Professional Documents
Culture Documents
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin.B. Glyxin.C. Axit axetic.D. Anilin.
Câu 46: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. Al, Fe, Cu, MgO.B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Fe, Cu, Mg.D. Al 2O3, Fe, Cu, MgO.
Câu 47: Natri đicromat là muối của axit đicromic, dung dịch có màu da cam là của ion đicromat. Công
thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2CrO4.B. NaCrO 2.C. Na 2Cr2O7.D. K 2Cr2O7.
Câu 48: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2?
A. Tristearin.B. Saccarozơ.C. Xenlulozơ.D. Tinh bột.
Câu 49: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH
A. Glixerol.B. Propan-1,2-điol.C. Ancol benzylic.D. Ancol etylic.
Câu 50: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng.B. CuSO 4.C. H 2SO4 đặc, nóng.D. HCl.
Câu 52: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.B. Ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.D. Tính cứng.
Câu 53: Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Hg, W. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là
A. Fe.B. W.C. Cr.D. Hg.
Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Etylamin.B. Glyxin.C. Alanin.D. Anilin.
Câu 55: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
Câu 57: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polibutađien.B. Nilon-6,6.C. Tơ visco.D. Tinh bột.
Câu 58: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử 12. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA.B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.D. Chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 59: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. Ca(OH)2.B. NaCl.C. NaHSO 4.D. HCl.
Câu 60: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.B. NaHCO 3.C. ZnSO 4.D. Al(OH) 3.
Câu 65: Cho 27 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch
thu được 48,9 gam muối khan. Công thức phân tử amin X là
A. CH5N.B. C 2H7N.C. C 3H9N.D. C 4H11N.
Câu 66: Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,10M. Khối lượng kết
thu được sau phản ứng là :
A. 10,26 gam.B. 8,39 gam.C. 12,64 gam.D. 1,88 gam.
Câu 67: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Ag-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV.B. II, III và IV.C. I, II và IV.D. I, II và III.
Câu 68: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.
Câu 69: Lên men 180 gam glucozơ ở điều kiện thích hợp, thu được ancol etylic và 35,84 lít khí cacbonic
(ở đktc). Hiệu suất của phản ứng lên men glucozơ là ?
A. 80%.B. 60%.C. 90%.D. 70%.
Câu 70: Cho 0,15 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
10,2 gam muối và 6,9 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.B. C 2H5COOCH3.C. CH 3COOCH3.D. HCOOC 2H5.
41.D 42.B 43.A 44.B 45.A 46.D 47.C 48.B 49.A 50.D
51.A 52.D 53.B 54.D 55.B 56.D 57.A 58.B 59.A 60.C
61.C 62.B 63.A 64.B 65.B 66.A 67.A 68.D 69.A 70.D
71.B 72.C 73.D 74.B 75.D 76.C 77.B 78.B 79.C 80.D
Câu 42:
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
dần:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
Câu 46:
Khi đun nóng, CO khử được các oxit kim loại đứng sau Al → Chất rắn thu được gồm Al 2O3, Fe, Cu,
MgO.
Câu 55:
Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa vì dầu hỏa không tác
dụng với Na, không hút ẩm, không hòa tan O2 nên ngăn Na tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
Câu 56:
Dung dịch BaCl2 phản ứng được với dung dịch K2CO3 tạo kết tủa:
BaCl2 + K2CO3 → BaCO3 + KCl
Câu 58:
Z = 12: 1s2 2s2 2p6 3s2
→ X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 59:
Dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời:
M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MCO3 + CaCO3 + 2H2O
(M: Mg, Ca)
Câu 61:
C sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
Câu 62:
Trang 5/4 – Mã đề 140
Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%
→ X là glucozơ
→ Y là fructozơ.
Phát biểu đúng: X có phân tử khối bằng 180.
Câu 63:
nO = (4,8 – 2,88)/16 = 0,12
Oxit dạng RxOy (0,12/y)
→ M oxit = xR + 16y = 4,8y/0,12
→ R = 24y/x
→ x = y = 1, R = 24: R là Mg
Câu 64:
X + NaOH → CH3OH + C2H5COONa
→ X là C2H5COOCH3
Câu 65:
X đơn chức nên nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,6
→ MX = 45: X là C2H7N
Câu 66:
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4
nAl2(SO4)3 = 0,012 → nBa(OH)2 = 0,036
→ m↓ = mAl2(SO4)3 + mBa(OH)2 = 10,26 gam
Câu 67:
Fe bị ăn mòn trước khi Fe là cực âm (Fe có tính khử mạnh hơn điện cực còn lại)
→ Chọn I, III và IV.
