AB = OB - OA = 10 - 4 = 6cm .
Theo đề BM = OA
0,5
Nên BM = 4cm
Trên tia BO có BM < BA nên điểm M nằm giữa A và B nên 0,5
Câu 5 AM = BM + AB
3 điểm
AM = AB - BM = 6 - 4 = 2cm
0,5

1.0

Diện tích đất trồng bưởi của gia đình Mai là:
Câu 6
250. ≈ 83,33 ( cm 2 ) .
1 1.0
1 điểm
3

• Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN


HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)

Câu 1. (2,5 điểm)


1) Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức.
1  8
=
a) A 3 :  4 ⋅ (−3) 2 − 23 : 
10  5
 1  1  1   1 
b) B = 1 1 1  ...1 
 3  8  15   99 
5 16 2 29 1
2) Cho C = + − − . So sánh C với .
2.7 7.9 9.11 11.18 3
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp chữ số (x,y) sao cho 18x2y chia hết cho 45.
2) Tìm số nguyên x, biết:  + + + ... + +  x =
1 1 1 1 1 1 2 3 18 19
+ + + ... + +
2 3 4 19 20  19 18 17 2 1
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm số nguyên x và y, biết : 6 xy  2 x  3 y  5  7
2) Tìm số nguyên tố a biết ( a + 10 ) và ( a + 14 ) đồng thời là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm)
1) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, 30m
chiều rộng 20m. Người ta trồng hoa hồng vào bốn hình
tam giác ở các góc vườn (có kích thước như nhau) và phần
diện tích còn lại trồng hoa cúc.
a) Tính diện tích phần đất trồng hoa mỗi loại. 20m

b) Biết mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa hồng 10m

phải trả 50 000 đồng, mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa
cúc phải trả 40 000 đồng tiền công. Tính số tiền công phải 15m

trả để trồng hoa cho cả mảnh vườn đó.


2) Cho 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường thẳng ngoài
ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng.
Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Câu 5. (1,0 điểm)
4n + 2015
Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
2n − 3
nhất đó.
----------Hết----------

(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Nội dung Điểm


a Thực hiện tính, tính giá trị biểu thức.
1  8
= A 3 :  4 ⋅ (−3) 2 − 23 : 
10  5
31  5
= :  4 ⋅ 9 − 8.  0.25
10  8
31
= : 31 0.25
10
1
= 0.25
10
b  1  1  1   1 
B = 1 1 1  ...1 
1  3  8  15   99 
4 9 16 100
= . . ... 0.25
3 8 15 99
2.2 3.3 4.4 10.10
= . . ...
1.3 2.4 3.5 9.11
Câu 1
=
( 2.3.4...10 )( 2.3.4...10 ) 0.25
(2,5 (1.2.3...9 )( 3.4.5...11)
điểm)
10.2
=
1.11
20
= 0.25
11
5 16 2 29
C= + − −
2.7 7.9 9.11 11.18
7 − 2 7 + 9 11 − 9 11 + 18 0.25
= + − −
2.7 7.9 9.11 11.18
1 1 1 1 1 1   1 1 
= −  +  +  −  −  −  +  0.25
 2 7   7 9   9 11   11 18 
1 1 1 1 1 1 1 1
2 = − + + − + − −
2 7 7 9 9 11 11 18
1 1 0.25
= −
2 18
4
= 0.25
9
4 3 4 1
Vì > ⇒ >=
9 9 9 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

1
Vậy C >
3
Vì 18x2y  45 

 ⇒ 18x2y5 và 18x2y9 0.25
mà 45=5.9 và ( 5,9 ) = 1

18x2y5 ⇒ y ∈ {0;5} (1) 0.25
1
18x2y9 ⇒ ( x + y + 11)9 ⇒ ( x + y + 2 )9 (2)
0.25
Vì x,y là chữ số nên từ (1) và (2) ⇒ ( x; y ) ∈ {( 7;0 ) ; ( 2;5 )}
Câu 2 0.25
(2,0 1 1 1 1 1  1 2 3 18 19
điểm)  + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 19 20  19 18 17 2 1
1 1 1 1 1  1   2   3   18  20
 + + + ... + +  x=  + 1 +  + 1 +  + 1 + ... +  + 1 + 0.25
2 3 4 19 20   19   18   17   2  20
2 1 1 1 1 1  20 20 20 20 20
 + + + ... + +  x = + + + ... + + 0.25
2 3 4 19 20  19 18 17 2 20
1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
 + + + ... + + = x 20.  + + + ... + +  0.25
2 3 4 19 20  2 3 4 19 20 
x = 20 0.25
Tìm số nguyên x và y, biết : 6 xy  2 x  3 y  5  7

6 xy  2 x  3 y  5  7
6 xy  2 x  3 y  7  5
 6 xy  2 x  3 y  2
 2 x 3 y 1  3 y 1  2 1 0.25
1  3 y 12 x  1  1 (1)
Vì x và y số nguyên nên 3 y 1 và 2 x  1 đều là số nguyên (2)
Câu 3 Từ (1) và (2) ta có 2 trường hợp: 0.25
(2,0 2 0.25
điểm) TH1: 3y -1 = 1 thì 2x +1 = 1  y = ( L) 0.25
3
TH1: 3y -1 = -1 thì 2x +1 = -1  y = 0 (TM) thì x = -1(TM)
Vậy x = -1 thì y = 0
Tìm số nguyên tố a biết ( a + 10 ) và ( a + 14 ) đồng thời là số
0.25
nguyên tố
+ Nếu a=2 thì a+10=12 là hợp số( Không thỏa mãn ĐK là số
2
nguyên tố) 0.25
+ Nếu a=3 thì a+10=13( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố)
0.25
Và a+14=17( Thỏa mãn ĐK là số nguyên tố) 0.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

+Nếu a là số nguyên tố lớn hơn 3 thì =


a 3m + 1 hoặc =
a 3m + 2 (
với m ∈ N )
*

+ Với = a 3m + 1 thì a + 14 = 3m + 15 = 3 ( m + 5 ) >3 và chia hết cho 3


nên ( a + 14 ) là hợp số.

+ Với = a 3m + 2 thì a + 10 = 3m + 12 = 3 ( m + 4 ) >3 và chia hết cho 3


nên ( a + 10 ) là hợp số.

Vậy a=3 thì ( a + 10 ) và ( a + 14 ) đồng thời là số nguyên tố


a) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là:
1 
4. .10.15  = 300 m 2 0.5
2 
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 20.30 = 600 ( m 2 )
1
Diện tích phần đất trồng hoa cúc là: 0.5
600 − 300 = 300 ( m 2 )
b) Số tiền công phải trả để trồng hoa cho cả mảnh vườn đó.
50000.300 + 40000.300 = 27000000 (đồng) 0.5
Câu 4 Cho 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một đường
(2,5 thẳng ngoài ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng. Qua hai điểm
điểm) ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường
thẳng?
Giải:
+ Với 200 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ
được số đường thẳng là: 200.199 : 2 = 19900 đường thẳng 0.25
+ Với 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 0.25
2 số đường thẳng là: 10.9 : 2 = 45 đường thẳng
+ Với 10 điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được duy nhất 1 đường thẳng 0.25
Do đó với 200 điểm trong đó có đúng 10 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng ngoài ra không có ba điểm nào khác thẳng hàng ta vẽ 0.25
được số đường thẳng là: 19900 − 45 + 1 =19856 đường thẳng
4n + 2015 4n − 6 + 2021 2 ( 2n − 3) + 2021 2021
M= = = = 2+ 0.25
2n − 3 2n − 3 2n − 3 2n − 3
2021
Vì phân số có tử 2021 > 0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi
Câu 5 2n − 3
(1,0
điểm) 2n-3 đạt giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên. 0.25
0.25
Do đó 2n − 3 =1 ⇒ 2n = 4 ⇒ n = 2 (thỏa mãn).
2021 0.25
Khi đó M =
2+ =
2023
1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Vậy giá trị lớn nhất của M là 2023 khi n = 2


Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
HUYỆN BÌNH LỤC CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (4 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau


− 3 2 − 9 3 19
a) A = + + + +
4 7 4 5 7
b) B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23(78 : 76 + 20230)]}
5.46.94 − 39.(−8) 4
c) C =
4.213.38 + 2.84.(−27)3
−1 −1 −1 −1 −1 −1
d) D = + + + + +
20 30 42 56 72 90
Câu 2 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 8.6 + 288: (x-32) = 50
b) 3 + 2x -1 = 24 – [42 – (22 – 1)]
c) 1+ 3+ 5+7 + 9+...+ (2x – 1) = 225
Câu 3 (4 điểm):
1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Biết rằng hai chữ số của số đó đều
là số nguyên tố. Tích của số đó với các chữ số của nó là số có 3 chữ số
giống nhau được tạo thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó.
2. Tìm số nguyên n để A = 2n2 + n- 6 chia hết cho 2n + 1.
=
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18 =
x 24 y 36 z
Câu 4 (6 điểm):
1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho
OA=5cm, OM=1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3cm. Chứng tỏ
điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2. Gia đình bạn Bình mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình
chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng diện tích ao tăng
thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu
chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới. Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m.
Câu 5 (3 điểm):
1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy + 2x – 5y = 6.
2. Tìm số tự nhiên n để phân số M = 6n − 3 đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
4n − 6
nhất đó.
----------Hết---------

Họ và tên:………………………………….. Số báo danh:……………………………….


Giám thị 1:…………………………………. Giám thị 2:…………………………………

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6


Câu Ý Nội dung Điểm
−3 2 −9 3 19
A= + + + +
4 7 4 5 7
−3 −9 2 19 3
a) = ( + )+( + )+ 0.25
4 4 7 7 5
1.0 0.25
−12 21 3
điểm =
      + +
4 7 5
3 3 0.5
= -3+3+   =
5 5
B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]}
b) = 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5
1.0 0.25
= 1000-3.{400-273}
điểm
= 1000 – 381 = 619 0.25

5.46.94 − 39.(−8) 4
Câu 1 C = 13 8
4.2 .3 + 2.84.(−27)3
(4 0.25
5.46.94 − 39.84
điểm) c) C=
4.213.38 − 2.84.273
1.0 0.25
5.212.38 − 39.212
điểm C = 15 8 13 9
2 .3 − 2 .3
212.38.(5 − 3) 212.38.2
=C = = 1 0.5
213.38.(22 − 3) 213.38

−1 −1 −1 −1
D= + + + ... +
20 30 42 90
d) 1 1 1 1 0.5
= −( + + + ... + )
1.0 4.5 5.6 6.7 9.10
điểm 1 1 1 1 1 1 1 1
= −( − + − + + + ... + − )
4 5 5 6 6 7 9 10 0.25
1 1 −3
= −( − ) =
4 10 20 0.25
a) 8.6 + 288: (x-32) = 50
48 + 288 : (x-9) = 50 0.25
a)
Câu 2( 288 : (x-9) = 2
1 0.25
3 điểm)
điểm x-9 = 144 0.25

x = 153 0.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

3 + 2x-1 = 24 – [42 – (22 - 1)]


3 + 2x-1 = 24 – 16 + 3 0.25
b) 2x-1 = 8 0.25
1
điểm 2x-1= 23
0.25
x -1 = 3
x =4 0.25
Đặt A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 +…+ ( 2 x – 1)

c) Số số hạng của A là: ( 2x – 1 – 1) : 2 + 1 =x (Số hạng) 0.25


1
điểm ⇒
= A ( 2x – 1) + 1 .x
= : 2 x2 0.25
Mà A = 225 ⇒ x 2 = 225 = 152 ⇒ x =15
0.5

Gọi số cần tìm là ab ( a, b là các số nguyên tố; a, b ∈ N;


0.25
0 < a < 9 ; 0 < b < 9)

Theo đề bài ta có ab .a.b = bbb 0.25

Suy ra ab .a.b = 111.b 0.25


1.
1,5 Hay ab .a = 111 = 3.37
0.25
điểm Trong đó: 3 là số nguyên tố; 7 là số nguyên tố; 3 7 thỏa
mãn đề bài 0.25
nên ab = 37
Câu 3
4 điểm Vậy số cần tìm là 37 0.25

Ta có A= 2n 2 + n − 6= n.(2n + 1) − 6 0,25
Vì A chia hết cho 2n+1 nên 6 2n + 1
⇒ 2n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 0.25
2. Do 2n+1 là số lẻ nên ta có bảng sau 0,25
1,5 0.25
2n+1 1 -1 3 -3
điểm 0.25
2n 0 -2 2 -4
n 0 -1 1 -2
Vậy với n ∈ {−2; −1;0;1} thì A chia hết cho 2n+1 0.25
3. Đặt 18
= =
x 24 =
y 36 z m (với m ∈  * ) ⇒ m18; m 24; m36 0.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

1 =
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18 =
x 24 =
y 36 z m
điểm nên m cũng nhỏ nhất mà m18; m 24; m36 ⇒ m = 0.25
BCNN(18,24,36)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 ⇒ m = 72 0,25
Với m = 72 ta tìm được= x 4;=y 3;= z 2
0.25
Vậy= x 4;= y 3;=z 2

0,25
Vì hai điểm A và M cùng thuộc tia Ox và OM<OA nên điểm
M nằm giữa O và A, suy ra OM+MA=OA
MA=OA-OM
1. 0,5
Câu 4 Hay MA =5-1=4(cm).
2,5
6 điểm Vì OA và OB là hai tia đối nhau, M thuộc OA nên OM và
điểm 0.5
OB là hai tia đối nhau, suy ra Điểm O nằm giữa hai điểm M
và B. Khi đó: OM+OB=MB
0,5
Hay MB=1+3=4(cm)
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B và MA=MB=4cm
0,5
Nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB
0.25
Vẽ hình đúng 0,25

Ao cũ

Khi mở rộng ao mới có diện tích gấp 4 lần ao cũ.


2.
3,5 Vậy phần diện tích tăng thêm 600(m2) chiếm 3/4 diện tích ao 0,25
điểm mới nên diện tích ao mới 600 : 3/4 = 800(m2). 0.5
Ta chia hình chữ nhật thành hai hình vuông có diện tích bằng
nhau. Diện tích một hình vuông là 800 : 2 = 400 (m2). Hay
400 = 20.20 0.5
0.5
Chiều rộng của ao mới là: 20 (m)
Chiều dài của ao mới là: 20.20 = 40 (m). 0.5
0.5
Chu vi của ao mới là: C = (40+20).2 = 120 (m)
Số cọc để rào quanh ao mới là 120: 1 = 120 chiếc. 0.5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

3xy+2x-5y=6
⇒ x(3 y + 2) − 5 y =
6
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y = 18 0.25
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y − 10 = 18 − 10
⇒ 3 x(3 y + 2) − 5(3 y + 2) = 8 0,25
⇒ (3 x − 5).(3 y + 2) = 8 0,25
1. ⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) ={±1; ±2; ±4; ±8} 0,25
2 Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {−1; 2; −4;8} 0.25
(điểm)
Ta có bảng sau: 0,5
3y+2 -4 -1 2 8
3x-5 -2 -8 4 1
Câu 5: y -2 -1 0 2
3 điểm x 1 -1 3 2
Vậy (x;y) ∈ {(1; −2 ) ; ( −1; −1) ; ( 3;0 ) ; ( 2; 2 )} 0,25

6n − 3 3 6 0.25
Ta có: M= = +
4n − 6 2 4n − 6
6
Vì có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt
2. 4n − 6 0.25
1 giá trị dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên
(điểm) Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2.
3 6 9
Khi đó M = + = 0.25
2 2 2
Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2
0.25

• Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6, 7, 8 THCS


NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có: 03 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)


Thí sinh chọn đáp án đúng và viết kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. A là tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn các điều kiện sau:
- Tổng các chữ số của mỗi số bằng 18;
- Mỗi số có các chữ số khác nhau;
Gọi D hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất của tập hợp A. Tìm tổng các chữ số của D?
A. 15. B. 9. C. 18. D.12.
a + 350
Câu 2. Cho biểu thức 92.4 −=
27 + 315 . Giá trị của số tự nhiên a là
a
A. 12. B.13 C. 14. D.15
Câu 3. Biết số 4a7 + 1b5 chia hết cho 9 và a – b = 6. Tính a + b = ?
A. 10 B. 18 C. 8 D. 9
Câu 4. Số 8 + 2 chia cho 17 có số dư là
8 20

A. 2 B. 3 C. 7 D. 0
Câu 5. Cho p là tích của 2023 số nguyên tố đầu tiên, khi đó p – 1 là số
A. chẵn. B. chính phương. C. chia cho 3 dư 2. D. chia hết cho 3
Câu 6. Có 100 quyển vở và 90 bút chì được thưởng đều cho một số học sinh, còn lại 4 quyển
vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh được thưởng.
A. 12. B.24 C. 8 D. 6
Câu 7. Tổng của hai số nguyên dương là 1323 và ước chung lớn nhất của chúng là 147. Hỏi
có bao nhiêu cặp số như vậy? ( Cặp số (a, b) và (b, a) chỉ tính là một cặp)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
1 1 1 1 3
Câu 8. Cho biểu thức + + + ... + = . Khi đó tích xy bằng
4.15 5.18 6.21 xy 40
A. 120. B. 117 C. 14 040 D.4 680
−1 −1 −1 −1 −1 −1
Câu 9. Tính tổng: S = + + + + +
20 30 42 56 72 90
A. S = −7 . B. S =
−11
.
−3
C. S = . D. S =
−3
20 10 20 10
 1  1  1  1 
Câu 10. Rút gọn biểu thức: A =
1 +  . 1 +  . 1 +  ... 1 +  ta được
2  3  4   
2022 
3 2021 2023 2
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
2 2022 2 2021
Câu 11. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD là 240cm, cạnh AB = 40cm. Diện tích phần hình
được tô đen là

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A D
2 2
A. 1000 cm . B.1600cm .

C. 2000cm2. D. 3200cm2.

B C

Câu 12. Trong các hình sau: Hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân. Hình có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng là
A. Hình lục giác đều, hình bình hành. B. Hình thoi, hình thang cân.
C. Hình tam giác đều, hình thang cân. D. Hình chữ nhật, hình bình hành.
Câu 13. Cho đường thẳng d và các điểm như hình vẽ, 2 điểm bất kì sẽ nối với nhau bằng
một đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng cắt đường thẳng d?

A. 6 B. 12
d
C. 3 D. 7

Câu 14. Cho 15 điểm phân biệt trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Hỏi từ 15 điểm đó vẽ
được tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
A. 105 B. 10 C. 9 D. 96
Câu 15. Trong một cái hộp có 10 bi xanh, 13 bi đỏ và 12 bi vàng. Hỏi phải lấy ít nhất bao
nhiêu lần (không nhìn vào hộp) để chắc chắn được 10 bi cùng màu?
A. 28 B. 27 C. 13 D. 12
3
Câu 16. Hai bạn Tròn và Vuông cùng muốn mua một quyển sách. Số tiền của Tròn bằng
4
1
giá tiền của quyển sách, số tiền của Vuông bằng giá tiền của quyển sách. Nếu quyển sách
2
giảm đi 30 000 so với giá cũ thì hai bạn gộp số tiền của mình lại đủ mua đúng hai quyển
sách. Hỏi giá ban đầu của quyển sách là bao nhiêu?
A. 40 000 B.80 000 C.120 000 D. 160 000

II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)


Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính
{
a) A = 1000 − 53. 23 − 11 7 2 − 5.23 + 8 (112 − 121)  }
 −2 13 2 −118  4
=
b) B  . + . :
 5 131 131 5  5
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 98)
c) D =
1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 98.1
Câu 2 (3,0 điểm)
5.46.94 − 39.84
a) Tính giá trị biểu thức B = .
4.213.38 − 2.84.273
b) Tìm số abcde sao cho abcde = 2.ab. cde
Câu 3 (3,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

1) Tìm x , biết:
2

a)  x −  − =
1 1
0
 3 4
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + =
0
30 43 95 8

2) Kỳ thi học sinh năng khiếu huyện Thanh Thủy năm học 2022- 2023 có 500 học sinh
tham gia thuộc các khối 6, 7, 8. Biết rằng số học sinh khối 6 có 30% tổng số học sinh dự thi
10 5
và số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự
17 9
thi?
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên dưới). Trên cạnh AB lấy điểm E bất kỳ, trên
cạnh CE lấy hai điểm M, N sao cho CM = MN = NE; DN cắt AB tại F, biết rằng tổng diện
tích phần hình tô đen là 12cm2
a) Chứng minh rằng diện tích tam giác CNF gấp đôi diện tích tam giác ENF;
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A E F B

N
M

D C

2) Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự ấy. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
AB, CD.
a) Biết AC = 4cm, BD = 6cm, tính độ dài MN;
b) Biết MN = 5cm, Tính AC + BD.

..... Hết .....


Họ và tên thí sinh:................................................. SBD.....................
(Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm!)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6, 7, 8 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Hướng dẫn chấm có: 03 trang
A. Một số chú ý khi chấm bài.
Đáp án dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách giải. Thí sinh giải cách khác
mà đúng thì tổ chấm cho điểm từng phần ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
B. Đáp án và thang điểm.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp C C A D C B A D C C B A B D A B
án
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính
{
a) A = 1000 − 53. 23 − 11 7 2 − 5.23 + 8 (112 − 121)  }
 −2 13 2 −118  4
=
b) B  . + . :
 5 131 131 5  5
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 98)
c) D =
1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 98.1

Gợi ý Điểm
{
A = 1000 − 53. 23 − 11 7 2 − 5.23 + 8 (112 − 121)  }
a) {
= 1000 − 103 − 11  49 − 5.8 + 8 (121 − 121)  } 0,5
= 1000 − {1000 − 11[ 49 − 40 + 8.0]}

=1000 − {1000 − 11.9}


= 1000 − 1000 + 99 0,5
= 99
 −2 13 2 −118  4
= B  . + . :
 5 131 131 5  5
 −13 2 2 −118  4
=
b)  . + . : 0,5
 5 131 131 5  5
2  −13 −118  4
=  + :
131  5 5  5
2  −131  4 −2 5 −1
= . =: = . 0,5
131  5  5 5 4 2
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 98)
c) D =
1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 98.1 0,5
Tử số của D có 98 số 1, 97 số 2, 96 số 3,...., 2 số 97 và 1 số 98

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Như vậy tử số của D bằng 1.98 + 2.97 + 3.96 + ... + 97.2 + 98.1 , bằng mẫu số
Vậy D = 1 0,5
Câu 2 (3,0 điểm)
5.46.94 − 39.84
a) Tính giá trị biểu thức B = 13 8 .
4.2 .3 − 2.84.273
b) Tìm số abcde sao cho abcde = 2.ab. cde
Điể
Gợi ý
m
5.46.94 − 39.84 5.212.38 − 39.212
=a) B = 0,75
4.213.38 − 2.84.273 22.213.38 − 2.212.39
5.212.38 − 39.212 212.38 (5 − 3) 2
= 2 13 8 = = = 1 0,75
2 .2 .3 − 2.2 .3
12 9
2 .3 (2 − 2.3) 2
12 8 3

b) = 2.ab. cde ⇒ 1000.ab + =


abcde cde 2.ab. cde
⇒ 2.ab. cde − cde =
1000.ab
⇒ (2.ab − 1). cde =
1000.ab
0,5
Dễ thấy 2.ab − 1 ≠ 0 nên cde
= =
(
1000.ab 500 2.ab − 1 + 500 )
= 500 +
500
2.ab − 1 2.ab − 1 2.ab − 1
Vì cde là số tự nhiên nên 2.ab − 1 là ước của 500; 2.ab − 1 là số lẻ và 19 ≤ 2.ab − 1 ≤ 197
=2.ab − 1 25=  ab 13
⇒ ⇒ 0,5
=
2.ab − 1 125=  ab 63

+) Với ab = 13 ⇒ cde = 520 Khi đó abcde = 13520


+) Với ab = 63 ⇒ cde = 504 Khi đó abcde = 63504 0,5
Thử lại ta thấy hai số này đều thỏa mãn đầu bài
Câu 3 (3,0 điểm)
1) Tìm x biết:
2

a)  x −  − =
1 1
0
 3 4
x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + =
0
30 43 95 8
2) Kỳ thi học sinh năng khiếu huyện Thanh Thủy năm học 2022- 2023 có 500 học sinh tham
10
gia thuộc các khối 6, 7, 8. Biết rằng số học sinh khối 6 có 30% tổng số học sinh dự thi và
17
5
số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự thi?
9
Gợi ý Điểm
1) Tìm x biết
 1 1  5
2 2 =
 x− = x
 1  1  1  1 3 2 6 0,5
 x −  − =0 ⇒  x −  = ⇒  1 ⇒
 3 4  3 4 x − = 1 x = 1
− −
 3 2 
 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

x − 10 x − 14 x − 5 x − 148
b) + + + = 0
30 43 95 8
 x − 10   x − 14   x − 5   x − 148 
 − 3 +  − 2 +  − 1 +  + 6 =
0 0,5
 30   43   95   8 
x − 100 x − 100 x − 100 x − 100
+ + + = 0
30 43 95 8
( x − 100 )  + + +  =
1 1 1 1
0
 30 43 95 8 
1 1 1 1 0,5
Vì + + + ≠ 0 nên x - 100 = 0 ⇒ x = 100
30 43 95 8
Vây x = 100
2) Số HS khối 6 tham gia dự thi là: 500 . 30% = 150 (HS) 0,5
Tổng số HS khối 7 và khối 8 là 500 – 150 = 350 (HS)
5 10 17 0,5
Số HS khối 7 bằng: : = số HS khối 8
9 17 18
Số HS khối 7 là 350: (17+18) . 17 = 170 (HS)
0,5
Số HS khối 8 là: 350 -170 = 180 (HS)
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên dưới). Trên cạnh AB lấy điểm E bất kỳ, trên
cạnh CE lấy hai điểm M, N sao cho CM = MN = NE; DN cắt AB tại F, biết rằng tổng diện
tích phần hình tô đen là 12cm2
a) Chứng minh rằng diện tích tam giác CNF gấp đôi diện tích tam giác ENF
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
A E F B

N
M

D C

2) Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự ấy. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
AB, CD.
a) Biết AC = 4cm, BD = 6cm, tính độ dài MN
b) Biết MN = 5cm, Tính AC + BD
Gợi ý Điểm
1)
a) Tam giác CNF và tam giác ENF có chung chiều cao hạ từ F xuống EC, cạnh 0,5
đáy CN = 2 NE vậy SCNF = 2. SENF
b) Tương tự, ta cũng chứng minh được SCND = 2. SMND 0,25
Suy ra SDFC = SCNF + SCND = 2.( SENF + SMND) = 2. 12 = 24 (cm2) 0,25
SABCD = 2. SDFC ( = CD. BC) ⇒ SABCD = 2. 24 = 48(cm2) 0,5
2) a)
A D 0,25
M B C N

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

Theo hình vẽ ta có: MN = MB + BC + CN


0,25
Vì M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD nên ta có
AB CD
=MB = ; CN
2 2
AB CD AB + BC + BC + CD AC + BD 4 + 6
Suy ra MN = + BC + = = = = 5 (cm)
2 2 2 2 2 0,5
b) Ta có AC + BD = (AB + BC) + (BC + CD) = AB + 2BC + CD
= 2MB + 2BC + 2CN
0,5
= 2(MB + BC+ CN) = 2 MN = 2.5 = 10 (cm)
--------------- HẾT -------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 12/04/2023
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số. Tập hợp M có số phần tử là:
A. 45 . B. 50 . C. 99 . D. 89 .
2023
Câu 2. Chữ số tận cùng của số 87 là:
A. 9. B. 3. C. 7. D. 1.
Câu 3. Cho biểu thức 3x+ 2 = 729 . Giá trị của x thỏa mãn là:
A. 241. B. 6 . C. 4. D. 3.
Câu 4. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của x để x + 5 chia hết cho x − 2 . Tổng các
phần tử của tập hợp S là:
A. 18. B. 8. C. 0. D. 3.
Câu 5. Trong hộp có 3 thẻ được đánh số 1; 2; 3. An lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số
lại rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, An được kết quả như sau:
1 2 1 3 2 1 3 3 2 3
3 2 1 1 3 3 2 1 3 3
Xác suất thực nghiệm của sự kiện An lấy được thẻ ghi số 1 là:
10 3 3
A. . B. 6 . C. . D. .
3 20 10
5 3 3 9 2x
Câu 6. Tìm x, biết: + + + = .
4.3 4.11 7.11 7.23 69
A. 10. B. 20 . C. 40. D. 5.
Câu 7. ƯCLN (n + 2; 2n + 5) là:
A. 2. B. 5 . C. 4. D. 1.
Câu 8. Một đội thiếu niên khi xếp hàng 3, 4, 5 đều thừa 2 người. Tính số đội viên biết số
đó nằm trong khoảng 150 đến 200 ?
A. 182. B. 186. C. 242. D. 122.
Câu 9. Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh,
đỏ, tím, vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2023 màu gì?
A. Xanh B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
1 2 3 4 5 30 31
Câu 10. Giá trị của T = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ... ⋅ ⋅ bằng:
4 6 8 10 12 62 64
1 1 1 1
A. . B. . C. D.
362 236 230 232

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1
Câu 11. Giá trị của P= + + + ... + là:
1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1 + 2 + 3 + ... + 2023
1011 1012 1010 1011
A. . B. . C. D.
1010 1011 1011 1012
Câu 12. Cho 50 điểm trong đó có 6 điểm thẳng hàng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu
đường thẳng đi qua 2 trong số các điểm đã cho ?
A. 1211. B. 1225 . C. 1210. D. 1275.
Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài là 14m, chiều rộng là 10m, một hình vuông có
chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là:
A. 24m 2 . B. 140m 2 . C. 48m 2 . D. 144m 2 .
2 2
2− +
Câu 14. Cho x thoả mãn : 9 11 .x = 1 . Giá trị của biểu thức A =
−4x 2 + 3 là:
7 7
7− +
9 11
A. −46. B. 52 . C. −95. D. 95.
Câu 15. Cho M thuộc đoạn thẳng AB, sao cho AM = 5cm, AB = 12cm. Khi đó MB − AM
bằng:
A. 1cm. B. 7cm . C. 2cm. D. 0cm.
Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 18 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của
MC, K là trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là:
A. 12cm. B. 9cm . C. 10cm. D. 8cm.
Câu 17. Một cái sân hình vuông được lát bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích
thước. Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đường chéo là 31 viên. Tổng số viên gạch
được lát trên nền sân đó là:
A. 1024 viên. B. 225 viên. C. 256 viên. D. 961 viên.
−3
Câu 18. Cho phân số A = với n ∈ Z ; n ≠ −1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A
n +1
có giá trị nguyên?
A. 1. B. 3. C. 2 D. 4
Câu 19. Cho 2024 = a .11.b , với a; b là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b bằng:
3

A. 25. B. 13 . C. 31. D. 46.


Câu 20. Số 2016 có bao nhiêu ước là số tự nhiên?
A. 18. B. 36. C. 10. D. 8.

B. TỰ LUẬN (14 điểm)


Bài 1. (4,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính.
a) 36. ( −262 ) + 36.63 + 36.99
b) (11 + 22 + 33 + ... + 20212021 )( 82 − 576 : 32 )
 1 1 1 1 2
2) Tìm số tự nhiên x, biết:  + + + ... +  .x =99.
 1.2 2.3 3.4 99.100 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Bài 2. (6,0 điểm)


1.
a) Số học sinh của Trường THCS TT An Châu khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng,
18 hàng đều thừa 6 học sinh. Tìm số học sinh Trường THCS TT An Châu biết số học
sinh nhỏ hơn 1000 và khi xếp thành 21 hàng thì vừa đủ.
b) Cho số tự nhiên a biết khi nó chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Hỏi số đó chia
cho 91 dư mấy ?
8n + 6
2. Chứng minh phân số là phân số tối giản.
2n + 1
3. Chứng minh rằng trong 5 số nguyên bất kì có thể tìm được ba số có tổng chia hết
cho 3.
Bài 3. (3,0 điểm)
1. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 8cm; AB = 3cm;
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Gọi I là trung điểm của
OC. Tính độ dài đoạn thẳng IA.
Bài 4. (1.0 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n =
2n +11 .
--------------- Hết ----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................Số báo danh:........................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)...............................................................................................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN SƠN ĐỘNG VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 12/04/2023
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 11 D
2 B 12 A
3 C 13 D
4 B 14 A
5 D 15 C
6 B 16 B
7 D 17 C
8 A 18 D
9 C 19 A
10 B 20 B

B- TỰ LUẬN

Bài Hướng dẫn giải Điểm


(4.0
Bài 1
điểm)
36. ( −262 ) + 36.63 + 36.99
1a = 36. ( −262 + 63 + 99 ) 0,5
(1 điểm)
=−
36.( 100) =
−3600. 0,5
(1 + 2
1 2
+ 33 + ... + 20212021 )( 82 − 576 : 32 )
0,5
Ta có 82 − 576 : 32 = 64 − 64 = 0
1b
(1 điểm) Nên

(1 + 2
1 2
+ 33 + ... + 20212021 )( 82 − 576 : 32 ) = (11 + 22 + 33 + ... + 20212021 ) .0 = 0.
0,5

 1 1 1 1  2
 + + + ... +  .x =
99.
 1.2 2.3 3.4 99.100 
0,5
1 1 1 1 1 1  2
 − + − + ... + −  .x =
99.
1 2 2 3 99 100 
2
1 1  2
(2.0  −  .x =
99. 0,5
điểm)  1 100 
99 2
.x = 99. 0,25
100
x 2 = 100 0,25
Suy ra x = 10 hoặc x = −10 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Vậy x = 10 hoặc x = −10 0,25


(6.0
Bài 2
điểm)
Gọi số học sinh trường THCS TT An Châu là a ( a ∈ N ; a < 1000 ) 0,25
khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều thừa 6 học sinh nên
a − 6 ∈ BC (12;15;18) 0,5
2.1a
2,0
BCNN (12;15;18) = {0;180;360;540;720;900;1080...}
180 ⇒ BC (12;15;18) =
0,5
điểm)
Suy ra a ∈ {6;186;366;546;726;906;1086...} 0,25
Theo bài số học sinh nhỏ hơn 1000 và khi xếp thành 21 hàng thì vừa
0,25
đủ, nên a = 546
Vậy số học sinh trường THCS TT An Châu là 546 (hs) 0,25
Cho số tự nhiên a biết khi nó chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Hỏi số
đó chia cho 91 dư mấy ?
=
a 7 k1 + 5
Theo bài có  ( k1 , k2 ∈ N ) 0,5
2.1b =
a 13k2 + 4
1,5 a + 9= 7 k1 + 14 a + 9= 7(k1 + 2) 7
điểm) Suy ra  ⇒ 0,5
a + 9= 13k2 + 13 a + 9= 13(k2 + 1)13
Mà UCLN(9;13)=1 nên a + 9 91
Suy ra a chia cho 91 dư 82
0,5
Vậy a chia cho 91 dư 82
8n + 6
Chứng minh phân số là phân số tối giản.
2n + 1
8n + 6 d
Gọi d là UC (8n + 6, 2n + 1) Ta có:  0,25
2n + 1 d
Suy ra (8n + 6) − 4(2n + 1) d 0,25
2.2
(1,5 8n + 6 − 8n − 4 d 0,25
điểm)
2 d suy ra d ∈ {1; 2} 0,25
Vì 2n + 1  2 ( 2n + 1 là số lẻ) Suy ra d = 1 0,25
8n + 6
Vậy là phân số tối giản. 0,25
2n + 1
Lấy 5 số nguyên đã cho chia cho 3 được các dư 0,1, 2 .
2.3 Nếu 5 số nguyên này khi chia cho 3 có đủ ba số dư 0,1, 2 . Giả sử 0,25
(1 điểm)
a1 =3k1 , a 2 =3k 2 + 1, a 3 =3k 3 + 2 thì a1 + a 2 + a 3= 3 ( k1 + k 2 + k 3 + 1) 3 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Nếu 5 số nguyên này khi chia cho 3 chỉ có hai loại số dư thì theo
nguyên tắc Dirichlet có ít nhất 3 số có cùng dư khi đó tổng của ba số 0,25
này chia hết cho 3 .

