Professional Documents
Culture Documents
Câu 41: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin. D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 42: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn. CTPT của hai ancol là :
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 43: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,
NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X
là
A. 20%. B. 25%. C. 40%. D. 50%.
Câu 45: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là
A. không màu. B. màu xanh. C. màu tím. D. màu hồng.
Câu 46: Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x =
3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là
A. C3H4O. B. C3H6O. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
Câu 47: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là
A. CH3(CH2)2COOC2H5. B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3(CH2)2COOCH3.
Câu 48: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là :
A. CH3OH. B. CH2=CHCH2OH. C. C3H7OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 49: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, FeO, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :
to to
A. 2CH4 + 3O2 → 2CO + 4H2O B. 2C + O2 → 2CO2
o o
H 2SO 4 , t
C. C + H2O t
→ CO + H2 D. HCOOH → CO + H2O
Câu 51: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. FeCl2. D. NaOH.
Câu 52: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà
phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?
dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3. B. 0,4 và 0,2. C. 0,3 và 0,2. D. 0,1 và 0,35.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị m là
A. 3. B. 2. C. 2,08. D. 4.
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau
khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai
khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung
D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được
chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 13,44. C. 11,20. D. 11,20.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H6. D. CH2O2.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol n CO : n H O = 8 : 9 .
2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 601
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy
phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng
không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 42: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. Ba(OH)2 B. NH3 C. NaOH D. HCl
Câu 43: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
Câu 44: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. etyl acrylat. D. propyl axetat.
Câu 45: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu, thấy khối lượng thanh Fe
tăng 1,6 gam. Số mol CuSO4 có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,2 mol. B. 0,25 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol.
Câu 46: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Cho các chất: Si, NH4NO3, SiO2, CO2, CO, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng, nóng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 49: Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 50: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 51: Polime nào sau đây là polime bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Xenlulozơ.
Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Na. C. Cu. D. Zn.
Câu 53: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
Trang 1/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/
A. MgO và K2O. B. Al2O3 và BaO. C. Fe2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Câu 54: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. CuSO4. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 55: Đồng đẳng kế tiếp của etilen có tên là
A. propilen. B. propan. C. propyl. D. butilen.
Câu 56: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 57: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. FeCl2. C. MgCl2. D. HCl.
Câu 58: Cho 1 mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH, thu được dung dịch không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 59: Lên men 36 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 24
gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là
A. 25%. B. 33,3%. C. 75%. D. 60%.
Câu 60: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được kết tủa?
A. K2SO4. B. HCl. C. Ba(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 61: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 350. B. 175. C. 150. D. 375.
Câu 62: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, sobitol. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol propan-1,2-điamin, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 65: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
(1) X tác dụng với Y tạo thành kết tủa.
(2) Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.
(3) X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3. Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 67: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Trang 2/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/
Câu 68: Cho hỗn hợp khí X gồm CH3CHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam H2O và 7,84
lít CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 53,85%. B. 46,15%. C. 63,16%. D. 35,00%.
Câu 69: Oxi hóa 0,8 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 97,2 gam Ag. Khối
lượng ancol bị oxi hoá là
A. 23. B. 16. C. 40. D. 29.
Câu 70: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
-------HẾT-------
Thi sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li=7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br=80; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần (00C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
Câu 41: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3−CH3. B. CH3−CH2−OH. C. CH2=CH−CN. D. CH3−CH2−Cl.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?
A. Vinyl axetat. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Triolein.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 46: Đồng phân của glucozơ là
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Sobitol. D. Saccarozơ.
Câu 47: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là
A. Ca, Ba, K. B. Ca, Mg, Na. C. Al, Ba, K. D. Fe, Na, K.
Câu 48: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. Heroin. B. Cafein. C. Moocphin. D. Nicotin.
Câu 49: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
Câu 51: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch gồm các chất
B. Fe(NO3)2 và
A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Fe(NO3)3.
Câu 52: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Gly-Ala. B. Anbumin (lòng trắng trứng).
C. Axit axetic. D. Glucozơ.
Câu 53: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg. B. Al. C. W. D. Na.
Câu 54: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu
trắng?
A. AlCl3. B. CuSO4. C. MgSO4. D. NH4Cl.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
Câu 55: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 56: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 57: Hình vẽ dưới đây minh họa về cách thu khí bằng phương pháp dời nước. Hình vẽ này có thể áp
dụng để thu được chất khí nào sau đây?
0,5 n CO 2
0 0,4a a 2a x
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.
Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời
gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2
(đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp
khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 18,0. C. 14,4. D. 16,8.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, làm phấn viết bảng.
(b) Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
(c) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối
tan.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
(g) Hỗn hợp Na và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Trang 3/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
Câu 73: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136
lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ
7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 25,5. B. 24,7. C. 28,2. D. 27,9.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.
Câu 75: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX< MY); cho Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 16,74 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 19,824 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 14,04 gam nước. Mặt khác
16,74 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng với NaOH dư là
A. 7,02 gam. B. 6,06 gam. C. 8,70 gam. D. 7,56 gam.
Câu 76: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là
A. HCOOH và 11,5. B. C2H5COOH và 18,5. C. C2H3COOH và 18,0 D. CH3COOH và 15,0.
Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối
lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 4,68 gam.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y và tetrapeptit Z đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành
phần phần trăm khối lượng nitơ trong Y và Z theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol
hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 36,34
gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol Y và Z trong hỗn hợp X là
A. 3 : 2. B. 3 : 7. C. 7 : 3. D. 2 : 3.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam X bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch Y chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2
(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu
được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ dung dịch NaOH vào Y thì lượng kết tủa cực đại thu
được là 31,92 gam. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 80: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 5 A, trong
thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào
X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất
rắn. Giá trị của t là
A. 2895. B. 965. C. 3860. D. 1930.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------
Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
A. SO2. B. Cl2. C. HCl. D. CO2 .
Câu 30: Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hết 10,53 gam A trong môi trường axit thu
được dung dịch B. Trung hòa hết axit trong B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì
thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong A là.
A. 51,28 %. B. 48,72%. C. 74,36%. D. 25,64%.
Câu 31: Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau:
K+ ( 0,3 mol); Mg2+ (0,2 mol); NH4+ (0,5 mol); H+ ( 0,4 mol); Cl- (0,2 mol); SO42- (0,15 mol); NO3- (0,5
mol); CO32- (0,3 mol). Một trong hai dung dịch trên chứa các ion là ?
A. Mg2+, H+, SO42-, Cl-. B. K+, NH4+, CO32-, Cl-.
C. K+, Mg2+, SO42-, Cl-. D. NH4+, H+, NO3-, SO42-.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu
cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn
hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là ?
A. 6,75 gam. B. 7,03 gam. C. 7,59 gam. D. 7,87 gam.
Câu 33: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).
a. X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
b. X1 + CuO → X4 + Cu + H2O.
c. X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X5 + 4NH4NO3 + 4Ag.
d. X2 + 2KOH → X6 + K2CO3 + Na2CO3.
e. X6 + O2 → X4 + H2O.
g. X3 → CH2 = CH2 + H2O.
Phân tử khối của X là ?
A. 180. B. 160. C. 146. D. 156.
Câu 34: Cho các phản ứng sau.
a. Zn + HCl →
b. KClO3 →
c. NaHCO3 + KOH →
d. Fe3O4 + CO (dư) →
e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O →
f. MnO2 + HCl →
g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O →
h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà sản phẩm có tạo thành đơn chất là ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 35: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2 (M là kim loại hóa trị không đổi).
Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml
dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim
loại M và giá trị V lần lượt là ?
A. Zn và 0,336 lít. B. Mg và 0,224 lít. C. Pb và 0,336 lít. D. Ca và 0,224 lít.
Câu 36: Có các phát biểu sau :
a. Muối NH4HCO3 được dùng làm bột nở (chất tạo độ xốp).
b. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion NO3- và NH4+.
c. Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do.
d. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
e. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Br2.
g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
h. Dung dịch CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn dung dịch C2H5OH.
i. Khi đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết C=C ta luôn thu được nCO2 = nH2O.
k. Các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)scho dung dịch có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là ?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 0,24 mol FeO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 loãng và 1,1 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung
dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn
nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị m là.
A. 97,1. B. 77,44. C. 107,3. D. 95,18.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử O là 14
và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần dùng 25,704 lít O2
(đktc) sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam,
đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α- aminoaxit no,
mạch hở phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là.
A. 24,6%. B. 16,4%. C. 13,67%. D. 20,5%.
Câu 39: A, B là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử A, B chứa không quá 2 liên
kết π và MA < MB). C là este tạo bởi A, B và etylenglicol. Đốt cháy 8,4 gam hỗn hợp X chứa A, B, C cần
dùng 4,032 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 0,75 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 140,4 gam Ag. Nếu đun nóng 8,4 gam X với 160 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối Y và Z (M Y < MZ).
