You are on page 1of 5

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA PMS

MÔN: TOÁN
CẤP: 2 - THỜI GIAN: 150 phút
Vòng sơ loại
Bài 1: Giải phương trình:
3 3
√𝑥 2 + 2𝑥 + √𝑥 3 + 3𝑥 2 + 2𝑥 1 + 3𝑥 0 = 7 − 𝑥

Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p > 2 thì A luôn nguyên, biết x,y,z là
các số nguyên:
(𝑥 + 𝑦 − 2𝑧)𝑝 + (𝑧 + 𝑥 − 2𝑦)𝑝 + (𝑦 + 𝑧 − 2𝑥)𝑝
𝐴=
𝑝(3(𝑥 + 𝑦)(𝑦 + 𝑧)(𝑧 + 𝑥) − 18𝑥𝑦𝑧 − 2(𝑥 3 +𝑦 3 +𝑧 3 ))

Bài 3: Cho các số thực dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 2 1
𝑥 + 𝑥 + 𝑦2 + 𝑦 𝑦 + 𝑦 + 𝑧 + 𝑧 𝑧 + + 𝑥2 + 𝑥
+ + 𝑧
𝑥𝑦 3+𝑦 𝑦𝑧 3+𝑧 𝑧𝑥 3+𝑥
𝑥2𝑧 + 𝑦 2𝑥 + 𝑧2𝑦 ≥
2

Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD,BE,CF đồng quy tại H.
a) Gọi N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. L là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BHC. Chứng minh: A,N,L thẳng hàng và N trung điểm AL.
b) Gọi DE cắt BA tại P, EF cắt BC tại Q, DF cắt AC tại R. Chứng minh: P,Q,R
thẳng hàng.
c) Gọi AD cắt EF tại X, BH cắt DF tại Y, CH cắt DE tại Z. Chứng minh: ∠XZY =
∠BNL và R,X,Z thẳng hàng; X,Y,P thẳng hàng; Q,Y,Z thẳng hàng.

Bài 5: Trong một trò chơi quay số trúng thưởng trực tuyến. Số quay được sẽ là các số “tự
nhiên” có số chữ số không vượt quá 6 ( Có dạng ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒𝑓 ; a,b,c,d,e,f ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}).
Có tất cả 950000 người chơi và họ sẽ quay số, biết các số họ quay được đều khác nhau. Tính
số người chơi tối thiểu có thể trúng thưởng biết người có số trúng thưởng sẽ có số vé thoả
mãn: a + b + c = d + e + f.

Hết
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA PMS
MÔN: TOÁN
CẤP: 2 - THỜI GIAN: 180 phút
Vòng 1
Bài 1:
a) Tìm hai số x1,x2 (x1 > x2) biết chúng là các nghiệm thực của phương trình dưới
đây:
2 5𝑥 2 − 6𝑥 + 15 1
− + = 0
3𝑥 2 + 7𝑥 + 9 14𝑥 2 13
𝑥2 − 2 𝑥 + 3
b) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho E không là số nguyên biết:
E = x1n + x2n

Bài 2:
a) Cho các số nguyên dương a,b,c,d thoả mãn:
𝑎 𝑏 𝑐
+𝑐+𝑎=𝑑
{𝑏1 1 1 1
+𝑏+𝑐 =𝑑
𝑎
Chứng minh rằng: abc là lập phương của một số nguyên dương.
b) Cho các số nguyên dương a,b,c,d thoả mãn:
𝑎 𝑏 𝑐
+𝑐 +𝑎 = 𝑑
𝑏
Chứng minh rằng: abc là lập phương của một số nguyên dương

Bài 3: Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a) √144𝑎2 + 25 + √144𝑏2 + 25 + √144𝑐 2 + 25 ≥ 39
b) √144𝑎2 + 25 + √144𝑏2 + 25 + √144𝑐 2 + 25 ≥ 12𝑎 + 12𝑏 + 12𝑐 + 3

Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn,không cân. M,N,P lần lượt là trung điểm của
BC,CA,AB. Đường tròn tâm M đường kính BC cắt MP,MN tại X,Y.
a) S là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP. CX cắt BY tại I. Chứng minh: IS,
AM,BN,CP đồng quy.
b) J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A.T là trung điểm JB, W là trung điểm JC.
Giả sử tồn tại điểm V nằm trong tam giác ABC sao cho TX = TV và WY = WV.
H thuộc BC sao cho VH vuông góc với BC. Chứng minh: I thuộc VH.