Nếu 5 số nguyên này khi chia cho 3 chỉ có chung một số dư thì tổng
ba số bất kì trong chúng chia hết cho 3 . 0,25

Vậy trong 5 số nguyên bất kì có thể tìm được 3 số có tổng chia hết
cho 3 . 0,25

(3.0
Bài 3
điểm)
O x
A B
0,25
Vẽ hình đúng
TH1: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25
Nên OA + AB =
OB =
mà OA 8= cm; AB 3cm
Suy ra: 8 + 3 =OB
0,25
OB = 11cm
Vậy OB = 11cm 0,25
3.1
(2,0 O B A
x
0,25
điểm) TH2:
Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
Nên OB + BA =OB = mà OA 8= cm; AB 3cm
0,25

Suy ra: OB + 3 =8
OB= 8 − 3 0,25
OB = 5cm
Vậy OB = 5cm 0,25
x
C I O A
0,25
OC 5
Vì I là trung điểm của OC nên OI= IC= = = 2,5cm
2 2
3.2 Vì I và A nằm trên hai tia đối gốc O nên O nằm giữa I và A nên ta
(1,0
có 0,25
điểm)
IO + OA =IA mà OI 2,5
= = cm; OA 8cm nên
2,5 + 8 =IA
0,25
IA = 10,5cm
Vậy IA = 10,5cm 0,25
(1,0
Bài 4
điểm)
(1,0 Đặt S= 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ⇒ S= 2n +11
điểm) Ta có: 2.S = 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 . 0.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

Suy ra: S = 2S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
0.25
S n.2n +1 − 23 − (23 + 24 + 25 + ... + 2n )
=

Đặt P = 23 + 24 + 25 + .... + 2n , ta tính được P = 2 P − P = 2n +1 − 23


0.25
⇒ S = n.2n +1 − 23 − 2n +1 + 23 = (n − 1).2n +1
Do đó ( n − 1) .2n +1= 2n +11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025 . Vậy… 0.25
(14
Tổng
điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG


NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 13 câu, gồm 01 trang)

I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
1 4 1 10 1
. + . −
Câu 1. Tính giá trị biểu thức
5 7 5 7 5
3 1 1 4
Câu 2. Tìm x thỏa mãn −  x −  =.
5 5 2 5
Câu 3. Tìm các số tự nhiên x, y để số 54 x7 y chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9
Câu 4. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 2 x −1.3 y + 2 = 432
Câu 5. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 1 là ước của 2n + 7.
13
Câu 6. Tìm số nguyên x để phân số A = đạt được giá trị lớn nhất.
x+5
Câu 7. Một cuốn sách có giá bán ban đầu là 48.000đ. Nhân ngày sách Việt Nam cửa hàng giảm
25% cho cuốn sách đó. Hỏi giá cuốn sách sau khi giảm còn lại bao nhiêu?
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 40 lần thu được kết quả ở bảng dưới đây:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện 4 6 7 9 8 6
Tính xác suất thực nghiệm để gieo được mặt xuất hiện có số chấm là số lẻ.
Câu 9. Người ta muốn lát gạch cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m
bằng một loại gạch lát hình vuông có cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần dùng ( Bỏ qua diện tích
khe hở giữa các viên gạch)
Câu 10. Cho M =1 + 2 + 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13.

II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý ( Nếu có thể)
a. A = A = 11.12 + 11.13 + 11.14 + 89.39
4 6 9 7 8
b. B = + + + +
7.31 7.41 10.41 10.57 13.57
Câu 12. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số: 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Câu 13. a. Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm, vẽ điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 2cm. Tính
độ dài đoạn thẳng MB.
b. Cho 100 đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng cắt nhau tại một điểm. Tìm số giao điểm được tạo thành.

--------- HẾT---------

Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:.............................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM


NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Lưu ý: - Từ câu 1 đến câu 10 thí sinh chỉ cần ghi kết quả, không trình bày lời giải.
- Mọi cách giải khác đáp án, đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.

Câu Đáp án Điểm


1
Câu 1 Đáp số: 1 điểm
5
−1 1 điểm
Câu 2 Đáp số: x =
2
Câu 3 Đáp số: x = 2; y = 0 1 điểm
Câu 4 Đáp số: x = 5; y = 1 1 điểm
Câu 5 Đáp số:n = 0; n = 4 1 điểm
Câu 6 Đáp số: x = -4 1 điểm
Câu 7 Đáp số: 36.000đ 1 điểm
Câu 8 Đáp số: 19/40 1 điểm
Câu 9 Đáp số: 200 viên 1 điểm
Đáp số: Số dư là 6 1 điểm
HD: Nhóm mỗi nhóm 3 số hạng, tính từ nhóm thứ 2 trở đi tất cả đều chứa
Câu 10
thừa số 13. Còn lại nhóm ( 1+2+3) = 6

A = 11.12 + 11.13 + 11.14 + 89.39


= 11. (12 + 13 + 14 ) + 89.39 1
0,5
= 11.39 + 89.39
Câu 11a

= 39. (11 + 89=
) 39.100= 3900 0,5

1 4 6 9 7 8 0,5
B= + + + +
5 31.35 35.41 41.50 50.57 57.65
1 1 1 1 1
= − + − + ...... − 0,5
31 35 35 41 65
1 1
Câu 11b = −
2đ 31 65 0,5
34
=
2015
34 1 34

= B =: 0,5
2015 5 403

Gọi ƯCLN( 2n + 5, 4n + 8) = d
Câu 12 Ta có:
2đ 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

2n + 5 d
 0,5
 4 n + 8 d
4n + 10 d
⇒
 4 n + 8 d
0,5
⇒ 2 d
⇒ d ∈ {1; 2} 0,5
Vì 2n + 5 là số lẽ nên d = 1 thỏa mãn bài toán
Vậy 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Vẽ đúng hình 0,5
Lập luận được: Vì M nằm trên đoạn thẳng AB suy ra M nămg giữa hai điểm
Câu 13a A và M 0,5
2đ = > AM + MB = AB 0,5
= > 2 + MB = 10
= > MB = 8cm 0,5
Từ một đường thẳng kẻ cắt 99 đường thẳng còn lại tạo thành 99 giao điểm 0,5
Có 100 đường thẳng thì số giao điểm là: 100.99 ( giao điểm) 0,5
13.b Tuy nhiên mỗi giao điểm đã được tính 2 lần, nên số giao điểm tạo thành là:
2đ 100.99:2 = 4950 giao điểm. 1đ

--------- HẾT ---------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI ĐỀ THI OLYMPIC


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
1) A = 25.(- 78) + 25. (- 22)
2) B = (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . (42 – 144 : 32)
 1  1  1  1 
3) C =
 1 + 1 +  1  
+  . . . 1 + 

2 3  4   
2023 
Câu 2. (4, 0 điểm)
1. Tìm x, biết:
2 3
a) + :x=
1
5 5
b) x + 30% x = -1,3
1 1 1 1 2022
+ +
c)    . + . .   
+ =
1.3 3.5 5.7 ( x + 2)
x.   4045
2) Số nhà bạn An là một số tự nhiên có dạng 7ab . Tìm số nhà bạn An biết rằng số đó
chia hết cho 45 và nhà bạn An ở dãy nhà số lẻ.
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p ≥ 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
20n + 13
2. Tìm số nguyên n để phân số A = có giá trị nhỏ nhất.
4n + 3
3. Bác Minh muốn lát gạch và trồng cỏ cho một sân vườn có diện tích 64 m2. Biết diện
3
tích lát gạch bằng diện tích sân vườn.
4
a) Tính diện tích trồng cỏ.
b) Giá 1m2 gạch là 60000 đồng, nhưng khi mua được giảm giá 10%. Vậy số tiền bác
Minh cần để mua gạch là bao nhiêu?
Câu 4. (6 điểm)
1. Trong các hình sau đây: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi.
Hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng (nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng và tâm
đối xứng của hình đó).
2. Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy
điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 1cm; OC= 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy thêm 2018 điểm phân biệt cùng nằm
trên đường thẳng xy sao cho các điểm này không trùng với 4 điểm A, B, C, O. Hỏi có thể vẽ
được bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các điểm đã cho?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 5. (2,0 điểm)


Tìm cặp số nguyên x, y thoả mãn: 3xy + 2x – 5y = 6.
---Hết---
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh…….…………………………………. Số báo danh…………..

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023

(Đáp án gồm 04 trang) Môn: Toán 6

I. Hướng dẫn chung


1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau (nếu câu có liên quan).
3. Đối với bài hình, nếu vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm đủ
từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.
II. Hướng dẫn chi tiết
Câu Đáp án Điểm
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
1)A = 25.(- 78) + 25. (- 22)
= 25 .[ (-78) + (- 25) ] 0,25
= 25 . (-100) 0,25
= -2500 0,5

2) B = (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . (42 – 144 : 32)


= (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . (16 – 144 : 9) 0,25
= (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . (16 – 16) 0,25
= (11 + 22 + 33 + 44 + … + 20232023) . 0 0,25
=0 0,25
1
(3,0điểm)
 1  1  1   1 
3) C =  1 + 1 +  1   +  . . . 1 + 
 2  3  4   2023 
0,25
 2 + 1  3 + 1  4 + 1   2023 + 1 
=          . . .  
 
 2  3  4   2023  0,25
3 4 5 2024 0,5
= . . …
2 3 4 2023
2024
= = 1012
2

1) Tìm số tự nhiên x.(3,0điểm)


2 3
a) + :x=
1
5 5
3 2 0,25
: x= 1 −
2 5 5
(4,0điểm) 3 3 0,5
:x=
5 5 0,25
x=1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Câu Đáp án Điểm


b) x + 30% x = -1,3
30 0,25
(1 + ) x = -1,3
100 0,5
1,3x = -1,3 0,25
x = -1
1 1 1 1 2022
+ +
c)    . + . .   
+ =
1.3 3.5 5.7 ( x + 2)
x.   4045
1 1 1 1 1 1 1 2022
1 − +    .
− + − + . .    + − = .2 0,25
3 3 5 5 7 x x + 2 4045
1 4044
1− = 0,25
x + 2 4045
1 4044
= 1 −   0,25
x+2 4045
1 1
=
x + 2 4045 0,25
x + 2 = 4045
x = 4045 – 2 = 4043
2) Số nhà bạn An là một số tự nhiên có dạng 7ab . Tìm số nhà bạn An biết
rằng số đó chia hết cho 45 và nhà bạn An ở dãy nhà số lẻ. (1 điểm)
Vì 7ab 45 = DoUCLN ( 5 ;9 ) =
> 7 ab 5  và 7 ab 9 .     1
0,25
7 ab 5 và 7ab là số lẻ => b = 5. 0,25
Vì 7a5 9 = > ( 7 + a + 5 ) 9 =
>a=6 0,25
0,25
Vậy số nhà bạn An là 765.
1) Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p ≥ 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố
hay hợp số ? (1 điểm)
Trong ba số tự nhiên liên tiếp: 4p, (4p + 1), (4p + 2) có một số chia hết cho
3.
Do 2p + 1 là số nguyên tố và 2p+1 ≥ 11 nên 2p + 1 không chia hết cho 3.
0,25
=> 2(2p + 1) = 4p + 2 cũng không chia hết cho 3.
0,25
Do p là số nguyên tố và p ≥ 5 => p không chia hết cho 3.
Lại có: ƯCLN (4; 3) = 1
0,25
 4p không chia hết cho 3.
0,25
3 Vậy 4p + 1 > 3 và 4p + 1  3 => 4p + 1 là hợp số.
(5,0điểm) 20n + 13
2) Tìm số nguyên n để phân số A = có giá trị nhỏ nhất.(1 điểm)
4n + 3

0,25
20n + 13 20n + 15 − 2 2
A= = = 5−
4n + 3 4n + 3 4n + 3 0,25

2 0,25
A nhỏ nhất  lon nhat  4n + 3 là số nguyên dương nhỏ nhất.
   
4n + 3
+) 4n + 3 = 1 => n không là số nguyên

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Câu Đáp án Điểm


+) 4n + 3 = 2 => n không là số nguyên 0,25
+) 4n + 3 = 3 => n = 0
20n + 13 13
Vậy A = nhỏ nhất tại n=0, khi đó A =
4n + 3 3

3) (3 điểm) Bác Minh muốn lát gạch và trồng cỏ cho một sân vườn có diện
3
tích 64 m2. Biết diện tích lát gạch bằng diện tích sân vườn.
4
a)Tính diện tích trồng cỏ.
b) Giá 1m2 vuông gạch là 60000 đồng, nhưng khi mua lại được giảm giá
10%. Vậy số tiền bác Minh cần để mua gạch là bao nhiêu?
3
a) Diện tích lát gạch là: 64 . = 48 (m2) 1,0
4
1,0
Diện tích trồng cỏ là : 64 – 48 = 16 (m2)
b) Số tiền bác Minh cần để mua gạch khi chưa giảm giá là:
48 . 60000 = 2880000 (đồng) 0,5
Số tiền bác Minh cần để mua gạch là:
2880000 – 2880000.10% = 2592000 (đồng) 0,5

1. (2,0 điểm)
Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
0,25
Hình chữ nhật có trục đối xứng : mỗi đường thẳng đi qua trung điểm
0,25
hai cạnh đối diện là một trục đối xứng.
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 0,25
Hình thoi có trục đối xứng : mỗi đường chéo là một trục đối xứng. 0,25
Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 0,5
Hình thang cân có trục đối xứng : đường thẳng đi qua trung điểm hai
0,5
cạnh đáy là trục đối xứng.
2. (4,0 điểm)
M
4
(6,0điểm) 0,5đ
x y

A O B C
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.(1,0điểm)
Trên tia Oy có OB= 1cm; OC = 5cm
0,25đ
⇒ B nằm giữa O và C
Ta có:
0,25đ
OB + BC = OC
1 + BC = 5
BC = 5 – 1
0,5đ
BC = 4(cm) (1)
b) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.(1,5điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Câu Đáp án Điểm


Ta có:A ∈ Ox và B ∈ Oy nên O nằm giữa A và B
AO + OB = AB
3 + 1 = AB
AB = 4 cm.(2) 0,5đ
và C ∈ Oy nên O nằm giữa Avà C
Ta có: A ∈ Ox     
Ta có: AO + OC = AC
3 + 5 = AC
AC= 8 cm. 0,5đ
AC   
Ta thấy: AB = BC = = 4cm nên B là trung điểm của AC
2 0,5đ

c)
Trên đường thẳng xy có tất cả: 4 + 2018 = 2022 điểm phân biệt 0,25đ
Từ M kẻ đến 2022 điểm phân biệt trên đường thẳng xy được 2022 đoạn
thẳng phân biệt.
Từ A kẻ đến 2021 điểm còn lại trên đường thẳng xy được 2021 đoạn
thẳng phân biệt.
Từ O kẻ đến 2020 điểm còn lại trên đường thẳng xy (trừ A) được 2020
đoạn thẳng phân biệt.
……………………………………………………………………
Từ điểm 2017 kẻ đến điểm 2018 trên đường thẳng xy được 01 đoạn 0,25đ
thẳng phân biệt.
Vậy có tất cả số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các
điểm đã cho là:
(2022 + 1).2022
2022 +=
2021 + ... + 1 = 2045253 (đoạn thẳng) 0,5đ
2
Tìm cặp số nguyên x, y thoả mãn: 3xy + 2x – 5y = 6.
3xy + 2x – 5y = 6 => x (3y + 2) – 5y = 6 => 3x (3y + 2) – 15y = 18
 3x (3y + 2) – 5 (3y + 2) = 8
 (3x – 5) (3y + 2) = 8
0,5
 3x – 5 , 3y + 2 ∈ Ư(8) = { ±1; ±2; ±4; ±8}
0,5
5 Mà 3y + 2 là số chia cho 3 dư 2 nên 3y + 2 ∈ {- 1; 2; −4;8} 0,25
(2,0điểm)
3y + 2 -4 -1 2 8 0, 5
3x - 5 -2 -8 4 1
y -2 -1 0 2
x 1 -1 3 2 0,25
Vậy (x; y) = { (1; -2), (-1; -1), (3; 0), (2; 2) }

----------------------Hết----------------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)

Câu 1 (2,5 điểm).


1) Thực hiện phép tính:
a) A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + 7 − 8 + ... + 2023 − 2024
12121212 121212 1212 12
b) =
B + + +
15151515 353535 6363 99

2) Tính giá trị của biểu thức P = ( a 2 + b ) − ( 2a 2 + b ) + 2 ( ab + 2021b ) biết a − 2b =


2021

Câu 2 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết:


1) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ... + ( x + 20 ) =
420

2) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 =
56
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm ƯCLN của 25n + 7 và 15n + 4 ( với mọi n ∈  ).
2) Tìm số tự nhiên n có bốn chữ số biết n là số chính phương và n là bội của 147.
Câu 4 (2,5 điểm). A

1) Cho hình vẽ bên:


Hình thoi ABCD có chu vi là 120 cm. Tổng độ dài hai D B

đường chéo là 84cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 12cm. H

a) Tính độ dài hai đường chéo của hình thoi.


C

b) Tính độ dài chiều cao AH.


2) Cho 30 điểm phân biệt trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta
vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng được vẽ.
Câu 5 (1,0 điểm).
Tìm số tự nhiên x và y thỏa mãn: ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) =
516

-------------------Hết-----------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên thí sinh: …………………... Số báo danh: …………………………


Họ, tên chữ ký GT1: ………………… Họ, tên chữ ký GT2: …………………
UBND HUYỆN THANH HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN
(Hướng dẫn gồm 03 trang)
Câu Nội dung Điểm
1.a) Ta có:
A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + 7 − 8 + ... + 2023 − 2024
A = (−1) + (−1) + (−1) + ... + (−1) 0,5
A = −1012 0,5
12121212 121212 1212 12
1.b)=B + + +
15151515 353535 6363 99
12 12 12 12
= + + + 0,25
15 35 63 99
12 12 12 12
= + + +
3.5 5.7 7.9 9.11
 2 2 2 2 
= 6.  + + + 
 3.5 5.7 7.9 9.11  0,25
1 1 
= 6.  −  0,25
 3 11 
Câu 1
16
2,5đ =
11 0,25
2) P = ( a 2 + b ) − ( 2a 2 + b ) + 2 ( ab + 2021b )

= a 2 + b − 2a 2 − b + 2ab + 4042b

= 2ab − a 2 + 4042b
= a ( 2b − a ) + 4042b 0,25

Mà a − 2b =
2021 nên 2b − a =−2021
Do đó P =
−2021a + 4042b

= 2021( 2b − a )
= −2021.2021
= −20212
0,25

1) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ... + ( x + 20 ) =
420
Câu 2 x + x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 20 =420
2,0đ
( x + x + ... + x ) + (1 + 2 + 3 + ... + 20 ) =
420
0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

21.20
21x + =
420
2 0,25
21x + 210 =
420
=
21x 420 − 210
0,25
21x = 210
0,25
x = 10
2) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 =
56 .
2 x (1 + 2 + 4 ) =56 0,5
2 x= 8= 23 0,25
⇒x=
3 0,25

1) Gọi d là ước chung của 25n + 7 và 15n + 4 (với mọi d ∈ N * )


0,25
Ta có 25n + 7 d và 15n + 4 d .
Nên 3.(25n + 7) − 5.(15n + 4) d 0,25
hay 75n + 21 − 75n − 20 =
1 d nên d = 1 0,25

⇒ UCLN ( 25n + 7;15n + 4 ) =


1 0,25
Câu 3 2) n là số tự nhiên có bốn chữ số nên 1000 ≤ n ≤ 9999
2,0đ
=
Vì n là bội của 147 nên =
n 147 =
m 49.3.m 7 2.3m
0,25

Mà n là số chính phương nên m = 3k 2 0,25


Khi đó 1000 ≤ 7 .9.k ≤ 9999
2 2

Suy ra 2 < k 2 ≤ 22 ⇒ k 2 ∈ {4;9;16}


0,25
Tìm được n ∈ {1764;3969;7056}
0,25
1) A

D B

Câu 4
2,5đ C

a) Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là: ( 84 + 12 ) : 2 =


48 (cm) 0,25
Độ dài đường chéo nhỏ của hình thoi là: 36 (cm)
0,25
.48.36 864 ( cm 2 )
1
b) Diện tích hình thoi là:=
S ABCD =
2 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Mặt khác S ABCD = AH .CD

Ta có cạnh hình thoi ABCD là 120:4 = 30 (cm)


0,25
Do đó
= =
AH S ABCD =
: CD 864 : 30 28,8 (cm) 0,25
2) Cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng
30.29
Qua 30 điểm phân biệt ta vẽ được tất cả là = 435 (đường thẳng)
2
0,5
5 điểm thẳng hàng chỉ tạo được 1 đường thẳng duy nhất
Mà qua 5 điểm không thẳng hàng ta tạo được 5.4:2 = 10 (đường thẳng) 0,25

Vậy số đường thẳng được vẽ từ 30 điểm đã cho là 435 – 9 = 426 đường 0,25
thẳng.
x ≠ 0
+ Nếu  ⇒ 5 x + 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5 y + 4 có chữ số tận
 y ≠ 0
cùng là 9.
x ≠ 0
Khi đó ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) có chữ số tận cùng là 2 ⇒  không thỏa
y ≠ 0 0,25
mãn ⇒ x và y phải có 1 giá trị bằng 0.
x ≠ 0
+ Nếu  ⇒ 5 x + 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5 y + 4 = 50 + 4 = 5
y = 0
x ≠ 0
Khi đó ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) = ( 5x + 3) .5 có chữ số tận cùng là 0 ⇒ 
Câu 5 y = 0 0,25
1,0đ không thỏa mãn
Do đó ta có x = 0 . Khi đó: ( 5x + 3) . ( 5 y + 4 ) =
516

⇔ ( 50 + 3) . ( 5 y + 4 ) =
516
⇔ 4. ( 5 y + 4 ) =
516
⇔ 5y + 4 =
129
⇔ 5y =125
⇒y= 3 0,25
x = 0
Vậy  là giá trị cần tìm. 0,25
y = 3
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN : TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1(4,5 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1152 − (374 + 1152) + (−65 + 374)
1 1 1 1
b) B = + + + ......... +
1.6 6.11 11.16 96.101
2) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng:
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;.........
3 8 15 24 35
Bài 2(4,5 điểm).
1) Tìm x biết:
a) 2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =32.7
b) (1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
102021 + 1 102022 + 1
2) So sánh C và D biết : C = 2022 và D = 2023
10 + 1 10 + 1
Bài 3(4,0 điểm).
1) Cho M = 3 + 32 + 33 + ... + 3100 . Chứng tỏ rằng 2M + 3 không phải là số chính
phương.
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng 4p + 1 là hợp số.
Bài 4(5,0 điểm).
1) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB = 6.OC. Chứng tỏ rằng điểm C
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2) Người ta mở rộng một chiếc ao hình vuông về bốn phía sao cho ao mới cũng là
một hình vuông. Sau khi mở rộng, ao mới có diện tích tăng thêm 300 và gấp 4
lần ao cũ. Hỏi người ta cần bao nhiêu chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới, biết
hai cọc liên tiếp cách nhau 2 mét và mỗi đỉnh hình vuông của chiếc ao mới mỗi có
một chiếc cọc.
Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87.

………HẾT……….

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên học sinh : …………………………………Số báo danh:……….


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 NĂM 2022 – 2023
BIỂU
BÀI CÂU NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1(4,5 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1152 − (374 + 1152) + (−65 + 374)
1 1 1 1
b) B = + + + ......... +
1.6 6.11 11.16 96.101
2) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng :
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;.........
3 8 15 24 35
A = 1152 − 374 − 1152 − 65 + 374 0,5
1a) A = (1152 -1152) + (374 – 374) - 65 0,5
A = - 65 . Vậy A = - 65 0,5
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 5B = 1 − + − + − + ....... + − 0,5
6 6 11 11 16 96 101
1(4,5đ) 1 100
1b) = > 5B = 1 - = 0,5
101 101
20 20
=>B= . Vậy B = 0,5
101 101
22 32 42 52 62
Ta có dãy đã cho là ; ; ; ; ;.........
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
0,5
992
= > số hạng thứ 98 là
98.100
Tích 98 số đầu tiên của dãy là :
2)
22 32 42 52 62 992 22.32.42.52.62....992
. . . . .......... = 0,5
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 98.100 (1.2.3....98)(3.4.5.....100)

99 2 99 99
= . = . Vậy Tích 98 số đầu tiên của dãy là 0,5
1 100 50 50

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Bài 2(4,5 điểm).


1) Tìm x biết:
a) 2016 : [ 25 − (3 x + 2)] =
32.7

b) (1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
102021 + 1 102022 + 1
2) So sánh C và D biết : C = và D=
102022 + 1 102023 + 1

2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =
32.7 => 2016 : [ 25 − (3 x + 2) ] =
63 0,25
= > 25 – (3x + 2) = 32 0,25
1a) = > 3x + 2 = -7 0,25
= > 3x = -9 0,25
= > x = -3. Vậy x = -3 0,5
(1 − 2 + 3 − 4 + ... − 98 + 99 ) .x =−100
2(4,5đ) 0,25
= > [ (1 − 2) + (3 − 4) + ..... + (97 − 98) + 99].x =
−100
= > [ (−1) + (−1) + .... + (−1) + 99].x =−100
1b) 0,5
= >(-49 + 99)x = -100
= > 50x = -100 0,25
= > x = -2 . Vậy x = -2 0,5
102022 + 10 102022 + 1 + 9 9
Ta có 10C = = = 1 + 0,5
102022 + 1 102022 + 1 102022 + 1
9
Hs làm tương tự 10D = 1 + 0,25
10 2023
+1
2) Vì
102022+1<102023+1=> 0,5
9 9 9 9
> 2023 =
> 1 + 2022 > 1 + 2023
10 + 1 10 + 1
2022
10 + 1 10 + 1
= > 10C > 10D => C > D 0,25
Bài 3(4,0 điểm).
3(4,0đ) a) Cho M = 3 + 32 + 33 + ... + 3100 .Chứng tỏ rằng 2M + 3 không
phải là số chính phương .
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Chứng tỏ rằng 4p + 1 là hợp số.


Ta có 3M = 32 + 33 + …….+ 3101 0,5
= > 3M - M = 3101 -3 0,5
a)
= > 2M + 3 = 3101 0,5
Mà 2M + 3 = 3100.3= (350)2.3 không phải là số chính phương 0,5
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p + 1 là số nguyên tố
0,5
=> p và 8p + 1 không chia hết cho 3

=> 8p và 8p + 1 không chia hết cho 3 ( vì (8;3) = 1) 0,5


b) Do 8p; 8p + 1; và 8p + 2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên luôn
0,5
có một số chia hết cho 3 => 8p+2 chia hết cho 3
Khi đó 2(4p + 1) chia hết cho 3
= > 4p+1 chia hết cho 3 ( vì (2;3)=1)) 0,5
Mà 4p +1 >3 (do p > 3) => 4p + 1 là hợp số
Bài 4(5,0 điểm).
1) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB = 6.OC.
Chứng tỏ rằng điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
1) Người ta mở rộng một chiếc ao hình vuông về bốn phía sao cho
ao mới cũng là một hình vuông. Sau khi mở rộng, ao mới có
diện tích tăng thêm 300 và gấp 4 lần ao cũ. Hỏi người ta cần
bao nhiêu chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới., biết hai cọc
liên tiếp cách nhau 2 mét và mỗi đỉnh hình vuông của chiếc ao
4(5,0đ) mới mỗi đỉnh có một cọc.

6cm
x A C O B y
0,5
8cm

HS chỉ ra được : O nằm giữa hai điểm A và B 0,5


1a) = > AB = OA + OB = 8 + 6 = 14cm
0,5
Vậy AB = 14 cm
Vì OB = 6.OC => OC = OB : 6 = 6 : 6 = 1cm 0,25
1b)
Mà O nằm giữa C và B 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

= > CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm
Vì C nằm giữa hai điểm A và O
= > AC = AO – OC = 8 – 1 = 7 cm 0,5
= > CA = CB
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B và CA = CB => C là
0,25
trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì sau khi mở rộng ao , ao mới có diện tích tăng thêm
300 và gấp 4 lần ao cũ = > Diện tích ao cũ là : 300 : 3 = 0,5
100 m2
=> Diện tích ao mới là : 100 .4 = 400 m2 mà 400 = 20.20
0,5
Mà ao mới là hình vuông => Cạnh ao hình vuông mới là 20 m
2)
Chu vi ao mới là 20 .4 = 80 m 0,25
Mà hai cọc liên tiếp cách nhau 2m và mỗi đỉnh hình vuông
của chiếc ao mới có một cọc => số cọc cần để rào đủ xung 0,5
quanh ao mới là 80 : 2 = 40 ( chiếc cọc)
Vậy cần tất cả 40 chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới. 0,25
Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm
số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87.
Ta có S(n).S(n+1) = 87 (*) => S(n) là ước của 87
0,25
Mà Ư(87) = {1;3;29;87}
+ Nếu S(n) = 29 => n ≥ 2999 và S(n+1) = 3
0,5
5(2.0đ) Với n = 2999 => n + 1 = 3000 = > S(n+1) = 3 thoả mãn (*)
+ Nếu S(n) = 87 => n > 2999 (loại) 0,25
+ Nếu S(n) = 1 thì S(n+1) = 87 => n + 1 > 6999999999 => n
0,5
> 6999999998 >2999 ( loại)
Nếu S(n) = 3 => S(n+1) = 29 => n + 1 ≥ 2999 => n ≥ 2998
Với n = 2998 => S(2998) = 28 ∉ Ư(87) (loại) 0,5
Vậy n nhỏ nhất thoả mãn đề bài là 2999.
Lưu ý :
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm
theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm. Hình vẽ đúng
ở ý nào thì chấm điểm ý đó.
4. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu và tuyệt đối không làm tròn.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 06 câu, 02 trang)

Câu 1 ( 1,5 điểm):


Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có)
a) A = 2013 − 39 − (23.3 − 21)2  : (−3)

5 6 5 1 5 14
b) B = . + . − .
7 11 11 7 7 11
c) C =9 + 99 + 999 + ... + 999...9

2022 c / s 9

Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:


3 1  2 5
a) − : x −  =
4 4  3 4

b) 3x−5 + 22 =
7 2024 : 7 2022

c)  + + + ... +  x = + + + ... +
1 1 1 1 1 2 3 9
2 3 4 10  9 8 7 1

Câu 3 ( 2,5điểm):
a) Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 223 + 224. Chứng tỏ rằng A  42

( )
2
b) Tìm các chữ số a, b thoả mãn 1a3b chia hết cho cả 5 và 9

c) Cho p và 8 p − 1 là các số nguyên tố. Hỏi 8 p + 1 là số nguyên tố hay hợp


số? Vì sao?
Câu 4 ( 2,5 điểm)
a) Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha
nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9ha cuối cùng.
Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 3 thì dư 2, khi chia cho 7
thì dư 6 khi chia cho 25 thì dư 24.
2n 2 + 3
c) Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n.
3n 2 + 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình vẽ sau:

Biết hình chữ nhật ABCD có AB  12cm , AD  10cm, AE  7cm ,


CG  6cm , AJ  5cm , CL  7cm . Tính diện tích phần được tô đậm.
Câu 6 (1,0 điểm):
1 2 3 4 2023 2024 3
Cho biểu thức A = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2023 − 2024 . Hãy so sánh A và .
3 3 3 3 3 3 16

------------- Hết-------------

Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang

Câu Ý Nội dung Điểm


A = 2013 − 39 − (2 .3 − 21)2  : (−3)
3

= 2013 − 39 − (8.3 − 21)2  : (−3) 0,25đ


a
= 2013 − 39 − 32  : (−3)
= 2013 − 30 : (−3= ) 2013 + 10= 2023
0,25đ
Vậy A = 2023
5 6 5 1 5 14 5 5 5 2 5 14
B= . + . − . = . + . − .
7 11 11 7 7 11 7 11 7 11 7 11 0,25đ
5 5 2 14 5 −7 −5
b = .( + − ) = . =
7 11 11 11 7 11 11
−5 0,25đ
1 Vậy B =
(1,5đ) 11
9 + 99 + 999 + ... + 999...9

2022 c / s 9

= 10 + 10 + 10 + ... + 10 + 10 − 2022 0,25đ


2 3 2021 2022
c
= 111...1110
  − 2022
= 111...109088
 0,25đ
2022 c / s1 2023 c / s

3 1  2 5
− : x −  =
4 4  3 4
1  2 3 5
: x −  = −
4  3 4 4
1  2  −1
⇒ : x −  =
4  3 2 0,25đ
2  2  1 −1
(1,5đ)
a ⇒  x −  =:
 3 4 2
2 −1
⇒ x− =
3 2
1
⇒x=
6
1 0,25đ
Vậy x =
6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

3x −5 + 22 = 7 2024 : 7 2022
3x −5 + 22 =
72
0,25đ
3x −=
5
49 − 22

b 3x −5 = 27
3x −5 = 33
x −5 = 3
x =8 0,25đ
Vậy x = 8
1 1 1 1 1 2 3 9
 + + + ... +  x = + + + ... +
2 3 4 10  9 8 7 1
1 1 1 1 1  2  3   8  10
 + + + ... +  x =  + 1 +  + 1 +  + 1 + ...  + 1 +
2 3 4 10  9  8  7   2  10
0,25đ
1 1 1 1 10 10 10 10 10
c  + + + ... +  x = + + + ... + +
2 3 4 10  9 8 7 2 10
1 1 1 1 1 1 1 1
 + + + ... + =  x 10.  + + + ... + 
2 3 4 10  2 3 4 10 
⇒x= 10
Vậy x = 10 0,25đ
Có A = 2+ 22 + 23 +...+223 + 224
= (2+ 22 )+ (23 +24) +...+(223 + 224)
= (2+ 22) + 22(2+ 22) + ... + 222(2 + 22)
Ta có: (2+ 22) = 6  6 nên tất các các nhóm trên đều chia hết cho 6
0,5đ
⇒ A  6 (1)

a Có A = 2+ 22 + 23 +...+223 + 224
= (2+ 22 +23)+ (24 +25+ 26) +...+(222 +223 + 224)
= 2(1+2+22) + 24 (1+2+22)+...+ 222(1+2+22)
3 Ta có: (1+2+22) = 7  7 nên tất các các nhóm trên đều chia hết cho 7.
(2,5đ)
⇒ A  7 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A 42 0,5đ

( )
2
Vì 1a3b chia hết cho 5 suy ra b = 0 hoặc 5
0,25đ
( )
2
*) Xét b = 0 có 1a30 chia hết cho 9 suy ra 1a30 chia hết cho 3
b
suy ra 1 + a + 3 chia hết cho 3 mà a là chữ số nên a ∈ {2;5;8}

( ) 0,25đ
2
*) Xét b = 5 có 1a35 chia hết cho 9 suy ra 1a35 chia hết cho 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

suy ra 1 + a + 3 + 5 chia hết cho 3 mà a là chữ số nên a ∈ {0;3;6;9} .