(Biết trong phản ứng giữa X với dung dịch AgNO3/NH3 không xảy ra phản ứng thủy phân este). Tỉ lệ
khối lượng của Y và Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,3. B. 3,2. C. 3,0. D. 3,5.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2,
được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí B (dB/H2 = 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,0. B. 3,0. C. 2,5. D. 3,5.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-B 5-B 6-B 7-D 8-B 9-A 10-A
11-A 12-B 13-A 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-D 20-C
21-B 22-B 23-C 24-D 25-A 26-C 27-D 28-C 29-D 30-A
31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-D 37-A 38-C 39-B 40-B
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh: .............................
Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; Li=7; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Na2CO3. B. Ca(NO3)2. C. NaCl. D. HCl.
Câu 42: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 43: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và l. B. 2 và 2. C. 1 và 1. D. l và 2.
Câu 44: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. C4H10, C6H6.
Câu 45: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để
khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. oxit kim loại. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. muối rắn.
Câu 46: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
2+ -
Câu 47: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba và NO3 là
A. BaNO3. B. Ba(NO3)3. C. Ba(NO3)2. D. Ba(NO2)3.
Câu 48: Muốn bảo quản kim loại natri, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Dung dịch HCl B. Dầu hỏa C. Nước D. Dung dịch NaOH
Câu 49: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hoá. C. trùng hợp. D. thủy phân.
Câu 50: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ có Z=7 là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p1.
Câu 51: Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH3 OH
OH
CH2 OH
-------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 - MÔN HÓA
Câu MĐ 001 MĐ 002 MĐ 003 MĐ 004 MĐ 005 MĐ 006 MĐ 007 MĐ 008
41 A D B A B C D A
42 D A C A B B C B
43 D C A D D A A A
44 C C B A A B C C
45 A B A B C A C B
46 A C D C A C C D
47 C D B A B C A D
48 B A D B D B C C
49 A D D B C A C D
50 A D A C D C D D
51 B C D B A C D C
52 B B B C A D C A
53 B C B A B A D A
54 C B A C D A D C
55 A B C D A D A B
56 D C A B D D B A
57 D D A A D A B B
58 D B B A A B B A
59 A B A D B B A C
60 B D A B A B B B
61 C C B B A A B B
62 C D D C A D A B
63 B A D B B B B A
64 C C C B A D A C
65 C C D A B A C D
66 B D D D D C D C
67 D B C B D B C C
68 D D A C C D C D
69 A B A A C A D B
70 B C D A B C B B
71 B A A A C A C C
72 C B D B B B B D
73 C A A D A D C B
74 B A B A A C D D
75 D C C B D D C C
76 B A A D C B D D
77 A A B B D D B D
78 B B A A C C A A
79 B D B C A D A D
80 A B C B B D B D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: HÓA HỌC-Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của: H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Pb=207.
Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác . Ở nhiệt độ thường X
là chất lỏng. X là
A. Pb B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 3: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất X Y Z T
o
Nhiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
t o ,xt
(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1;
Ni,t o
(2) X + H2 → ancol Y2.
(3) Y1 + Y2 ←
xt:H 2 SO 4
→ Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic B. anđehit acrylic C. anđehit propionic D. anđehit metacrylic
Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. rezit. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 12: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu đúng ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 13: Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng
được với
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 14: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 2, 1, 3. D. 4, 2, 3, 1.
Câu 15: Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 17: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng
hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Ancol etylic C. Giấm. D. Nước Javen.
Câu 19: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH4)2CO.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 23: Lên men glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,7 gam. B. 90 gam. C. 20 gam. D. 56,25 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 54,84. B. 53,16. C. 57,12. D. 60,36.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2
muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên
tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam D. 8,04 gam.
Câu 26: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Pb D. Zn.
Câu 27: Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các
oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 15,98. B. 16,6. C. 18,15. D. 13,5.
Câu 28: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 36,95.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và
0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
?
A. 3,15. B. 1,98. C. 2,76. D. 2,32.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H9O3N) và chất Z (C2H7O2N). Đun nóng 19,0 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng
với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36. B. 18,86. C. 15,08. D. 19,58.
Câu 31: Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu
thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng
kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết
tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,02.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Mối quan hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b B. 3a = 2b C. a = b D. a = 2b
Câu 34: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối
lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3 gam B. 16 gam. C. 37,7 gam D. 23,3 gam
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào H2O dư, thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa . Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2
đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc . Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có
một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước . Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch
thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 56,5%. B. 43,5%. C. 53,5%. D. 46,5%.
