Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ LUYỆN VÀO 10 - Số 01
√
x 1 1 x−2
Bài 1. Cho hai biểu thức A = +√ +√ và B = √ với x ≥ 0; x 6= 4; x 6= 9.
x−4 x−2 x+2 x−3
1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = .
9
√
x
b) Chứng minh A = √ .
x−2
c) Với x ∈ Z, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = B(A − 1).
Bài 2.
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Quãng đường AB dài 180 km. Cùng một lúc, hai ô tô khởi hành từ A đến B. Mỗi giờ ô tô thứ
nhất chạy nhiều hơn ô tô thứ hai 10 km nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 36 phút.
b) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đường tròn đáy r = 4 cm, độ dài đường sinh ` = 5
cm.
Bài 3.
(a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm trái dấu.
√
(b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m biết |x1 | + |x2 | = 2 2.
Bài 4. Cho (O). Từ M nằm ngoài (O) kẻ tiếp tuyến M A và cát tuyến M BC với (O) (A là tiếp
điểm, M B < M C, B và A nằm cùng một phía với M O). Kẻ đường kính AD của (O), M O cắt CD
tại E. Gọi H là hình chiế của của A trên M O
\ = 1 BHC
c) Chứng minh BDC \ và AE//BD
2
Bài 5. Cho x, y là các số thực dương thỏa x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
A = 2x2 − y 2 + x + + 1.
x
1
Tuyển tập đề thi - Toán 9 khanhnd: 0901022699
ĐỀ LUYỆN VÀO 10 - Số 02
√ √ √
x 1 x x+6
Bài 1. Cho hai biểu thức A = √ và B = √ − √ với x ≥ 0, x 6= 4.
x+2 x+2 2− x x−4
a) Tính giá trị của B khi x = 49;
√
x+2
b) Chứng minh B = √ ;
x−2
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P = A.B có giá trị âm.
Bài 2.
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 174 m. Nếu tăng chiều rộng 5 m và giảm chiều
dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215 m2 . Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu
của mảnh vườn.
b) Một cái hộp hình trụ chứa vừa khít 4 quả ten-nít (hình cầu). Biết diện tích toàn phần của hộp
là 597 cm2 . Tính đường kính và thể tích của mỗi quả ten-nít.
NGUYỄN KHÁNH
Bài 3.
2x − y = m − 1
a) Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
3x + y = 4m + 1
duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x2 − 3y = 2.
(b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x1 < 0 ≤ x2 .
Bài 4. Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là điểm thuộc
cung nhỏ BC (E không trùng với B và C), tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại E cắt đường thẳng
AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc đường thẳng IE sao cho KF vuông
góc với AB.
Bài 5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = (1 + 2a)(1 + 2bc).
2
Tuyển tập đề thi - Toán 9 khanhnd: 0901022699
ĐỀ LUYỆN VÀO 10 - Số 03
√ √ √
3 x−4 2x + x − 4 x+2 1
Bài 1. Cho hai biểu thức: A = √ và B = √ √ −√ +√ với x ≥
x+1 ( x + 1)( x − 2) x+1 x−2
0; x 6= 4.
c) Tìm x để P ≥ 2
Bài 2.
b) Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3 dm và bán kính đáy bằng
2 dm. Dụng cụ này đựng được bao nhiêu lít chất lỏng? (Bỏ qua độ dày của thành và đáy dụng
cụ lấy π ≈ 3,14).
Bài 3.
√x − 3 + √y − 5 = 2
a) Giải hệ phương trình √ √
3 x − 3 − 2 y − 5 = 1.
(b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là một điểm bất kì
trên cung nhỏ AC sao cho BCM
\ là góc nhọn (M không trùng A và C). Gọi E và F lần lượt là chân
các đường vuông góc kẻ từ M đến BC và AC. Gọi P là trung điểm của AB, Q là trung điểm của
F E. Chứng minh rằng
c) M A · M Q = M P · M F và P
\ QM = 90◦ .
(x + y)2 (x + y)2
Bài 5. Cho x, y là hai số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + .
x2 + y 2 xy
3
Tuyển tập đề thi - Toán 9 khanhnd: 0901022699
ĐỀ LUYỆN VÀO 10 - Số 04
√ √
x−9 2 6− x x−2
Bài 1. Cho biểu thức A = √ và B = √ − ·√ với x ≥ 0; x 6= 4.
x−2 x+2 4−x x+3
a) Tính giá trị của A khi x = 16.
1
b) Chứng minh rằng B = √ .
x+3
c) Cho P = A.B. So sánh P và 1 với điều kiện 0 ≤ x < 4
Bài 2.
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Hai người làm chung một công việc thì sau 15 giờ sẽ xong. Để làm một mình xong toàn bộ
công việc thì người thứ nhất làm nhanh hơn người hai là 16 giờ. Tính thời gian mỗi người làm
một mình xong toàn bộ công việc.
b) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy 15cm và diện tích xung quanh của khúc gỗ là 2400πcm2 .
Tính chiều cao của hình trụ.
NGUYỄN KHÁNH
Bài 3.
2
3x +
=5
a) Giải hệ phương trình y−1
1
2x −
=1
y−1
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx + 3
(a) Chứng minh với mọi m, đường thẳng (d) luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 ; x2 .
Bài 4. Cho (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm (O). Trên cung lớn BC lấy điểm A sao
cho AB < AC. Kẻ đường kính AK. Gọi E là hình chiếu của C trên AK, F là hình chiếu của B trên
AK và M là trung điểm của BC.
c) Chứng minh 4M DE cân và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định
khi A di động trên cung BC.
Bài 5. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
A= + .
x2 +y 2 xy
4
Tuyển tập đề thi - Toán 9 khanhnd: 0901022699
ĐỀ LUYỆN VÀO 10 - Số 05
√ √ √
2 x−1 x 3 6 x−4
Bài 1. Cho hai biểu thức A = √ và B = √ +√ − với x ≥ 0; x 6= 1
x−1 x−1 x+1 x−1
a) Tính A khi x = 9
Bài 2.
a) Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút đầy bể, nếu để chảy một mình thì vòi
thứ nhất chảy đầy nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hãy tính thời gian mỗi vòi chảy một mình
đầy bể.
Bài 3.
|x + 2| + 4√y − 1 = 5
a) Giải hệ phương trình sau √
3|x + 2| − 2 y − 1 = 1.
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2mx + 3
(m 6= 0).
(a) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt A, B
(b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 6 cm2 (với O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các
trục tọa độ là xentimét).
Bài 4. Cho 4ABC nhọn, nội tiếp (O; R). Các tiếp tuyến của (O) tại B; C cắt nhau tại I. Đường
thẳng BC cắt OI tại M .
[ = 70◦ . Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi OB; OC và cung nhỏ BC theo R.
c) Cho BAC
d) Gọi D và E tương ứng là hình chiếu của I trên các đường thẳng AB; AC. Gọi G là trung điểm
của đoạn thẳng M I. Chứng minh M \ DI = M \ EI và ba điểm D; G; E thẳng hàng.
1 1
Bài 5. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh + ≥ 1.
xy xz