0,25đ
Vậy các cặp (a; b) cần tìm là: (2;0),(5;0),(8;0),(0;5),(3;5),(6;5),(9;5)

Ta xét các trường hợp:


+ Nếu p = 2 ⇒ 8 p − 1 = 16 − 1 = 15 là hợp số (loại vì 8 p − 1 là số
0,25đ
nguyên tố)
+ Xét p > 2
- Nếu p = 3 thì 8p - 1 = 23 là số nguyên tố,
c
Khi đó: 8p + 1= 8.3+1 = 25 là hợp số.
0,25đ
- Với p > 3 ta có tích (8p - 1).8p.(8p +1)  3 ( vì tích của ba số tự
nhiên luôn chia hết cho 3) mà p và 8p - 1 là hai số nguyên tố nên
(8p+ 1)  3
Vậy 8p + 1 là hợp số. 0,25đ
3
Ngày thứ hai cày được số diện tích là: 9 :  12 ha  0,25đ
4
a 50
Diện tích cánh đồng đó là: 12  3 :  30 ha  0,25đ
100
Vậy diện tích cánh đồng đó là 30 ha 0,25đ
Gọi x là số cần tìm.
Vì x chia 3 dư 2, x chia cho 7 thì dư 6, x chia cho 25 thì dư 24. 0,25đ
Nên x + 1 chia hết cho 2, 7, 25.
4
c Theo bài cho x nhỏ nhất. Do đó x + 1 =BCNN ( 3, 7, 25 ) = 525 . 0,25đ
(2,5đ) ⇒ x + 1= 525 ⇒ x= 524
Vậy số cần tìm là 524. 0,25đ
Gọi ƯCLN (2n 2 + 3,3n 2 + 5) = d với d ∈ N *
⇒ 2n 2 + 3 d và 3n 2 + 5 d
0,25đ
⇒ 3(2n 2 + 3) d và 2(3n 2 + 5) d
0,25đ
c ⇒ 2(3n 2 + 5) − 3(2n 2 + 3) d
⇒ 1 d ⇒ d = 1 0,25đ
2n 2 + 3 0,25đ
⇒ phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n.
3n 2 + 5
Ta có: EF  AE  FB  AB    7  AE  CG  AB   6 12  1 cm  0,25đ

 cm 2  .
Diện tích hình chữ nhật EFGH là: 1.10  10
0,25đ
5 AJ  CL  AD   7  10  2 cm 
Ta có: IJ  AJ  ID  AD   5
(1,0đ)
 cm 2 
Diện tích hình chữ nhật IJKL là: 2.12  24 0,25đ

Diện tích phần được tô đậm là: 10 24 –1.2  32cm 2  0,25đ

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

1 2 3 4 2023 2024
A = − 2 + 3 − 4 + ... + 2023 − 2024
3 3 3 3 3 3
0,25đ
2 3 4 2023 2024
⇒ 3A =1 − + 2 − 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 2024
⇒ 4A =1 − + 2 − 3 + ... + 2022 − 2023 − 2024
6 3 3 3 3 3 3 0,25đ
(1,0đ) 1 1 1 1 2024
⇒ 12A = 3 − 1 + − 2 + ... + 2021 − 2022 − 2023
3 3 3 3 3
2025 2024
⇒ 16A = 3 − 2023 − 2024 < 3
3 3 0,25đ
3
⇒A<
16
0,25đ
TỔNG 10,00
* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
------------- Hết-------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN LANG CHÁNH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1.(4,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( −2013) .2014 + 1007.26
b) 23.53 − 3.{400 − 673 − 23.(78 : 76 + 70 ) }
1 1 1 1 1
c) 2023 − − − − ... − −
2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
Câu 2. (4.0 điểm). Tìm số nguyên x biết:
1) Tìm x biết: ( 3x − 7 )3 = 23.32 + 53
1 1 1 2021 2020 2 1
2) ( + + ... + ). x = + + ... + +
2 3 2022 1 2 2020 2021
Câu 3. (6,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy − 2 x − y =
1
2) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6 , chia cho 4 dư 1 và chia cho 19
dư 11 .
3) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

Câu 4.(4,0 điểm). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng
nhau. Biết rằng PQ = 4 cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .

2) Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm . Tính độ
dài đoạn thẳng AC .
3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc
đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A, B, M , O . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn
thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
 1  1  1  1 
Câu 5. (2,0 điểm). Chứng tỏ rằng: P =+ 1  1 + 2 
1 + 3  
... 1 + 200 
<3
 2  2  2   2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

-----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............

ĐÁP ÁN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


Môn: Toán 6
Câu Nội dung Điểm
a) (1 điểm):
( −2013) .2014 + 1007.26
= ( −2013) .2014 + 2014.13 0.5đ
= 2014. ( −2013 + 13)
0.25đ
= 2014. ( −2000 ) =−4028000 0.25đ

b) (1 điểm) 23. 53 – 3.{400 – [673 – 23.(78 : 76 + 70)]}


= 8.125 – 3.{400 – [673 – 8.50]} 0.5đ
0.5đ
= 1000 – 3.{400 – 273}= 619
1
(4đ) c) (2 điểm)
1 1 1 1 1
2023 − − − − ... − −
2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
1  1 1 1 1 1 
= 2023 −  + + + ... + +  0.75đ
2.3  1.2 2.3 3.4 18.19 19.20 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1  0.75đ
= 2023 − 1 − + − + − + ... + − + − 
2.3  2 2 3 3 4 18 19 19 20 
1 1 
= 2023 − 1 − 
6  20  0,25 đ
1 19 101
=2023 − . =2022 0,25 đ
6 20 120

1) (2 điểm): Ta có ( 3x − 7 )3 = 23.32 + 53

( 3x − 7 ) =
3
125
0.5đ
( 3x − 7 ) =
3
53
0.5đ
3x − 7 =5

0,5đ

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

3 x = 5 + 7 = 12
2 0,25đ
(4đ) = =
x 12 :3 4
0,25
Vậy x = 4

1 1 1 2021 2020 2 1
2) ( 2 điểm) ( + + ... + ). x = + + ... + +
2 3 2022 1 2 2020 2021

).x = 
1 1 1 2020   2019   2   1 
( + + ... + + 1 +  + 1 + ... +  + 1 +  + 1 + 1 0, 5đ
2 3 2022  2   3   2020   2021 
1 1 1 2022 2022 2022 2022 2022 2022
( + + ... + ).x = + + + .... + + +
2 3 2022 2 3 4 2020 2021 2022 0,5đ

).x = 2022.  + + ... +


1 1 1 1 1 1 
( + + ... +  0,5đ
2 3 2022 2 3 2022 
0,25đ
⇒x=2022
0,25đ
Vậy x = 2022

1.( 2 điểm) Ta có: xy − 2 x − y =


1

⇒ ( xy − 2 x ) − ( y − 2 ) − 2 =
1 0,25đ
⇒ x ( y − 2) − ( y − 2) =
3
0,25đ
⇒ ( x − 1)( y − 2 ) =
3 . Vì x; y ∈ Z nên ( x − 1) ; ( y − 2 ) là ước của 3. Ta
0,25đ
có bảng sau:
x −1 −1 −3 1 3
0,5đ
y−2 −3 −1 3 1

Suy ra
3
(6đ) x 0 −2 2 4 0,5đ
y −1 1 5 3

Đối chiếu điều kiện x; y ∈ Z ⇒ ( x; y ) ∈ {( 0; −1) ; ( −2;1) ; ( 2;5 ) ; ( 4;3)} . 0,25đ

2) (2 điểm)

Gọi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn đề bài là: a


Vì a chia cho 11 dư 6 nên ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

a =11.x + 6 ( x ∈ N ) 0,25đ
⇒ a + 27 = 11.x + 6 + 27 = (11.x + 33)11
⇒ (a + 27 )11 (1) 0,5đ
Vì a chia cho 4 dư 1 nên ta có:
a =4. y + 1 ( y ∈ N )
0,25đ
⇒ a + 27 = (4. y + 1) + 27 = (4. y + 28) 4
⇒ (a + 27) 4 (2)
Vì a chia cho 19 dư 11 nên ta có:
a =19.z + 11 ( z ∈ N )
⇒ a + 27= (19.z + 11) + 27= (19.z + 38)19 0,25đ
⇒ (a + 27)19 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ (a + 27) ∈ BC (11, 4,19) 0,25đ
Mà a nhỏ nhất nên
a + 27 =
BCNN (11, 4,19) 0,5đ
a + 27 =
836
a = 809
Vậy a = 809 .

3) (2 điểm).

* Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 ⇔ y2 = 121 ⇒ y = 11 (là số nguyên tố) 0,5 đ

* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ ⇒ y2 = x2 + 117 là số chẵn 0,5 đ

=> y là số chẵn 0,5 đ

kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại) 0,5 đ

Vậy x = 2; y = 11.

a) ( 1,5 điểm)
Vì các hình thang vuông PQMA , QMBC , QPNC , PNDA bằng nhau nên:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

= NP
MQ = QP
= 4 cm và CN = AD .
0.5đ
Mặt khác AD = NP + QM = 4 + 4 = 8 ( cm ) . Do đó CN
= AD
= 8cm .

Diện tích hình thang vuông PQCN là: 0.5đ

( CN + PQ ) NP : 2 = 24 ( cm 2 )
(8 + 4 ) .4 : 2 = 0.25đ

Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là: 24.4 = 96 (cm 2 ) .
0.25đ
2. (1,5 điểm).Xét hai trường hợp :

*TH 1:
C thuộc tia đối của tia BA.
Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau 0,25đ
⇒ B nằm giữa A và C
AC = AB + BC = 8 + 4 = 12 (cm). 0,5đ
*TH 2 :
C thuộc tia BA. 0,25đ
C nằm giữa A và B (Vì BA > BC )
⇒ AC + BC = AB ⇒ AC = AB − BC 0,5đ
8 - 4 = 4 (cm).
3) ( 1 điểm). Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm
0.25đ
Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, ...., P2019

Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.25đ

Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0.25đ
Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q)

......................................................................................................................

Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023 + 2022 + 2021 + ... + 3 + 2 + 1
0.25đ
= 2023.(2023 + 1) : 2 = 2 073 276

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Ta có: 2n > 2n − 2 (n ∈ N )
1 1 1 1 0.5đ
⇒ < n ⇒ 1+ n < 1+ n
2 n
2 −2 2 2 −2
5
1 2n − 1 0.5đ
(2đ) ⇒ 1+ <
2n 2 ( 2n −1 − 1)

Áp dụng vào P ta có:

 1  1  1  1  0.5đ
P =+1 1 + 2 1 + 3  ... 1 + 200 
 2  2  2   2 
3 22 − 1 23 − 1 24 − 1 2100 − 1
< . . ...
2 2 ( 2 − 1) 2 ( 22 − 1) 2 ( 23 − 1) 2 ( 299 − 1) 0.5đ
3 2100 − 1 2100 − 1 3
=. 99 = 3. 100 = 3 − 100 < 3 ( dpcm )
2 2 2 2
Lưu ý: -Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không chấm điểm. các trường hợp khác
do tổ chấm thống nhất.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
Ngày giao lưu: 22/ 3 / 2023
(Đề thi gồm có 01 trang, có 05 câu)
Câu 1: (4.0 điểm) Thực hiện phép tính:
2 9 2 5
1. A= . + .
7 14 7 14
2. B = 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 20)
1 1 1
2 3 20
5.4 6.9 4 − 39.(− 8)
4

3. C =
1 1 1 1
4. D = + + + ... +
4.2 .3 + 2.8 .(−27)
13 8 4 3
4.9 9.14 14.19 64.69
Câu 2: (4.0 điểm) Tìm x, biết:
1. x + (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) =
14950
 1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
2.  + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
3. ( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 : 3 − 22 =14 4. 14.7 2021 = 35.7 2021 − 3.49 x
Câu 3: (4.0 điểm)
1. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3n=5n
2. Tìm số nguyên x, y biết x2y – x + xy = 6
Câu 4: (6.0 điểm)
1. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N, sao cho OM = 3cm và ON = 7cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b. Lấy điểm P trên tia Ox, sao cho MP = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OP.
2. Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không còn 3 điểm
nào thẳng hàng). Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường
thẳng.
1
3. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết BE = CE = CF = CD, diện tích
3
tam giác AEF bằng 50cm2. A B

D F C
Câu 5: (2.0 điểm) Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2 .
Chứng minh rằng : n2 + m không là số chính phương.

.......................................................Hết.........................................................................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Họ tên học sinh :........................................................... ; Số báo danh..........................


Cán bộ coi giao lưu học sinh giỏi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ LỚP 6,7,8
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày giao lưu: 22/ 3 / 2023

Câu Ý Nội dung Điểm


2 9 2 5
A= . + .
7 14 7 14
=  + 
2 9 5
1 7  14 14 
0,5
(1.0 đ) 2
= .1 0,25
7 0,25
2
=
7

1 1 1
B = 1+ (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + ⋅⋅⋅ + (1 + 2 + 3 + ... + 20 )
2 3 20
B = 1+ ⋅
1 2.3 1 3.4
+ ⋅ + ⋅⋅⋅ + ⋅
1 20.21 0,25
2 2 2 3 2 20 2
(1.0đ) 2 3 4 21 0,25
B= + + + ⋅⋅⋅ +
Câu 2 2 2 2
1 1 1 1 20.21 0,5
(4.0đ) B= ( 2 + 3 + 4 + ⋅⋅⋅ + 21)= (1 + 2 + 3 + 4 + ⋅⋅⋅ + 20 )= ⋅ + 10= 115
2 2 2 2
5.46.94 − 39. ( −8 )
4

C=
4.213.38 + 2.84.(−27)3

3 5.46.94 − 39.84
                             = 0,25
(1.0đ) 4.213.38 − 2.84.273
5.212.38 − 39.212 212.38 ( 5 − 3) 212.38.2 0,75
= = 13 8 = = 1
215.38 − 213.39 2 .3 ( 22 − 3) 213.38

1 1 1 1
D= + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
4 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= ( − + − + − + ... + − ) 0,5
(1.0đ) 5 4 9 9 14 14 19 64 69
1 1 1 13
= ( − )= 0,5
5 4 69 276

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

x + (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) =
14950
100x + (1 + 2 + 3 + ... + 99) = 14950
1 100x + 4950 = 14950 0,25
(1.0đ) 100x = 10000 0,25
x = 100
0,25
0,25
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
 + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
1 1 1 1 1 1  2  3  8 
 + + + ... + +  x =  + 1 +  + 1 +  + 1 + ... +  + 1 + 1
2 3 4 9 10  9  8  7  2  0,25
2 1 1 1 1 1 10 10 10 10 10
 + + + ... + +  x = + + + ... + +
(1.0đ) 2 3 4 9 10  9 8 7 2 10 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 + + + ... + +  x = 10 + + + ... + +  ⇒ x = 10 0,5
2 3 4 9 10  2 3 4 9 10 
Vậy x=10

( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 : 3 =
Câu
18
2
(4.0đ) ( 4 − x ) ⋅ 3 + 51 =54
3 0,25
(1.0đ) (4 – x ).3 = 3 0,25
4–x=1 0,25
x=3 0,25

=
14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
= =
3.49 x 35.7 2021 − 14.7 2021 3.7 2 x 5.7.7 2021 − 2.7.7 2021
0,25
=
3.7 2 x 5.7 2022 − 2.7 2022 =
3.7 2 x 5.7 2022 − 2.7 2022
4 0,25
(1.0đ)
3.7=
2x
7 2022 ( 5 −=
2 ) 3.7 2022 7 2 x = 7 2022
0,25

2x = = =
2022 x 2022 : 2 1011
Vậy x=1011 0,25

Chia hai vÕ cho 5n, ta ®­îc: 0,5


n n
Câu  2 3
1 1 (1)
  +  =
3 (2.0đ) 5 5
(4.0đ)
+Víi n = 0 ⇒ vÕ tr¸i cña (1) b»ng 2 (lo¹i) 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

+ Víi n = 1 th× vÕ tr¸i cña (1) b»ng 1 ( ®óng) 0,25


+ Víi n ≥ 2 th×:
n
2 2 3
n
3 0,5
  < ;  < 0,25
5 5 5 5
n n
 2 3 2 1
0,25
Nªn:   +   < + = 1 ( lo¹i)
5 5 5 5
VËy n = 1
x2y – x + xy = 6

( )
⇒ x 2 y − x + xy − 1 =5
0,25
⇒ x ( xy − 1) + xy − 1 =5 0,25
⇒ ( xy − 1)( x + 1) =
5 0,25
0,25
Mà 5 = 1.5 = (-1)(-5)
Ta có bảng sau:
2
(2.0đ) x+1 -5 -1 1 5 0,75
xy - 1 -1 -5 5 1

x -6 -2 0 4

y 0 2 Vô lý 1
( Loại)
2 0,25
Vậy có 2 cặp (x,y) thõa mãn là: (-6;0); (-2;2).

P
O M P N x

1.a Do M, N cùng thuộc tia Ox mà OM < ON nên M nằm giữa hai


0,5
(1.0đ) điểm O và N
Câu ⇒ OM + MN =
ON
4 ⇒ 3 + MN = 7 ⇒ MN = 7 − 3 = 4(cm)
(6.0đ) Vậy MN = 4(cm) 0,5

TH1: Nếu P nằm giữa M và N thì M nằm giữa O và P 0.5


1.b ⇒ OP = OM + MP ⇒ OP = 3 + 2 = 5(cm).
(1.0đ) TH2: Nếu Nếu P nằm giữa O và M ⇒ OM = OP + PM 0,5
⇒ 3 = OP + 2 ⇒ OP = 1(cm).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Giả sử có 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng thì


số đường thẳng là: 30(30-1):2=435 (đường thẳng)
0.5
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ
được: 0,5
2 5(5-1):2=10 (đường thẳng)
(2.0đ)
Nếu 5 điểm này thẳng hàng thì chỉ vẽ được 1 (đường thẳng) 0,5
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10-1=9 (đường thẳng)
Vậy vẽ được 435-9=426 (đường thẳng) 0,25
0,25

Đặt BE = CE = CF = x .
Ta có: BC = 2x ; DC = 3x. 0.5
Khi đó: SABCD = SADF + SABE + SCEF + SAEF
1 1 1
0,5
Hay 2x.3x = .2x.2x + .x.3x + .x.x + 50
3 2 2 2
(2.0đ) Suy ra: 2x2 = 50
0,5
x2 = 25
x=5 0,5
Vậy SABCD = 2.5.3.5 = 150cm2

Giả sử: n2 + m là số chính phương


Đặt: n2 + m= k 2 ( k ∈ N ) (1) 0.5
2n2
mp ( p ∈ N ) =
Theo bài ra ta có: 2n2 = >m=
p
Thay vào (1) ta được :
0,5
2n2
Câu
2
n +
p
k2 =
= > n2 p 2 + 2 pn2 =
p2k 2 = ( )
(
> n2 p 2 + 2 p = pk )
2

Do n2 , ( pk ) là các số chính phương


5 2
0,5
(2.0đ)
nên p 2 + 2 p là số chính phương.
Mặt khác: p 2 < p 2 + 2 p < ( p + 1) =
2
> p 2 + 2 p không là số chính
phương (Mâu thuẫn với giả sử)
0,5
Vậy n2 + m không là số chính phương.

Chú ý:
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

2) Bài hình (Câu 4) không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN LỚP 6
(Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Câu 1: Tổng các ước tự nhiên của số 102 là?
A. 22 B. 23 C. 216 D. 125
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2023 là
A.2048288 B.1024144 C. 2032024 D. 2012022
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 141m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Khi đó chiều rộng của mảnh vườn là
A. 94m B. 47m C. 23,5m D. 70,5m
Câu 4: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P sao cho = MN 3= cm, NP 7cm. Khi đó độ dài
đoạn thẳng MP bằng
A. 4cm B. 10cm C. 4cm hoặc 10cm D. 5cm
1 2 3 4 5 30 31
Câu 5: Giá trị của C = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ... ⋅ ⋅ bằng
4 6 8 10 12 62 64
1 1 1 1
A. . B. 30 . C. 32 . D. .
231 2 2 236
Câu 6: Cho xOy  =380 Số đo 
 = 840, tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz yOz là
A. 460 B. 1220 C. 460 hoặc 1220 D. 580
Câu 7: Cho số B = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n với n ∈ * . Khi đó chữ số tận cùng của B là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8: Cho x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3 − 135 =
x
=
0 . Giá trị của T 674 x − 2023 bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D.1
Câu 9: Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh, đỏ, tím,
vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2018 là viên bi màu gì?
A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
A

A. 7 B. 8
E
F

C. 4 D. 6 B C D

Câu 11: Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào
dưới đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3 , khi chia a cho 9 được số dư là
6 . Số dư khi chia a cho 36 là
A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 350 B. 450 C. 465 D. 415

Câu 14: Tất cả các số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2 là


A. -1 và 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 15: Tính giá trị của P = ( )(
5.3 + 4.3 : 3 .5 − 3 .2 được kết quả là
11 12 9 2 9 3
)
A. 11 B. 12 C. 15 D. 9
x −1 2
Câu 16: Số các giá trị nguyên của x để = là
8 x −1
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho a = 5300 và b = 3500. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi
có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là
A. 244 B. 240 C. 236 D. 245
1 1 1 1
Câu 20: Cho B= + + + ... + khi đó số 2022.B có giá trị bằng
2.4 4.6 6.8 2020.2022
A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1: (5,0 điểm)
7.9 + 14.27 + 21.36 + 28.45 7
1. Cho A = =
và B 20230 − . So sánh A và B.
21.27 + 42.81 + 63.108 + 84.135 9
1
2. Tìm số tự nhiên x, biết: 53 x−2 + 3 .55 =
28,5.55
2
=
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 24. =
x 36. y 54.z
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 8, p + 12, p + 24 cũng là các số nguyên tố.
2. Chứng minh 42024 − 7 chia hết cho 9.
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta trồng một vườn
hoa hình thoi (ABCD) ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 90m2. Tính độ dài đường
chéo BD, biết AC = 14m.
2. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm ( a ∈ N * , B ≠ A ), M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM theo a.
3. Cho xOy  = 850 . Tính 
 = 1450 , vẽ tia Oz sao cho xOz yOz

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

3 8 15 20232 − 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho A = + + + ... +
22 32 42 20232

Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.

----------------Hết----------------

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI

HUYỆN LỤC NAM VĂN HÓA CẤP HUYỆN

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC NGÀY THI 20/03/2023


MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang

A- TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,3 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C C D A D A B B C A B C D A A B A C

B- TỰ LUẬN (14 điểm)

Bài Hướng dẫn giải Điểm

Bài 1 (5 điểm)

Ta có

7.9 + 14.27 + 21.36 + 28.45 7.9(1 + 2.3 + 3.4 + 4.5)


A =
21.27 + 42.81 + 63.108 + 84.135 21.27(1 + 2.3 + 3.4 + 4.5)
1
7.9 1
1 = =
21.27 9
(2 điểm)
7 7 2
B =20230 − =1 − =
9 9 9 0,5

1 2 0,5
Do < nên A < B
9 9

2 Ta có:
(1,5 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

1 7 0.5
28,5.55 ⇒ 53 x −2 = 57
53 x −2 + 3 .55 = 2
.55 − .55
2 2
3 x −2 57 7 5
⇒5 =( − ).5
2 2
3 x −2 0.5
⇒5 =25.55
3 x −2
⇒5 57
=
⇒ 3x − 2 =7
⇒x= 3 0.5
Vậy x = 3

Đặt 24.
= =
x 36. y 54.= z m (với m ∈  * ) ⇒ m 24; m36; m54 0,5
=
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 24 =
x 36 y 54 z nên m
3
cũng nhỏ nhất mà m 24; m36; m54 ⇒ m =
BCNN(24,36,54)
0,25
(1,5 điểm) Ta tìm được BCNN(24,36,54) = 216 ⇒ m = 216 0,25
Với m = 216 ta tìm được=x 9;= y 6;=z 4 0,25
Vậy= x 9;=y 6;= z 4 0,25
Bài 2 (4 điểm)

Với p = 2; p = 3 ta thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán


0,5
Với p = 5, ta có:
p + 6 = 5 + 6 = 11; p + 8 = 5 + 8 = 13; p + 12 = 5 + 12 = 17; p + 24 = 5 + 24 = 29
đều là số nguyên tố (thỏa mãn) 0,75
1

(2 điểm) Với p > 5, khi đó ta có các trường hợp của P là:


p =5k + 1; p =5k + 2; p =5k + 3; p =5k + 4 (với k ∈ * ) đều không 0,5
thỏa mãn

Vậy p = 5 0,25

Ta có 43 =
64 ≡ 1(mod 9) ⇒ (43 )674 ≡ 1(mod 9) ⇒ 42022 ≡ 1(mod 9) 0,75

2 4=
2
16 ≡ 7(mod 9) 0,5

(2 điểm) ⇒ 42024 ≡ 7(mod 9) ⇒ (42024 − 7)9 0,5

Vậy (42024 − 7)9 0,25

Bài 3 (4 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

(1.5 điểm) 18m


A B

12m

D C

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0.5


18.12 = 216 ( m 2
)
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
216-90=126(m2) 0.5
Độ dài đường chéo BD là 126.2:14=18(m) 0.5

+ TH1: Với a > 5 cm


2 0,5
Chỉ ra được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
(1,5 điểm) Tính được AB = a – 5 (cm)
a −5
M là trung điểm của AB nên AM = (cm) 0,25
2

+ TH2: a < 5 cm
0,5
Chỉ ra được điểm B nằm giữa hai điểm O và A

Tính được AB = 5 – a (cm)


5−a 0,25
M là trung điểm của AB nên AM = (cm)
2

+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa 0,25
tia Ox.

Chỉ ra Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

Tính được 
yOz = 600
0,25
3
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ 0,25
(1,0 điểm) chứa tia Ox.
+
xOy yOz = 2300 > 1800
0,25
⇒yOz = 3600 − 2300 = 1300
Bài 4 (1,0 điểm)

22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
=
A + 2 + 2 + ... +
(1,0 điểm) 22 3 4 20232 0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

 1 1 1  0,25
=
A 2022 −  2 + 2 + ... + 
2 3 20232 

1 1 1 1 1 1 1 0,25
Ta có + + < + + ... + =1 − < 1
22 32 20232 1.2 2.3 2022.2023 2023 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên

Tổng (14 điểm)

Lưu ý khi chấm bài:

+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.

+ Với bài 3 ý 2,3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN NHO QUAN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài:150 phút

ĐỀ THAM KHẢO Đề thi gồm 05 câu, trong 02 trang

Câu 1: (4,0 điểm)


1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :

( )(
a) 102 + 112 + 122 : 132 + 142 . )
b) 1.2.3...9 − 1.2.3...8 − 1.2.3...7.82
2. Tìm x, biết:

( )
a) 19x + 2.52 :14 = (13 − 8 ) − 42
2

b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) =
1240

Câu 2: (4,0 điểm)


1. Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
21n + 4
2. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì là phân số tối giản.
14n + 3
3. Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p + 1 là
hợp số.
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Biểu đồ cột kép dưới đây diễn tả số lượng điện thoại và tivi của một cửa hàng bán được trong 5
tháng đầu năm 2022.

Số điện thoại và tivi bán ra trong 5 tháng đầu năm 2022


100 90
80
80 70
65
60
60
Điện thoại
40 30 Tivi
25
20
20 15
10

0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Nếu mỗi chiếc điện thoại bán ra cửa hàng được lãi 800.000 đồng và một chiếc tivi bán ra
cửa hàng được lãi 1000.000 đồng. Hỏi sau 5 tháng đầu năm 2022, cửa hàng trên thu được số tiền
lãi là bao nhiêu?

2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x + xy + y =


1.
3. Cho A = 22 + 23 + 24 + ... + 220 . Chứng minh rằng A + 4 không là số chính phương.
Câu 4: (6,0 điểm)

1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 15m

8m . Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất A B

đó, biết diện tích phần còn lại là 75m 2 . Tính độ dài đường
8m
 m.
chéo AC , biết BD   9
D C

 = 1500 và xOz
2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ hai góc xOy  = 800 .

a) Tính số đo của 
yOz .
b) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm . Chứng tỏ rằng A là
trung điểm của OB.
c) Vẽ thêm 47 tia gốc O (không trùng với các tia Ox, Oy, Oz). Hỏi khi đó trên hình vẽ có
bao nhiêu góc đỉnh là O.
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31
số đó là số dương.

2n +11 . So sánh n với 210 .


2. Cho số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n =
....................... Hết .......................

UBND HUYỆN NHO QUAN HDC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN


Thời gian làm bài:150 phút

Câu Nội dung Điểm


1. (2,0 điểm)
( )(
a) 102 + 112 + 122 : 132 + 142 ) 1,0

= (100 + 121 + 144 ) : (169 + 196 ) = 365 : 365 = 1


b) 1.2.3...9 − 1.2.3...8 − 1.2.3...7.82 1,0
( 9 − 1 − 8) 1.2.3...7.8..0
= 1.2.3...7.8.= = 0
2. (2,0 điểm)
( )
a) 19x + 2.52 :14 = (13 − 8 ) − 42
2 0,75

Câu 1
(4,0
=
⇒x {14. (13 − 8) − 4  − 2.5 } :19
2 2 2

điểm) ⇒x= 4 . Vậy x = 4 0,25


b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) =
1240
  0,25
⇒ x +
 
x +
 ... +  + (1 + 2 + ... + 30 ) =
x 1240
 31 so hang 
30. (1 + 30 ) 0,25
⇒ 31x + = 1240
2
⇒ 31x = 1240 − 31.15 0,25
775 0,25
⇒ x= = 25 . Vậy x = 25
31
1. (1,0 điểm)
Gọi số đó là a. Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4 0,25
⇒ a + 9 7; a + 913
Mà (7,13)=1 nên ⇒ a + 9 7.9 0,25
⇒ a+9=91k ⇒ a=91k-9 =91k-91+82=91(k-1)+82 (k ∈ N) 0,25
Vậy a chia cho 91 dư 82. 0,25
2. (1,5 điểm)
Gọi d là ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) 0,25
Suy ra: 21n + 4 d và 14n + 3 d
⇒ 2.(21n + 4) d và 3.(14n + 3) d 0,25
Câu 2
(4,0 ⇒ 3.(14n + 3) − 2.(21n + 4) d 0,5
điểm) ⇒ 1 d ⇒ d = 1 0,25
21n + 4 0,25
Vậy là phân số tối giản.
14n + 3
3. (1,5 điểm)
+ Vì p là số nguyên tố, p > 3 0,25
⇒ 4p không chia hết cho 3
Ta có 4p + 2 = 2 (2p + 1) 0,5
Theo bài ra p > 3 ⇒ 2p + 1> 7 và là số nguyên tố ⇒ 2p + 1 không chia hết
cho 3. Suy ra 4p + 2 không chia hết cho 3
Mà 4p; 4p + 1; 4p + 2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại một số chia hết 0,25
cho 3 do đó 4p + 1 chia hết cho 3.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Vì 4p + 1 > 13 nên 4p + 1 là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước. 0,5


Suy ra 4p + 1 là hợp số.
1. (1,0 điểm)
Trong 5 tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là: 0,75
( 60 + 65 + 70 + 80 + 90 ) .800000 + (10 + 15 + 20 + 25 + 30 ) .1000000
= 392.000.000 (đồng) 0,25
2. (1,5 điểm)
Ta có x + xy + y =1 ⇒ ( x + xy ) + ( y + 1) =2 ⇒ ( x + 1)( y + 1) =2 0,75
0,5
Do x, y là các số nguyên nên ta có bảng giá trị

x +1 1 2 -1 -2

y +1 2 1 -2 -1
Câu 3
(4,0 x 0 1 -2 -3
điểm)
y 1 0 -3 -2
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) ∈ {(0;1),(1;0),(−2; −3),(−3; −2)} 0,25
3. (1,5 điểm)
a) Ta có: A = 22 + 23 + 24 + ... + 220 (1) 0,25
⇒ 2. A = 23 + 24 + 25 + ... + 221 (2)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 2. A − A = 221 − 22 0,25
⇒=
A 221 − 4 ⇒ A + 4 = 221 − 4 + 4 = 221 0,5
⇒ A += =
4 220.2 ( 2 ) .2
10 2 0,25

Mà trong tích ( 2 ) .2 , ta có số 2 không là số chính phương.