Câu 38: Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản
ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng
thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
Câu 39: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng, khối lượng
kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 40: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu
hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2
bằng 0,5. Giá trị của m là
A. 5,80. B. 4,64. C. 6,96. D. 5,22.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề thi: 201
Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau
đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:
Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3);
cho X tác dụng với Na2CO3 (4); cho X tác dụng với K3PO4 (5)
A. 4,5 B. 1,2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,2,3
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?
A. caphein B. muối ăn C. tinh bột. D. mì chính
Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be B. Na C. Sr D. Ca.
Câu 44: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp
điện phân là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí
có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Câu 47: Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là
1800, phân tử khối là 122400 đv C. Tên gọi của X là
A. Cao su isopren B. PVA (poli(vinyl axetat))
C. PVC (poli (vinyl clorua)) D. PE (polietilen)
Câu 48: Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco. B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua). D. Tơ nilon-6,6.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol
trong hỗn hợp X là
A. 41,61% B. 42,91% C. 63,67% D. 47,75%
Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng
vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước.
CTCT của A là
A. CH3-C6H4-COOH B. HCOO-C6H5 C. HCOO-C6H4-CH3 D. CH3-COO-C6H5
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Trang 1/4 – Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
Câu 52: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch CH3NH2. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch KOH. D. dung dịch AgNO3.
Câu 53: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3. D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
Câu 54: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí
CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 28,0 B. 26,2 C. 24,1 D. 24,8
Câu 55: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn B. H2O rắn C. C6H12O6 khan D. C2H5OH rắn
Câu 56: Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat,
Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là
A. 6 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài
ốc, sò, hến..., X có công thức:
A. CaSO4. B. CaO. C. CaCO3. D. CaOCl2
Câu 58: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 59: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa
2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. NaH2PO4, Na3PO4. B. Na3PO4, NaOH. C. NaH2PO4, Na2HPO4. D. Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 61: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí
màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Fe và AgCl B. Fe và AgF C. Cu và AgBr D. Al và AgCl
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(1) este là chất béo.
(2) các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.
(5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom.
(6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 63: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4
là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
A. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.
B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
C. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.
D. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị
ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2.
Giá trị của m là
A. 18,0. B. 36,0. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 64: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl2, CrCl3,
FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 65: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
X ta có đồ thị sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Giá trị của x là
A. 0,756. B. 0,684. C. 0,624. D. 0,748.
Câu 66: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2
1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 39,40. B. 29,55. C. 35,46. D. 19,70.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa
đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2.
Giá trị m là
A. 13,32. B. 19,98. C. 15,54. D. 33,3.
Câu 68: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml
dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
Câu 69: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 7,0. C. 12,4. D. 6,8.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được
7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có
25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là
A. 4. B. 2,08. C. 3. D. 2.
Câu 71: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có
phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 72: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số
polime có mạch không phân nhánh là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.
Câu 74: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng
0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?
A. metyl axetat. B. tristearin. C. saccarozơ. D. Etyl amin.
Câu 2: Trong tự nhiên kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Hg. B. Ag. C. Zn. D. Cr.
Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua.
Câu 4: Khi phun vào đám cháy chất khí X có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí
cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Chất X là
A. Sunfurơ. B. Hyđro.
C. Cacbon mono oxit. D. Cacbonic.
Câu 5: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là
A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. H2O B. Dầu hoả. C. NH3 lỏng D. C2H5OH
Câu 8: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 9: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là
A. Ca(HCO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. MgSO4.
Câu 10: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi (CaCO3). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 11: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Cu. C. Cr. D. Fe.
0,15
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
so crAo DUC & EAo rAo euANG rzu DЁ THITHす THPTQG LAN l― NÅ M2019
rnUoNc rHpr cuuyEN r,t euy o6N M[On thi:Ⅱ OA HOC
r乃 夕 α
η診 み
g′ aノ .・ 5θ ′ヵ所 ′ θε ´ν′′
夕ε″
g力 ′
θノ
“
,・
ng thi nghieinl,c6th6 ching ininh kha nttng tan ratt6t trong lll16c ciaFnOt S6 Chat khi
li::lilill;│ょ igphう
Thi nghiem tren ducc si dung va cac khi nao sau day?
D.ChO glucOzσ
`c dung v6i cu(OH)2t10 dung diCh C6 mau xanh lam.
