You are on page 1of 1

CHUYÊN ĐỀ BẢO TOÀN LIÊN KẾT PI (2)

Câu 1: Hh A gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X. Nung A một thời gian với Ni thu được hh B
có tỉ khối so với H2 bằng 16,25. Dẫn B qua dd brom dư, sau pư, khối lượng brom pư là 32
gam. X là ?
Câu 2: Hh X gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với Ni thu
được hh Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn Y qua dd brom dư, tính khối lượng brom pư.
Câu  3: Hh X gồm H2, axetilen, etilen và propilen có tỉ lệ thể tích theo thứ tự là 6:2:1:1. Nung
22,4 lít X (đktc) một thời gian với Ni thu được hh Y có tỉ khối so với H 2 bằng 13,4. Dẫn Y qua
dd brom dư, tính khối lượng brom pư.
Câu 4: Hh X gồm 0,6 mol H2 và a mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với Ni thu được
hh Y có tỉ khối so với H2 bằng 28,4. Dẫn Y qua dd brom dư, thấy khối lượng brom pư là 24
gam. Tìm a.
Câu 5: Hh A gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol 2 ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
(MX < MY). Nung A một thời gian với Ni thu được hh B có tỉ khối so với H 2 bằng 9,25. Dẫn B
qua dd brom dư, sau pư, khối lượng brom pư là 40 gam. Tìm Y.
Câu 6 (Ams – 2014) Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh X gồm 0,07 mol
CH≡CH, 0,05 mol CH≡C-CH=CH2; 0,1 mol H2 và một ít Ni. Nung nóng bình để thực hiện pư
thu được hh Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,25. Bằng phương pháp thích
hợp, tách lượng Y thu được m gam hh Y1 (gồm CH≡CH và CH≡C-CH=CH2) và 1,568 lít hh
Y2 (đktc) gồm 5 hiđrocacbon. Biết toàn bộ Y2 tách được có khả năng pư với tối đa 600 ml dd
Br2 0,1M. Tìm m.
Câu 7: Cho 19,6 gam hh X gồm canxi và canxi cacbua tác dụng hết với nước, thu được 8,96
lít hh khí Y (đktc).
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong X.
b/ Nung nóng hh Y với Ni. Sau pư thu được hh khí Z gồm C2H6, C2H4, H2 và C2H2 dư, tỉ khối
của Z so với hiđro bằng 8,8. Dẫn toàn bộ Z đi chậm qua bình đựng dd Br 2 dư. Sau pư, thấy còn
3,36 lít hh khí (đktc) thoát ra khỏi bình. Tính % thể tích mỗi khí trong Z.

You might also like