10 2 0,25

Vậy A + 4 không là số chính phương.


1. (2,0 điểm)

15m
A B

Câu 4
(6,0 8m
điểm)

D C
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15.8 = 120 ( m 2 ) 0,5
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là: 120-75 =45(m2) 0,5
Độ dài đường chéo AC là: 45.2:9=10 (m) 0,75
Vậy độ dài đường chéo AC là 10 (m) 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

2. (4,0 điểm)
0,25

z
y

A B x
O
a) (0,75 điểm)
 =800 < xOy
Vì xOz  =1500 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,25
 =xOz
⇒ xOy + yOz ⇒ 1500 =800 + 
yOz 0,25

⇒yOz = 1500 − 800 = 700 0,25


b) (1,5 điểm)
Vì OA = 3cm < OB = 6cm nên điểm A nằm giữa hai điểm A và B (1) 0,25
⇒ OA + AB = OB ⇒ 3 + AB = 6 ⇒ AB = 6 − 3 = 3 0,5
⇒ AB = OA = 3cm (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của OB. 0,5
c) (1,5 điểm)
Tia thứ 1, Ox tạo với 49 tia còn lại được 49 góc đỉnh O 0,25
0,5
Tia thứ 2, Oy tạo với 48 tia còn lại (trừ tia Ox) được 48 góc đỉnh O
Tia thứ 3, Oz tạo với 47 tia còn lại (trừ tia Ox; Oy) được 47 góc đỉnh O
…………………………………………………………
Tia thứ 49 tạo với 1 tia còn lại được 1 góc đỉnh O
0,75
Vậy ta có tổng số góc đỉnh O được tạo thành là:
(49 + 1).49
S = 49 + 48 + 47 + 46 + ... + 2 + 1= = 1225 (góc)
2
1. (1,0 điểm)
Trong các số đã cho ít nhất có 1 số dương vì nếu trái lại tất cả đều là số âm 0,5
thì tổng của 5 số bất kỳ trong chúng sẽ là số âm trái với giả thiết.
Tách riêng số dương đó còn 30 số chia làm 6 nhóm. 0,5
Theo đề bài tổng các số của mỗi nhóm đều là số dương nên tổng của 6 nhóm
đều là số dương và do đó tổng của 31 số đã cho đều là số dương.
Câu 5 2. (1,0 điểm)
(2,0 Đặt S= 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ⇒ S= 2n +11 0,25
điểm) Ta có: 2.S = 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 .
Suy ra: S = 2S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ) 0,25
n +1
=
S n.2 − 2 − (2 + 2 + 2 + ... + 2 )
3 3 4 5 n

0,25
Đặt P = 23 + 24 + 25 + .... + 2n , ta tính được P = 2 P − P = 2n +1 − 23
⇒ S = n.2n +1 − 23 − 2n +1 + 23 = (n − 1).2n +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Do đó ( n − 1) .2n +1= 2n +11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1 . Vậy n > 210 . 0,25


....................... Hết .......................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN TIÊN DU


ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 6

I. PHẦN CHUNG
Câu 1. (4,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40 .
2) B = {
( −8) : 25 − 18 : ( 52 + 23 ) :11 − 20230 
2
}
1 1 1 1 1
= 3.
3) C − 5. + 7. − ... + 15. − 17. .
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
Câu 2. (3,0 điểm)
Tìm x biết
1) 3.5 x+1 + 6250 = 2) 60 − ( x + 2 ) =−4
2
253
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Cho= A 75. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 ) + 25. Chứng minh rằng A chia hết cho 42024
2) Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, ba hầm được
đánh số lần lượt là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa
nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô
đi thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên. Em
hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Câu 4. (6,0 điểm)
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ 320
kg nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
2) Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ số
sao cho:
a) Hình đó có trục đối xứng
b) Hình đó có tâm đối xứng

Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau)
Câu 5a. (4,0 điểm)
1) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn, lẻ ( a > b). Chứng minh rằng :
ƯCLN(a,b) = ƯCLN( a + b, a – b)
n − 2022
2) Cho n là số nguyên dương không bế hơn 2022 thỏa mãn là một số chính phương. Tính
2122 − n
tổng các giá trị của n.
Câu 5a. (4,0 điểm)
1) Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân
2a + 2020b
số không là phân số tối giản.
3a + 2019b
2) Tìm ba số nguyên tố a, b, c biết a 2 + b 2 + c 2 =
5070

HẾT

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.
1) Ta có:
A = 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40
= 24.53 + 24.87 − 24.40
= 24 ( 53 + 87 − 40 )
= 24.100
= 2400

2) Ta có:
{ ( )
(−8) 2 : 25 − 18 :  52 + 23 :11 − 20230 
B= }
{
= 64 : 25 − 18 : ( 25 + 8 ) :11 − 1 }
= 64 :  25 − 18 : ( 3 − 1) 
= 64 : ( 25 − 9 )
= 64 :16
=4

3) Ta có:
1 1 1 1 1
C =⋅ 3 − 5⋅ +7⋅ − … + 15 ⋅ − 17 ⋅
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
3 5 7 15 17
= − + −…+ −
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1+ 2 2 + 3 3 + 4 7+8 8+9
= − + −…+ −
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1 +  −  +  +  +  − … +  +  −  + 
 2  2 3 3 4 7 8 8 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1 + − − + + − … + + − −
2 2 3 3 4 7 8 8 9
1 8
= 1− =
9 9
Câu 2.
1) Ta có: 2) 60 − ( x + 2 ) = −4
2

x +1
3.5 + 6250 = 253

( x + 2 ) = 60 − ( −4 )
2

3.5 .5 + 6250 =
x
15625
( x + 2) =
2
64
15.5 x = 9375
⇒ x + 2 =8 ∨ x + 2 =−8
5 x = 625
+) x + 2 = 8 ⇒ x = 6
5 x = 54 ⇒ x = 4
Vậy x = 4. +) x + 2 =−8 ⇒ x =−10
Vậy x ∈ {−10;6}

Câu 3.
1) A 75. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 ) + 25.
=
Đặt B= 42023 + 42022 + ... + 42 + 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Ta có:
4 B 4. ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 )
=
= 42024 + 42023 + ... + 43 + 20
⇒ 4B − =
B (4 2024
+ 42023 + ... + 43 + 20 ) − ( 42023 + 42022 + ... + 42 + 5 )
⇒ 3B= 42024 + 20 − 42 − 5
⇒ 3B = 42024 − 1
42024 − 1
⇒B=
3
42024 − 1
⇒=A 75. 25 25. ( 42024 − 1) +=
+= 25 25.42024 − 25 + 25
3
⇒ A=25.42024
⇒ A 42024
Bài toán được chứng minh.
2) Gọi x ( x ∈ Z ) là vị trí tầm hầm cô Hoa để xe.
Theo bài ra ta có:
x + 22 − 15 = 5
x + ( 22 − 15 ) =
5
x+7 = 5
x= 5 − 7
x = −2 ( tmdk )
Vậy cô Hoa để xe ở tầng hầm B2.
Vị trí tầng mà cô Hoa làm việc là: - 2 + 22 = 20.
Câu 4.
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp nhau ba
lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là:
3.3 = 9 (lần)
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là:
9 – 1 = 8 (lần)
Thửa vườn bé thu hoạch được là:
320 : 8 = 40 (kg)
Thửa vườn lớn thu hoạch được là:
320 + 40 = 360 (kg)
Đáp số: 40 kg; 360 kg.
2)

a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582
b) Ta có 10 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986; 629; 659; 926; 956
Câu 5. Bảng A
a  d a + b d
1) Gọi ƯCLN(a,b) = d (d ∈ N ; d ≠ 0) ⇒  ⇒
b  d a − b d
Suy ra d là ước chung của a + b và a – b
Gọi ƯCLN(a + b,a - b) = d’ (d ' ∈ N ; d ' ≠ 0)
Vì a và b không cùng tính chẵn, lẻ suy ra a + b và a – b là các số lẻ suy ra d’ là số lẻ.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Ta có:
a + b d
 ⇒ ( a + b ) − ( a − b ) d ' ⇒ 2b  d
a − b d
Mà d’ là số lẻ ⇒ ( 2, d ') =
1 ⇒ b d '
Từ a + b d và b d ' ⇒ a  d '
Suy ra d’ là ước chung của a và b.
Do đó: ƯC(a,b) = ƯC( a + b, a – b)
Suy ra : ƯCLN(a,b) = ƯCLN( a + b, a – b)
2) Với n là một số nguyên dương không bé hơn 2022 suy ra n ≥ 2022 ⇒ n − 2022 ≥ 0
n − 2022 n − 2022
Theo bài ra là một số chính phương ⇒ ≥ 0.
2122 − n 2122 − n
Mà n − 2022 ≥ 0 ⇒ 2122 − n > 0 (*)
Ta đặt
n − 2022 ( n − 2111) + 100 n − 2122 100 100
A= = = + =−1 +
2122 − n 2122 − n 2122 − n 2122 − n 2122 − n
Do A là số chính phương suy ra A có giá trị là số nguyên
100
⇒ ∈ Z ⇒ 100 2122 − n
2122 − n
⇒ 2122 − n ∈ U (100 ) ={1; 2; 4;5;10; 20; 25;50;100}
Ta có bảng:

Vậy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428.

Bài 5. Bảng B

1) Với a, b là các số nguyên dương.


Ta có: a + 2021b 2022 ⇒ ( a − b ) + 2022b 2022 ⇒ a − b 2022

Lại có:

 a − b 2022
+) 2a + 2020b = 2 ( a − b ) + 2022b. Mà  ⇒ 2 ( a − b ) + 2022b 2022
2022b 2022
 a − b 2022
+) 3a + 2019b = 3 ( a − b ) + 2022b. Mà  ⇒ 3 ( a − b ) + 2022b 2022
 2022 b  2022
2a + 2020b
Do đó phân số không là phân số tối giản.
3a + 2019b
2) Vì a 2 + b 2 + c 2 = 5070 ( là số chẵn) nên trong 3 số a 2 , b 2 , c 2 phải có ít nhất một số chẵn,
Giả sử a 2 chẵn suy ra a chẵn suy ra a = 2 (vì a là số nguyên tố) suy ra b 2 + c 2 = 5066 (là số
chẵn) suy ra b 2 , c 2 cùng lẻ vì nếu b 2 , c 2 cùng chẵn thì b = c = 2 (do b, c là số nguyên tố)
(loại).
Mà b 2 , c 2 là các số chính phương lẻ nên có tận cùng chỉ có thể là 1; 5; 9
Ta có: b 2 + c 2 =
5066 nên b 2 hoặc c 2 phải có tận cùng là 5.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Giả sử b 2 có tận cùng là 5, mà b là số nguyên tố nên b = 5.


Thay vào b 2 + c 2 =5066 suy ra c= 2
5041 ⇒ =c 71 (thỏa mãn)
Vậy 3 số cần tìm là 2; 5; 71.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI


HUYỆN HẬU LỘC Môn: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày khảo sát: 25/02/2023
(Đề gồm: 01 trang).

Câu 1: (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 13.4.47 + 53.166 − 53.114
b) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
 1  1  1   1 
c)  2 − 1 2 − 1 2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

Câu 2: (4.0 điểm) Tìm x biết:


1) 2024 : [25 – (3x + 2)] = 23.11
1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 116
2) 2 = 50
x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 99 )
2 2 2
131
Câu 3: (4,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11.
11 a 23
2) Tìm các số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện: < < và 8b - 9a = 31
17 b 29
3) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau khi viết tiếp số đó vào sau số 2022 ta được số
chia hết cho 59.
Câu 4: (6.0 điểm)
1) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 102 m được chia thành bảy hình chữ nhật như nhau
(hình vẽ).
a) Tính chiều dài và chiều rộng của vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m; bớt chiều dài 5m thì diện tích khu vườn thay đổi như thế nào?

2) Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Biết rằng tổng số giao điểm mà n đường thẳng
đó cắt nhau tạo ra bằng 465. Tìm n.
Câu 5: (2.0 điểm)
1 2 3 4 2023 1
1) Cho S = + 2 + 3 + 4 + ..... + 2023 . Chứng minh S <
4 4 4 4 4 2
2) Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a2+b2 chia hết cho tích ab.
Hãy tìm thương của phép chia a2+b2 cho ab

----------------Hết------------------

Họ tên học sinh:.....................................................; Số báo danh:.................................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6

Biểu
Câu Ý Nội dung
điểm
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 13.4.47 + 53.166 − 53.114
b) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 994 − 995 − 996 + 997 + 998
 1  1  1   1 
c)  2 − 1 2 − 1 2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

13.4.47 + 53.166 − 53.114


=52.47 + 53.(166 − 114) 0,5
a 0.5
= 52.47 + 53.52
1,5đ
0.5
= 52.(47 + 53)
= 52.100
= 5200
1 + ( 2 − 3 − 4 + 5 ) + ( 6 − 7 − 8 + 9 ) + ... + ( 994 − 995 − 996 + 997 ) + 998 0,5
b 0.5
1,5đ = 1+ 0 + 0 +.... + 0 + 998
1 0.5
=999
4.0đ  1  1  1   1 
 2 − 1 2 − 1 2 − 1 .....  − 1
2  3  4   100 
2

 1 − 4  1 − 9  1 − 16   1 − 1000 
=  2  2  2  .....  
 2  3  4   100 
2

−3 −8 −15 −9999
= 2 . 2 . 2 ..... 0.5
c 2 3 4 1002
1,0đ 1.3 2.4 3.5 99.101
= − 2 . 2 . 2 ..... (Có 99 số âm nên tích là số âm)
2 3 4 1002
(1.2.3.....99)(3.4.5.....101)
= −
(2.3.4.....100).(2.3.4.....100) 0.5
1.101 101
= − = −
100.2 200
Tìm x biết:
1) 2024 : [25 – (3x + 2)] = 23.11
1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 116
2) 2 = 50 4.0
x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 99 )
2 2 2
131

1) 2024 : [25 – (3x + 2)] = 23.11


2024 : [25 – (3x + 2)] = 88
25 – (3x + 2) = 23
2 2.1 3x + 2 = 25 – 23 1
4.0 đ (2đ) 3x + 2 = 2
3x =0
x =0 0.75
Vậy x = 0 0.25
Đặt A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100
2.2 3 A= 1.2.3 + 2.3.(4 − 1) + 3.4.(5 − 2) + ..... + 99.100.(101 − 98)
(2đ) 3 A= 1.2.3 + 2.3.4 − 1.2.3 + 3.4.5 − 2.3.4 + ..... + 99.100.101 − 98.99.100
3 A = 99.100.101
A = 333300 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

( ) ( ) ( )
Đặt B =x 2 + x 2 + 1 + x 2 + 2 + ..... + x 2 + 99 =100 x 2 + (1 + 2 + 3 + ..... + 99 )
0.5
= 100 x 2 + 4950
333300 116 6666
⇒ = 50 =
100 x + 4950
2
131 131
50 1
⇒ = ⇒ 100 x 2 + 4950 =50.131 ⇒ x 2 =16 ⇒ x =±4 0.75
100 x + 4950 131
2

Vậy x = 4 hoặc x = - 4
0.25
3.1 1) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và
(1.5đ) chia cho 19 dư 11.
Gọi số cần tìm là a, ta có: ( a − 6 )11 ; ( a − 1) 4; ( a − 11)19
Suy ra ( a − 6 + 33)11; ( a − 1 + 28 ) 4; ( a − 11 + 38 )19
0,5
Hay ( a + 27 )11 ; ( a + 27 ) 4; ( a + 27 )19
Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên ( a + 27 ) nhỏ nhất 0,25

BCNN ( 4;11;19 )
Suy ra a + 27 = 0.5
Từ đó tìm được a = 809. 0.25
Vậy a = 809
3.2 2) Tìm các số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:
(1.5 11 a 23
< < và 8b - 9a = 31
đ) 17 b 29
31 + 9a 32 − 1 + 8a + a
Từ gt: 8b - 9a = 31 ⇒ b = = ∈N
8 8
⇒ (a – 1)  8 ⇒ a = 8q + 1(q ∈ N)
0.5
3 31 + 9(8q + 1) 11 8q + 1 23
b= = 9q + 5 ⇒ < <
4.0 đ 8 17 9q + 5 29
11(9q+5) < 17(8q+1) ⇒ 37q > 38 ⇒ q > 1 0.5
29(8q+1) < 23(9q+5) ⇒ 25q < 86 ⇒ q < 4 ⇒ q ∈ {2; 3}
- Nếu q = 2 ⇒ a = 17; b = 23
0.5
- Nếu q = 3 ⇒ a =25; b = 32
Vậy a = 17; b = 23 hoặc a = 25; b = 32
3.3 3) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau khi viết tiếp số đó vào sau số
(1đ) 2022 ta được số chia hết cho 59.
Giả sử n có k chữ số (k ≥ 1)
Ta có 2022=34.59 + 16, do đó:
=
2022 n 2022.10 = k
+ n 34.59.10k + 16.10k + n
Suy ra: 2022n  59 khi và chỉ khi 16.10k + n  59
0.5
Với k= 1 thì 16.10k + n= 160 + n= 2.59 + (42 + n)
vì n có một chữ số nên không có số n thỏa mãn đề bài.
Với k = 2 thì 16.10k + =n 1600 += n 59.27 + (n + 7) 59 suy ra 7 + n  59 , mà
số n nhỏ nhất có hai chữ số. Suy ra n = 52
Đáp số: n = 52 thỏa mãn đề ra.
0.5

4 4.1
6.0 đ (4đ)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Gọi x và y là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật được chia ra (đơn vị
m; x > 0; y > 0)
a)
Ta có: 2x = 5y và 2x+12y =102 1
(2đ)
Suy ra: 17y = 102 nên y = 6 ; x = 15 0.75
Vậy chiều dài 15 m; Chiều rộng 6 m 0.25
Nếu tăng chiều rộng lên 5m, giảm chiều dài 5m thì kích thước mới của khu
vườn lần lượt là: 6 + 5 = 11(m); 15 – 5 = 10 (m) 0.5
b Diện tích của khu vườn mới là: 11.10 = 110(m ) 2

(2đ) Diện tích của khu vườn cũ là: 15.6 = 90(m2) 1


Vậy diện tích sau khi thay đổi sẽ tăng lên 110 – 90 = 20(m ) so với diện tích
2
0.5
ban đầu.
2) Có n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau,
không có ba đường thẳng nào đồng quy, nên mỗi đường thẳng sẽ cắt n-1
đường thẳng còn lại tạo ra n -1 giao điểm phân biệt.
Do đó n đường thẳng thì có n(n – 1) giao điểm nhưng mỗi giao điểm đã được 0,5
tính 2 lần.
n(n − 1)
4.2 Vậy thực tế chỉ có giao điểm.
(2đ) 2
n(n − 1)
Theo bài ra ta có: = 465 0,5
2
⇒ n(n − 1)= 930= 31.30
0,75
⇒n= 31 0,25
Vậy n = 31
1 2 3 4 2023 2 3 4 5 2023
S = + 2 + 3 + 4 + ... + 2023 ⇒ 4 S =+ 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2022
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1 2023
4 S − S =+1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2022 − 2023
4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1 2023
3S =+1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2022 − 2023 0,5
4 4 4 4 4 4
5.1 1 1 1 1 1 2023
12 S =4 + 1 + + 2 + 3 + 4 + ... + 2021 − 2022
(1đ) 4 4 4 4 4 4
2024 2023 0.25
12 S − 3S =4 − 2022 + 2023
5 4 4
2.0đ
 2024 2023   2024 2023 
9S = 4 −  2022 − 2023  < 4  do 2022 − 2023 > 0  0.25
4 4   4 4 
4 4 1
9 S < 4 ⇒ S < < = (đpcm)
9 8 2
Gọi d = (a, b) thì a = d.m và b = d.n với (m, n) = 1. Ta có:
a2 + b2 = d2(m2 + n2) và ab = d2mn
5.2 Vì a2 + b2 chia hết cho ab nên m2 + n2 chia hết cho mn. Suy ra m2 + n2 chia
(1đ) hết cho m và n. Suy ra m2 chia hết cho n và n2 chia hết cho m. 0.5
Vì (m, n) = 1 nên m chia hết cho n và n chia hết cho m.
Suy ra m = n = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

a 2 + b 2 d 2 ( m 2 + n 2 ) 2d 2
Do đó: = = = 2
ab d 2 mn d2
Vậy thương của phép chia a2+b2 cho ab bằng 2
0.5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

LIÊN TRƯỜNG THCS HUYỆN DIỄN CHÂU

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 -2023
Môn Toán 6 - Thời gian làm bài:120 phút

Bài 1: (4,0 điểm):


1) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a) A = 41,54 – 3,18 + 63,17 + 8,46 – 6,82 – 3,17
 1 1  7 1
b) B = 1 + 2 − 3  : 1 + 3 − 4 
 3 4  12 2
c) C = 1 + 2 – 3 + 4 + 5 – 6 + … + 97 + 98 – 99
2) Tìm ƯCLN của 2n – 1 và 9n + 4 ( n ∈ N )
Bài 2: (5,0 điểm)
1) Tìm x biết:
a) 93 – [10 – (3x + 2)] = 65
b) 4(x + 2)2 – 15 = 21
2) Đầu năm học, mẹ cho An một số tiền để đi hiệu sách mua sách, vở và đồ dùng học tập. Giá của
một quyển vở là 15000 đồng, của một chiếc bút bi là 8000 đồng. An nhận thấy nếu dùng toàn bộ số
tiền mẹ cho chỉ để mua vở hoặc chỉ để mua bút thì đều thừa ra 5000 đồng. Hỏi mẹ cho An bao
nhiêu tiền. Biết số tiền năm trong khoảng từ 100.000 đến 200.000 đồng.
Bài 3: (3,0 điểm)
1) Tìm ba số nguyên tố biết tổng của chúng bằng 990
2) Cho A =1 + 2 + 22 + 23 + ... + 233 . Hỏi A có là số chính phương không? Vì sao?
Bài 4: (8,0 điểm)
1) Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm hai điểm A và M sao OA = 4cm, OM =
1cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
b) Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc đường
thẳng xy và không trùng với 4 điểm A, B, M, O. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có 2 đầu
mút là 2 trong số các điểm đã cho?
2) Cho hình vuông ABCD. Lấy B1 là trung điểm của AB, vẽ hình vuông AB1C1D1. Lấy B2 là trung
điểm của A B1, vẽ hình vuông AB2C2D2. Cứ làm như thế đến lần thứ 5 ta được hình vuông
AB5C5D5. Biết tổng chu vi các hình vuông trong hình vẽ đó là 252 cm. Tính tổng diện tích các hình
vuông.
-------------------------------------------Hết-------------------------------------------
Giám thị không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: ……………………………………..…..SBD: …………………………

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM


Bài Ý Nội dung Điểm
a) = (41,54 + 8,46) – (3,18 + 6,82) + (63,17 – 3,17) 0.5
1a
= 50 – 10 + 60 = 100 0.5
 1 1  7 1
b)  1 + 2 − 3  :  1 + 3 −4 
 3 4  12 2 0.5
1b =  1 − 1  :  7 − 1 
 3 4   12 2 
= 1 : 1 =1
12 12 0.5
c) 1 + 2 – 3 + 4 + 5 – 6 + … + 97 + 98 - 99
= (1 + 2 – 3) + (4 + 5 – 6) + … + (97 + 98 – 99) 0.25
Bài 1 = 0 + 3 + 6 + … + 96 0.25
1c
= (3 + 96) + (6 + 93) + … + (48 + 51)
= 99 + 99 + … + 99 ( Có 16 số hạng 99) 0.25
= 99.16 = 1584 0.25
Gọi d ∈ ƯC(2n – 1, 9n + 4) ⇒ 2(9n + 4) – 9(2n – 1)  d 0.25
⇒ 17 d ⇒ d ∈ {1,17}
0.25
Ta có:
2 2n − 117 ⇔ 2n − 1817 ⇔ 2 ( n − 9 )17 ⇔ n − 917 ⇔ n= 17 k + 9 ( k ∈ N )
Nếu n = 17k + 9 thì 2n − 117 và 9n + 4 =9(17k + 9) + 4 = bội 17 + 85  0.25
17, do đó (2n + 1, 9n + 4) = 17.
Nếu n ≠ 17k + 9 thì 2n – 1 không chia hết cho 17, do đó (2n – 1, 9n + 4) 0.25
=1
a) 10 – (3x + 2) = 28 0.5
(3x + 2) = - 18 0.5
1a
3x = -20 0.25
x = -20/3 0.25
b) 4(x + 2)2 = 36 0.25
(x + 2)2 = 9 0.25
1b
TH 1: x + 2 = 3 => x = 1 0.5
Bài 2
TH 2: x + 2 = - 3 => x = - 5 0.5
Gọi số tiền mà mẹ cho An là x nghìn đồng 𝑥𝑥 ∈ 𝑁𝑁; 100 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 200
Ta có x – 5 ⋮ 15; x – 5 ⋮ 8 => x – 5 ∈ BC(15;8). 0.5
Mà (8,15) = 1 => BCNN(15;8) = 120 0.5
2
=> x – 5 ∈ {0;120; 240; 360; …} 0.5
Vì 100 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 200=> x = 125 0.5
Vậy số tiền mẹ cho An là 125.000 đồng
1 1) Gọi ba số nguyên tố cần tìm là a, b, c. 0.25
Vì 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 = 5070=> Trong 3 số a, b, c phải có ít nhất một số chẵn.
Giả sử a2 chẵn => a chẵn => a = 2 (Vì a là số nguyên tố) => b2 + c2 = 5066 0.25
Nhận xét: b2 và c2 chia 5 dư 0 hoặc dư 1 hoặc dư 4 0.25
b2 + c2 = 5066 chia 5 dư 1 nên phải có một số chia hết cho 5 và một số
Bài 3 chia 5 dư 1 0.25
Giả sử b2 ⋮ 5 => b⋮5 => b = 5 (Vì b là số nguyên tố)
Thay vào => c2 = 5041 => c = 71 (Thỏa mãn) 0.25
Vây 3 số đó là: 2; 5; 71
0.25
( 3 4 5
) (
2) Ta có A =1 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2 + 2 + 2
2 30 31 32 33
) 0.25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

( ) (
= 3 + 22. 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230. 1 + 2 + 22 + 23 ) 0.25
( )
= 3 + 2.30 + ... + 229.30 = 3 + 2 + ... + 229 .3.10 .
Ta thấy A có chữ số tận cùng bằng 3. 0.25
Mà số chính phương không có chữ số tận cùng là 3. Do đó, A không là số
chính phương. 0.25
Vậy A không là số chính phương. 0.25

0.25
1) Vẽ hình: 0.5
a) Vì M nằm giữa O và A nên OM + MA = OA. Từ đó tính được MA =
3cm 1.5
b) Tính được độ dài AB = 6cm
Tính được MB = 3cm 0.5
Suy ra AM = MB = AB/2 nên M là trung điểm của AB 0.5
c) Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm gồm A, B, M, O, P1, 0.5
1 P2, …, P2019
Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.5
Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (Trừ điểm Q) 0.5
Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (Trừ điểm A, 0.5
Q) 0.5
….
Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023 + 2022 + 2021 +… + 2 + 1 = ….
0.5
Bài 4 2) Nhận xét: Hình vuông AB1C1D1 có cạnh bằng ½ cạnh hình vuông 0.25
ABCD nên có chu vi bằng ½ chu vi hình vuông ABCD và có diện tích
bằng ¼ diện tích hình vuông ABCD.
Do đó: Nếu gọi chu vi hình vuông AB5C5D5 là x và diện tích là y thì:
- Chu vi hình vuông AB4C4D4 là 2x và diện tích là 2y 0.25
- Chu vi hình vuông AB3C3D3 là 4x và diện tích là 8y
- Chu vi hình vuông AB2C2D2 là 8x và diện tích là 64y
- Chu vi hình vuông AB1C1D1 là 16x và diện tích là 256y 0.25
2
- Chu vi hình vuông ABCD là 32x và diện tích là 1024y
Theo bài ra thì tổng chu vi các hình vuông là 525 cm nên
x + 2x + 4x + 8x + 16x + 32x = 252 0.25
=> x = 4 cm 0.25
Cạnh hình vuông AB5C5D5 là 4:4 = 1cm 0.25
Diện tích hình vuông AB5C5D5 là 1cm2 0.25
Tổng diện tích các hình vuông là: 0.25
y + 4y + 16y + 64y + 256y + 1024y = 1365y = 1361cm2
Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN NINH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN 6
Ngày khảo sát: 13/1/2023 Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gồm 01 trang 5 câu)

Câu 1. ( 3 điểm)

a) Tính ( 44.24.162 ) : ( 43.83 )

b) Cho tập hợp S = {1; 4;7;10;13;16;...} . Hỏi số 2023 có là phần tử của S hay không?

c) Chứng minh rằng: (ab − ba ) 9 ( a > b )


Câu 2. (2 điểm)
a) Tìm x biết: 3x +1 + 3x + 2 − 2.3x =
270
b) Tìm số học sinh của trường THCS. Biết rằng số học sinh của trường đó nếu xếp thành 17 hàng
thì dư 8 em, xếp thành 25 hàng thì dư 16 em và số học sinh nhỏ hơn 800.
Câu 3. (2 điểm)

a) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100 . Chứng minh rằng 2 B + 3 không là số chính phương

b) Tìm các số nguyên x, y biết: 25 − y 2 = 8 ( x − 2023)


2

Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp bốn hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD có
3
diện tích 625cm2 và bên trong là một hình vuông MNPQ . Biết hình chữ nhật có chiều dài bằng
2
chiều rộng (như hình vẽ).
a) Tính chu vi hình vuông ABCD
b) Tính diện tích hình vuông MNPQ .

Câu 5. (1 điểm) Tìm các số nguyên tố p, q và số nguyên x thỏa mãn x 5 + px + 3q =


0
------------------ Hết ------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu Đáp án Điểm


Câu 1 a) Tính ( 4 .24.16
4
) : ( 4 .8 )
2 3 3

0,5
( 4 .24.16 ) : ( 4 .8 ) = ( 2 .3.2 .2 ) : ( 2 .2 )
4 2 3 3 8 3 8 6 9

= ( 3.2 ) : ( 2 )
19 15 0,25

= 3.2
= 4
48 0,25
b) Tập hợp S gồm các số tự nhiên chia 3 dư 1 0,25
Chứng minh được 2023 chia 3 dư 1 0,5
Vậy 2023 là phần tử của S 0,25
c) Chứng minh rằng: (ab − ba ) 9 ( a > b )
0,5
ab − ba= 10a + b − (10b + a )
= 9a − 9b  9 0,5
Câu 2
a) Tìm x biết: 3x +1 + 3x + 2 − 2.3x =
270
3x +1 + 3x + 2 − 2.3x =
270 0,5
⇒ 3.3x + 9.3x − 2.3x =
270
⇒ 10.3x = 270 0,25
⇒ 3 = 27 ⇒ x = 3
x 0,25
b) Gọi số học sinh trường A là x ( x ∈ N * , x < 800 )
Theo bài ra: x chia hết cho 8
x chia 17 dư 8 => x + 9 chia hết cho 17 0,25
x chia 25 dư 16 => x+9 chia hết cho 25
=> x + 9 thuộc BC(17,25)
Tính được BCNN(17, 25)=425 0,25
=> x + 9 ∈ B ( 425 ) =( 0; 425; 850,..)
0,25
⇒ x ∈ ( 416; 841; ..)
Mà x nhỏ hơn 800 0,25
=> x = 416
Câu 3 a) B =3 + 32 + 33 + 34 + ... + 3100 0,25
⇒ 3B = 32 + 33 + 34 + ... + 3101
3B − B = ( 32 + 33 + 34 + ... + 3101 ) − ( 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 3100 ) 0,25

2 B= 3101 − 3 ⇒ 2 B + 3= 3101 0,25


Vì 3101 là số nguyên tố với số mũ lẻ nên 2 B + 3 không là số chính 0,25
phương.
b) Tìm các số nguyên x, y biết: 25 − y 2 = 8 ( x − 2023)
2
0,25
Có 8 ( x − 2023) ≥ 0 với mọi x ⇒ 25 − y 2 ≥ 0
2

Theo đề bài => 25 − y 2  8 ⇒ 25 − y 2 ∈ {24;16;8;0} 0,25


TH1: 25 − y 2 =24 ⇒ y =±1
=> 8 ( x − 2023) =
24 ⇒ ( x − 2023) =
2 2
3 (loại)
TH2: 25 − y 2 =16 ⇒ y =±3
0,5
⇒ 8 ( x − 2023) =
16 ⇒ ( x − 2023) =
2 2
2 (loại)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

TH3: 25 − y 2 =8 ⇒ y 2 =17 (loại)


TH4: 25 − y 2 =0⇒ y = ±5
0 ⇒ ( x − 2023) =
⇒ 8 ( x − 2023) = 0⇒ x=
2 2
2023
Vậy ( x, y ) ∈ {( 2023;5 ) ; ( 2023; − 5 )}
Câu 4

a) Độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 25cm 0,5


=> Chu vi hình vuông ABCD là 25.4=100cm 0,5
b) Vì tỉ lệ chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2
=>Gọi chiều dài mỗi hình chữ nhật là 3x (cm) 0,25
=> chiều rộng là 2x (cm)
Theo hình vẽ ta có: chiều dài + chiều rộng = AB = 25 cm
=> 3x + 2x = 25 => x = 5 0,25
=> chiều dài = 15cm; chiều rộng = 10cm
Diện tích một hình chữ nhật là 15.10=150 cm2
=> diện tích của 4 hình chữ nhật xung quanh là: 150.4=600cm2 0,25
Diện tích hình vuông MNPQ là: 625 – 600 = 25cm2 0,25
Câu 5 Tìm các số nguyên tố p, q và số nguyên x thỏa mãn x 5 + px + 3q =
0
Ta có x5 + px + 3q =⇔ 0 x( x 4 + p) =
−3q .
Vì q là số nguyên tố và x là số nguyên nên từ phương trình trên ta suy 0,25
ra x ∈ { − 1; −3; −q; −3q} .
Ta xét các trường hợp sau:
+ Nếu x = −1 , khi đó từ phương trình trên ta được 1 + p =3q . Do q là
số nguyên tố nên: 0,25
- Khi q = 2 thì ta được p = 5 .
- Khi q > 2 thì 3q là số lẻ nên p là số nguyên tố chẵn. Do đó
p = 2 nên q = 1 không phải là số nguyên tố.