Câu 68:
Cả 4 trường hợp đều sinh ra muối Fe(II):
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Câu 69:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Trang 6/4 – Mã đề 140
nCO2 = 1,6 → nC6H12O6 phản ứng = 0,8
→ H = 0,8.180/180 = 80%
Câu 70:
n muối = nAncol = nX = 0,15
M muối = 68 → Muối là HCOONa
M ancol = 46 → Ancol là C2H5OH
→ X là HCOOC2H5
Câu 71:
(a) Đúng, tristearin là (C17H35COO)3C3H5 có 110H
(b) Sai, trùng hợp striren với buta-1,3-đien thu được cao su buna-S.
(c) Đúng
(d) Sai, Val có mạch cacbon phân nhánh, Glu mạch cacbon thẳng.
(e) Đúng
Câu 72:
nC3H8 = x và nC4H10 = 2x → 44x + 58.2x = 12000
→ x = 75
Số ngày sử dụng = 67,3%(2220x + 2850.2x)/10000 = 40 ngày
Câu 73:
X gồm C (a) và S (b) → mX = 12a + 32b = 0,84
nCO2 = a → nNO2 = 0,24 – a
Bảo toàn electron: 4a + 6b = 0,24 – a
→ a = 0,03; b = 0,015
Đốt X tạo CO2 (0,03) và SO2 (0,015) ứng với 2 axit H2CO3 (0,03) và H2SO3 (0,015)
Dễ thấy nH+ = 0,03.2 + 0,015.2 > nOH- = 0,03 + 0,045 = 0,075 nên OH- hết → nH2O = 0,075
Bảo toàn khối lượng:
0,03.62 + 0,015.82 + 0,03.40 + 0,045.56 = m chất tan + 0,075.18
→ m chất tan = 5,46 gam
Câu 74:
nAgNO3 = 0,03; nCu(NO3)2 = 0,02 → nNO3- = 0,07
nZn = 0,049 > nNO3- /2 = 0,035 nên Y chỉ chứa Zn(NO3)2 (0,035)
Bảo toàn kim loại:
m + 0,03.108 + 0,02.64 + 3,185 = 3,84 + 3,895 + 0,035.65
→ m = 2,305 gam
nZn = 0,23 → Tạo ZnSO4 (0,2) và chất rắn gồm Cu (0,075), Zn dư (0,03)
→ m rắn = 6,75 gam
Câu 76:
nCO2 = 13,8; nH2O = 12,95
→ nX = nO/6 = (mX – mC – mH)/96 = 0,25
nX = [nCO2 – (nH2O + nH2)]/2 → nH2 = 0,35
m muối = (215,5 + 0,35.2) + 40.3.0,25 – 92.0,25 = 223,2 gam
Câu 77:
½ hỗn hợp X gồm Cr2O3 (0,015), FeO (0,02) và Al (x)
Phần 1: nAl = x = nNaOH = 0,04
Phần 2: nCr2O3 phản ứng = y, nFeO phản ứng = z
Bảo toàn electron: 2y + 0,05.2 = 0,04.3 → y = 0,01
→ %Cr2O3 phản ứng = y/0,015 = 66,67%
Câu 78:
Este = 2Axit + C2H4(OH)2 – 2H2O
Quy đổi E thành CnH2nO2 (a); C2H4(OH)2 (b); H2O (-2b)
mE = a(14n + 32) + 62b – 18.2b = 35,4
nCO2 = na + 2b = 1,4
nH2O = na + 3b – 2b = 1,3
→ na = 1,2; a = 0,5 và b = 0,1
→ n = 2,4
Chất rắn gồm CnH2n-1O2- (0,5 mol), Na+ (0,4), K+ (0,2). Bảo toàn điện tích → nOH- dư = 0,1
→ m rắn = 51
Câu 79:
(2)(4) → Mỗi chất X1, X2 có 1Na
Trang 8/4 – Mã đề 140
(2)(3) → X1 và X3 cùng C
(3) → X3 có chức anđehit.
X là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2
X1 là CH3COONa; X2 là HO-CH2-COONa; X3 là CH3CHO.
X4 là CH3COOH; X5 là HO-CH2-COOH
(a) Đúng: HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
(b) Đúng
(c) Sai, MX1 = 82
(d) Đúng
(e) Đúng: CH≡CH + H2O → CH3CHO
Câu 80:
nNaOH = 0,5 và nFe(OH)3 = 0,1
nOH- = 3nFe(OH)3 + nH+ dư → nH+ dư = 0,2
Dung dịch Y chứa SO42- (0,6 – 0,14 = 0,46), H+ dư (0,2), bảo toàn điện tích → nFe=
3+ 0,24 Quy đổi X thành Fe (0,2