Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Đề bài 3
1.1 Đề số 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Đề số 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Đề số 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4 Đề số 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5 Đề số 5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.6 Đề số 6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.7 Đề số 7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.8 Đề số 8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.9 Đề số 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.10 Đề số 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1
Chương 1
Đề bài
1.1 Đề số 1
x2 + 2mx − m + 2 x2 − 3x + 2 = 0
x0
có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) vàlà một số nguyên.
y0
Bài 4. Tìm phương trình parabol ( P) biết ( P) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ 2, cắt trục
1
tung tai điểm B có tung độ 4 và có tung độ điểm cực tiểu là − .
2
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A (8; 3), B (3; −2), C (−1; 6).
a) Gọi D là chân đường cao hạ từ đỉnh A lên BC. Tìm tọa độ đỉnh D. Tính diện tích tam
giác ABC
b) Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
−→ − → − →
c) Tìm điểm E sao cho 2EA − EB + EC = ~0. Chứng minh BE vuông góc CA.
−−→ −−→ −→ −→
d) Tìm điểm M trên trục tung sao cho MO. MA + MB. MC đạt giá trị nhỏ nhất, với O là
gốc tọa độ.
Bài 6. Chứng minh các biểu thức
3
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
(a)
1 1 1 + sin2 x
+
1 + tan x 1 + cot x
= 1. (b) = 1 + 2 tan2 x.
1 − sin2 x
[ = 60o .
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD có AB = 4, AD = 8, BAD
a) Tính độ dài đoạn AC và BD.
−
→ −→ − → −→ −→ − →
b) Gọi P, Q là các điểm thỏa BP + 2 PC = 0 , QC + 2QD = 0 . Tính PQ.
Trang 4 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.2 Đề số 2.
x2 + x + 2m2
Bài 1. a) Cho phương trình = m (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
3x + 2
nghiệm phân biệt.
ax + (b − 1) y = a − 1
b) Cho hệ phương trình . Tìm điều kiện của a, b để hệ phương
bx + ( a − 1) y = b − 1
trình có nghiệm.
Bài 2. Giải các phương
p trình sau
x + |2x − 3| + 1
a) = 2.
x+1 √
b) x2 + 3x + 2 − (3x + 1) x + 1 = 0.
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
(a) sin4 x + sin2 x cos2 x + cos2 x
(b) cos4 x (2 cos2 x − 3) + sin4 x (2 sin2 x − 3)
Bài 4. Tìm phương trình parabol ( P) biết ( P) có trục đối xứng là đường thẳng x = −1 và tung
độ đỉnh là −5 và đi qua điểm M (1; 3).
Bài 5. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A (1; −1), B (9; 3), C (1; 4).
−→
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ACDB là hình bình hành. Biểu diễn AD theo hai vectơ
−→ −→
OA, OB.
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của C trên AB. Tính diện tích tam giác ABC.
−→ −→
c) Tìm điểm M thuộc Ox sao cho MB. MC = 0
d) Tìm điểm N thuộc Oy sao cho N A2 + NB2 + 2NC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = a, AC = 2a, ABC[ = 60o . M, N là các điểm thỏa −−→
AM =
1 −→ −→ −→
AB, N A = −2 NC. Gọi Q là trung điểm MN. Tính độ dài AQ theo a.
3
Trang 5 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.3 Đề số 3.
Trang 6 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.4 Đề số 4.
( x − m) 4x2 + 2 m2 + 1 x + m2
=0
( x − 3)
Trang 7 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.5 Đề số 5.
Trang 8 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.6 Đề số 6.
( P) : y = ax2 + bx + 3 (1)
Tìm a, b biết rằng ( P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −3 và tung độ của
điểm cực đại bằng 4.
Bài 2. Giải phươngqtrình và hệ phương trình sau
√ q
a) x2 + x ( x − 3) = x (2x + 1).
√ √ p
b) 1 − x + 1 + x + 1 − x2 = 2.
√ x + √y = 3
c) .
x + y − 3√ xy = −1
x2 − 4x
Bài 3. Cho phương trình = 3x + m
1−x
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình trên, tìm m để | x1 − x2 | đạt giá trị nhỏ nhất.