+ Nếu x = −3 , khi đó từ phương trình trên ta được p + 81 = q . Do đó p


là số nguyên tố chẵn và q là số nguyên tố lẻ. Từ đó ta được 0,25
=p 2;= q 83 .
+ Nếu x = −q khi đó từ phương trình trên ta được p + p 4 =3. Trường
hợp này không xảy ra do p và q là số nguyên tố nên p + p 4 > 3 .
+ Nếu x = −3q , khi đó phương trình trên ta được p + 81 p 4 = 1 . Trường 0,25
hợp này không xảy ra do p và q là số nguyên tố nên p + 81 p 4 > 1 .
Vậy các bộ số ( x; p; q ) thỏa mãn yêu cầu bài toán là (−1;5; 2), (−3; 2;83)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH


THÁI THỤY NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4,5 điểm).


a) Thực hiện phép tính:
−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100

b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2

Bài 2 (4,5 điểm).


a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng x63y và chia hết
cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệ.
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết: x 32 ; x  24 ; x  48
c) Cho A =1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021 + 22022.
Chứng minh rằng A không chia hết cho 7.
Bài 3 (5,0 điểm).
3
a) Tìm số nguyên n để P = có giá trị là số nguyên
n −5
1 1 1 1 11
b) Tìm số tự nhiên x biết: + + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.(x + 2) 75
c) Cho p là số nguyên tố thỏa mãn p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố. Tìm số
nguyên x sao cho ( 2x − 1) − p3 =
2
22 .
Bài 4 (2,0 điểm).
Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 16 m, chiều rộng 4 m
bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm. Tính số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho
căn phòng, biết một viên gạch có giá là 15000 đồng và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là
80000 đồng.
Bài 5 (3,0 điểm).
Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung điểm của AB; D
là trung điểm của CB.
a) Tính AD
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm A, B, C,
D. Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 351 đoạn thẳng. Hỏi đã lấy thêm bao
nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy ?
Bài 6 (1,0 điểm).
1 2 3 4 2021 2022 5
Cho Q = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2021 − 2022 . So sánh Q với
5 5 5 5 5 5 36

------HẾT------

Họ và tên học sinh:……………………………Số báo danh: …………..………

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM


THÁI THỤY ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH
NĂM HỌC 2021-2022

Môn: Toán 6

Câu Nội dung Điểm


a) Thực hiện phép tính:
−5 2 −5 11 5
1 A= . + . +
9 13 9 13 9
(4,5đ) B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2

−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
0,5
−5 2 11 5
=
A .( + ) +
9 13 13 9
−5 5
=
A +
9 9 0,5
A=0 0,5
1a Vậy A = 0
(3,0đ) B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
Số số hạng của B là: (100 − 2 ) : 2 + 1 = 50 0,25
Vì 50 : 2 = 25 nên ta có:
B = ( 2 − 4 ) + ( 6 − 8 ) + (10 − 12 ) + ... + ( 98 − 100 ) 0,5
B = ( −2 ) + ( −2 ) + ( −2 ) + ... + ( −2 ) 0,25

( −2 ) .25 =
B= −50 0,25
Vậy B = −50 0,25

7x − 11 = 32.5 + 28 0,5
7x − 11 = 73
1b 7x= 73 + 11 0,5
(1,5đ) 7x = 84
x = 12 0,25

Vậy x = 12 0,25

a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng x63y và
chia hết cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệ.
2
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết: x  32 ; x  24 ; x  48
(4,5đ)
c) Cho A =1 + 2 + 2 + ... + 2 +2 +2
2 2020 2021 2022
.
Chứng minh rằng A không chia hết cho 7.

Vì x63y  5 ⇒ y ∈ {0;5} 0,25

Với y = 0 ta có số x630  9 ⇒ ( x + 9)  9
0,5
2a Vì x là chữ số đầu tiên nên x = 9
(1,5đ) Ta có số 9630

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm

Với y = 5 ta có số x635  9 ⇒ ( x + 14)  9 ⇒ x =4


0,5
Ta có số 4635
Vì 9630 > 4635 nên số nhà của Lan là 9630 0,25
Số nhà của Huệ là 4635
x 32 ; x  24 ; x  48
0,25
x là BC(32, 24 , 48)
2b Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên x = BCNN(32, 24, 48) 0,25
(1,5đ)
Ta =
có: 32 2=
5
=
; 24 23.3; 48 24.3 0,25
BCNN(32, 24, 48) = 25.3 = 96 0,5
Vậy x = 96 0,25
Số số hạng của A có (2022 - 0) : 1 + 1 = 2023
Ta có: 7 =1 + 2 + 22 0,25
Vì 2023 : 3 = 674 (dư 1) nên:
A =1 + ( 2 + 22 + 23 ) + ( 24 + 25 + 26 ) + ... + ( 22020 + 22021 + 22022 ) 0,25

A =1 + 2 (1 + 2 + 22 ) + 24 (1 + 2 + 22 ) + ... + 22020 (1 + 2 + 22 ) 0,25


2c
(1,5đ) A= 1 + 2.7 + 24.7 + ...... + 22020.7 0,25
A =1 + 7. ( 2 + 24 + ...... + 22020 )
A = 1 + 7.q ( ( q = 2 + 24 + ... + 22020 ∈ N ) 0,25
Suy ra A chia cho 7 dư 1 0,25
Vậy A không chia hết cho 7 (đpcm)
3
a) Tìm số nguyên n để P = có giá trị là số nguyên
n −5
3 1 1 1 1 11
b) Tìm số tự nhiên x biết: + + + ... + =
(5,0đ) 3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
c) Cho p là số nguyên tố thỏa mãn p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố. Tìm số
nguyên x sao cho ( 2x − 1) − p3 =
2
22 .
3
Ta có:=
P ( n ∈ Z; n ≠ 5)
n −5 0,25
Để P có giá trị nguyên thì 3  n − 5 0,5
3a Suy ra n − 5 là ước của 3
(2,0đ) n − 5 ∈ {1; −1;3; −3} 1,0
n ∈ {6; 4;8; 2}

Vậy n ∈ {6; 4;8; 2} 0,25

1 1 1 1 11
+ + + ... + =
3b 3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
(1,5đ) 0,25
 1 1 1 1  11
2.  + + + ... + =2.
 3.5 5.7 7.11 x.( x + 2)  75

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


2 2 2 2 22 0,25
+ + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
1 1 1 1 1 1 1 1 22
− + − + − + ... + − = 0,25
3 5 5 7 7 9 x x + 2 75
1 1 22
− =
3 x + 2 75
0,25
1 1 22
= −
x + 2 3 75
1 25 22
= − 0,25
x + 2 75 75
1 1
=
x + 2 25
x + 2 = 25
Vậy x = 23 0,25
Vì p là số nguyên tố
Nếu p = 2 thì p + 2 =4 là hợp số (loại) 0,25
Nếu p = 3 thì p + 2 = 13 đều là số nguyên tố (chọn)
5 ; p + 10 = 0,25
Nếu p > 3 thì p không chia hết cho 3 0,25
+Với =p 3k + 1 thì p + 2 chia hết cho 3. Mà p + 2 > 3 nên p + 2 là hợp số (loại).
3c
+Với =
p 3k + 2 thì p + 10 chia hết cho 3. Mà p + 10 > 3 nên p + 10 là hợp số (loại).
(1,5đ)
Vậy p = 3
Khi đó: ( 2x − 1) − p3 =
2
22
0,5
( 2 x − 1) =
2
49
2 x − 1 =7 hoặc 2 x − 1 =−7
Vậy x ∈ {4; −3} 0,25
Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài
4 16 m, chiều rộng 4 m bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm. Tính số tiền
(2,0đ) bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng, biết một viên gạch có giá là 15000 đồng
và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là 80000 đồng.
Diện tích nền căn phòng là:= S 16=. 4 64 ( m
= 2
) 640 000 ( cm 2 ) 0,5

Diện tích một viên gạch = =


là: S 40 . 40 1600 ( cm 2 ) . 0,5
Số viên gạch cần dùng để lát hết nền căn phòng là: 640 000 : 1600 = 400 (viên). 0,25
Số tiền gạch dùng để lát hết nền căn phòng là: 400.150000 = 6 000 000 (đồng). 0,25

Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là: 64.80000 = 5120 000 (đồng). 0,25

Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là:
11 120 000 (đồng).
5120 000 + 6 000 000 = 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung điểm của
AB; D là trung điểm của CB.
5
a) Tính AD
(3,0đ)
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm
A, B, C, D. Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 351 đoạn thẳng.
Hỏi đã lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy?
A C D B 0,25
x y

AB 6 0,25
5a Vì C là trung điểm của AB nên AC= CB= = = 3(cm)
2 2
(1,5đ)
CB 3 0,25
Vì D là trung điểm của CB nên CD= DB= = = 1,5(cm)
2 2
Ta có AD = AC + CD = 3+1,5 = 4,5 (cm) 0,5
Vậy AD = 4,5cm 0,25
Gọi n là số điểm cần lấy thêm ( n ∈ N* ) 0,25
Số điểm phân biệt trên đường thẳng xy là n + 4

Lập luận tìm ra số đoạn thẳng vẽ được là


( n + 4 )( n + 3)
0,5
2
Ta có:
( n + 4 )( n + 3) = 351
5b
(1,5đ) 2
0,5
( n + 4 )( n + 3 )=
702
Vì ( n + 4 )( n + 3) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp
Mà 702 = 26.27
n + 4 = 27 ⇒ n = 23 0,25
Vậy cần lấy thêm 23 điểm.
1 2 3 4 2021 2022
Cho Q = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2021 − 2022 .
5 5 5 5 5 5
6
(1,0đ) 5
So sánh Q với
36

1 2 3 4 2021 2022 0,25


Ta có: Q = − + − + ... + −
5 52 53 54 52021 52022
2 3 4 5 2021 2022
⇒ 5Q =−
1 + 2 − 3 + 4 − ... + 2020 − 2021
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 2022 0,25
⇒ 6Q =−
1 + − + − ... − 2021 − 2022
5 52 53 54 5 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


1 1 1 1 1 0,25
Đặt P =− 1 + 2 − 3 + 4 − ... − 2021
5 5 5 5 5
1 1 1 1 1
⇒ 5P =5 − 1 + − 2 + 3 − 4 + ... − 2020
5 5 5 5 5
1
⇒ 6P = 5 − 2021
5
5 1
⇒P= −
6 6.52021

5 1 2022 5 0,25
⇒ 6Q = − 2021
− 2022 <
6 6.5 5 6
5
⇒Q<
36
5
Vậy Q <
36

*Lưu ý:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học 5a, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25đ. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM
HUYỆN TIỀN HẢI HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)

Bài 1 (6,0 điểm)

{  ( )
1) Tính 20 −  700 + 2.102 : 30  : 5 }

 1 1 1 1 
2) Tìm x biết x :  + + + ... + =100
 1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220
Bài 2 (3,5 điểm)
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố.
Bài 3 (3,0 điểm)
1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện
ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2

Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
1513 + 1 1514 + 1
2) Cho hai biểu thức : A = và B = so sánh A và B.
1514 + 1 1515 + 1
Bài 4 (6,0 điểm)
1) Bác An đào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và chiều dài
15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2. Tính độ dài cạnh cái ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai điểm A, B
sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng
IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm đó vẽ
được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n.
Bài 5 (1,5 điểm)
1 2 3 69 1
Cho S = 2 + 3 + 4 + ... + 70 .Chứng tỏ S <
7 7 7 7 36
……Hết……

Họ và tên thí sinh :………………………………….Số báo danh :…………

I. Hướng dẫn chung

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo cách
khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho không điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên không
đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho không điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TOÁN


HUYỆN TIỀN HẢI HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1(6,0 điểm):

{  ( )
1) Tính 20 −  700 + 2.102 : 30  : 5 }

 1 1 1 1 
2) Tìm x biết x :  + + + ... + =100
 1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220
Nội dung
Bài Điểm

{20 − ( 700 + 2.10 ) : 30} : 5


2

1)
{
=20 − ( 700 + 200 ) : 30  : 5 } 0,5
2,0đ ( 20 − 900 : 30 ) : 5 0,5

= ( 20 − 30 ) : 5 0,5
=
−10 : 5 =
−2 0,5

 1 1 1 1 
x : + + + ... + =100
 1.2 2.3 3.4 99.100 
1 1 1 1 1 1 1 
x :  − + − + − ... + − =100 0,5
1 2 2 3 3 99 100 
2)
2,0đ  1  0,5
x : 1 − =100
 100 
99
x: = 100 0,5
100
0,5
x = 99
B = 324– 20220 = (34)6 – 1 0,5
3) = 816– 1 0,5
2,0 đ Vì 816 có chữ số tận cùng là 1 0,5
nên B = 816 – 1 có chữ số tận cùng là 0. 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Nội dung
Bài Điểm
Vậy B = 324– 20220có chữ số tận cùng là 0. 0,25
Bài 2(3,5 điểm):
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố.
Bài Nội dung Điểm
Gọi a là số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm ( a ∈ N ) *
0,25

Vì a chia cho 5 dư 1 nên (a + 4)  5 (1) 0,25


Vì a chia cho 7 dư 3 nên (a + 4)  7 (2) 0,25
1) Từ (1) và (2) suy ra a+4 ∈ BC(5;7) 0,25
2,0đ BCNN(5;7) = 5.7 = 35
0,25
suy ra BC(5;7) = {0;35;70;105...} 0,25
Suy ra (a + 4) ∈ {0; 35; 70; 105...} 0,25
0,25
a là số tự nhiên nhỏ nhất suy ra a + 4 = 35 suy ra a = 31.
Với p =2 ⇒ p 2 + 4 =8; p 2 − 4 =0 ⇒ p 2 + 4 và p 2 − 4 là hợp số. 0,25
Vậy p = 2 không thỏa mãn. 0,25
Với p =3 ⇒ p 2 + 4 =13; p 2 − 4 =5 ⇒ p 2 + 4 và p 2 − 4 là số nguyên tố. 0,25
Vậy p = 3 thỏa mãn. 0,25
2)
1,5đ Với p là số nguyên tố và p > 3 ⇒ p :3 dư 1 hoặc 2 ⇒ p2 : 3 dư 1 ⇒ p2 – 4  3
Là hợp số không thỏa mãn. 0,25
Vậy p = 3 thì p2 + 4 và p2– 4 cũng là các số nguyên tố
0,25

Bài 3(3,0 điểm):


1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện
ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
1513 + 1 1514 + 1
2)Cho hai biểu thức : A = 14 và B = 15 so sánh A và B.
15 + 1 15 + 1

Bài 3 Nội dung Điểm


Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là: 0,25
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần) 0,5
1)
Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6
1,75 đ 0,25
12
là: 24 : 50 = 0,75
25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

a a+n
Ta có : Nếu
a
< 1 thì < ( n ∈ N *) 0,25
b b b+n
1514 + 1 1514 + 1 + 14
=B < 0,25
1515 + 1 1515 + 1 + 14
2)
1514 + 1 1514 + 1 + 14 1514 + 15 0,25
1,25 đ B= < =
1515 + 1 1515 + 1 + 14 1515 + 15
1514 + 1 1514 + 1 + 14 1514 + 15 15 (15 + 1) 1513 + 1
13
0,25
B= < = = = =
A
1515 + 1 1515 + 1 + 14 1515 + 15 15 (1514 + 1) 1514 + 1
0,25
Vậy A > B.
Bài 4(6,0 điểm):
1) Bác Anđào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và chiều dài
15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2. Tính độ dài cạnh cái
ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai điểm A, B
sao cho OC = 3cm, OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏđiểm O là trung điểm của đoạn
thẳng IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đóchỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm đó vẽ
được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n.
Bài 4 Nội dung Điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25
10. 15 = 150 (m2) 0,25
1)
Diện tích của cái ao là : 0,25
1,5 đ
150 – 50 = 100 (m2) 0,25
Vì cái ao hình vuông có diện tích 100 m2 suy ra độ dài cạnh cái ao là 10m. 0,5
2)
C A I B x
Vẽ hình y O
0,5
đúng
0,5đ
Trên tia Ox có OB > OA (Vì 4 > 2) nên điểm A nằm giữa điểm O và điểm B 0,5
⇒ OB = OA + AB 0,25
2.a)
⇒ AB = OB – OA 0,25
1.5đ
=4–2 0,25
= 2 (cm) 0,25
Vì I là trung điểm AB  AI = IB = AB : 2 0,25
= 2 : 2 = 1(cm). 0,25
2.b) Trên tia BO có BO>BI (vì 4 >1) nên điểm I nằm giữa điểm B và điểm O  BO 0,25
1,5đ = BI + IO  IO = BO – BI = 4 –1 = 3(cm) ⇒ OI = OC (1) 0,25
Vì O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm I thuộc tia 0,25
Ox và điểm C thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa điểm I và điểm C. (2)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Bài 4 Nội dung Điểm


Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của IC. 0,25

Lập luận trong n điểm phân biệt không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ được
n(n − 1) 0,25
đường thẳng phân biệt.
2
Qua 4 điểm phân biệt trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ được 0,25
(4.3) : 2 = 6 đường thẳng phân biệt.
3 Cho n điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng vẽ được số đường thẳng là:
1,0đ
n ( n − 1) 0,25
− 6 +1
2
theo bài ra ta có :
n ( n − 1) 0,25
− 6 + 1 =61 ⇒ n(n–1) = 132 suy ra n = 12.
2

Bài 5(1,5 điểm):


1 2 3 69 1
Cho S = 2
+ 3 + 4 + ... + 70 .Chứng tỏ S <
7 7 7 7 36
Bài 5 Nội dung Điểm
1 2 3 69 0,25
7S = + 2 + 3 + ... + 69
7 7 7 7
1 1 1 1 69
6S = 7S − S = + 2 + 3 + ... + 69 − 70
7 7 7 7 7 0,25
1 1 1 69 0,25
42S =1 + + 2 + ... + 68 − 69
1,5đ 7 7 7 7
70 69 0,25
36S =42S − 6S =−
1 69 + 70
7 7

70 69 1
Vì > 70 ⇒ 36S < 1 ⇒ S < 0,5
7 69
7 36

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD &ĐT HUYỆN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
QUẾ VÕ NĂM HỌC: 2021-2022
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN 6
Ngày thi: 09 tháng 04 năm 2022 Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1: (5,0 điểm)


Tính giá trị của các biểu thức sau:
26 ⋅18 + 27
a) (11 + 22 + 33 +…+ 20222022 )( 82 − 576 : 32 ) b)
2 6 ⋅ 52 − 2 6 ⋅ 3
 171717 171717 171717 171717  8 32 6 9 1 19
c)  + + + : d) + + + +
 151515 353535 636363 999999  11 3 ⋅ 7 7 ⋅ 41 41 ⋅10 10 ⋅ 51 51 ⋅14
Câu 2: (5,0 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn:
a) (7 x − 11)3 = 25 ⋅ 52 + 2 ⋅102
b) 2 ⋅ 3x + 5 ⋅ 3x+1 =153
2) Một số tự nhiên chia hết cho 2 , chia cho 3 dư 1 , chia cho 337 dư 335 . Hỏi số tự nhiên đó chia
cho 2022 dư bao nhiêu?
Câu 3: (2,0 điểm)
Kỳ thi học sinh giỏi huyện Quế Võ đọṭ 2 năm học 2021-2022 có 500 học sinh tham gia thuộc các
10
khối 6, 7,8 . Biết rằng số học khối 6 có 30% tổng số học sinh tham dự và số học sinh khối 7
17
5
bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự thi?
9
Câu 4: (6,0 điểm)
1) Cho ba điểm A, O, B sao cho= OA 2cm,= OB 3cm và AB = 5cm . Lấy điểm M nằm trên đường
thẳng AB sao cho OM = 1cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM .
2) Một khu vườn hình thang có kích thước như hình vẽ, bên trong khu vườn người ta đào một ao thả
cá hình chữ nhật có kích thước 17m và 10m . Phần diện tích còn lại dùng để trổng rau. Biết mỗi túi
hạt giống rau vừa đủ gieo trên diện tích 33m 2 . Hỏi cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết phần
diện tích đất còn lại đó?

3) Cho 15 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi
vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Câu 5: (2,0 điểm)


22021 + 32021
1) Chứng tỏ rằng phân số A = 2022 2022 là phân số tối giản.
2 +3
2) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị. Chứng minh d
chia hết cho 6 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

🕮🕮☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜🕮🕮


Bài 1: (5,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau:

( )(
a) 11 + 22 + 33 +…+ 20222022 82 − 576 : 32 )
26 ⋅18 + 27
b)
2 6 ⋅ 52 − 2 6 ⋅ 3

 171717 171717 171717 171717  8


c)  + + + :
 151515 353535 636363 999999  11
32 6 9 1 19
d) + + + +
3 ⋅ 7 7 ⋅ 41 41 ⋅10 10 ⋅ 51 51 ⋅14
Lời giải

( )( )
a) Do 82 − 576 : 32 = 64 − 576 : 9 = 64 − 64 = 0 nên 11 + 22 + 33 +…+ 20222022 82 − 576 : 32 = 0 .

26 ⋅18 + 27 26 ⋅ 2 ⋅ 9 + 27 27 ⋅ 9 + 27 27 ⋅ (9 + 1) 2 ⋅10 10
b) = = = = = .
26 ⋅ 52 − 26 ⋅ 3 26 ⋅ 25 − 26 ⋅ 3 26 ⋅ (25 − 3) 26 ⋅ 22 22 11

 171717 171717 171717 171717  8


c)  + + + :
 151515 353535 636363 999999  11

 17 ⋅10101 17 ⋅10101 17 ⋅10101 17 ⋅10101  11


=  + + + ⋅
 15 ⋅10101 35 ⋅10101 63 ⋅10101 99 ⋅10101  8

1 1 1 1  11  1 1 1 1  11
=17 ⋅  + + +  ⋅ =17 ⋅  + + + ⋅
 15 35 63 99  8  3 ⋅ 5 5 ⋅ 7 7 ⋅ 9 9 ⋅11  8

17  2 2 2 2  11 17  1 1 1 1 1 1 1 1  11
= ⋅ + + + ⋅ = ⋅ − + − + − + − ⋅
2  3 ⋅ 5 5 ⋅ 7 7 ⋅ 9 9 ⋅11  8 2  3 5 5 7 7 9 9 11  8

17  1 1  11 17 8 11 17 17
= ⋅ − ⋅ = ⋅ ⋅ = = .
2  3 11  8 2 3 ⋅11 8 2 ⋅ 3 6

32 6 9 1 19  32 6 9 1 19 
d) + + + + =
5⋅ + + + + 
3 ⋅ 7 7 ⋅ 41 41 ⋅10 10 ⋅ 51 51 ⋅14  3 ⋅ 35 35 ⋅ 41 41 ⋅ 50 50 ⋅ 51 51 ⋅ 70 

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  70 − 3 67 67
=5 ⋅  − + − + − + − + −  =5 ⋅  −  =5 ⋅ =5 ⋅ = .
 3 35 35 41 41 50 50 51 51 70   3 70  3 ⋅ 70 3 ⋅ 5 ⋅14 42

Bài 2: (5,0 điểm)


1) Tìm x thỏa mãn:

a) (7 x − 11)3 = 25 ⋅ 52 + 2 ⋅102

b) 2 ⋅ 3x + 5 ⋅ 3x+1 =153

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

2) Một số tự nhiên chia hết cho 2 , chia cho 3 dư 1 , chia cho 337 dư 335 . Hỏi số tự nhiên đó chia
cho 2022 dư bao nhiêu?
Lời giải
1) Tìm x :

a) (7 x − 11)3 = 25 ⋅ 52 + 2 ⋅102 ⇒ (7 x − 11)3 = 23 ⋅ 22 ⋅ 52 + 2 ⋅102 ⇒ (7 x − 11)3 = 8 ⋅102 + 2 ⋅102


⇒ (7 x − 11)3 =102 ⋅ (8 + 2) ⇒ (7 x − 11)3 =103 ⇒ 7 x − 11 =10 ⇒ 7 x =21 ⇒ x =3 .

Vậy x = 3 .

b) 2 ⋅ 3x + 5 ⋅ 3x +1= 153 ⇒ 2 ⋅ 3x + 5 ⋅ 3x ⋅ 3= 153 ⇒ 3x ⋅ (2 + 15)= 153 ⇒ 3x ⋅17= 153


⇒ 3x =9 ⇒ 3x =32 ⇒ x =2 .
Vậy x = 2 .

(
2) Gọi số tự nhiên phải tìm là a a ∈ * . )
Vì a chia cho 3 dư 1 , chia cho 337 dư 335 ⇒ a + 2 chia hết cho cả 3 và 337
⇒ a + 2 là bội chung lớn hơn 0 của 3 và 337
Do (3;337) =
1 ⇒ BCNN(3;337) =
3 ⋅ 337 =
1011

⇒ BC (3;337) =
B(1011) =
{0;1011; 2022;3033; 4044;5055;6066;…}

⇒ a + 2 ∈ {1011; 2022;3033; 4044;5055;6066;..}

Mà a chia hết cho 2 ⇒ a + 2 chẵn ⇒ a + 2 ∈ {2022; 4044;6066;..}

⇒ a + 2 chia hết cho 2022 . Vậy a chia cho 2022 dư 2020 .


Bài 3: (2,0 điểm)
Kỳ thi học sinh giỏi huyện Quế Võ đợt 2 năm học 2021-2022 có 500 học sinh tham gia thuộc các
10
khối 6, 7,8 . Biết rằng số học khối 6 có 30% tổng số học sinh tham dự và số học sinh khối 7
17
5
bằng số học sinh khối 8. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh dự thi?
9
Lời giải
Số học sinh khối 6 tham gia dự thi là 500 ⋅ 30% =
150 (học sinh).
Tổng số học sinh khối 7, 8 dự thi là 500 − 150 =
350 (học sinh).

Gọi số học sinh khối 7 dự thi là a (với a ∈ * ).


10 5 10 5 18
Ta có a bằng số học sinh khối 8 nên số học sinh khối 8 là a : = a (học sinh).
17 9 17 9 17

18  18  35
Suy ra a + a= 350 ⇒ a ⋅ 1 + = 350 ⇒ a ⋅ = 350 ⇒ a= 170 .
17  17  17

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Số học sinh khối 8 dự thi là 350 − 170 =


180 (học sinh).
Vậy khối 6 có 150 học sinh, khối 7 có 170 học sinh, khối 8 có 180 học sinh.
Bài 4: (6,0 điểm)
1) Cho ba điểm A, O, B sao cho
= =
OA 2cm, OB 3cm và AB = 5cm . Lấy điểm M nằm trên đường
thẳng AB sao cho OM = 1cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM .
2) Một khu vườn hình thang có kích thước như hình vẽ, bên trong khu vườn người ta đào một ao thả
cá hình chữ nhật có kích thước 17m và 10m . Phần diện tích còn lại dùng để trổng rau. Biết mỗi túi
hạt giống rau vừa đủ gieo trên diện tích 33m 2 . Hỏi cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết phần
diện tích đất còn lại đó?

3) Cho 15 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai


điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Lời giải
1) Vì 2 + 3 = 5 ⇒ OA + OB = AB ⇒ ba điểm A, O, B thẳng hàng và O nằm giữa A và B .

- Trường hợp 1: M thuộc đoạn OA :


Do M nằm giữa A và O ⇒ AM + MO =
OA ⇒ AM =
OA − OM =
2 −1 =
1cm .
- Trường hợp 2: M thuộc đoạn OB :
Do O nằm giữa A và M ⇒ AM = OA + OM = 2 + 1 = 3cm .
(17 + 33) ⋅ 20
2) Diện tích mảnh đất hình thang là
2
( )
= 50 ⋅10 = 500 m 2 .

Diện tích ao cá hình chữ nhật là 17 ⋅10 = ( )


170 m 2 .

Diện tích phần đất còn lại để gieo hạt là 500 − 170 =
330 m 2 .( )
Vậy số túi hạt giống cần để gieo hết phần đất còn lại là 330 : 33 = 10 túi.
3) Có 1 đường thẳng d đi qua 5 điểm thẳng hàng.
Số điểm không nằm trên đường thẳng d là 15 − 5 =
10 điểm.
- Trường hợp 1:
10 ⋅ 9
Không xét 5 điểm nằm trên đường thẳng d thì vẽ được tất cả = 45 đường thẳng.
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

- Trường hợp 2:
Xét các đường thẳng đi qua 1 điểm của đường thẳng d :
Qua mỗi đường thẳng d vẽ được 10 đường thẳng không trùng với d nên có 5 ⋅10 =
50 đường
thẳng.
Vậy vẽ được tất cả 1 + 45 + 50 =
96 đường thẳng.
Bài 5: (2,0 điểm)

22021 + 32021
1) Chứng tỏ rằng phân số A = 2022 2022 là phân số tối giản.
2 +3
2) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị. Chứng minh d
chia hết cho 6 .
Lời giải

d \ 2 + 3 d \ 3 ( 2 + 3 )
2021 2021 2021 2021

1) Gọi d = ( 22021 + 32021 ; 22022 + 32022 ) ⇒  ⇒ 


d \ 2 + 3
2022 2022
d \ 2 + 3
2022 2022

( ) ( )
⇒ d \ 3 22021 + 32021 − 22022 + 32022 ⇒ d \ 3 ⋅ 22021 + 32022 − 22022 − 32022

⇒ d \ 3 ⋅ 22021 − 22022 ⇒ d \ 22021 ⋅ (3 − 2) ⇒ d \ 22021 (1).

d \ 2 + 3 d \ 2 ( 2 + 3 )
2021 2021 2021 2021

Tương tự: ⇒  ⇒ 
d \ 2 + 3
2022 2022
d \ 2 + 3
2022 2022

( ) ( )
⇒ d \ 22022 + 32022 − 2 22021 + 32021 ⇒ d \ 22022 + 32022 − 22022 − 2 ⋅ 32021

⇒ d \ 32022 − 2 ⋅ 32021 ⇒ d \ 32021 ⋅ (3 − 2) ⇒ d \ 32021 (2).

d \ 22021
Từ (1) và (2) ⇒  2021
, mà 22021 và 32021 là hai số nguyên tố cùng nhau ⇒ d =
1.
d \ 3

22021 + 32021
Vậy phân số A = là phân số tối giản.
22022 + 32022
2) Gọi ba số nguyên tố đã cho là p; p + d ; p + 2d .

Để chứng minh d chia hết cho 6 ta phải chứng minh d chia hết cho cả 2 và 3 .
a) Chứng minh d chia hết cho 2 :
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là ố lẻ, mà p + d là số nguyên tố ⇒ d là số chẵn ⇒ d : 2 .

b) Chứng minh d chia hết cho 3 :

Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng =


p 3q + 1 hoặc =
p 3q + 2 (với q ∈ * )

- Trường hợp 1: =
p 3q + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

+) Nếu d chia 3 dư 1 thì 2d chia 3 dư 2 ⇒ p + 2d chia hết cho 3

Mà p + 2d > 3 ⇒ p + 2d là hợp số → loại.

+) Nếu d chia 3 dư 2 ⇒ p + d chia hêt cho 3

Mà p + d > 3 ⇒ p + d là hợp số → loại.

Suy ra d phải chia hết cho 3 .


- Trường hợp 2: =
p 3q + 2

+) Nếu d chia 3 dư 1 ⇒ p + d chia hết cho 3

Mà p + d > 3 ⇒ p + d là hợp số → loại.

+) Nếu d chia 3 dư 2 thì 2d chia 3 dư 1 ⇒ p + 2d chia hết cho 3

Mà p + 2d > 3 ⇒ p + 2d là hợp số → loại.

Suy ra d phải chia hết cho 3 .