Bài 5: Cho một tam giác đều có độ dài cạnh là x.


a) Có 7 điểm phân biệt A1,A2,A3,…,A6,A7 được đánh dấu bên trong tam giác đó.
𝑥2
Chứng minh rằng: min 𝑆𝐴𝑖 𝐴𝑗𝐴𝑘 ≤ 4√3 (Với i ≠ j ≠ k và i,j,k ∈ {1,2,3, … ,6,7} ).
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của x để có thể cho vào 3 chiếc đĩa có bán kính 4,6,8 sao
cho chúng không trùng nhau vào trong tam giác đều đó.

HẾT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA PMS
MÔN: TOÁN
CẤP: 2 - THỜI GIAN: 275 phút
Vòng 2

Bài 1: Đại số: Giải phương trình:


a) Cho các số nguyên dương n,k. Tìm mọi số thực x thoả mãn:
𝑛 𝑛
1 + 𝑥𝑖 1 − 𝑥𝑖
∑ √ +∑ √ =𝑛
𝑥 𝑖+𝑘 + 1 𝑥 𝑖+𝑘 + 1
𝑖=1 𝑖=1
b) Tìm các số thực a,b,c phân biệt sao cho 3 đa thức sau có 1 nghiệm thực không
âm chung:
𝑓(𝑥) = 𝑥 + 𝑎 + 𝑏2 + 𝑐 6
{ 𝑝 ( 𝑥 ) = 𝑥 4 − 𝑥 2 − (𝑎 − 3 ) 𝑥
𝑞(𝑥) = 𝑥 2 − 𝑎 + 6𝑏 + 𝑐 2 − 𝑐 4 + 9

Bài 2: Đại số: Đa thức


a) Cho các số nguyên a0,a1,a2,…,an-1,an,an+1 với a1 = an+1 và an ≠ 0 thoả mãn:
f(x) = anxn + an-1xn-1 + … + a1x + a0 là một đa thức thoả mãn các điều kiện:
1) f(n) chia hết cho n với mọi số nguyên dương n.
2) f(ai) chia hết cho ai+1 với i = ̅̅̅̅̅
1, 𝑛.
Tìm tất cả các nghiệm của đa thức P(x) = (x − 1)f(x) + an
b) Tìm tất cả các đa thức với hệ số nguyên sao cho f(n) là số nguyên tố với mọi số
tự nhiên n.

Bài 3: Đại số: Bất đẳng thức


a) Cho các số thực dương x,y,z thoả mãn phương trình: t2 – xt + y = 0 có 2
nghiệm phân biệt và y = z2. Chứng minh rằng:
2(𝑥 + 𝑦 + 𝑧) ≤ √13𝑥 2 − 4𝑦𝑧 + 8𝑧𝑥 − 4𝑧 + 36
b) Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn: a2 + b2 + c2 + abc = 4. Chứng minh
rằng:
(a + b)(b + c)(c + a) ≤ 6 + 2abc

Bài 4: Số học: Giải phương trình nghiệm nguyên


a) Tìm các số bộ số nguyên dương (x,y,n) và số nguyên tố z thoả mãn:
𝑥3 + 𝑦3 = 𝑧𝑛
b) Tìm số nguyên dương n,m và số nguyên tố p sao cho:
2𝑝 = √𝑚𝑛 − 7𝑝

Bài 5: Số học: Các bài toán chia hết


a) Cho các số nguyên dương a,b. Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho: a + b
chia hết cho ab + k.
b) Tìm các số tự nhiên m,n,k và các số nguyên tố phân biệt p,q thoả mãn p – q
chia hết cho 3 sao cho:
𝑝𝑚 + 𝑞𝑚 = (𝑛 2 8𝑘 + 7)2 + 2