1 sin4 x − cos4 x + cos2 x
Bài 4. Cho cos x = . Tính A = .
4 2(1 − cos2 x )
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A (−1; −1) , B (6; −1) , H (3; 1)
a) Xác định điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
b) Tìm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm điểm M thuộc Ox sao cho MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất.
d) Tìm N sao cho tam giác N AB vuông và có diện tích lớn nhất.
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 22, BC = 19, CA = 13.
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng AG2 + CG2 = BG2 .
b) Tìm tập hợp những điểm M sao cho AM2 + CM2 = BM2
Trang 9 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.7 Đề số 7.
√ √
1 − 2x + 1 + 2x
Bài 1. a) Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = .
4x
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2− 2x − 3.
( x + 2) ( m + 1) x − m2 + 1
Bài 2. a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm √ =0
x−1
b) Tìm m để hệ phương trình
( m + 1) x + ( m − 1) y = m2 + 1
(2m − 1) x − 2y = −1
2 sin ( a + b)
= tan a + tan b.
cos ( a + b) + cos ( a − b)
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A (−4;1) , B (2;4) , C (2; − 2).
−→ −→ −→
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho DA = 2 DA + DB
b) Tìm điểm K thuộc trục hoành sao cho CK k AB.
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
−−→ −→ −→2
d) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho MA. MB = MC .
[ = 60o .
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 4a, AC = 6a, BAC
←− ←−
a) Tính AB. AC. Tính độ dài cạnh BC theo a.
b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 3MC.
−−→ 1 −→ 3 −→
c) Chứng minh AM = AB + AC. Tính AM.
4 4
Trang 10 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.8 Đề số 8.
√
Bài 1. a) Tìm tập xác định của hàm số y = x − 1.
b) Tìm m để đường thẳng d : y = (m + 2) x + 1 song song đường thẳng d0 : y = 5x + 3.
c) Viết phương trình parabol ( P) : y = ax2 + bx + c biết ( P) đi qua ba điểm A(−1; 1),
B(2; 4), C (1; −2).
Bài 2. a) Tìm m để nghiệm của phương trình
( m − 1) x + ( m + 1) y = m
(3 − m) x + 3y = 2
( x + m) x2 − (2m + 1) x + 2m
=0
x2 − 3x + 2
có 2 nghiệm phânbiệt.
5π 13π
Bài 3. a) Rút gọn A = sin − x − cos − x − 3 sin ( x − 5π ) − 2 sin x − cos x.
2 2 −→ −→
b) Cho hình bình hành ABCD có AC = 6a, BD = 8a và AC; BD = 600 . Tính chu vi
hình bình hành.
Bài 4. Giải các phương trình sau
a) | x2 − 2x + 2| + 2 = 3x.
p p
b) x2 + x + 7 − 2x2 + 2x = 1.
Bài 5. Chứng minh rằng:
x 9
a) + ≥ 3 với mọi x > 0.
4 x
b) x4 − 7x2 − 4x + 20 ≥ 0 với mọi x.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; −5), B(5; −7), C (6; 1).
a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm D để ABCD là hình bình hành.
−−→ −
→ −→
b) Cho điểm M thỏa 2 MA − 4 BC = MB. Tìm tọa độ điểm M và tính độ dài đoạn thẳng
CM.
c) Tìm N trên Oy để tam giác ABN cân tại N. Tính diện tích 4 ABN.
Trang 11 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.9 Đề số 9
m2 ( x − 2) + 24 = 16x − 2m.
mx − 2y = m − 2
b) Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm .
( m − 1)2 x − y = m2 − 1
( x + 2)2 + 6( x + 2)y + 4y2 = 20
c) Giải hệ phương trình: .
( x + 3)2 = 2 − (2y + 1)2
Câu 3. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 ABC có A(−2; −4), B(−3; −1) và C (1; −1).
Gọi G là trọng tâm 4 ABC.
a) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
−−→ −→ − →
AM = 3 AG + BC.
Trang 12 of 13
VƯƠNG TRUNG DŨNG - NGUYỄN TĂNG VŨ - NGUYỄN NGỌC DUY
1.10 Đề số 10
Trang 13 of 13