Cau 26:ESte(X)dugC taO thali tt aXit aXetiC Va anC01 metylic c6 cOng thic phan ti la
V mlNaOH
0 b
mu6i Fe3+va mu6i cu2+)vakhf NO(lash ph△ m niduynhわ 。 T6ng n6ilumg mu6itrOng dung dich
Y la
A.368,15ganl : :B。 423,25gan■ C.497,45 galn I).533,75gaコ n
CI全 u36:Cho cac phat bieu sau ve_cacbolliて むat: ,
(C)Tr° ng dung diCh,gluCOZσ Va SaCC霞 OZσ dさ u hOatan Cu(OH)2,t00 phl'C Inau X霞 lh lam。
(d)Khi thulシ phan hOan toan h5n h"gδ m tinh bot va saccarozo trOng m6i truttlg ax■ ,chi thu
d119c motloOi monosaccarit duyinhi.
(c)KЫ dun n6ng glucozσ (hOoc fructOzO vd dung dich AgN03 trOngNH3 thu duCC Ag。
(g)Gl“ ozσ va iuctOzσ utぉ dung vd H2(XiC tた Ni,dun n6ng)tp sObit01.
(D Tinh bOtVa xe」■。
z。“la cac chtt dさ ng phan
cau ll Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
A A D B B B D C A B
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D D D A D C C A D B
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C C A B D D A C A C
MA DE 002
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
B C B B D B C D A B
cau Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
B D D C D D D B A D
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cal1 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D A C A C D A B D 3
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C │′ ヽ
′
A C C A D B A
ヽノ D
MA DE 003
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
D D D B A D D A C A
cau ll Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
C D A B D 3 B D B B
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D B C D A B B D D C
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
B D B A D C C A C C
MA DE 004
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
B B D D C D D D B A
cau Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
B D B C
0 B D A B D
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D B C D A D D A C A
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C B C A D B C C A D
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Lovebook sưu tầm và giới thiệu Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 41. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 42. Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 43. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Nhiệt phân Al(NO3)3.
Câu 44. Nước cứng là nước chứa nhiều cation:
A. H+, Cu2+. B. Ca2+, Mg2+. C. Na+, Zn2+. D. K+, Ag+.
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. NH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 360 gam fructozơ. B. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.
C. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ. D. 360 gam glucozơ.
Câu 47. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. KCl. B. CO2. C. NaNO3. D. Ba(NO3)2.
Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 50. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 51. Chất nào sau đây phân tử không có nitơ?
A. Nilon-6. B. Glyxin. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 52. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 53. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. NH4Cl → NH3 + HCl.
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 → NaOH + CO2.
Câu 54. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu
sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5. B. 2,0. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.
D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
Câu 56. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4
1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 6,72.
Câu 57. Cho các chất Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 58. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl. B. Miếng gang để trong không khí ẩm.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Đốt cháy dây sắt trong không khí.
Câu 59. Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metyl propan-1-ol. B. Butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol. D. Butan-2-ol.
Câu 60. Dung dịch nào dưới đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 61. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị m là
A. 11,1. B. 9,5. C. 11,3. D. 9,7.
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).
(2) Metylamin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là n – 1.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều ít tan trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 64. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khi cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí
Z?
Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O. B. CuO + CO → Cu + CO2.
C. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O D. CuO + H2 → Cu + H2O.
b
3
a
2
a
0
0 0 n
, ,
Giá trị của b là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,11.
Câu 69. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của aamino axit Z (Chất
Z có cấu tạo mạnh hở và mạch C không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 70. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch
giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36)
gam (a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của
N+5 chỉ là NO). Giá trị của t là
A. 3860. B. 7720. C. 5790. D. 4825.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng
độ x%. Kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch Y và 1,568 lít NO2 (đktc). Y tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 2M, được kết tủa R. Sau khi nung R đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất
rắn. Giá trị của x là
A. 47,2. B. 46,6. C. 44,2. D. 46,2.
Câu 72. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít
khí (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,896. B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448. D. 3,84 và 0,448.
ĐÁP ÁN
41.B 42.B 43.B 44.B 45.C 46.C 47.A 48.B 49.B 50.A
51.D 52.C 53.D 54.B 55.D 56.A 57.B 58.B 59.D 60.B
61.D 62.A 63.A 64.B 65.D 66.A 67.B 68.C 69.D 70.C
71.D 72.C 73.A 74.D 75.C 76.D 77.C 78.C 79.D 80.A