Bài 6: Số học: Dãy số nguyên


a) Cho dãy (an) được xác định bởi: an = an-12 – 1. Biết a1 = k. Liệu ta có thể tìm
được các giá trị của k để dãy trên
i) Tồn tại ít nhất một số nguyên tố.
ii) Tồn tại ít nhất hai số nguyên tố.
b) Cho dãy (an) và (bn) được xác định bởi an = an-12 ; bn = bn-12. Dãy (cn) được xác
định bởi cn = an + bn. Tìm max gcd(ci,cj) (i ≠ j; i,j = ̅̅̅̅̅
1, 𝑛).

Bài 7: Hình học: Bài toán tam giác đều


Cho tam giác đều ABC. Điểm D chuyển động trên cung nhỏ AC không chứa B.BD
giao AC tại E, DA giao CB tại F.
a) Chứng minh: FE đi qua điểm cố định khi D di chuyển.
b) Điểm K nằm trên đường thẳng DA, điểm L nằm trên đường thẳng CB thoả
mãn KL đi qua trực tâm tam giác DAB và các điểm A,K,L,B nằm trên cùng
một đường tròn. Chứng minh: KL đi qua một điểm cố định khi D di chuyển.

Bài 8: Hình học: Bài toán về mô hình trực tâm


Cho đường tròn (O). Hai điểm B,C cố định nằm trên đường tròn (O) sao cho BC
không đi qua O. Điểm A di động trên cung nhỏ BC. Các đường cao AD,BE,CF đồng
quy tại H. X là hình chiếu của H trên EF.
a) Chứng minh rằng: Đường thẳng qua A song song với DX đi qua một điểm cố
định khi A di chuyển.
b) M là trung điểm CF. OA giao EF tại Y. Chứng minh rằng: F,Y,M,D thuộc
cùng một đường tròn.

Bài 9: Tổ hợp: Bài toán tô màu


a) Các ô vuông liền nhau,thẳng hàng được đánh số, sáu ô ban đầu được điền lần
lượt các số 1,0,1,0,1,0 từ ô thứ 7 trở đi, mỗi số hạng trong dãy số được đánh
dấu sẽ bằng chữ số tận cùng của tổng sáu số đứng trước nó. Cứ đánh dấu như
vậy. Ô có số 0 sẽ được tô màu xanh, ô có số 1 được tô màu đỏ, ô có số là số
chẵn sẽ được tô màu vàng.
i) Trong mỗi 9 ô liên tiếp nhau thì số ô được tô màu vàng tối đa là bao
nhiêu?
ii) Liệu có tồn tại các ô liên tiếp nhau được tô màu theo quy luật: xanh, đỏ,
xanh, đỏ, xanh, đỏ?
b) Có n bức tranh được tô màu bằng tổng cộng 12 màu. Mỗi bức tranh phải sử
dụng ít nhất năm màu và không bức tranh nào được tô màu bằng cùng một
tập hợp các màu giống nhau. Biết rằng mỗi màu được sử dụng cho không quá
20 bức tranh. Tìm giá trị lớn nhất của n.

Bài 10: Tổ hợp: Toán đếm


a) Cho n là số nguyên dương. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu có độ dài n sao cho trong số
đó có ít nhất một chữ số ,ít nhất một chữ cái tiếng Anh viết hoa, và ít nhát một chữ
cái tiếng Anh viết thường? (Cho rằng bảng chữ cái tiếng Anh có 26 chữ cái)
b) Trong một giải cờ vua, có 2n kỳ thu thi đấu (n > 1) và các kì thủ đấu với nhau
trong 2 ngày, mỗi ngày mỗi kỳ thủ sẽ đấu đúng một trận, Chứng minh rằng: Số cách
xếp lịch cho giải cờ vua là một số lẻ.

Đại số: Mỗi bài 7.5 điểm


Số học: Mỗi bài 7.5 điểm
Hình học: Mỗi bài 11.25 điểm
Tổ hợp: Mỗi bài 11.25 điểm
Tổng: 90 đ

You might also like