Professional Documents
Culture Documents
1 Rút gọn A 5
2 Tìm x để A = .
4
Câu 2.
Cho phương trình x2 − mx + m − 2 = 0, trong đó m là tham số.
1 Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
p
2 Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 − x2 = 2 5.
Câu 4.
Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r và độ dài các đường cao là x, y, z.
1 1 1 1
1 Chứng minh rằng: + + = .
x y z r
2 Cho biết r = 1 và x, y, z là các số nguyên dương. Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu 5. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (ω) tâm O , vẽ đến (ω) hai tiếp tuyến M A, MB và
cát tuyến MCD , C nằm giữa M và D . Gọi H là giao điểm MO và AB.
3 Chứng minh: Đường thẳng AB và hai tiếp tuyến của (ω) tại C và D đồng qui.
4 Đường thẳng CH cắt (ω) tại điểm thứ hai E 6= C . Chứng minh: AB ∥ DE
2
2 Tìm các số tự nhiên a khác 1 sao cho P nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 2.
Câu 3. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − x − 5 = 0. Lập phương trình bậc hai
nhận 2 x1 + x2 và x1 + 2 x2 làm nghiệm.
Câu 4.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ cho ngũ giác lồi ABCDE có các đỉnh A, B, C, D, E đều là
điểm nguyên (có hoành độ và tung độ là các số nguyên). Chứng minh rằng có ít nhất một
điểm nguyên M nằm bên trong hoặc thuộc cạnh của ngũ giác đã cho, với M khác các đỉnh
ngũ giác đã cho.
Câu 6. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O , đường kính BC cắt hai cạnh AB, AC
tại hai điểm M, N với M 6= B, N 6= C. Hai tia phân giác của hai góc C
AB và OMN
à cắt nhau
tại điểm P.
2 Gọi Q là giao điểm của hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác BMP và CNP với Q
khác P . Chứng minh rằng B, Q, C thẳng hàng.
3 Gọi O1 , O2 , O3 là tâm của ba đường tròn ngoại tiếp ba tam giác AMN , BMP , CNP .
Chứng minh rằng bốn điểm O, O1 , O2 , O3 cùng thuộc một đường tròn.
3
Câu 3 (1 điểm). Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình x2 − (m + 1) + 2m = 0 có hai
x1 + x2 − 1
nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức P = đạt giá trị nhỏ nhất.
( x1 + x2 )2 − 3 x1 x2 + 3
Câu 4 (1,5 điểm).
Nguyễn Tất Thu
a3 + b 3 b3 + c3 c 3 + a3 1 1 1
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ + + .
ab(a + b ) bc( b + c ) ca( c + a ) a b c
Câu 5 (0,75 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ Ox y cho hai điểm M (50; 100) và N (100; 0). Tìm
số điểm nguyên nằm bên trong tam giác OMN .
Câu 6 (3 điểm). Cho đường tròn (O ) đường kính AB cố định. Biết điểm C thuộc đường tròn
(O ), với C khác A và B. Vẽ đường kính CD của đường tròn (O ). Tiếp tuyến tại B của đường
tròn (O ) cắt hai đường thẳng AC và AD lần lượt tại E và F .
2 Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BF . Chứng minh rằng OE vuông góc với AH .
3 Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng OE và AH . Chứng minh rằng điểm K thuộc
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ECDF .
4 Gọi I là tâm của đường tròn ( I ) ngoại tiếp tứ giác ECDF . CHứng minh rằng điểm I
luôn thuộc một đường thẳng cố định và đường tròn ( I ) luôn đi qua hai điểm cố định
khi C di động trên đường tròn (O ).
4
1
BÀI 7. Cho các số thực a, b, c > − . Chứng minh rằng
3
1 + a2 1 + b2 1 + c2 6
2
+ 2
+ 2
≥ .
1 + 3b + c 1 + 3c + a 1 + 3a + b 5
BÀI 8. Trong mặt phẳng cho 1889 điểm thỏa mãn với 3 điểm bất kỳ tạo thành 3 đỉnh của
một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng trong các điểm đã cho tồn tại 237
1
điểm cùng nằm bên trong hoặc trên cạnh của một tam giác có diện tích nhỏ hơn .
2
BÀI 9. Có bao nhiều cách bỏ 5 cây bút khác màu gồm xanh, đen, tím, đỏ, hồng vào 5 hộp
đựng bút khác màu gồm xanh, đen, tìm, đỏ, hồng sao cho mỗi hộp chỉ có một bút và màu
bút khác với màu hộp.
BÀI 10. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) có hai đường cao BE, CF cắt nhau
tại H , biết AB < AC . Gọi L là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của đường
tròn (O ). Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm hai đoạn BC, EF .
1 Chứng minh tứ giác ALMO nội tiếp đường tròn. Gọi D là giao điểm của (O ) với đường
tròn ngoại tiếp tứ giác ALMO , D 6= A . Chứng minh LD là tiếp tuyến của (O ).