Do đó, d luôn chia hết cho 3 . Vậy bài toán được chứng minh.
HẾT

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/4/2022
( Đề thi có 02 trang ) Thời gian làm bài: 120 phút

A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. Tập hợp M có số phần tử là
A.450 B.401 C.898 D.449
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu
vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m . B. 6 m . C. 18 m . D. 27 m .
1 1 1 1
Câu 3. Giá trị của P= + + + ... + là
1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1 + 2 + 3 + ... + 2021
1011 1011 1000 1010
A. B. C. D.
1010 1012 1001 1011
Câu 4. Một ô tô chạy từ A đến B hết 2 giờ. Trong 40 phút đầu xe chạy với vận tốc 75km/h . Thời
gian còn lại xe chạy với vận tốc 60km/h . Tính quãng đường AB .
A. 120km B. 130km C. 140km D. 150km
Câu 5. Tổng của 20 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên là
A.361 B.400 C.399 D.440
47
Câu 6. Chữ số tận cùng của 7
A.7 B.9 C. 3 D.1
Câu 7. Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm . Lấy hai điểm M và N nằm giữa A và B trong đó M nằm giữa A
và N. Biết AN = 4cm và MN = 1cm . Hãy so sánh ba đoạn thẳng AM, MN và NB
A. MN < NB < AM B. MN < AM < NB
C. NB < MN < AM D. NB < AM < MN
Câu 8. Tổng các ước tự nhiên của số 75 là ?
A. 8 . B. 15 . C. 124 . D. 150
Câu 9. Biết ( x, y ) là cặp số thỏa mãn x 2022 + ( x + y − 2 ) =0 . Khi đó giá trị của x − y bằng
2020

A. -2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10. Các số tự nhiên từ 10 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 3 .
A. 390 . B. 330 . C. 300 . D. 450 .
Câu 11. Trong đợt phát hành sách chào mừng năm học mới, sau khi nhà xuất bản giảm giá 20 o o so
với giá niêm yết thì cuốn sách đó được bán với giá 12 000 đ. Giá niêm yết của cuốn sách là:
A. 9 600đ B. 14 400đ C. 12 000đ D. 15 000đ
x+3
Câu 12. Số các số nguyên x để phân số là số nguyên:
x−2
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
4 2 2
50 − + −
Câu 13. Giá trị của biểu thức 13 15 17 là
8 4 4
100 − + −
13 15 17

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

1 1
A. . B. C. 2 . D. −2 .
3 2
Câu 14. Cho 140 = a 2 .b.7 , với a, b là các số nguyên tố. Giá trị của a là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 .
Câu 15. Trong 3 giờ đoàn tàu đi được quãng đường AB dài 200km. Trong giờ đầu tiên, đoàn tàu đó
đi được 40% quãng đường AB. Trong giờ thứ hai đoàn tàu đó đi được 50% quãng đường còn lại.
Hỏi trong giờ thứ ba đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A.50 km. B. 70 km. C. 60 km. D. 80 km.
Câu 16. Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên biết số đó
nằm trong khoảng 100 đến 150 ?
A. 60 B. 121 C. 61 D. 120
2
Câu 17. Một buổi học của nhà trường thường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó thời gian này là
11
thời gian được nghỉ giải lao. Nếu mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì một buổi học có mấy tiết học?
A. 2 tiết B. 3 tiết C. 4 tiết D. 5 tiết
7  33 33 33 33 
Câu 18. Giá trị của x thỏa mãn − x  + + +  = 22
4  12 20 30 42 
88 4
A. -3 B. -2 C. D.
7 7
Câu 19. Số các giá trị n sao cho 50 < 7n < 2500 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho 100 điểm trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng, hỏi có thể vẽ được tất cả
bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong số các điểm đã cho ?
A. 4950 B. 9900 C. 9901 D. 4951

B. TỰ LUẬN (14 điểm)


Bài 1. (4,5 điểm)
2 30.5 7 + 213.5 27
1.Tính giá trị các biểu thức sau: A =
2 27.5 7 + 210.5 27
2
1  13
2. Tìm x biết  − x  − 125% = 1 .
4  16
3. Tìm số tự nhiên x, y để xy + x − y =4.
Bài 2. (4,5 điểm)
1. Chứng minh rằng B= 3.10100 + 1099 + 8 chia hết cho 24 .

2. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2, p + 4 là số nguyên tố.

3. Do ảnh hưởng của dịch Covid_19 nên các bạn trong lớp 6A tại một trường miền núi được một
nhà hảo tâm hỗ trợ 200 quyển vở và 120 cái bút. Cô giáo chủ nhiệm thấy rằng, khi chia đều số
quyển vở và số bút đó cho cả lớp thì thấy dư 10 quyển vở và 6 cái bút. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng lớp có nhiều hơn 30 học sinh.
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm phân biệt A, B, C.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

a) Biết AB = 5 cm, AC = 3cm. Tính BC.


b) Trên xy lấy 4 điểm phân biệt (không trùng với A, B, C) và điểm O không nằm trên đường
thẳng xy. Hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là ba trong các điểm đã có
trên hình vẽ.
Bài 4. (1,0 điểm)
1 2 3 4 2 3 4 5 6
M= + + + và N = + + + +
1.4 4.10 10.19 19.31 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41
So sánh M và N.

........................................ Hết ..............................................

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN LỤC NAM VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 04/04/2022
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 11 D
2 C 12 A
3 D 13 B
4 B 14 A
5 B 15 C
6 C 16 B
7 A 17 D
8 C 18 B
9 A 19 C
10 B 20 A

B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
Bài 1 (4.5 điểm)
2 .5 + 2 .5
30 7 13 27
1. Tính giá trị của biểu thức A =
2 27.5 7 + 210.5 27
1.1
2 30.5 7 + 213.5 27 213.5 7 (217 + .5 20 )
(1,5 điểm) A= = 1
2 27.5 7 + 210.5 27 210.5 7 (217 + 5 20 )
= 23 = 8 0.5
2
1  13
 − x  − 125% =
1
4  16
2
1  29 5
 − x = +
4  16 4
2
1  49
1.2  − x =
4  16 0.5
(1,5 điểm)
1 7 −3
Trường hợp 1: − x = ; Tính được x =
4 4 2 0.5
1 −7
Trường hợp 2: − x = ; Tính được x = 2
4 4
 −3 
Vậy x ∈  ; 2  0.5
2 
1.3 Tìm số tự nhiên x, y để xy + x − y =4.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

(1,5 điểm ) x( y + 1) − y =4
( x − 1)( y + 1) =
3 0.5
x, y ∈ N => x − 1; y + 1 ∈ Ư(3)= {1;3} 0.5
x-1 1 3
y+1 3 1 0.5
x 2 4
y 2 0
Vậy các cặp số tự nhiên (x ; y) cần tìm là : (2 ; 2); (4; 0);
Bài 2 (4.5 điểm)
Chứng minh rằng B= 3.10100 + 1099 + 8 chia hết cho 24 .
Ta có B= 3.10100 + 1099 + 8
Hs chứng minh được Tổng các chữ số của B là số chia hết cho 3 0.5
Suy ra B3 (1)
2.1 =
B 3.10100 + 1099 =
+ 8 3.103.1097 + 103.1096 + 8
(1,5 điểm)
= 3.10 .1000 + 10 .1000
97
= + 8 1000 ( 3.10 + 1096 ) + 8
96 97

= 8. 125. ( 3.1097 + 1096 ) + 1 0.5


⇒ B 8 ( 2 )
Vì ƯCLN(3,8)=1 nên từ (1) và (2) suy ra B 3.8 ⇒ B  24 0,5
Giả sử với p = 2 là số nguyên tố => p + 2 =4 là hợp số p = 2 ( l )
Với p = 3 là số nguyên tố
0.5
=
> p+2=5, p + 4 =7 đều là số nguyên tố=> p = 3 ( t / m )
Với p > 3
2.2 = 3k + 1, p + 3k + 2, ( k ∈ N )
> p=
(1,5 điểm) Nếu =
p 3k + 1 giả sử là số nguyên tố =
> p + 2 =3k + 1 + 2 3 là hợp số =>
p 3k + 1( loai )
= 0.5
Nếu =
p 3k + 2 giả sử là số nguyên tố => p + 4 = 3k + 2 + 4 3 là hợp số=>
p 3k + 2 ( l )
= 0.5
Vậy p = 3 là số nguyên tố cần tìm
Gọi số học sinh của lớp 6A là a (a thuộc N*, a>30 ) 0.25
200 chia cho a dư 10 nên ( 200 − 10 ) a hay 190 a , a > 10 (1)
0.5
120 chia cho a dư 6 nên (120 − 6) a hay 114 a , a > 6 (2)
2.3 Từ (1) và (2) suy ra a ∈ ¦C(190,114)
(1,5 điểm) ¦CLN(190,114) = 38
{1; 2;19; 38}
a ∈ ¦(38) = 0.5
mặt khác bài ra a > 30
0.25
Vậy a = 38

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

a, Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm A,B,C mà AB=5cm, AC=3cm.
Tính BC
Bài 3 b, Trên xy lấy các điểm M, N, K, Q (không trùng với A,B,C ) và 1 điểm O (4.0 điểm)
không nằm trên đường thẳng xy,vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh
là ba trong các điểm đã có trên hình vẽ

TH1 0.25
x A C B y

TH2
B 0.25
x C A y
3.1

(2,5điểm)
TH1: Điểm C nằm giữa hai điểm A và B: 0.5
Khi đó ta có: AC+CB=AB => CB=AB-AC=5cm-3cm=2cm 0.5

TH2: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C: 0.5


Khi đó ta có: CA+AB=CB=>CB=3cm+5cm=8cm 0.5
Cách chọn đỉnh O: 1 cách
Vì 7 điểm...Cùng nằm trên một đường thẳng 0,5
Số cách chọn 2 đỉnh còn lại là : (7.6):2= 21 0,5
Số tam giác có thể vẽ được là : 1.21=21 (tam giác) 0.5
O
3.2

(1,5 điểm)

x M N K A C B Q y

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

3 6 9 12
3M = + + +
1.4 4.10 10.19 19.31
1 1 1 1 1 1 1 1 30
=−
1 + − + − + − =−1 =
4 4 10 10 19 19 31 31 31
30 10
⇒ M= : 3=
31 31 0,5
2 3 4 5 6
N= + + + +
1.5 5.11 11.19 19.29 29.41
Bài 4 4 6 8 10 12
2N = + + + +
(1,0 điểm) 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 40
=1 − + − + − + − + − =−1 =
5 5 11 11 19 19 29 29 41 41 41
40 20
⇒N = :=2 0,25
41 41
10 20 20
Do M = = ; N=
31 62 41
0.25
20 20
Vì < ⇒M <N
62 41
Tổng (14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 ý 1, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6
HUYỆN LÝ NHÂN MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4,5 điểm) Tính:


a) A = –21.7 2 + 17.7 2 – 90.7 2 + 94. ( –51)
5 5 5 5
b) B = + + + .... +
1.4 4.7 7.10 97.100
5.6 + 2.10.12 − 3.15.18 − 7.35.42 20222022.2021 − 20212021.2022
c) C = +
3.5 + 2.6.10 − 3.9.15 − 7.21.35 22 + 33 + 44 + ... + 20222022
Bài 2 (4,5 điểm)
a) Tìm các chữ số x, y sao cho: B = 62x427y chia hết cho 18.

b) Tìm các giá trị nguyên của x biết: 4 1 . 4 − 7  ≤ x ≤ 20 . 1 + 6 − 3 


3  24 14  30  3 12 4 
c) Tìm x, y ∈ N biết 2 x +5.3 y = 12 x
Bài 3 (5,0 điểm)
12n + 1
a) Chứng tỏ rằng là phân số tối giản.
30n + 2
3 8 15 20232 − 1
b) Chứng minh A = + + + ... + không phải là một số tự nhiên.
22 32 42 20232
c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3;
chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Bài 4 (6,0 điểm)
1) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=5 cm. Trên tia Oy
lấy hai điểm B và C sao cho OB = 5 cm và OC = a (cm), với 0 < a < 5.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
c) Trên đường thẳng xy lấy thêm 15 điểm phân biệt (không trùng với A, B, O, C). Tính tất
cả số đoạn thẳng phân biệt được tạo thành từ các điểm trên hình.
E G
2) Muốn cắt một miếng bìa có diện tích là 28 cm như hình2
1
A B
bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là 16 cm. Tính độ dài cạnh EG.
(số liệu trên hình vẽ đơn vị là cm) 1

--------------- Hết --------------- D 1 C


Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo
danh:..............
Giám thị số 1 …………………………… Giám thị số 2 …………………………………..

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6


Bài 1 (5,0điểm)
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
A = –21.7 2 + 17.7 2 – 90.7 2 + 94. ( –51) 1,5

= 7 2. ( –21 + 17 – 90 ) + 94. ( –51) 0,25

= 7 2. ( –94 ) + 94. ( –51) 0,25


a) = 49. ( –94 ) + 94. ( –51) 0,25

= 94. ( –49 ) + ( –51)  0,25

= 94. ( −100 ) 0,25


= −9400 0,25
5 5 5 5 1,5
B= + + + .... +
1.4 4.7 7.10 97.100
5  3 3 3 3  0,25
= . + + + .... + 
3  1.4 4.7 7.10 97.100 
5  1 1 1 1 1 1 1  0,25
= . 1 − + − + − + .... + − 
3  4 4 7 7 10 97 100 
5  1  0,25
b) = . 1 − 
3  100 
5  100 1  0,25
= . − 
3  100 100 
5 99 0,25
= .
3 100
33 0,25
=
20
5.6 + 2.10.12 − 3.15.18 − 7.35.42 20222022.2021 − 20212021.2022 1,5
c) C= +
3.5 + 2.6.10 − 3.9.15 − 7.21.35 22 + 33 + 44 + ... + 20222022
5.6 (1 + 2.2.2 − 3.3.3 − 7.7.7 ) 2022.10001.2021 − 2021.10001.2022
= +
3.5 (1 + 2.2.2 − 3.3.3 − 7.7.7 ) 22 + 33 + 44 + ... + 20222022 0,5
5.6 0
= + 2 3 4
3.5 2 + 3 + 4 + ... + 20222022 0,5
= 2 0,5

Bài 2 (5,0điểm)
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
Tìm các chữ số x, y sao cho: B = 62x427y chia hết cho 18 1,5
a) Ta có: 18 = 2. 9 mà ƯCLN (2; 9) = 1
B = 62x427y chia hết cho 18 thì B 2 và B 9 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
> y ∈ {0; 2; 4; 6; 8} (vì y là chữ số)
B 2 = 0,25
B 9 => 6 + 2 + x + 4 + 2 + 7 + y = 21+ x + y  9 0,25
+) y=0 => 21 + x  9 => x = 6 (vì x là chữ số)
+) y=2 => 23 + x  9 => x = 4 (vì x là chữ số) 0,25
+) y=4 => 25 + x  9 => x = 2 (vì x là chữ số)
+) y=6 => 27 + x  9 => x = 0 hoặc x = 9 (vì x là chữ số) 0,25
+) y=8 => 29 + x  9 => x = 7 (vì x là chữ số)
Vậy ( x; y ) ∈ {( 6; 0 ) ; ( 4; 2 ) ; ( 2; 4 ) ; ( 0; 6 ) ; ( 9; 6 ) ; ( 7; 8 )} 0,25
Tìm các giá trị nguyên của x biết: 4 1 . 4 − 7  ≤ x ≤ 20 . 1 + 6 − 3 
1,5
3  24 14  30  3 12 4 
  
13  1 1  2 1 1 3
. −  ≤ x ≤ . + − 
3 6 2 3 3 2 4 0,25
13  1 3  2 4 6 9 
. −  ≤ x ≤ . + − 
b) 3 6 6 3  12 12 12  0,25
13 −2 2 1
. ≤x≤ .
3 6 3 12 0,25
-13 1
≤x≤
9 18 0,25
Mà x ∈ Z 0,25
Vậy x ∈ {−1; 0} 0,25
Tìm x, y ∈ N biết 2 .3 = 12
x +5 y x 1,5
2 x +5.3 y = 4 x.3x 0,25
x +5
2 .3 = 2 .3
y 2x x
0,25
c) Vì ƯCLN(2; 3) = 1 0,25
nên x + 5 = 2x và y = x 0,25
x = 5 và y = x 0,25
x=y=5 0,25

Bài 3 (5,0điểm)
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
12n + 1 1,5
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản
30n + 2
Gọi ƯCLN (12n+1; 30n+2) = d 0,25
a) => 12n+1  d và 30n+2  d 0,25
=> 5(12n+1) – 2(30n+2)  d 0,25
=> 60n + 5 – 60n – 4  d 0,25
=> 1  d => d = 1 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Ý
Nội dung cần đạt Điểm
(phần)
12n + 1
Vậy là phân số tối giản
30n + 2 0,25
3 8 15 20232 − 1 2
Chứng minh A = + + + ... + không phải là một số tự nhiên.
22 32 42 20232
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
=
A + 2 + 2 + ... +
22 3 4 20232 0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232 0,25
 1 1 1 
=
A 2022 −  2 + 2 + ... + 
2 3 20232  0,25
b) => A < 2022 0,25
1 1 1 1 1 1
Ta lại có: 2 + 2 + 2
< + + ... +
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023
1 1 1 1 1 1 1 1
2
+ 2+ 2
< 1 − + − + ... + −
2 3 2023 2 2 3 2022 2023 0,25
1 1 1 1
2
+ 2+ 2
< 1− <1
2 3 2023 2023 0,25
=> A > 2022 – 1 = 2021 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên 0,25
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; 1,5
chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11
Gọi số tự nhiên cần tìm là a 0,25
Ta có: a chia cho 3 dư 1 => a – 1  3
a chia cho 4 dư 2 => a – 2  4
a chia cho 5 dư 3 => a – 3  5
a chia cho 6 dư 4 => a – 4  6 0,25
c) Suy ra: a – 1 + 3  3 => a + 2  3
a – 2 + 4  4 => a + 2  4
a – 3 + 5  5 => a + 2  5
a – 4 + 6  6 => a + 2  6 0,25
Do đó: a + 2 ∈ BC ( 3; 4;5;6 ) ={0;60;120;180; 240;300;360; 420;560;...} 0,25
=> a ∈ {−2;58;118;178; 238; 298;358; 418;558;...} 0,25
Mà a nhỏ nhất và chia hết cho 11
Vậy a = 418 0,25

Bài 4 (6,0điểm)
1) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=5 cm. 3
Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 5 cm và OC = a (cm), với 0 < a <
5.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
c) Trên đường thẳng xy lấy thêm 15 điểm phân biệt (không trùng với A, B, O,
C). Tính tất cả số đoạn thẳng phân biệt được tạo thành từ các điểm trên hình.
x y
A O C B 0,25
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì 0,25
O nằm giữa A và B 0,25
OA = OB = 5 cm 0,25
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
C là trung điểm của đoạn thẳng OB khi 0,25
OC = BC = OB : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm) 0,5
Vậy a = 2,5 (cm) 0,25
c) Trên đường thẳng xy lấy thêm 15 điểm phân biệt (không trùng với A, B, O,
C). Tính tất cả số đoạn thẳng phân biệt được tạo thành từ các điểm trên hình
Trên hình vẽ có tất cả 15 + 4 = 19 (điểm) 0,25
Cứ 1 điểm nối với 18 điểm còn lại ta được 18 đoạn thẳng 0,25
Có 19 điểm như thế nên được số đoạn thẳng là 18.19
Nhưng do mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần. 0,25
Do đó số đoạn thẳng vẽ được là. 18.19:2=171 (đoạn thẳng) 0,25
2) Muốn cắt một miếng bìa có diện tích là 28 cm2 E G 3
như hình bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là A 1 B
16 cm. Tính độ dài cạnh EG. (số liệu trên hình
vẽ đơn vị là cm) 1

D 1 C

Cạnh của hình vuông ABCD là 16 : 4 = 4 (cm) 0,5


2
Diện tích của hình vuông ABCD là 4 . 4 = 16 (cm ) 0,5
Tổng diện tích của 4 hình thang là 28 – 16 = 12 (cm2) 0,5
Diện tích của hình thang ABGE là 12 : 4 = 3 (cm2) 0,5
Tổng 2 đáy của hình thang ABGE là 3.2:1=6 (cm) 0,5
Cạnh GE là 6 – 4 = 2 (cm) 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/03/2022
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Thời gian làm 40 phút.


Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết a là số nguyên tố chẵn thỏa mãn a x = 1024 .
A. x = 8 . B. x = 9 C. x = 10 . D. x = 16 .
Câu 2. Với giá trị nào của k thì dãy k + 1, k + 2, k + 3,..., k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất?
A. k = 5 B. k = 10 C. k = 0 D. k = 1
Câu 3. Một người leo núi với vận tốc 2km/h, lúc xuống núi với vận tốc 6km/h. Vận tốc trung bình
của người đó trong toàn hành trình lên và xuống là:
A. 3,5km/h B. 4,5km/h C. 4km/h D. 3km/h
1 2 3 4 5 30 31
Câu 4. Giá trị của T = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ... ⋅ ⋅ bằng
4 6 8 10 12 62 64
1 1 1 1
A. 2 . B. 30 . C. 36 . D. 32 .
36 2 2 2
n2 + 4
Câu 5. Xét phân số A = . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n trong khoảng từ 1 đến 2022 sao cho
n+5
phân số A chưa tối giản.
A. 79 B. 89 C. 99 D. 69
Câu 6. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của x để x + 3 chia hết cho x − 2 . Số tập hợp con của tập
hợp S là:
A. 4 . B. 16 . C. 15 . D. 5 .
n+2 n+2
Câu 7. Cho số B = 3 − 2 + 3 − 2 với n ∈  . Khi đó chữ số tận cùng của B bằng
n n *

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương n để 3n − 16; 4n − 21,5n − 23 là các số nguyên tố?
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9. Cho T = 3 + 3 + 3 +...+ 3 . Tìm số tự nhiên n, biết 2.T + 3 = 3 . Khi đó n bằng:
2 3 2022 n

A. 2020 B. 2023 C. 2021 D. 2022


Câu 10. Số nguyên dương nhỏ nhất không phải là ước của tích 1.2.3.4..96.97.98 là
A. 78. B. 99. C. 101. D. 100
Câu 11. Tập hợp M có 255 tập hợp con khác rỗng. Hỏi M có bao nhiêu phần tử?
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 12. Gọi N là tập hợp các ước nguyên của số 2022. Hỏi tổng các phần tử của tập hợp N bằng
A. 0 B. 4056 C. 2028 D. 8112

 1 1 1 1  1 1 1 1
Câu 13. Số tự nhiên x thỏa mãn:  + + + ... +  x= + + + ... + là
 1.51 2.52 3.53 10.60  1.11 2.12 3.13 50.60
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 7 D. x = 9
2.8 .27 + 4.6
4 2 9
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P = 7 7 ta được kết quả là:
2 .6 + 27.40.94
2 8 4 2
A. B. C. D.
9 9 9 3
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Biết điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 7cm, khi đó
AM - MB bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 20 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là
A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 2,5cm
Câu 17. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x − 135 = =
0 . Giá trị của P 674 x − 2021 bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D.1.
Câu 18. Trên hình vẽ sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A
A. 1 B. 2
E
F
C. 3 D. 4
B C D

Câu 19. Biết ( x, y ) là cặp số thỏa mãn ( x − y − 1) + y 2022 =0 . Khi đó giá trị của 2022x − y bằng
2020

A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.

Câu 20. Cho 20 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao
nhiêu đoạn thẳng?
A. 190 B. 180 C. 380 D. 200

B. TỰ LUẬN (14 điểm)- Thời gian làm 80 phút


Bài 1. (5,5 điểm)
2 2 2 1 1 1 
 5 − 9 + 11 3
− + 
4 5 : 2021 .
= thức M  −
1 7 7  2022
1. Tính giá trị của biểu
7 7 7
 − + 1 − + 
 5 9 11 6 8 10 
2. Chứng tỏ rằng= M 75. ( 4 + 4 + .... + 4 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 100.
2021 2020 2

3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18. = =
x 24. y 36.z .
Bài 2. (3,5 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 12, p + 18, p + 24 cũng là các số nguyên tố.
2. Bạn Lan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n và nhận thấy tổng đó chia hết cho 29.
Bạn Loan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến m và cũng nhận thấy tổng đó chia hết cho 29.
Tìm các số tự nhiên m và n biết rằng m < n < 50 .
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 4,5 cm. Tính
độ dài đoạn thẳng AC.
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài
11
lên 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, diện
30
tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu?
Bài 4. (1.0 điểm)
2n +11 .
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n =

--------------- Hết ----------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
HUYỆN TÂN YÊN VĂN HÓA CẤP HUYỆN
NGÀY THI 27/03/2022
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 05 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 C 11 C
2 D 12 A
3 D 13 A
4 C 14 D
5 D 15 C
6 B 16 A
7 A 17 D
8 C 18 D
9 B 19 D
10 C 20 A

B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
(5.5
Bài 1
điểm)
2 2 2 1 1 1 
 5 − 9 + 11 − + 
2021
=
1. Tính giá trị của biểu thức M  − 3 4 5 : .
7 7 7 1 7 7 2022
 − + 1 − + 
 5 9 11 6 8 10 
Ta có:
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
− + − +  2.  − +  − + 
 5 9 11 3 4 5  2021  5 9 11  4 5  : 2021
M=  7 7 7 − 1 7 7 : =  − 3 0.75
1 − +  2022  7.  − + 
 − + 1 1 1 7  1 1 1   2022
. − +  
1  5 9 11 6 8 10    5 9 11  2  3 4 5  
(2 điểm)
 
 2 1  2021
=  − : 0.5
7 2022
7 
 2
 2 2  2021
=  − : =0 0.5
 7 7  2022
Vậy M = 0 0.25

=
2. Chứng tỏ rằng M 75. ( 42021 + 42020 + .... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 100.
Đặt =
S 42021 + 42020 + ... + 42 + 4 + 1 ⇒ M = 75.S + 25 0.5
2 Ta có S= 4 + 4 + ... + 4 + 4 + 1 ⇒ 4 S= 42022 + 42021 + ... + 43 + 42 + 4
2021 2020 2

(2 điểm) 42022 − 1 0.75


=> 4 S − =
S 42022 − 1 ⇔ = S .
3
42022 − 1
Do đó M = 75.S + 25= 75.
3
( )
+ 25= 25. 42022 − 1 + 25= 25.42022 = 100.42021 0.5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Suy ra M 100 0.25


=
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho18. =
x 24. y 36.z
.
=
Đặt 18 x 24 = y 36 = z m (với m ∈  * ) ⇒ m18; m 24; m36 0.25
3 Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18 = x 24 = y 36= z m nên m
(1.5 0.5
cũng nhỏ nhất mà m18; m 24; m36 ⇒ m = BCNN(18,24,36)
điểm)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 ⇒ m = 72 0.25
Với m = 72 ta tìm được= x 4;= y 3;=z 2 0.25
Vậy= x 4;= y 3;= z 2 0.25

(3.5
Bài 2
điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 12, p + 18, p + 24 cũng là các số
nguyên tố.
Với p = 2; p = 3 thấy không thỏa mãn 0.25
Với p = 5, ta có:
1 p + 6 = 5 + 6 = 11; p + 12 = 5 + 12 = 17; p + 18 = 5 + 18 = 23; p + 24 = 5 + 24 = 29 0.75
(2 điểm) đều là số nguyên tố (thỏa mãn)
Với p > 5, ta xét các khả năng:
p =5k + 1; p =5k + 2; p =5k + 3; p =5k + 4 (với k ∈ * ) đều không 0.75
thỏa mãn
Vậy p = 5 0.25

2. Bạn Lan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n và nhận thấy tổng
đó chia hết cho 29. Bạn Loan tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến m
và cũng nhận thấy tổng đó chia hết cho 29. Tìm các số tự nhiên m và n biết
rằng m < n < 50 .
k (k + 1)
Xét 1 + 2 + 3 + ... + k = với k ∈ N và 0 < k < 50 . 0.25
2 2
(1,5 k (k + 1)
Vì chia hết cho 29 nên k ( k + 1) 29 mà 29 là số nguyên tố
điểm) 2 0.5
⇒ k  29 hoặc k + 1 29 .
Do k ∈ N và 0 < k < 50 nên k = 29 hoặc k + 1 = 29 ⇒ k ∈ {29;28}
0.5
⇒ m = 28, n = 29 (vì m < n < 50)
Vậy m = 28, n = 29. 0.25

(4.0
Bài 3
điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
BC = 4,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
1
(2 điểm) A C B
0.5
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có 0.75
AC + CB = AB ⇒ AC = AB − CB

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Thay AB = 8cm, BC = 4,5cm ta được AC =−


8 4,5 =3,5 (cm) 0.5
Vậy AC = 3,5 cm.
0.25
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi
5m và tăng chiều dài 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng
11
30% diện tích khu đất để trồng rau, diện tích khu đất để trồng cây ăn
30
quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu?
Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi. 0.25
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
1
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng chiều dài.
2
0.25
1
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng nửa chu vi.
2 3
(2.0 1
điểm) Chiều rộng khu đất đó là: 66. + 5 = 27 (m) 0.25
3
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m) 0.25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m ) 2
0.25
3
Đổi: 30% =
10
0.25
3 11 1
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 1 − − =(diện tích khu đất)
10 30 3
1
Diện tích đất xây nhà là: 1053. = 351 (m2) 0.25
3
Đáp số: 351m 2
0.25

Bài 4 2n +11 .
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n = (1 điểm)
Đặt S= 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n ⇒ S= 2n +11
Ta có: 2.S = 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 . 0.25
Suy ra: S = 2S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n +1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
0.25
S n.2n +1 − 23 − (23 + 24 + 25 + ... + 2n )
=
Đặt P = 23 + 24 + 25 + .... + 2n , ta tính được P = 2 P − P = 2n +1 − 23
0.25
⇒ S = n.2n +1 − 23 − 2n +1 + 23 = (n − 1).2n +1
Do đó ( n − 1) .2n +1= 2n +11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025 . Vậy… 0.25
(14
Tổng
điểm)

Lưu ý khi chấm bài:


+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 ý 1, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH LỘC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang, 5 câu)

Câu I (4,0 điểm): Thực hiện phép tính:


A = 1800:{450:[450-(4.53-23.52)]}
5.415.99 − 4.320.89
B= ; C =1 + 32 + 34 + 36 + ... + 32022
5.210.619 − 7.229.27 6
Câu II (4,0 điểm): Tìm x ∈ Z biết:
2 2
0, 4 + −
 1 3
a) x :  9 −  = 9 11 b)( 2x – 15)5 = ( 2x – 15 )3
 2 2  1, 6 + −
8 8
9 11
Câu III (4,0 điểm): a) Tìm các số nguyên tố x,y,z thỏa mãn xy + 1 = z
a 1 1
b) Tìm các số nguyên a, b biết rằng: − =
7 2 b+3
Câu IV (6,0 điểm):
1) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N , sao cho OM = 3 cm và ON = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN .
b) Lấy điểm P trên tia Ox , sao cho MP = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OP .
2) Cho 25 điểm trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm thẳng
hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
3) Một tờ giấy hình chữ nhật được gấp theo đường chéo như hình vẽ. Diện tích hình nhận
5
được bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Biết diện tích phần tô màu là 18 cm 2 . Tính diện tích
8
tờ giấy ban đầu.

Câu V (2,0 điểm) : Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn điều
kiện: 20abc < 30(ab + bc + ca ) < 21abc

- Họ và tên thí sinh:…………………………………..; Số báo danh:

Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 6


NĂM HỌC 2020 – 2021

Câu Ý Nội dung Điểm


A = 1800:{450:[450-(4.53-23.52)]}
= 1800 : { 450: [ 450 – (4 . 125 – 8 . 25)]} 0,25
= 1800 : { 450:[450 – 300]} 0,25
1 điểm
= 1800 : { 450 : 150} 0.25
= 1800 : 3 =600 0.25
5.415.99 − 4.320.89
B=
5.210.619 − 7.229.27 6 0,5
5.22.15.32.9 − 22.320.23.9
= 10 19 19
5.2 .2 .3 − 7.229.33.6 0,25
1.5 5.230.318 − 22.320.227
= 0,25
điểm 5.229.319 − 7.229.318
1 229.318 (5.2 − 32 ) 0,25
= 29 18
(4,0 2 .3 (5.3 − 7)
điểm) 0.25
10 − 9 1
= =
15 − 7 8
𝐶𝐶 = 1 + 32 + 34 + 36 +. . . +32022
Ta có: 𝐶𝐶 = 1 + 32 + 34 + 36 +. . . +32022
=> 32 𝐶𝐶 = 32 (1 + 32 + 34 + 36 +. . . +32022 )
=> 9𝐶𝐶 = 32 + 34 + 36 + ⋯ + 32024
1.5 0,5
điểm => 9𝐶𝐶 − 𝐶𝐶 = (32 + 34 + 36 +. . . +32024 ) 0.25
− (1 + 32 + 34 + 36 +. . . +32022 ) 0.5
=> 8𝐶𝐶 = 32024 − 1 0,25
32024 − 1
=> 𝐶𝐶 =
8
2 2
0, 4 + −
 1 3
x :  9 −  = 9 11
 2 2  1, 6 + 8 − 8
9 11
2 2
2 0, 4 + −
(4,0 a) ⇒ x : 8 = 9 11 1đ
 2 2
điểm) 2điểm 4  0, 4 + − 
 9 11 
1 0.75
⇒ x :8 = ⇒ x = 2.
4
0.25
Vậy x = 2

( 2 x − 15) =( 2 x − 15)
5 3
b)
b) ⇒ ( 2 x − 15 ) − ( 2 x − 15 ) =
5 3
0 0,25
2 điểm
0,5
⇒ ( 2 x − 15 ) . ( 2 x − 15 ) − ( 2 x − 15 ) .1 =
3 2 3
0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

⇒ ( 2 x − 15 ) . ( 2 x − 15 ) − 1 =
3 2
0
  0,5
( 2 x − 15 )3 =  2 x − 15 =
0
0  2 x − 15 = 0 
⇒ ⇒ ⇒  2 x − 15 =1
( 2 x − 15 )2 − 1 = ( 2 x − 15 ) =
2
0 1
 2 x − 15 =−1 0,25
 x = 7,5
⇒  x = 8 0.25
 x = 7
0.25
Vì 𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍 nên x = 7 hoặc x = 8
Vậy x ∈ {7;8}
a) Tìm các số nguyên tố x,y,z thỏa mãn xy + 1 = z
0,25
Vì x, y là các số nguyên tố
⇒ x ≥ 2, y ≥ 2 0,25
⇒ z ≥ 5 ⇒ z là số nguyên tố lẻ
0,25
a)
⇒ x y là số chẵn ⇒ x chẵn
2 điểm
⇒x=2 thay vào ta có 0,25

z = 2y+1 0,25
Nếu y lẻ ⇒ 2 + 1 3 ( a + b  a + b lẻ)
y n n

0,25
⇒ z  3 vô lí
3
(4,0 Do đó y là số chẵn ⇒ y =
2 0,25
điểm) Thay x = 2; y = 2 ⇒ z = 5 0,25
Vậy x = 2; y = 2 ⇒ z = 5
a 1 1
Tìm các số nguyên a, b biết rằng: − =
7 2 b+3
a 1 1 2a − 7 1
−= ⇒ = ⇒ ( 2a − 7 )( b + 3=
) 14 0,5
7 2 b+3 14 b+3
b)
0,25
2 điểm Do 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ∈ 𝑍𝑍 nên 2a − 7 ∈ U (14)
Vì 2a − 7 lẻ nên 2a − 7 ∈ {±1; ±7} ⇒ a ∈ {0;3; 4;7} 0,25
Vậy ( a; b ) ={( 0; −5 ) ; ( 3; −17 ) ; ( 4;11) ; ( 7; −1)}
0,5

1) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N , sao cho OM = 3 cm và ON = 7


cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4 b) Lấy điểm P trên tia Ox , sao cho MP = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng
a)
(6,0 OP .
2 điểm
điểm)

O M N x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

a) Trên tia Ox , ta có: OM < ON ( 3 < 7 ) nên M nằm giữa hai điểm O
và N
⇒ OM + MN = ON
⇒ 3 + MN = 7
⇒ MN = 7 − 3 = 4 (cm)
0,5
Vậy MN = 4 (cm).
b)TH1: P nằm giữa M và N .
0,75
O M P N x

Vì P nằm giữa M và N mà M nằm giữa hai điểm O và N


Nên M nằm giữa O và P
⇒ OP = OM + MP
⇒ OP = 3 + 2 = 5 (cm)
0.75
TH2: P nằm giữa O và M .

