You are on page 1of 2

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP

Môn: Toán Cận Chuyên 9D4


Ngày học: 08/03/2024
Giáo viên: Nguyễn Văn Quý

àu
Bài tập trên lớp
 √ √ 
x 3 x−8 1
Bài 1. Cho biểu thức A = √ +√ − √ : với x ⩾ 0, x ̸= 4.
x−2 x+1 x− x−2 x−4

nm
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn A < 2025.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P = A4 có giá trị là số nguyên.



d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = A4 + x.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 7x + 14 và (d2 ) : y = (m2 + 6m)x − 2m

cM
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1 và d2 song song.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = (m + 3)x − m − 1.
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1 và x2 là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
họ
1 1 1
+ = .
x1 x2 x1 + x2 − 2

Bài 4. Cho phương trình x2 + (m2 + 1)x + m − 2 = 0 với m là tham số.


án

a) Giải phương trình khi m = −3.


To

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi số thực m. Tìm hệ thức liên
hệ giữa x1 , x2 sao cho hệ thức đó không phụ thuộc vào m.
c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2x1 − 1 2x2 − 1 55
bộ

+ = x1 x2 + .
x2 x1 x1 x2

Bài 5 (Chuyên Tin Hà Nội 2020). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số A = 59n − 17n − 9n + 2n
chia hết cho 35.
ạc

Bài 6. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x2 + 6xy + 8y2 − x + 2y − 8 = 0.
Bài 7. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x3 − x2 y + x = 5x2 − 3y − 16.
ul

Bài 8. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn x2 y2 − 12xy + 144 = 9x2 + 36y2 + 13x + 26y.
a3 b3
Bài 9. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b ⩾ a2 + b2 . Chứng minh rằng + ⩽ 1.

a3 + b b3 + a
Bài 10. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn ab + 2a + 2b = 12, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b
P= + .
a2 + 12 b2 + 12
Bài 11. Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a5 b5 c5
P= + + .
a4 + 3b4 b4 + 3c4 c4 + 3a4

1
Bài 12. Giải các phương trình sau
√ √ √ √
a) 3x + 1 + 2 5x + 11 = x2 + 9. b) 2x − 9 − x − 4 = 2x − 10.
√ √  p 
c) 3 x + 6 + 3 1 − x 1 + 6 3 (x + 6)(1 − x) + 11 = 0.

Bài 13. Giải các hệ phương trình sau


( (
x3 + 2x + 12 = y3 − 6y2 + 14y 6(xy + 4) + x3 y + 4x2 = 35
a) √ b)

àu
x + 3 = y − 1. x3 + 4x2 y + 6x + 24y = 35.
(
x4 + y4 + 6x2 y2 = 1
c)

nm
x(x − y)4 = x + y.

Bài tập về nhà


√ √ √
2 x+1 x 2 x+6
Bài 1. Cho hai biểu thức A = √ và B = √ +√ − với x ⩾ 0, x ̸= 4.


x+2 x−2 x+2 x−4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.

cM
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức B có giá trị nguyên.
d) Tìm số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn A − B > 41 .

e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3B + x.
họ
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 4x + 8 và (d2 ) : y = (m2 + 3m)x − 2m
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1 và d2 song song.
Bài 3. Cho phương trình x2 + (m2 + 1)x + 2m − 3 = 0 với m là tham số.
án

a) Giải phương trình khi m = 2.


b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi số thực m. Tìm hệ thức liên
To

hệ giữa x1 , x2 sao cho hệ thức đó không phụ thuộc vào m.


c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
3x1 − 1 3x2 − 1 73
bộ

+ = x1 x2 + .
x2 x1 x1 x2

Bài 4. Giải các phương trình sau


√ √  p 64x3 + 8x
ạc

a) 2 x + 8 + 8x + 1 = 3x + 9. b) 2
5x + 6x + 5 = 2 .
5x + 6x + 7
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau
ul

( (
4(xy + 5) + x3 y + 5x2 = 30 x4 + y4 + 6x2 y2 = 1
a) b)
x3 + 5x2 y + 4x + 20y = 30. x(x + y)4 = x − 2y.

Bài 6. a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x2 + 4xy + 3y2 + 4x + 6y = 0.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn x2 y2 + 4xy + 28 = x2 + 9y2 + 5x + 15y.
a4 b4
Bài 7. a) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b ⩾ a3 + b3 . Chứng minh rằng + ⩽ 1.
a4 + b b4 + a
b) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn ab + 2a + 2b = 12, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b
P= + .
b2 + 12 a2 + 12

You might also like