Professional Documents
Culture Documents
Câu 41: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 42: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
B. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2
nhiêu ete?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 53: Cho phản ứng : C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 55: Hòa tan 3,36 gam Fe bằng 900 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,83. B. 14,72. C. 27,45. D. 30,69.
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng,
sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 9,2. C. 7,4. D. 8,8.
Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H2 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Cho benzen tác dụng với brom khan, xúc tác sắt.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6). Cho andehit fomic vào dung dịch nước brom.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 58: Số đồng phân mạch hở của chất có CTPT C3H5Br là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.