O P M N x

Vì P nằm giữa O và M
= OP + PM
Nên OM
⇒ 3= OP + 2
⇒ OP =
1 (cm).

2) Cho 25 điểm trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra


không có ba điểm thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi
vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Nếu 25 điểm đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng
0,5
b) 2 vẽ được 25.24:2 = 300 đường thẳng .
điểm Với 8 điểm, không có điểm nào thẳng hàng vẽ được: 8.7 : 2 = 28
(đường thẳng) 0,5
Còn nếu 8 điểm này thẳng hàng thì chỉ vẽ được 1 đường thẳng. 0,5
Do vậy số đường thẳng bị giảm đi là: 28 − 1 =27 (đường thẳng) 0,25
0,25
Số đường thẳng cần tìm là: 300 − 27 = 273 (đường thẳng)
3) Một tờ giấy hình chữ nhật được gấp theo đường chéo như hình vẽ. Diện
5
tích hình nhận được bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Biết diện tích
8
phần tô màu là 18 cm 2 . Tính diện tích tờ giấy ban đầu.

c)
2 điểm

0,5
Khi gấp tờ giấy hình chữ nhật theo đường chéo (đường nét đứt) thì phần
hình tam giác được tô màu bị xếp chồng lên nhau. Do đó diện tích hình chữ

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

nhật ban đầu lớn hơn diện tích hình nhận được chính là diện tích tam giác
được tô màu.
5 3
Diện tích hình chữ nhật ban đầu giảm đi bằng 1 − = diện tích hình chữ 0,5
8 8
nhật ban đầu.
3
Do vậy diện tích tam giác tô màu bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu, 0,5
8
3
hay diện tích hình chữ nhật ban đầu bằng 18cm 2 .
8
3 0,5
Vậy diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 18 : = 48 (cm 2 )
8
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn điều
kiện: 20abc < 30(ab + bc + ca ) < 21abc
2 1 1 1 7
Từ giả thiết suy ra < + + < . Để không giảm tính tổng quát giả sử
3 a b c 10
a > b > c > 1. 0.25
2 3
Suy ra < ⇒ 2c < 9 , do đó c ∈ {2;3} .
3 c 0,25
2 1 1 1 7 1 1 1 1 1 2 1 1
Với c = 2 suy ra < + + < ⇒ < + < ⇒ < và < .
3 2 b c 10 6 a b 5 6 b b 5 0.25
Do đó b ∈ {7;11} .
1 1 1 1 1 1 2
5 + Với b = 7 , khi đó từ < + < suy ra < < 0,25
(2,0 6 a b 5 42 a 35
điểm) ⇒ a ∈ {19; 23; 29;31;37; 41} . 0,25
1 1 1 1 5 1 6
+ Với b = 11 từ < + < suy ra < < ⇒a= 13 do a > b . 0,25
6 a b 5 66 a 55
1 1 1 11 1 2
Với c = 3 từ giả thiết suy ra < + < ⇒ < ⇒b<6⇒b= 5 (do
3 a b 30 3 b
b > c ).
1 1 1 11 15 0,25
Thay b = 5 vào < + < ta được 6 < a < ⇒ a = 7.
3 a b 30 2
Vậy các bộ ba số nguyên tố khác nhau ( a; b; c ) thỏa mãn là:
0,25
(19;7; 2 ) , ( 23;7; 2 ) , ( 29;7; 2 ) , ( 31;7; 2 ) , ( 37;7; 2 ) , ( 41;7; 2 ) , (13;11; 2 ) , ( 7;5;3)
và các hoán vị của nó.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI


HUYỆN HẬU LỘC Môn: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày khảo sát: 15/3/2022
(Đề này gồm: 01 trang).

Câu I( 4 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:


{ [ ( )
1) A = −5 22 − − 222 − − 122 − 100 − 5 22 + 2022 ]}
2) B = 1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 20 )
1 1 1
2 3 20
5.4 6.9 4 − 39.(− 8)
4

3) C =
4.213.38 + 2.8 4.(−27) 3
Câu II(4 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
1) 14.7
2021
= 35.7 2021 − 3.49 x
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
2)  + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
Câu III(4 điểm):
1.Tìm số nguyên n để A=2n2+n-6 chia hết cho 2n+1

2. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng: p 2 − 1 24


3. Tìm các số nguyên tố x và y biết x 2 − 6 y 2 = 1
Câu IV(5điểm): 1)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta trồng
một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75m 2 . Tính độ dài đường
 m.
chéo AC , biết BD   9
15m
A B

8m

D C

2) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA = 5cm,
OM = 1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3cm.
Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3) Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng hàng).
Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Câu V(3 điểm):
1)Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn: 3 xy + 2 x − 5 y = 6
6n − 3
2) Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
4n − 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6


Câu Ý Nội dung Điểm
{ [ (
A = −5 22 − − 222 − − 122 − 100 − 5 22 + 2022 ) ]}
1 [ (
A = −5 22 + 222 + − 122 − 100 − 5 22 + 2022 ) ]
( )
0,5
(1,5 A = −5 22 + 222 − 122 − 100 − 5 22 + 2022
điểm)
A = −5 22 + 222 − 122 − 100 + 5 22 + 2022 0,5
(
A = −5 +5 22 22
) + (222 − 122 − 100) + 2022 = 2022 0,5

B = 1+
1
(1 + 2) + 1 (1 + 2 + 3) + ⋅ ⋅ ⋅ + 1 (1 + 2 + 3 + ... + 20)
2 3 20
1 2.3 1 3.4 1 20.21 0,75
Câu I 2 B = 1+ ⋅ + ⋅ + ⋅⋅⋅ + ⋅
4 điểm (1,5
2 2 3 2 20 2
2 3 4 21 0,25
điểm) B = + + + ⋅⋅⋅ +
2 2 2 2
0,5
B = (2 + 3 + 4 + ⋅ ⋅ ⋅ + 21) = (1 + 2 + 3 + 4 + ⋅ ⋅ ⋅ + 20 ) = ⋅
1 1 1 20.21
= 105
2 2 2 2
5.4 6.9 4 − 39.(− 8) 5.4 6.9 4 − 39.8 4
4
C= =
1 4.213.38 + 2.8 4.(−27) 3 4.213.38 − 2.8 4.27 3
(1,0
điểm) 5.212.38 − 39.212 212.38 (5 − 3) 212.38.2
C = 15 8 13 9 = 13 8 2 = 13 8 = 1
2 .3 − 2 .3 2 .3 2 − 3 2 .3 ( ) 1,0

14.7 2021 = 35.7 2021 − 3.49 x


3.49 x = 35.7 2021 − 14.7 2021 0.5
3.7 2x
= 5.7.7 2021
− 2.7.7 2021

1
3.7 2 x = 5.7 2022 − 2.7 2022
(2,0
điểm) 3.7 2 x = 5.7 2022 − 2.7 2022 0.5
3.7 2 x = 7 2022 (5 − 2 ) = 3.7 2022
7 2 x = 7 2022 0.5
2 x = 2022
Câu II x = 2022 : 2 = 1011
4 điểm 0.5
Vậy x=1011
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9 0,25
 + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
1 1 1 1 1 1  2  3  8 
 + + + ... + +  x =  + 1 +  + 1 +  + 1 + ... +  + 1 + 1
2 2 3 4 9 10  9  8  7  2 
(2,0 1 1 1 1 1 10 10 10 10 10 0,75
 + + + ... + +  x = + + + ... + +
điểm) 2 3 4 9 10  9 8 7 2 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 + + + ... + +  x = 10 + + + ... + +  ⇒ x = 10 1,0
2 3 4 9 10  2 3 4 9 10 
Vậy x=10

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Ta có: A = 2n + n − 6 = n(2n + 1) − 6 0,25


2

Vì A chia hết cho 2n+1 nên n(2n + 1) − 6 2n + 1 mà n(2n + 1) 2n + 1 nên


6 2n + 1 ⇒ 2n + 1 ∈ U(6 ) = {± 1;±2;±3 ± 6}. Do 2n+1 là số lẻ nên 0,5
1. 2n + 1 ∈ U(6 ) = {± 1;±3} . Ta có bảng sau:
1,5
điểm 2n+1 1 -1 3 -3
2n 0 -2 2 -4
0,5
n 0 -1 1 -2
Vậy với n ∈ {− 2;−1;0;1} thì A=2n +n-6 chia hết cho 2n+1.
2
0,25
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ và p không chia hết cho 3
Ta có: p − 1 = p − p + p − 1 = p ( p − 1) + ( p − 1) = ( p − 1)( p + 1) 0,25
2 2

Câu III Do p là số lẻ nên p = 2k + 1 k ∈ N *( ) 0,5


4 điểm 2.
⇒ p 2 − 1 = ( p − 1)( p + 1) = 2k (2k + 2) = 4k (k + 1)8(1)
1,5
điểm Mặt khác , p-1,p,p+1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3,
mà p không chia hết cho 3 nên p-1 hoặc p+1 chia hết cho 3. 0,5
Từ đó suy ra: ⇒ p − 1 = ( p − 1)( p + 1)3(2 )
2
0,25
Vì (3;8)=1 và từ (1) và (2) nên suy ra p − 1 24
2

Ta có: 0,25
2.a x 2 − 6 y 2 = 1 ⇒ x 2 − 1 = 6 y 2 ⇒ x 2 − x + x − 1 = 6 y 2 ⇒ (x + 1)(x − 1) = 6 y 2
1,0
điểm Vì 6 y 2  2 ⇒ ( x + 1)( x − 1) 2 mà ( x + 1) + ( x − 1) = 2 x  2 nên x-1 và x+1 là 2
số chẵn liên tiếp ⇒ ( x + 1)( x − 1)8 ⇒ 6 y 2 8 ⇒ 3 y 2  4 mà (3,4)=1 nên
0,5

y 2  4 ⇒ y  2 mà y là số nguyên tố nên y=2


0,25
Với y=2, suy ra x 2 − 6.2 2 = 1 ⇒ x 2 − 24 = 1 ⇒ x 2 = 25 = 5 2 ⇒ x = 5
Vậy (x;y)=(5;2)
15m
A B

8m

D C
1
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
1,5 0,5
Câu IV
5 điểm
điểm 
15. 8  120 m2  
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
0,5
 m2
120 – 75  45  
Độ dài đường chéo AC là:
 m 
45. 2 : 9  10 0,5

2a x A M O B y

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

2,0
Vì hai điểm A,M cùng thuộc tia Ox và (OM<OA) nên điểm M nằm giữa O
điểm
và A=> OM+MA=OA =>MA=OA-OM=5-1=4cm và suy ra MO và MA là 2
tia đối nhau (1) 0,75

Vì Ox và Oy là hai tia đối nhau và M thuộc Ox, B thuộc Oy nên OM và OB


là hai tia đối nhau => O nằm giữa B và M=> OM+OB=MB
0,75
=>MB=3+1=4cm và suy ra MO và MB là 2 tia trùng nhau (2)
Từ (1) và (2) suy ra MA và MB là 2 tia đối nhau, hay M nằm giữa A, B và
MA=MB=4cm nên M là trung điểm của AB. 0,5

Giả sử có 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng thì số đường
0,25
thẳng là: 30(30-1):2=435 (đường thẳng)
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được: 0,25
2b
5(5-1):2=10 (đường thẳng)
(1,5 0,25
điểm) Nếu 5 điểm này thẳng hàng thì chỉ vẽ được 1 (đường thẳng)
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10-1=9 (đường thẳng) 0,25
0,5
Vậy vẽ được 435-9=426 (đường thẳng)
3 xy + 2 x − 5 y = 6 ⇒ x(3 y + 2 ) − 5 y = 6 ⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 15 y = 18
⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 15 y − 10 = 18 − 10 ⇒ 3 x(3 y + 2 ) − 5(3 y + 2 ) = 8
⇒ (3 x − 5)(3 y + 2 ) = 8
0,5

⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) = {± 1;±2; ;±4;±8}


3
(2 Mà 3y+2 là số chia cho 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {− 1;2;−4;8}. 0,5
điểm) Ta có bảng sau:
3y+2 -4 -1 2 8
3x-5 -2 -8 4 1
y -2 -1 0 2
x 1 -1 3 2
Câu V
Vậy (x; y ) ∈ {(1;−2 ), (− 1;−1), (3;0 ), (2;2 )} 1,0
2 điểm
6n − 3 3 6
Ta có: M = = +
4n − 6 2 4n − 6 0,25

6
Vì phân số có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt giá
4n − 6
0,25
trị dương nhỏ nhất với n là số nguyên.
3 6 9 0,25
Do đó 4n − 6 = 2 ⇒ 4n = 8 ⇒ n = 2 .Khi đó M = + =
2 2 2
0,25
Vậy giá trị lớn nhất của M là 4,5 khi n=2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2021-2022
Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề này gồm 07 câu, 02 trang)

Câu I (1,5 điểm)


1)Tìm số phần tử của tập hợp sau: A = {3; 6; 9; 12;....; 2022}
2) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 41,54 − 3,18 + 23,17 + 8, 46 − 5,82 − 3,17
1  1  1  1   1  1 
b)  − 1 .  − 1 .  − 1 .  − 1 ....  − 1 .  − 1
 2   3   4   5   2022   2023 
Câu II (1,5 điểm) Tìm x, biết
1) 105 − [(2 x + 7) − 13] =
25
2) 7 x + 7 x + 2 + 7 x +3 =
2751
Câu III (1,0 điểm)
1) Số nhà của hai bạn An và Bình đều là số tự nhiên có bốn chữ số dạng a53b và chia hết
cho cả 5 và 9 . Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của bạn An lớn hơn số nhà của bạn Bình.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 20 cũng là các số nguyên tố.
Câu IV (1,5 điểm)
5n + 3
1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì là phân số tối giản.
3n + 2
2) Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính là 24 000 000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá lên
20%. Đến tháng 11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20%. Hỏi giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng
9 và tháng 11, tháng nào đắt hơn.
Câu V. (1,0 điểm)
Hùng tập ném bóng vào rổ. Khi thực hiện ném 100 lần thì có 35 lần bóng vào rổ.
1) Lập bảng thống kê;
2) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện ném bóng vào rổ;
Câu VI. (3,0 điểm)
1) Người ta xếp bốn hình chữ nhật bằng nhau có chiều rộng mỗi hình là 5 cm ; chiều dài là
8 cm để được một hình vuông ABCD và bên trong có là một hình vuông MNPQ (như hình vẽ).
Tính diện tích hình vuông MNPQ .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

2) Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy
lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm; OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BM.
b) Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2017 điểm phân biệt khác thuộc
đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A, B, M, O. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có
2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
Câu VII. (0,5 điểm)
3 8 15 20232 − 1
Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.
22 32 42 20232
----------- Hết --------

HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Năm học 2021-2022


Môn: TOÁN - LỚP 6

Câu Nội dung Điểm


1)Tìm số phần tử của tập hợp sau: A = {3; 6; 9; 12;....; 2022}
2022 − 3
Số phần tử của tập hợp A là + 1 =674 0,5
3
2) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 41,54 − 3,18 + 23,17 + 8, 46 − 5,82 − 3,17
Câu I 0,25
(1,5
= ( 41,54 + 8, 46 ) − ( 3,18 + 5,82 ) + ( 23,17 − 3,17 )
điểm) = 50 − 9 + 20 = 61 0,25
1  1  1  1   1  1 
b)  − 1 .  − 1 .  − 1 .  − 1 ....  − 1 .  − 1
 2   3   4   5   2022   2023 
0,25
1 2 3 4 2021 2022
= . . . .... .
2 3 4 5 2022 2023
1
= 0,25
2023
1) 105 − [(2 x + 7) − 13] =
25
105 − [(2 x + 7) − 13] =
25
105 − [(2 x + 7) − 13] =
52
0,25
(2 x + 7) − 13 = 105 − 25
( 2 x + 7 ) − 13 =
80
2x + 7 = 93
Câu II 2 x = 86 0,5
(1,5 x = 43
điểm)
2) 7 x + 7 x + 2 + 7 x +3 =
2751
7 x + 7 x.49 + 7 x.253 =
2751
0,25
7 x (1 + 49 + 343) =
2751

7 x.393 = 2751
7x = 7 0,5
x =1
1) Vì a53b chia hết cho 5 nên b bằng 0 hoặc 5
+ Với b = 0, do số a53b  9 nên a + 5 + 3 + b = a + 5 + 3 + 0 chia hết cho 9 0,25
Suy ra a = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

+ Với b = 5, do số a53b  9 nên a + 5 + 3 + b = a + 5 + 3 + 5 chia hết cho 9


Câu III Suy ra a = 5 0,25
(1,0 Vậy số nhà bạn An là 5535, số nhà bạn Bình là 1530
điểm)
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 20 cũng là các số nguyên tố
+ Nếu p là số chẵn thì p + 10 là số chẵn và lớn hơn 2 nên là hợp số
+ Nếu p là số lẻ thì p =3k, p =3k − 1, p =3k + 1 0,25
p 3k − 1 thì p + 10 = 3k − 1 + 10 = 3k + 9 = 3(k + 3) là hợp số
Với =
Với p = 3k ⇒ p = 3 , khi đó p + 10= 13, p + 20= 23 là các số nguyên tố
Với =
p 3k + 1 thì p + 20 = 3k + 1 + 20 = 3k + 21 = 3(k + 7) là hợp số 0,25
Vậy p = 3 thỏa mãn đề bài
5n + 3
1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì là phân số tối giản
3n + 2
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2) ⇒ 5n + 3 d;3n + 2 d
Do đó ⇒ 3. ( 5n + 3) d; 5. ( 3n + 2 ) d 0,25
⇒ [15n + 10 − (15n + 9) ] d
Câu IV
⇒ 1 d
(1,5
Suy ra d = 1
điểm) 0,5
5n + 3
Do vậy là phân số tối giản
3n + 2
2) Giá bán máy tính trong tháng 10 là
0,25
24 000 000 + 24 000 000. 20% = 28 800 000 đồng
Giá bán máy tính trong tháng 11 là
0,25
28 800 000 - 28 800 000. 20% = 23 040 000 đồng
Vậy giá bán máy tính đó vào tháng 9 đắt hơn tháng 11 0,25
Câu 1) Lập được bảng thống kê 0,5
V(1,0 2) Xác suất thực nghiệm của sự kiện ném bóng vào rổ là:
điểm) 35 0,5
= 0,35
100
1) Độ dài cạnh hình vuông MNPQ là: 8 – 5 = 3 (cm) 0,5

Diện tích hình vuông MNPQ là: 3.3 = 9 (cm2) 0,5

Câu 2) Vẽ hình
VI(3,0 y 0,25
x A O M B
điểm)
a) Vì M nằm giữa O và B nên OM + MB = OB
0,5
Từ đó tính được MB = 3 cm
b) Tính được độ dài AB = 6cm
0,5
Tính được độ dài đoạn AM = 3cm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

AB
= MB
Suy ra AM = nên M là trung điểm của AB.
2
c) Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2021 điểm
Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, ...., P2017
Từ Q vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại
Từ A vẽ được 2020 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0,5
Từ B vẽ được 2019 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q)
............................................................................................................

Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2021 + 2020 + 2019 + ... + 3 + 2 + 1
0,25
= 2022.1010 + 1011= 2 043 231

3 8 15 20232 − 1
Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng biểu thức A không có giá
22 32 42 20232
trị là một tự nhiên.
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
Câu =
A + + + ... +
22 32 42 20232
VII.
1 1 1
(0,5 A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 − 0,25
2 3 20232
điểm)
 1 1 1 
=
A 2022 −  2 + 2 + ... + 
2 3 20232 
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
+ 2+ 2
< + + ... + =1 − <1
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023 0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

LIÊN TRƯỜNG THCS ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LẦN 3


THỦY - TIẾN – THẮNG NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Ngày 26/02/2022

Câu I: (4 điểm). Tính giá trị biểu thức:


 136 28 62  21 5 5 5 1 1
a. A=  − + . . b. B= + 6 11 − 9  : 8 .
 15 5 10  24 6 6  20 4 3
c. C = 1 + 3 + 6 + 10 + 15 + . . . + 1225.
Câu II: (4 Điểm).
1/Tìm x biết:
3x −1
a. ( + 1) : (-4) = .
7 28
b. 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ... + x =4950 .
2/Trong một cuộc thi có 22 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 15 điểm, còn sai thì bị trừ 10 điểm.
Một học sinh được tất cả 155 điểm. Hỏi bạn đó trả lời đúng mấy câu?
Câu III (4 điểm)
a) Chöùng minh raèng: ab + ba chia heát cho 11.
b) Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
Câu IV ( 6 điểm):
Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2
lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ.
Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m
và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 2m.
Câu V (2 điểm):
a) Cho tổng A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32008 .Tính giá trị biểu thức: B = 8A - 32010
b) So sánh A và B biết :
1718 + 1 1717 + 1
A = 19 , B = 18
17 + 1 17 + 1

--- Hết ---

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6

Câu Nội dung Điểm


 136 28 62  21  272 168 186  21 1đ
1a) A=  − + . = − + .
 15 5 10  24  30 30 30  24
29 21 203 11
= .= = 8
3 24 24 24
5 5 5 1  1 5 41  1 1  25 5 41 3 1đ
Câu I 1b) B = + 6 11 − 9  : 8 = + 11 − 9  : = + .2.
6 6  20 4 3 6 6  4 4 3 6 6 25
5 41 125 246 371 71
= + = + = = 2
6 25 150 150 150 150
1c) C = 1 + 3 + 6 + 10 + 15 + . . . + 1225 2đ
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 49.50 1
= + + + + + ... + = (1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 49.50 )
2 2 2 2 2 2 2
Đặt F = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 49.50 ⇒ 3F = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ... + 49.50.3
3F = 1.2.3 + 2.3.(4 − 1) + 3.4.(5 − 2) + ... + 49.50.(51 − 48)
= 1.2.3 + 2.3.4 − 1.2.3 + 3.4.5 − 2.3.4 + ... + 49.50.51 − 48.49.50
= 49.50.51
49.50.51 1
= ⇒ F = 41650 . = Vậy C = .41650 20825
3 2
3x −1 3x 1 1đ
1a) ( + 1) : (-4) = ⇒ = − 1 ⇒ 3 x =−6 ⇒ x =−2
7 28 7 7
1b) 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + ... + x = 4950 1đ
Ta có: 5 = 2 + 3; 9 = 4 + 5; 13 = 6 + 7; 17=8+ 9...
Do vậy x = a + (a+1) (a ∈ N)
Nên 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 1+2+3+4+5+6+7+...+a+(a+1) = 4950
Câu II Hay (a+1)(a+1+1): 2 = 4950
(a+1)(a+2) = 9900 = 99.100
Suy ra: a = 98. Do đó: x = 98 + (98 + 1) = 197
2/ Giả sử bạn học sinh đó trả lời đúng cả 22 câu. Như vậy tổng số điểm bạn đó đạt 0.5đ
được là: 22.15 = 330 (điểm)
Nhưng thực tế chỉ được 155 điểm nghĩa là còn thiếu:
330 – 155 =175 (điểm) 0.5đ
hụt đi 175 điểm vì trong số 22 câu có một số câu bạn ấy trả lời sai, giữa 1 câu trả lời
sai và 1 câu trả lời đúng chênh lệch là:
15 + 10 =25 (điểm) 0.5đ
Do đó số câu trả lời sai là: 175 : 25 = 7 (câu)
Số câu trả lời đúng là: 22 - 7 = 15 (câu) 0.5đ
a)Ta coù ab + ba = (10a +b) + (10b + a) = 11a + 11b = 11(a + b)  11 2đ
Vaäy ab + ba  11.
Câu III b)Gọi số đó là a 2đ
Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4 ⇒ a + 9 7; a + 913
mà (7,13) = 1 nên a +9 chia hết cho 7.13
⇒ a+9=91k

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

⇒ a= 91k-9 = 91k-91+82= 91(k-1)+82 (k ∈ N)


Vậy a chia cho 91 dư 82.
Ta có hình vẽ:

Ta có sơ đồ sau:

Diện tích ao mới là:


600 : (4 – 1) x 4 = 800 (m2)
Ta chia ao mới thành hai hình vuông có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Diện tích
một hình vuông là:
800 : 2 = 400 (m2)
Vì 400 = 20 x 20
Cạnh của hình vuông hay chiều rộng của ao mới là 20m
Chiều dài của ao mới là: 20 x 2 = 40 (m)
Chu vi áo mới là:
(40 + 20) x 2 = 120(m)
Số cọc để rào xung quanh ao mới là:
(120 – 3) : 1 = 117 (chiếc)
Câu V a)A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32008

9A = 32 + 34 + 36 + 38 +… + 32010
9A- A = 8A = 32010 - 1
B = 8A - 32010 = 32010 - 1 - 32010 = -1. Đáp số: B = -1
1718 + 1
< 1 ⇒ A= 19
(
1718 + 1 1718 + 1 + 16 17 1717 + 1 ) 1717 + 1 1đ
(
b)Vì A = 19 < = =
17 + 1 17 + 1 1719 + 1 + 16 17 1718 + 1 ) 1718 + 1
=B Vậy A < B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG


TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022.
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1( 4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:


{
−522 − −222 −  −122 − (100 − 522 ) + 2022 
A= }
1 1 1
B =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 20)
2 3 20
5.4 .9 − 3 .(−8)
6 4 9 4
C = 13 8
4.2 .3 + 2.84.(−27)3
Câu 2: (4 điểm)
Tìm số nguyên x biết:
=
a )14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
b)  + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
Câu 3 (4 điểm)
a) Tìm số nguyên n để A= 2n2 + n- 6 chia hết cho 2n + 1
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng : p 2 − 1 24
c) Tìm các số nguyên tố x và y biết x2 - 6y2 = 1
Câu 4: (5 điểm)
a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 8m. Người ta trồng một vườn hoa
hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75m2. Tính độ dài đường chéo
AC, biết BD=9m.

b) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA=5cm,
OM=1cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3cm. Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
c) Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng ( ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng
hàng). Qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
Câu 5: (3 điểm):
a) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy + 2x - 5y= 6
6n − 3
b) Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
4n − 6

____________________________Hết______________________

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM KĐCL MÔN TOÁN 6


TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022.

Câu Ý Nội dung Điểm


{
−522 − −222 −  −122 − (100 − 522 ) + 2022 
A= } 0.5
a) 1.5 A= −522 + 222 − 122 − 100 + 522 + 2022 0.5
điểm
( 522 + 522 ) + (222 − 122 − 100) + 2022
A =− 0.5
A = 2022
1 1 1
B =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 20)
2 3 20
1 2.3 1 3.4 1 20.21
B =1 + . + . + ... + .
2 2 3 2 20 2
0.75
b) 2 3 4 21
B = + + + ... + 0.25
1.5 điểm 2 2 2 2
Câu 1 0.5
1
(4 B= .(1 + 2 + 3 + ... + 20)
điểm) 2
1 20.21
= B = . 105
2 2
5.46.94 − 39.(−8) 4
C=
4.213.38 + 2.84.(−27)3
5.46.94 − 39.84 0.25
C=
c) 4.213.38 − 2.84.273 0.25
1 điểm 5.212.38 − 39.212 0.25
C = 15 8 13 9 0.25
2 .3 − 2 .3
212.38.(5 − 3) 212.38.2
=C = = 1
213.38.(22 − 3) 213.38
=
a )14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
=
3.49 x 35.7 2021 − 14.7 2021
Câu 2 0.25
(4
a) 3.7=
2x
7 2022.(5 −=
2) 3.7 2022 0.75
2 điểm
điểm) 7 2 x = 7 2022 1
2.x = 2022
x = 1011
1 1 1 1 1 1 2 3 8 9
b)  + + + ... + +  x = + + + ... + +
2 3 4 9 10  9 8 7 2 1
1 1 1 1 1 1  2  8 
 + + + ... + +  .x =  + 1 +  + 1 + ... +  + 1 + 1
0.5
b) 2 3 4 9 10  9  8  2  0.5
2 điểm 1 1 1 1 1 10 10 10 10 0.5
 + + + ... + +  .x = + + ... + + 0.5
2 3 4 9 10  9 8 2 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 + + + ... + + = .x 10.  + + ... + + 
2 3 4 9 10  2 3 9 10 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

⇒x=
10
Ta có A= 2n 2 + n − 6= n.(2n + 1) − 6 0.25
Vì A chia hết cho 2n+1 nên 6 2n + 1
⇒ 2n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 0.5

a) Do 2n+1 là số lẻ nên ta có bảng sau


1.5điểm 2n+1 1 -1 3 -3 0.5
2n 0 -2 2 -4
n 0 -1 1 -2

Vậy với n ∈ {−2; −1;0;1} thì A chia hết cho 2n+1 0.25
vì p nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ và p không chia hết cho 3. Ta có
p2-1 =p2-p+p-1=(p-1)(p+1)
Câu 3 do p là số lẻ nên p=2k+1( k ∈ N * ) 0.25
4 điểm b) ⇒ p 2 − 1= ( p − 1)( p + 1) = 2k (2k + 2) = 4k (k + 1)8(1) 0.5
1,5 điểm Mặt khác p-1,p,p+1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có một số chia hết 0.5
cho 3, mà p không chia hết cho 3 nên p-1 hoặc p+1 chia hết cho 3. Từ 0.25
đó suy ra p2-1=(p-1)(p+1)  3 (2)
Vì (3,8)=1 và từ (1) và (2) nên suy ra p2-1  24
Ta có x2-6y2=1 0.25
⇒ x 2 −=1 6 y 2 ⇒ x 2 − x + x −= 1 6 y 2 ⇒ ( x − 1)( x + 1=
) 6 y2
Vì 6y2  2 ⇒ ( x − 1)( x + 1) 2 mà (x+1)+(x-1)=2x  2 nên x-1 và x+1 là
c)
1 điểm hai số chẵn liên tiếp ⇒ ( x + 1)( x − 1)8 0.5
⇒ 6 y 8 ⇒ 3 y  4 ⇒ y  2 mà y là số nguyên tố nên y=2
2 2

Với y=2 suy ra x2-6.22=1 ⇒ x 2 = 25 ⇒ x = 5


Vậy (x;y)=(5;2) 0.25

Câu
a)1,5
IV
điểm
5 điểm
0.5
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15.8 = 120 ( m 2 ) 0.5
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
120-75=45(m2)
0.5
Độ dài đường chéo AC là 45.2:9=10(m)

b)
2 điểm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Vì hai điểm A và M cùng thuộc tia Ox và OM<OA nên điểm M nằm 0.75
giữa O và A, suy ra OM+MA=OA
MA=OA-OM=5-1=4(cm). 0.75
Vì OA và OB là hai tia đối nhau, M thuộc OA nên OM và OB là hai tia
đối nhau, suy ra Điểm O nằm giữa hai điểm M và B. Khi đó:
OM+OB=MB
Hay MB=1+3=4(cm) 0.5
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B và MA=MB=4cm nên M là
trung điểm của đoạn thẳng AB
Giả sử có 30 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số
đường thẳng là: 30.29:2=435 (đường thẳng) 0.25
Với 5 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được 0.25
c)1.5
5.4:2=10 (đường thẳng) 0.25
điểm
Nhưng 5 điểm này thẳng hàng nên chỉ vẽ được 1 đường thẳng. 0.25
Do đó số đường thẳng giảm đi là: 10-1=9 ( đường thẳng) 0.5
Vậy vẽ được 435-9=426 (đường thẳng)
3xy+2x-5y=6 ⇒ x(3 y + 2) − 5 y = 6
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y = 18 0.5
⇒ 3 x(3 y + 2) − 15 y − 10 = 18 − 10
⇒ 3 x(3 y + 2) − 5(3 y + 2) = 8
⇒ (3 x − 5).(3 y + 2) = 8
⇒ 3 y + 2 ∈ U (8) ={±1; ±2; ±4; ±8}
a) Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 ⇒ 3 y + 2 ∈ {−1; 2; −4;8} 0.5
2 điểm
Ta có bảng sau:
3y+2 -4 -1 2 8
3x-5 -2 -8 4 1
Câu 5: y -2 -1 0 2
3 điểm x 1 -1 3 2
1
Vậy (x;y) ∈ {(1; −2 ) ; ( −1; −1) ; ( 3;0 ) ; ( 2; 2 )}
6n − 3 3 6
Ta có: M= = +
4n − 6 2 4n − 6
6
Vì có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt giá trị 0.25
4n − 6
0.25
b)1 điểm dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên
0.25
Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2.
0.25
3 6 9
Khi đó M = + =
2 2 2
Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH


THÁI THỤY NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4,5 điểm).


a) Thực hiện phép tính:
−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100

b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2

Bài 2 (4,5 điểm).


a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng x63y và chia hết
cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệ.
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết: x 32 ; x  24 ; x  48
c) Cho A =1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021 + 22022.
Chứng minh rằng A không chia hết cho 7.
Bài 3 (5,0 điểm).
3
a) Tìm số nguyên n để P = có giá trị là số nguyên
n −5
1 1 1 1 11
b) Tìm số tự nhiên x biết: + + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.(x + 2) 75
c) Cho p là số nguyên tố thỏa mãn p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố. Tìm số nguyên x sao
cho ( 2x − 1) − p3 =
2
22 .
Bài 4 (2,0 điểm). Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 16 m, chiều
rộng 4 m bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm. Tính số tiền bác An cần phải trả để lát
nền cho căn phòng, biết một viên gạch có giá là 15000 đồng và tiền công thợ lát mỗi mét vuông
nền nhà là 80000 đồng.
Bài 5 (3,0 điểm). Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung điểm
của AB; D là trung điểm của CB.
a) Tính AD
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm A, B, C,
D. Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 351 đoạn thẳng. Hỏi đã lấy thêm bao
nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy ?
1 2 3 4 2021 2022 5
Bài 6 (1,0 điểm). Cho Q = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2021 − 2022 . So sánh Q với
5 5 5 5 5 5 36

------HẾT------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM


THÁI THỤY ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH
NĂM HỌC 2021-2022

Môn: Toán 6

Câu Nội dung Điểm


a) Thực hiện phép tính:
−5 2 −5 11 5
1 A= . + . +
9 13 9 13 9
(4,5đ) B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
b) Tìm x biết: 7x − 11 = 3 .5 + 28
2

−5 2 −5 11 5
A= . + . +
9 13 9 13 9
0,5
−5 2 11 5
=
A .( + ) +
9 13 13 9
−5 5
=
A +
9 9 0,5
A=0 0,5
Vậy A = 0
1a
B = 2 − 4 + 6 − 8 + 10 − 12 + ... + 98 − 100
(3,0đ)
Số số hạng của B là: (100 − 2 ) : 2 + 1 =50 0,25

Vì 50 : 2 = 25 nên ta có:
B = ( 2 − 4 ) + ( 6 − 8 ) + (10 − 12 ) + ... + ( 98 − 100 ) 0,5

B = ( −2 ) + ( −2 ) + ( −2 ) + ... + ( −2 ) 0,25

( −2 ) .25 =
B= −50 0,25

Vậy B = −50 0,25

7x − 11 = 32.5 + 28 0,5
7x − 11 = 73
1b
= 73 + 11
7x 0,5
(1,5đ)
7x = 84
x = 12 0,25
Vậy x = 12 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng x63y và
chia hết cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệ.
2
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết: x  32 ; x  24 ; x  48
(4,5đ)
c) Cho A =1 + 2 + 2 + ... + 2 + 22021 + 22022.
2 2020

Chứng minh rằng A không chia hết cho 7.

