You are on page 1of 4

Tài liệu toán 10

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10


ĐỀ SỐ 6 năm học 2022-2023
(Đề tham khảo) Thời gian: 70 phút - Không kể thời gian giao đề

Bài 1. Giải phương trình, bất phương trình sau:


x+5 x+2 √
a) + ≥ 6; b) 3x2 − 3x − 5 = x − 1.
x+1 x

Bài 2. Tìm tham số m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: x2 + (m − 2) x + m + 1 > 0.
 5
10 3 2
Bài 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức 3x − 2 .
x

Bài 4. a) Một lớp có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử ba người
đi dự đại hội sinh viên của trường sao cho trong 3 người có ít nhất một cán bộ lớp?
b) Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ
hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được
là một số chia hết cho 3.

Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(4; 5) và C(−2; 3).
a) Tìm m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d) : 3x + 4y + m = 0 bằng 1
biết m > −5.
b) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm B, C và có tâm I nằm trên đường
thẳng (∆) : x + 2y − 4 = 0.

Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 4 6 và đường
tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có phương trình: x2 + y 2 = 74.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10


ĐỀ SỐ 7 năm học 2022-2023
(Đề tham khảo) Thời gian: 70 phút - Không kể thời gian giao đề

Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:


√ √
a) (4 − 3x) (−2x2 + 3x − 1) ≤ 0; b) x2 − 2x − 8 = 3 (x − 4).

Bài 2. Tìm tất cả giá trị thực của m để bất phương trình −2x2 + 2(m − 2)x + m − 2 ≥ 0 có
nghiệm.

Bài 3. Cho biểu thức (x + 2)n = an xn + an−1 xn−1 + ..... + ak xk + ..... + a1 x + a0 , n ∈ N ∗ .


a) Biết rằng: an−9 > an−8 và an−9 > an−10 . Tìm giá trị của n?
b) Tính tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển trên.

Bài 4. a) Lớp 10A có 36 bạn học sinh, trong đó 16 bạn họ Nguyễn, 12 bạn họ Lê, các bạn còn
lại họ Trương. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong lớp này. Tính xác suất để trong 4 bạn
được chọn có đủ cả 3 họ nói trên.

Thầy Lương Xuân Vinh 1 0934012748


Tài liệu toán 10

b) Cho tập hợp X = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1?

Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 1) và B(−2; 4).
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc trục tung và đi qua hai điểm A, B.
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C), biết tiếp tuyến này song song với dây cung
AB.

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) : 3x2 + 4y 2 = 12. Cho điểm M ∈ (E) sao cho
∠F1 M F2 = 60◦ . Tính M F12 + M F22 .

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10


ĐỀ SỐ 8 năm học 2022-2023
(Đề tham khảo) Thời gian: 70 phút - Không kể thời gian giao đề

Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:


√ √
a) 2x2 − x − 1 = x2 − 1; x2 − 3x + 2
b) ≤ 0.
x2 − x − 30

Bài 2. Tìm giá trị của m để bất phương trình (1 − m)x2 + 2mx − 2m ≥ 0 với mọi x ∈ R.

x−1 x 10 2
Bài 3. a) Tìm số nguyên dương x thỏa mãn đẳng thức: Cx+2 + Cx+2 = A .
3 x
b) Cho một đa giác đều 8 cạnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong 8 đỉnh của đa giác.
Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của tam giác vuông.

Bài 4. Biết rằng: (2 + x)100 = a0 + a1 x + a2 x2 + ..... + ak xk + ..... + a100 x100 .


a) Chứng minh rằng: a2 < a3 .
b) Với giá trị nào của k với (0 ≤ k ≤ 99) thì ak ≤ ak+1 ?

Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; −3), đường thẳng ∆ : 2x − y − 3 = 0 và đường tròn
(C) : (x − 2)2 + (y − 3)2 = 25.
a) Tìm tâm và bán kính đường tròn (C). Chứng minh rằng điểm A nằm ngoài đường
tròn (C).
b) Viết phương trình đường thẳng d qua A(1; −3) và song song với ∆.
c) Tìm điểm M thuộc ∆ sao cho IM = 2R, trong đó I, R lần lượt là tâm và bán kính
của đường tròn (C).

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết (E) đi qua
9
điểm P (4; ) và có độ dài trục bé bằng 6.
5

Thầy Lương Xuân Vinh 2 0934012748


Tài liệu toán 10

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10


ĐỀ SỐ 9 năm học 2022-2023
(Đề tham khảo) Thời gian: 70 phút - Không kể thời gian giao đề
p
Bài 1. a) Giải bất phương trình: x (x + 3) ≤ 6 − x2 − 3x;
r
−2
b) Tìm tập xác định của hàm số: 2
.
2x + 3x − 5
p
Bài 2. Tìm m để hàm số y = (m − 1) x2 − 2 (m − 1) x + 2m + 2 xác định trên R.

Bài 3. a) Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào hai dãy ghế sao cho dãy ghế đầu có 4 người, dãy
sau có 3 người.
b) Cho một đa giác đều 8 cạnh. Chọn ngẫu nhiên một đường chéo của đa giác. Tìm
xác suất để đường chéo đó có độ dài nhỏ nhất.
10


10 2
Bài 4. Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển nhị thức Newton của x x − 2
3
.
x

Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 6x + 8y = 0.
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng
(∆) : 3x − 4y = 0.

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình (E) : 4x2 + 9y 2 = 36. Cho M, N
là các điểm trên (E) sao cho M F1 + N F2 = 8. Tính N F1 + M F2 .

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10


ĐỀ SỐ 10 năm học 2022-2023
(Đề tham khảo) Thời gian: 70 phút - Không kể thời gian giao đề

Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:


√ √ √ √ √ √
a) x + 2 3x + 1 > 5; b) x + 6 + x − 3 = x + 1 + x − 2.

Bài 2. Tìm các giá trị của m để bất phương trình −2x2 + (m + 3) x − 2m − 6 < 0 nghiệm đúng
với mọi x ∈ R.

Bài 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh Minh, Anh, Cường, Thành, An vào một ghế dài sao
cho:

a) Cường ngồi ở chính giữa; b) Minh và An ngồi ở hai đầu ghế.

Bài 4. Cho P (x) = (1 + 2x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + ..... + an xn thỏa mãn hệ thức:


a1 a2 an
a0 + + 2 + ..... + n = 212
2 2 2
Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số {a0 ; a1 ; a2 ; .....; an }.

Thầy Lương Xuân Vinh 3 0934012748


Tài liệu toán 10

Bài 5. Cho hai đường tròn:


(C1 ) : x2 + y 2 − 4x − 8y + 11 = 0 và (C2 ) : x2 + y 2 − 2x − 2y − 2 = 0.
a) Xét vị trí tương đối của hai đường tròn;
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
x2 y 2
Bài 6. Cho (E) : + = 1. Tìm điểm M trên (E) sao cho:
16 7
a) 2M F1 = 3M F2 ; 1 1 6
b) + = .
M F1 M F2 F1 F2

- HẾT -

Thầy Lương Xuân Vinh 4 0934012748

You might also like