Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 8
ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Dung dịch HCl đặc, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 42: Bột kim loại X trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm dùng trong pháo
sáng, máy ảnh. X là
A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 44: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. nhân tạo. B. bán tổng hợp. C. thiên nhiên. D. tổng hợp.
Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Cr.
Câu 46: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 47: X là một polisaccarit chiếm khoảng 20 – 30% khối lượng của tinh bột. X là
A. amilopectin. B. amilozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
2+ -
Câu 48: Nước cứng có chứa các ion Ca và HCO3 thuộc loại nước cứng
A. toàn phần. B. tạm thời. C. vĩnh cửu. D. một phần.
Câu 49: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n+2N (n ≥ 1). C. CnH2n+1N (n ≥ 1). D. CnH2nN (n ≥ 1).
Câu 50: Al2O3 không tác dụng với
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch HCl.
C. khí CO. D. dung dịch HNO3.
Câu 51: Trong dung dịch CuSO 4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 52: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử triglixerit là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 53: Metyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và metanol. B. axit fomic và etanol.
C. axit fomic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 54: Cho 1 mảnh Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm đựng 2 - 3 ml chất lỏng X. Quan sát thấy có
sửi bọt khí và khí đó gây nổ khi đưa đến gần ngọn lửa đèn cồn. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Etyl axetat. D. Benzen.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl 2 dư, thu được 6,5 gam FeCl 3. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 0,56.
Câu 56: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60 ml. B. 150 ml. C. 30 ml. D. 75 ml.
Câu 57: Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ và axetilen. Số chất trong dãy có tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Đối với dung dịch HF 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,01M. C. pH < 2. B. [H+] < [F-]. D. [H+] < 0,01M.
Câu 59: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Phân tử khối của X là
A. 431. B. 341. C. 413. D. 359.
Câu 60: Sắt tây là sắt tráng thiếc dùng làm hộp đựng thực phẩm vì thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt
độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc lại có
màu trắng bạc khá đẹp. Phương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp điện hóa. B. Tạo hợp kim không gỉ.
C. Cách ly. D. Dùng chất kìm hãm.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 3,75 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCxH2xCOOH) trong khí oxi
dư, thu được N2, H2O và 4,4 gam CO2. Giá trị của x là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thép có chứa 18% crom là thép không gỉ (thép inoc).
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS 2.
D. Phèn crom-kali có công thức hoá học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 63: Cho m gam glucozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này làm mất màu vừa đủ
16 gam dung dịch brom 20%. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lipit là một loại polime thiên nhiên. B. Geranyl axetat là chất dẻo.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein.
Câu 65: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là
A. 5. B. 4. C. 9. D. 6.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 28,6 gam Na 2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ đến
hết V ml dung dịch HCl 1M vào Y, khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z và 1,12 lít CO 2
(đktc). Tiếp tục nhỏ dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào Z thu được tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x
và V lần lượt là
A. 23 và 105. B. 10 và 100. C. 23 và 55. D. 10 và 150.
Câu 67: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HxCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D.
31,77.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) AlCl3 + NaOH X1 + X2 + X3. (2) CO2 + X1 + X2 X4 + X5.
(3) X4 + NaOH X1 + X2. (4) CO2 + X5 + X2 X6.
Các chất X1, X4 và X6 lần lượt là
A. NaCl, Al(OH)3 và Na2CO3. B. NaAlO2, Al(OH)3 và Na2CO3.
C. NaAlO2, Al(OH)3 và NaHCO3. D. NaCl, Al(OH)3 và NaHCO3.
Câu 69: Hợp chất X có công thức phân tử C10H18O4. Khi cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu
được một muối natri của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là Z và T (MZ < MT). Oxi hoá
hoàn toàn Z và T bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hai chất hữu cơ là fomanđehit và axeton. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat. B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.
C. X chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Tên gọi của T là propan-2-ol.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Dẫn hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ.
(c) Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất khí là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 71: Cho các phát biểu sau
(a) Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, có
axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
(b) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ.
(c) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
(d) Dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 72: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 a mol/lít và
Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa vào số mol NaOH đã dùng.
--------------HẾT---------------
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 2 2 6
Cacbohidrat 3 3
Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4
Polime và vật liệu 2 2
Đại cương kim loại 4 1 5
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 7
Crom – Sắt 3 1 5
Phân biệt và nhận biết 0
Hoá học thực tiễn
1 1 1 3
Thực hành thí nghiệm
Điện li 1 1
Nitơ – Photpho – Phân bón 0
11 Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
10 Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ 1 2 3
Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2
Vậy
Câu 68: Chọn C.
(1) AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 (X1) + 3NaCl (X3) + 2H2O (X2)
(2) CO2 + 2NaAlO2 (X1) + 3H2O (X2) 2Al(OH)3 (X4) + Na2CO3 (X5)
(3) Al(OH)3 (X4) + NaOH → NaAlO 2 (X1) + 2H2O (X2)
(4) CO2 + Na2CO3 (X5) + H2O (X2) 2NaHCO3 (X6)
Câu 69: Chọn A.
Theo đề ta có Z là CH3OH và T là ancol bậc II có cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH3.
Vậy X là CH3-OOC-(CH2)4-COO-CH(CH3)2 Y là HOOC-(CH2)4-COOH
A. Sai, Tên gọi của X là etyl isopropyl ađipat.
Câu 70: Chọn C.
(a) NaCl Na + Cl2 (đpnc).
(b) C + H2O CO + H2, C + 2H2O CO2 + 2H2, C + CO2 2CO.
(c) Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2.
(d) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
(e) Na2SO3 + 2HCl NaCl + SO2 + H2O.
Thí nghiệm thu được đơn chất khí là (a), (b), (c).
Câu 71: Chọn D.
(e) Sai, Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.
Câu 72: Chọn B.
Theo đề: và
Vì nH+ = 0,6a mol ⇒ nNaOH dùng để trung hòa = 0,6a mol.
+ Với 2,4b mol NaOH ta có: (1)
+ Với 1,4a mol NaOH ta có:
Khi cho Y tác dụng với H 2SO4 đặc thu được Fe 2(SO4)3
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 (0,04 mol) và SO 2 (0,045 mol) vào dung dịch có chứa OH - (0,102 mol) thì:
(với )
Kết tủa được tạo thành từ Ba 2+ (0,02 mol) và XO 32- (0,017 mol) m = 3,529 (g) (tính theo XO 32-).
Câu 77: Chọn C.
(c) Sai, Không nên lắc đều, giữ nguyên ống nghiệm hoặc có thể đun cách thuỷ trong cốc nước.
Câu 78: Chọn C.
Khi cho X tác dụng với NaOH thì:
Đặt
Đặt
Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%.
Câu 79: Chọn B.
Xét hỗn hợp ancol F ta có:
Khi nung hỗn hợp muối với vôi tôi xút thì
Theo đề bài ta có các dữ kiện “số mol Z lớn hơn số mol của X và MZ > MY” (c)
Từ (a), (b) và (c) ta suy ra X là CH3OOC-CH2-COOC2H5 (0,08 mol). Vậy m Z = 11,68 (g).
Câu 80: Chọn D.
Khối lượng dung dịch tăng: (1)
và (2). Từ (1), (2) có:
Ta có:
Kết tủa thu được gồm AgCl (1,24 + 8y) và Ag (z mol) 143,5.(1,24 + 8y) + 108z = 239,66 (2)
--------------HẾT---------------