Vì x63y  5 ⇒ y ∈ {0;5} 0,25

Với y = 0 ta có số x630  9 ⇒ ( x + 9)  9
0,5
Vì x là chữ số đầu tiên nên x = 9
2a
Ta có số 9630
(1,5đ)
Với y = 5 ta có số x635  9 ⇒ ( x + 14)  9 ⇒ x =4
0,5
Ta có số 4635
Vì 9630 > 4635 nên số nhà của Lan là 9630 0,25
Số nhà của Huệ là 4635
x 32 ; x  24 ; x  48
0,25
x là BC(32, 24 , 48)
2b Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên x = BCNN(32, 24, 48) 0,25
(1,5đ)
Ta =
có: 32 2=
5
=
; 24 23.3; 48 24.3 0,25

BCNN(32, 24, 48) = 25.3 = 96 0,5

Vậy x = 96 0,25
Số số hạng của A có (2022 - 0) : 1 + 1 = 2023
Ta có: 7 =1 + 2 + 22 0,25
Vì 2023 : 3 = 674 (dư 1) nên:
A =1 + ( 2 + 22 + 23 ) + ( 24 + 25 + 26 ) + ... + ( 22020 + 22021 + 22022 ) 0,25

A =1 + 2 (1 + 2 + 22 ) + 24 (1 + 2 + 22 ) + ... + 22020 (1 + 2 + 22 ) 0,25


2c
(1,5đ) A=
1 + 2.7 + 24.7 + ...... + 22020.7 0,25
A =1 + 7. ( 2 + 24 + ...... + 22020 )

A = 1 + 7.q ( ( q = 2 + 24 + ... + 22020 ∈ N ) 0,25

Suy ra A chia cho 7 dư 1 0,25


Vậy A không chia hết cho 7 (đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


3
a) Tìm số nguyên n để P = có giá trị là số nguyên
n −5
3 1 1 1 1 11
b) Tìm số tự nhiên x biết: + + + ... + =
(5,0đ) 3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
c) Cho p là số nguyên tố thỏa mãn p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố. Tìm số
nguyên x sao cho ( 2x − 1) − p3 =
2
22 .

3
Ta có:=
P ( n ∈ Z; n ≠ 5)
n −5 0,25
Để P có giá trị nguyên thì 3  n − 5 0,5
3a
Suy ra n − 5 là ước của 3
(2,0đ)
n − 5 ∈ {1; −1;3; −3} 1,0

n ∈ {6; 4;8; 2}

Vậy n ∈ {6; 4;8; 2} 0,25

1 1 1 1 11
+ + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75
0,25
 1 1 1 1  11
2.  + + + ... + =2.
 3.5 5.7 7.11 x.( x + 2)  75

2 2 2 2 22 0,25
+ + + ... + =
3.5 5.7 7.9 x.( x + 2) 75

1 1 1 1 1 1 1 1 22
− + − + − + ... + − =
3 5 5 7 7 9 x x + 2 75 0,25
3b
1 1 22
(1,5đ) − =
3 x + 2 75
1 1 22 0,25
= −
x + 2 3 75
1 25 22
= −
x + 2 75 75 0,25
1 1
=
x + 2 25

x + 2 = 25
Vậy x = 23 0,25
3c Vì p là số nguyên tố
(1,5đ) Nếu p = 2 thì p + 2 =4 là hợp số (loại) 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


Nếu p = 3 thì p + 2 = 13 đều là số nguyên tố (chọn)
5 ; p + 10 = 0,25
Nếu p > 3 thì p không chia hết cho 3 0,25
p 3k + 1 thì p + 2 chia hết cho 3. Mà p + 2 > 3 nên p + 2 là hợp số (loại).
+Với =
p 3k + 2 thì p + 10 chia hết cho 3. Mà p + 10 > 3 nên p + 10 là hợp số (loại).
+Với =
Vậy p = 3

Khi đó: ( 2x − 1) − p3 =
2
22
0,5
( 2 x − 1) =
2
49
2 x − 1 =7 hoặc 2 x − 1 =−7
Vậy x ∈ {4; −3} 0,25

Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài
4 16 m, chiều rộng 4 m bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm. Tính số tiền
(2,0đ) bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng, biết một viên gạch có giá là 15000 đồng
và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là 80000 đồng.
Diện tích nền căn phòng là:= =
S 16 . 4 64 ( m
= 2
) 640 000 ( cm 2 ) 0,5

Diện tích một viên gạch = =


là: S 40 . 40 1600 ( cm 2 ) . 0,5

Số viên gạch cần dùng để lát hết nền căn phòng là: 640 000 : 1600 = 400 (viên). 0,25
Số tiền gạch dùng để lát hết nền căn phòng là: 400.150000 = 6 000 000 (đồng). 0,25

Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là: 64.80000 = 5120 000 (đồng). 0,25

Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là:
11 120 000 (đồng).
5120 000 + 6 000 000 = 0,25

Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung điểm của
AB; D là trung điểm của CB.
5
a) Tính AD
(3,0đ)
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm
A, B, C, D. Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 351 đoạn thẳng.
Hỏi đã lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy?

A C D B 0,25
5a x y
(1,5đ)
AB 6 0,25
Vì C là trung điểm của AB nên AC= CB= = = 3(cm)
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


CB 3 0,25
Vì D là trung điểm của CB nên CD= DB= = = 1,5(cm)
2 2
Ta có AD = AC + CD = 3+1,5 = 4,5 (cm) 0,5
Vậy AD = 4,5cm 0,25
Gọi n là số điểm cần lấy thêm ( n ∈ N* ) 0,25
Số điểm phân biệt trên đường thẳng xy là n + 4

Lập luận tìm ra số đoạn thẳng vẽ được là


( n + 4 )( n + 3)
2 0,5

Ta có:
( n + 4 )( n + 3) = 351
5b
2
(1,5đ)
( n + 4 )( n + 3) = 702 0,5

Vì ( n + 4 )( n + 3) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp


Mà 702 = 26.27
n + 4 = 27 ⇒ n = 23 0,25
Vậy cần lấy thêm 23 điểm.
1 2 3 4 2021 2022
Cho Q = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2021 − 2022 .
5 5 5 5 5 5
6
5
(1,0đ) So sánh Q với
36

1 2 3 4 2021 2022 0,25


Ta có: Q = − 2
+ 3 − 4 + ... + 2021 − 2022
5 5 5 5 5 5
2 3 4 5 2021 2022
⇒ 5Q =−
1 + 2 − 3 + 4 − ... + 2020 − 2021
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 2022 0,25
⇒ 6Q =−
1 + 2 − 3 + 4 − ... − 2021 − 2022
5 5 5 5 5 5

1 1 1 1 1 0,25
Đặt P =− 1 + 2 − 3 + 4 − ... − 2021
5 5 5 5 5
1 1 1 1 1
⇒ 5P =5 − 1 + − 2 + 3 − 4 + ... − 2020
5 5 5 5 5
1
⇒ 6P = 5 − 2021
5
5 1
⇒P= −
6 6.52021

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

Câu Nội dung Điểm


5 1 2022 5 0,25
⇒ 6Q = − 2021
− 2022 <
6 6.5 5 6
5
⇒Q<
36
5
Vậy Q <
36

*Lưu ý:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải
khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học 5a, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25đ. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm
của các câu không làm tròn.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP THỊ XÃ


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - LỚP 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề bài gồm 05 câu, 01 trang)

Câu 1 (2,5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
1) A = 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
 1  1  1   1 
2) B = 1 − 1 − 1 −  ⋅ ... ⋅ 1 − 
 2  3  4   2022 
2 2 2 2
3) C = + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết:
1 5 1
1) + :x=
2 6 3
2) 35.7 2021 − 3.49 x =
14.7 2021
Câu 3 (2,0 điểm):
5n + 3
1) Chứng minh rằng: Phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n 2) Cho p và
3n + 2
2p + 1 là các số nguyên tố ( với p > 3). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 4 (2,5 điểm):
1) Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA = 2cm. Trên tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1cm; OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BM.
b) Chứng tỏ rằng điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2) Cho n ( n > 2, n ∈  ) điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Tính n biết vẽ được tất cả 300 đường thẳng.
Câu 5 (1,0 điểm): So sánh các biểu thức sau:
1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 7100 1 + 9 + 92 + 93 + ... + 9100
P= và Q =
1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 799 1 + 9 + 92 + 93 + ... + 999

-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)

Họ và tên thí sinh …………………………..……………Số báo danh…………..……

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 6


Năm học 2021-2022
( Hướng dẫn chấm gồm 4 trang )

Câu ý Nội dung Điểm


A = 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
= 35(34 + 86) + 65(75 + 45) 0,25
= 35.120 + 65.120 0,25
0,25
= 120(35+65)
1 1 = 120.100
(0,75) = 12000

 1  1  1   1 
B = 1 − 1 − 1 −  ....... 1 − 
 2  3  4   2022 
2 0,50
1 2 3 2021
(0,75) = ⋅ ⋅ ⋅ ........ ⋅
2 3 4 2022 0,25
1
=
2022

2 2 2 2
C= + + + ... +
4.9 9.14 14.19 64.69
2 5 5 5 5
= ( + + + ... + )
5 4.9 9.14 14.19 64.69 0,25
3
2 1 1 1 1 1 1
(1,0) = ( − + − + .... + − )
5 4 9 9 14 64 69
0,25
2 1 1
= ( − )
5 4 69 0,25
13
=
138 0,25

1 5 1
+ :x=
2 6 3

5 1 1
: x= −
6 3 2
0,25
5 −1
2 1 :x=
(1,0) 6 6 0,25
5 −1
x= :
6 6 0,25
x = −5

Vậy x = −5 . 0,25
=
14.7 2021
35.7 2021 − 3.49 x
=
3.49 x 35.7 2021 − 14.7 2021 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

=
3.7 2 x 7 2021.(35 − 14)
2
(1,0) 3.7 2 x = 3.7 2022 0,25
7 2 x = 7 2022
2 x = 2022 0,25
x = 2022 : 2
x = 1011
Vậy x = 1011 0,25
Gọi ƯCLN (5n + 3, 3n + 2)= d ( d ∈ * )
0,25

5n + 3 d 3 ⋅ ( 5n + 3) d


⇒ ⇒
3n + 2 d 5 ⋅ ( 3n + 2 ) d 0,25
1
(1,0)
⇒ [15n + 10 − (15n + 9) ] d 0,25
3
⇒ 1 d

Suy ra d = 1

5n + 3 0,25
Do vậy là phân số tối giản
3n + 2
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó, p có dạng p = 0,25
3k + 1 hoặc P = 3k + 2 (k ∈ * )
Nếu p = 3k +1 thì 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 3(2k + 1) chia hết cho 3 0,25
Mà p > 3 suy ra 2p+ 1> 3 nên 2p + 1 là hợp số (trái với đề bài vì 2p + 1 là số
nguyên tố)
2 Do đó, p phải có dạng p = 3k + 2
(1,0) khi đó 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 3(4k + 3) chia hết cho 3 0,5
Mà p> 3 nên 4p + 1 > 3 nên 4p + 1 là hợp số
Vậy 4p + 1 là hợp số.

1) Vẽ hình
y 0,25
x A O M B

a) Vì M nằm giữa O và B nên OM + MB = OB


4 Từ đó tính được MB = 3 cm 0,5
1
(1,5) b) Tính được độ dài AB = 6cm
Tính được độ dài đoạn AM = 3cm 0,25
AB
= MB
Suy ra AM = nên M là trung điểm của AB. 0,25
2
0,25

Chọn 1 điểm bất kì trong n điểm đó, qua điểm này và (n-1) điểm còn lại ta kẻ
được (n -1) đường thẳng.
Cứ làm như vậy với n điểm thì số đường thẳng tạo thành là: 0,25
(n-1).n (đường thẳng).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Nhưng như vậy mỗi đường thẳng sẽ được tính 2 lần.


2 ( n − 1) .n
(1,0) Do đó chỉ có số đường thẳng tạo thành là: (đường thẳng)
2 0,25
Theo bài ta có tất cả 300 đường thẳng nên:
( n − 1) .n
= 300
2
(n − 1).n = 600
0,25
(n − 1).n =
24.25
Do n là số tự nhiên, nên n=25
Vậy n = 25
0,25

1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 7100 7100


Ta có: P = = 1 +
1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 799 1 + 7 + 7 2 + 73 + ... + 799
1
= 1+
1 1 1 1 1
100
+ 99 + 98 + ... + 2 + 0,25
7 7 7 7 7
1 + 9 + 92 + 93 + ... + 9100 9100
Q= = 1+
1 + 9 + 92 + 93 + ... + 999 1 + 9 + 92 + 93 + ... + 999
1
= 1+
1 1 1 1 1
100
+ 99 + 98 + ... + 2 + 0,25
9 9 9 9 9
5
1 1
Do 7100 < 9100 ⇒ > 100
100
7 9
1 1
799 < 999 ⇒ 99
> 99
7 9

1 1
7 2 < 92 ⇒ 2
> 2
7 9
1 1
7<9 ⇒ >
7 9 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Khi đó: + 99 + 98 + ... + 2 + > 100 + 99 + 98 + ... + 2 +
100
7 7 7 7 7 9 9 9 9 9
1 1
<
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25
100
+ 99 + 98 + ... + 2 + 100
+ 99 + 98 + ... + 2 +
7 7 7 7 7 9 9 9 9 9
Vậy P < Q.

- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được tính điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN
HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/04/2022
Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề

A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Kết quả của phép tính 1- 2 + 3- 4 + 5 - 6 +...+ 99 -100 bằng:
A. −50 . B. 50 C. −100 . D. 0 .
x
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn 2 − 15 = 49 là:
A. x = 1 B. x = 6 C. x = 64 D. x = 34
Câu 3. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là
50000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không
bán được?
A. 324 vé B. 112 vé C. 113 vé D. 115 vé
n −1
Câu 4. Cho phân số A = với n ∈ Z ; n ≠ −1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị
n +1
nguyên?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 5. Tập hợp A = {1;2;4;6;...;2022} có bao nhiêu phân tử ?
A. 2020 B. 2022 C. 1011 D. 1012
Câu 6. Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên bi màu đỏ. Thực hiện lấy ngẫu nhiên
một viên bi từ túi, xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi. Khoa thực hiện thí nghiệm 32 lần.
Số lần lấy được viên bi màu đỏ là 18. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Khoa lấy được
viên bi màu đỏ.
A. 56% . B. 56, 25% C. 57% . D. 50% .
Câu 7. Chữ số tận cùng của 8747 là:
A. 3 B. 7 C. 1 D. 8
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố p để p+10; p+14 là các số nguyên tố?
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9. Cho M = 3 + 3 + 3 +...+ 3 . Tìm số tự nhiên n, biết 2.M + 3 = 3 . Khi đó n bằng:
2 3 2022 n

A. 2020 B. 2023 C. 2021 D. 2022


Câu 10. Phân tích 70 ra thừa số nguyên tố ta được: 70 = 2x.5y.7z. Tổng x + y + z = ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn: (x + 1).(x – 4) < 0.
A. Vô số B. 3. C. 0. D. 4
Câu 12. Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều
rộng 40 cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính diện tích của con diều?

A. 12cm 2 B. 120cm 2 C. 1200cm 2 D. 12000cm 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1 1 1 A
Câu 13. Cho A = + + + và B = + + + + . Tỉ số
3.8 8.13 13.18 18.23 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 B
bằng:
5 4
A. B. 1 C. D. 20
4 5
2 2
0, 4 − +
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P = 9 11 ta được kết quả là:
7 7
1, 4 − +
9 11
2 1 7 2
A. B. C. D.
9 99 2 7
Câu 15. Cho M thuộc đoạn thẳng AB, AM = 4cm, AB = 6cm. Gọi O là trung điểm của đoạn AB.
Độ dài đoạn thẳng MO là:
A. OM = 4cm. B. OM = 3cm. C. OM = 1cm. D. OM = 2cm.
Câu 16. Cho đoạn thẳng CD = 24 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là
A. 6cm B. 10cm C. 6cm D. 12cm
=
Câu 17. Cho a 2= 300
; b 3200 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≥ b .
Câu 18. Trên hình vẽ sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A
A. 1 B. 2
E
F
C. 3 D. 4
B C D

Câu 19. Số nguyên x, sao cho: A = x2 + 2022 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. x = 2022 . B. Không tồn tại số nguyên x thỏa mãn A đạt giá trị nhỏ nhất
C. x = 0 D. Có vô số số nguyên x thỏa mãn A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 20. Cho 26 điểm phân biệt trong đó có đúng 6 điểm thẳng hàng. Qua hai điểm ta kẻ được một
đường thẳng. Hỏi kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 325 B. 310 C. 311 D. 319

B. TỰ LUẬN (14 điểm)


Bài 1. (5,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính

( ) 
A = 2011- 39 - 23.3- 21  : ( -3) + 20220
2
a)

 1  1  1   1  1 
b) B = − 1  − 1  − 1 ...  − 1  − 1
 2   3   4   2021   2022 
2) Tìm số tự nhiên x, biết: 52 x −3 + 7.52 =
12.52

Bài 2. (4,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

1) Để chào mừng 47 năm Ngày giải phóng Miền nam thống nhất đất nước (30/4/1975 –
30/4/2022) và 136 năm Ngày Quốc tế Lao động (01/5/1886 – 01/5/2022), Đoàn Thanh niên
huyện Sơn Động tổ chức lắp các bóng đèn trang trí trên đường phố gồm ba loại: Đèn có ánh
sáng màu vàng, đèn có ánh sáng màu trắng và đèn có ánh sáng màu xanh. Ba loại đèn này
cùng phát sáng lần đầu tiên vào lúc 18 giờ 30 phút. Đèn có ánh sáng màu vàng cứ 6 giây phát
sáng một lần, đèn có ánh sáng màu trắng cứ 8 giây phát sáng một lần và đèn có ánh sáng màu
xanh cứ 10 giây phát sáng một lần. Hỏi khi nào cả ba loại bóng đèn trên cùng phát sáng lần
tiếp theo?
2n − 3 n
=
2) Tìm các số nguyên n để A − là số nguyên.
n+8 n+8
Bài 3. (4,0 điểm) Cho góc xAy là góc bẹt. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A
và C=và AC 8= cm; AB 6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) Trên tia Ay lấy điểm M , gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AM .
BA + BM
Chứng minh: BK =
2
Bài 4. (1.0 điểm)

Cho E = 1+
1
2
(1+ 2 ) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3 + 4 ) +...+
1
3
1
4
1
200
(1+ 2 + 3 +...+199 + 200 )
20300 E
và F = . Tính
3 F

--------------- Hết ----------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

HUYỆN SƠN ĐỘNG VĂN HÓA CẤP HUYỆN


NGÀY THI 16/04/2022
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
A- TRẮC NGHIỆM
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 11 D
2 B 12 C
3 C 13 C
4 B 14 D
5 D 15 C
6 B 16 D
7 A 17 A
8 C 18 D
9 B 19 C
10 A 20 C

B- TỰ LUẬN
Bài Hướng dẫn giải Điểm
(5,0
Bài 1
điểm)

( )
A = 2011- 39 - 23.3 - 21  : ( -3) + 20220
2

 
= 2011- 39 - ( 8.3- 21)  : ( -3) + 1 = 2011- 39 - ( 24 - 21)  : ( -3) + 1
2 2
0,5
a    
(1,5 = 2011- 39 - 32  : ( -3) + 1 = 2011- 39 - 9  : ( -3) + 1 0,5
điểm)
= 2011- 30 : ( -3) + 1 = 2011+10 + 1 = 2022 0,25

0,25
Vậy A = 2022

 1  1  1   1  1 
B= − 1  − 1  − 1 ...  − 1  − 1
 2   3   4   2021   2022 
−1 −2 −3 −2020 −2021
B= . . ... . ( Có 2021 thừa số) 0,5
2 3 4 2021 2022
b
1.2.3.4...2020.2021
(1,5 B= − 0,5
điểm) 2.3.4.5...2021.2022
1
B= − 0,25
2022
1
Vậy B = − 0,25
2022
2 52 x−3 + 7.52 =
12.52
(2.0 52=
x− 3
12.52 − 7.52 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

điểm) 52 x−=
3
(12 − 7).52
52 x−3 = 53 0,5
2x − 3 =3 0,5
2x = 6 0,25
x=3
0,25
Vậy x = 3

(4.0
Bài 2
điểm)
Gọi thời gian ít nhất để sau đó cả ba loại bóng đèn lại cùng phát sáng là a
(giây) ( a > 0 ) 0,25

Theo bài ta có: a là BCNN (6,8,10) 0,5


1 =
Phân tích ra thừa số nguyên tố: 6 2.3;8
= 2= ;10 2.5 nên
3

2,0 điểm) BCNN (6,8,10)


= 2= 3
.3.5 120 ⇒ a =120
0,75

Sau 120 giây = 2 phút thì cả ba loại bóng đèn cùng phát sáng. 0,25
Vậy cả ba loại bóng đèn cùng phát sáng lần tiếp theo sau lần đầu tiên là lúc
0,25
18 giờ 32 phút.

2n − 3 n
Tìm các số nguyên n để A = − là số nguyên.
n+8 n+8
2n − 3 n
Ta có: A = −
n+8 n+8
n − 3 (n + 8) − 11 11
= = = 1− 0,5
2 n+8 n+8 n+8
(2,0
11
điểm) Để A là số nguyên thì là số nguyên hay 11 n + 8 ⇒ n + 8 là Ư(11) 0,5
n+8
⇒ n + 8 ∈ {−11; −1;1;11} 0,25

Giải các trường hợp ta được: n ∈ {−19; −9; −7;3} 0,5

Vậy n ∈ {−19; −9; −7;3} 0,25

(4.0
Bài 3
điểm)

0,5

Ta có: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C


1 Nên AB + BC = AC mà= AC 8= cm; AB 6cm 0,5
(2,0
Suy ra: 6 + BC =8
điểm)
BC= 8 − 6 0,75
BC = 2 cm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Vậy BC = 2cm 0,25


 là góc bẹt nên tia Ax và Ay là hai tia đối nhau. Điểm M thuộc tia
Vì xAy
Ay và B thuộc tia Ax .
⇒ Điểm A nằm giữa 2 điểm B và M
⇒ AM + AB = BM 0,5
⇒ AM = BM − AB

AM BM − AB
Mặt khác, K là trung điểm của AM nên =
AK =
2 2 0,5

2 Vì hai tia AB và AM đối nhau, mà điểm K là trung điểm của AM nên hai
(2,0 tia AB và AK đối nhau
điểm) ⇒ Điểm A nằm giữa hai điểm B và K
BM − AB 2 BA + BM − AB BA + BM
⇒ BK = BA + AK = BA + = = 1,0
2 2 2
BA + BM
Vậy BK =
2

(1,0điểm
Bài 4
)

E = 1+
1
2
(1+ 2 ) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3 + 4 ) +...+
1
3
1
4
1
200
(1+ 2 + 3 +...+199 + 200 )
1 2.(2 + 1) 1 3.(3 + 1) 1 4.(4 + 1) 1 200.(200 + 1)
E = 1+ . + . + . +... + . 0,25
2 2 3 2 4 2 200 2
2 3 4 5 201
(1,0 E = + + + +...+
điểm) 2 2 2 2 2
0,5
1 1 200.(201 + 2)
=
2
( )
2 + 3 + 4 + 5 + ... + 201=
2
.
2
= 10150

20300 E 10150 3.10150 3


Do F = Khi đó:
= = =
3 F 20300 20300 2 0,25
3
(14
Tổng
điểm)

Lưu ý khi chấm bài:


+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN Ý YÊN MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học 2021-2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
1 7 29.27 4.127 − 65.814.85
a) A= 75% − 1 + 0,5 : b) B = 4 4 7 10
2 12 16 .18 .9 + 4 .24.320
Câu 2 ( 4,0 điểm): Tìm x biết
2
 1 7 1 2 3 4 5 30 31 1
a)  3 .x −  = 169 b) . . . . ..... . = x
 2 5 2 6 8 10 12 62 64 2
Câu 3 (3,0 điểm): Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 600 đến 700 học sinh. Kết
quả xếp loại học lực cuối năm của trường đó gồm có bốn loại: tốt, khá, đạt, chưa đạt. Biết rằng có
1 1 1
số học sinh của trường xếp loại tốt, số học sinh của trường xếp loại đạt, số học sinh của
3 9 42
trường xếp loại chưa đạt, còn lại là xếp loại khá. Tính số học sinh của trường.
Câu 4 (3,0 điểm):
a) Tìm tất cả các số tự nhiên m để m 2 − 19 là một số chính phương.
1 1 1 1 1
b) Cho P = + 2 + 3 + ... + 2021 + 2022 . Chứng minh P không là số tự nhiên.
2 2 2 2 2
Câu 5 (1,5 điểm): Một hộp có 30 quả bóng xanh, 50 quả bóng đỏ và một số quả bóng vàng; các
quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp thì cơ hội
3
xuất hiện quả bóng vàng là . Tính số quả bóng vàng.
11
Câu 6 (5,5 điểm):
1) Cho 50 điểm phân biệt trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi từ 50 điểm đó vẽ được tất cả bao
nhiêu đường thẳng?
2) Cho hình chữ nhật MNPQ (với MN > MQ ). Gọi A là trung
điểm của cạnh MN , trên cạnh PQ lấy hai điểm B và C sao cho
1
= BC
QB = CP = PQ . Nối A với B , A với C , gọi D là giao
3
điểm của hai đoạn thẳng AB và MC . Đặt S1 là diện tích của tam giác
AMD , S 2 là diện tích của tam giác BCD .
3
a) Chứng tỏ: Diện tích tam giác AMC bằng diện tích tam giác
2
ABC .
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ , biết rằng S1 – S 2 = 5, 2 cm 2 .

Họ và tên thí sinh: ............................................ Họ, tên và chữ kí GT số 1:


...................................
Số BD: ................. Phòng thi số: ……………… Họ, tên và chữ kí GT số 2:
……………...............

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM


HUYỆN Ý YÊN MÔN TOÁN- LỚP 6

Câu Ý NỘI DUNG ĐIỂM


1 7
A= 75% − 1 + 0,5 :
2 12
3 3 1 12 0,5
= − + .
4 2 2 7
3 −6 6 0,5
a = + +
4 4 7
−3 6 0,25
= +
4 7
−21 24 3 0,25
= + =
28 28 28
29.27 4.127 − 65.814.85
B=
164.184.97 + 410.24.320
29.312.214.37 − 25.35.316.215 0,5
=
216.24.38.314 + 220.23.3.320
223.319 − 220.321 0,25
1 b = 20 22
2 .3 + 223.321
(3,0
điểm)
=
(
220.319. 23 − 32) 0,25
.(3 + 2 )
220.321 3

8−9 0,25
=
3 .( 3 + 8)
2

−1 0,25
=
99
2
 1 7
 3 .x −  = ( −13)
132 =
2
0,5
 2 5
a
1 7 1 7 0,5
⇒ 3 .x − =13 hoặc 3 .x − =−13
2 5 2 5
1 7 144 0,5
-TH1: 3 .x − =13 , tìm được x =
2 5 35
1 7 −116 0,5
-TH2: 3 .x − =−13 , tìm được x = . KL:......
2 5 35
2 1 2 3 4 5 30 31 1
(4,0 . . . . ... . =
2 6 8 10 12 62 64 2 x
điểm)
1 2 3 4 5 30 31 1
. . . . ... . = x
2 3.2 4.2 5.2 6.2 31.2 32.2 2 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

1.2.3.4.5...30.31 1
= x
b 2 . ( 2.3.4.5.6...31) .32 2
30
0,5
1 1
30 5
= x
2 .2 2 0,5
1 1
35
= x ⇒x=
35 . KL:.......
2 2 0,5
Gọi số học sinh của trường là a ( học sinh) ( a ∈  , 600 ≤ a ≤ 700 )
* 0,5
3 Theo đề bài suy ra a chia hết cho 3 ; cho 9 và cho 42 0,5
(3,0 điểm) Do đó a ∈ BC ( 3; 9; 42 ) 0,5

- Tìm được BCNN ( 3; 9; 42 ) = 126 0,5

⇒ BC ( 3; 9; 42 ) = {0;126; 252;378;504; 630;756;...} 0,5

Mà 600 ≤ a ≤ 700 nên suy ra a = 630


Vậy số học sinh của trường đó là 630 em. 0,5
Giả sử m 2 − 19 là một số chính phương. Đặt m 2 − 19 =
a 2 với a ∈  0,25
Suy ra m 2 − a 2 =
19
m 2 − am + am − a 2 =
19
m. ( m − a ) + a. ( m − a ) =
0,5
19
( m − a ) .( m + a ) =
19
a Suy ra m − a và m + a là các ước tự nhiên của 19
Các ước tự nhiên của 19 là: 1;19 0,25
Ta có 19 = 1.19
Lại có m - a < m + a nên ta có
0,25
m − a= 1 và m + a = 19 , tìm được m =10; a = 9 (TM )
4 Vậy giá trị cần tìm là m = 10 0,25
(3,0 1 1 1 1 1 
điểm) = 2.  + 2 + 3 + ... + 2021 + 2022 
2P 0,25
2 2 2 2 2 
2 2 2 2 2
b 2P = + 2 + 3 + ... + 2021 + 2022
2 2 2 2 2
0,25
1 1 1 1 1
= + + 2 + ... + 2020 + 2021
1 2 2 2 2
1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
2 P − P =  + + 2 + ... + 2020 + 2021  −  + 2 + 3 + ... + 2021 + 2022 
1 2 2 2 2  2 2 2 2 2 
0,5
1
P = 1 − 2022
2
1
P= 1 − 2022 < 1
2 0,25
Vì P là tổng của các phân số dương nên P > 0
Do đó 0 < P < 1 vậy P không là số tự nhiên 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Tổng số quả bóng xanh và bóng đỏ có trong hộp là


0,25
30 + 50 = 80 (quả)
Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp thì cơ hội xuất hiện quả bóng vàng là
5 3 3 8 0,5
nên 80 quả bóng xanh và bóng đỏ chiếm 1 − = tổng số bóng
(1,5 điểm) 11 11 11
8
Tổng số bóng có trong hộp là 80 : = 110 quả 0,5
11
Số quả bóng vàng là 110 − 80 =
30 quả 0,25
Giả sử trong 50 điểm phân biệt đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng.
Kẻ từ một điểm bất kỳ với 49 điểm còn lại được 49 đường thẳng. 0,25
Làm như vậy với 50 điểm nên có 50.49 = 2450 đường thẳng.
Nhưng mỗi đường thẳng được tính 2 lần. Do đó ta có 2450 : 2 =1225 0,25
đường thẳng.
0,25
Qua 8 điểm phân phân biệt đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ
0,5
1 được 8.7 : 2 = 28 đường thẳng.
Mà qua 8 điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng, nên số đường
0,25
thẳng bị giảm đi là 28 – 1 = 27 đường thẳng.
Vậy qua 50 điểm phân biệt trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra
không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được tất cả 1225 – 27 = 1198 0,5
đường thẳng

6
(5,5
điểm)

1
Vì A là trung điểm của đoạn thẳng MN nên MA = MN 0,5
2
2.a 1 3
=
Ta có QB =
BC =
CP PQ , mà MN = PQ nên MA = BC 0,5
3 2
3
Lập luận để chỉ ra diện tích tam giác AMC bằng diện tích tam giác
2 0,5
ABC
2.b Hiệu giữa diện tích hai tam giác AMC và ABC (tức là 1 diện tích tam
2
0,5
giác ABC ) chính là hiệu S1 – S2 (vì cùng chung phần diện tích tam giác
ADC )
Mà S1 – S 2 = 5, 2 cm 2 nên diện tích tam giác ABC bằng: 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

5, 2 . 2 = 10, 4 cm 2
Nối M với P , lập luận để chỉ ra diện tích tam giác MPQ bằng 3 lần diện
0,5
tích tam giác ABC và bằng 10, 4 . 3 = 31, 2 cm 2
- Chỉ ra diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng 2 lần diện tích tam giác
0,5
MPQ và bằng 31, 2 . 2 = 62, 4 cm 2

Lưu ý:
1.Trong từng câu:
+ Học sinh giải cách khác hợp lý, đúng cho điểm tương ứng.
+ Các bước tính hoặc chứng minh độc lập cho điểm độc lập, các bước liên quan với nhau đúng
đến đâu cho điểm đến đó.
2. Điểm toàn bài là tổng điểm các phần đạt được không làm tròn.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5

You might also like