You are on page 1of 69

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018 - 2019


Môn: HÓA HỌC 12
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)

Câu 41: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
C. CH3CHO, C2H2, anilin. D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
Câu 42: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn. CTPT của hai ancol là :
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 43: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,
NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X

A. 20%. B. 25%. C. 40%. D. 50%.
Câu 45: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là
A. không màu. B. màu xanh. C. màu tím. D. màu hồng.
Câu 46: Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x =
3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là
A. C3H4O. B. C3H6O. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
Câu 47: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là
A. CH3(CH2)2COOC2H5. B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3(CH2)2COOCH3.
Câu 48: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là :
A. CH3OH. B. CH2=CHCH2OH. C. C3H7OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 49: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, FeO, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :
to to
A. 2CH4 + 3O2  → 2CO + 4H2O B. 2C + O2  → 2CO2
o o
H 2SO 4 , t
C. C + H2O  t
→ CO + H2 D. HCOOH  → CO + H2O
Câu 51: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. FeCl2. D. NaOH.
Câu 52: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà
phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?

Trang 1/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên. B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm. D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.
Câu 53: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-
amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 25,53%. C. 52,89%. D. 54,13%.
Câu 54: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn
2+ 3+ -

dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3. B. 0,4 và 0,2. C. 0,3 và 0,2. D. 0,1 và 0,35.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị m là
A. 3. B. 2. C. 2,08. D. 4.
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau
khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai
khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung
D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được
chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 13,44. C. 11,20. D. 11,20.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H6. D. CH2O2.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol n CO : n H O = 8 : 9 .
2 2

Công thức phân tử của amin là


A. C4H9N. B. C3H9N. C. C3H7N. D. C4H11N.
Câu 59: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được
với một phân tử clo
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 60: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 480. B. 320. C. 240. D. 160.
Câu 61: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Câu 62: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 63: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T
là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít
(đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09
mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8,7. B. 8,4. C. 8,5. D. 8,6.
Câu 64: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. sợi bông và tơ visco.

Trang 2/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 65: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,45. B. 0,36. C. 0,72. D. 0,9.
Câu 66: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 67: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 68: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi
chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết
với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6
gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là :
A. Etylen glicol đifomat ; 36,6%. B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%.
C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. D. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3
dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,933 và dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,16. B. 22,86. C. 27,20. D. 28,80.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 34,5 gam. B. 39,5 gam. C. 35,9 gam. D. 38,6 gam.
Câu 71: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung
dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m

A. 10,8. B. 8,6. C. 8,0. D. 15,3.
Câu 72: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
C. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
D. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.
Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20. B. 14,80. C. 10,20. D. 12,30.
Câu 74: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na. B. Ag. C. Zn. D. Ca.
Câu 75: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 76: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80. B. 160. C. 40. D. 60.
Câu 77: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
Trang 3/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 13. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 78: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là :
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
2 2 6 2 1
Câu 79: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hạt mang điện trong hạt
nhân của X là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 15.
Câu 80: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị. B. đồng phân. C. đồng khối. D. đồng đẳng.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


made cautron dapan
101 41 B
101 42 C
101 43 B
101 44 D
101 45 D
101 46 C
101 47 A
101 48 A
101 49 B
101 50 D
101 51 B
101 52 B
101 53 D
101 54 A
101 55 C
101 56 A
101 57 A
101 58 A
101 59 C
101 60 B
101 61 A
101 62 B
101 63 C
101 64 B
101 65 C
101 66 A
101 67 C
101 68 D
101 69 D
101 70 C
101 71 B
101 72 C
101 73 C
101 74 D
101 75 B
101 76 A
101 77 D
101 78 D
101 79 A
101 80 D
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12

Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 601

Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy
phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng
không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 42: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. Ba(OH)2 B. NH3 C. NaOH D. HCl
Câu 43: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
Câu 44: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. etyl acrylat. D. propyl axetat.
Câu 45: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu, thấy khối lượng thanh Fe
tăng 1,6 gam. Số mol CuSO4 có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,2 mol. B. 0,25 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol.
Câu 46: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Cho các chất: Si, NH4NO3, SiO2, CO2, CO, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng, nóng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 49: Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 50: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 51: Polime nào sau đây là polime bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Xenlulozơ.
Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Na. C. Cu. D. Zn.
Câu 53: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
Trang 1/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/
A. MgO và K2O. B. Al2O3 và BaO. C. Fe2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Câu 54: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. CuSO4. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 55: Đồng đẳng kế tiếp của etilen có tên là
A. propilen. B. propan. C. propyl. D. butilen.
Câu 56: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 57: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. FeCl2. C. MgCl2. D. HCl.
Câu 58: Cho 1 mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH, thu được dung dịch không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 59: Lên men 36 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 24
gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là
A. 25%. B. 33,3%. C. 75%. D. 60%.
Câu 60: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được kết tủa?
A. K2SO4. B. HCl. C. Ba(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 61: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 350. B. 175. C. 150. D. 375.
Câu 62: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, sobitol. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol propan-1,2-điamin, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 65: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
(1) X tác dụng với Y tạo thành kết tủa.
(2) Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.
(3) X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3. Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 67: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Trang 2/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/
Câu 68: Cho hỗn hợp khí X gồm CH3CHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam H2O và 7,84
lít CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 53,85%. B. 46,15%. C. 63,16%. D. 35,00%.
Câu 69: Oxi hóa 0,8 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 97,2 gam Ag. Khối
lượng ancol bị oxi hoá là
A. 23. B. 16. C. 40. D. 29.
Câu 70: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 17,650. B. 22,575. C. 19,700. D. 27,500.
Câu 71: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T
thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy
phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G
(gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần
trăm khối lượng của Y trong E là
A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%.
Câu 72: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no, đơn
chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan Q. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2
và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là
A. 23. B. 21. C. 19. D. 25.
Câu 73: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
t
(a) X + 2NaOH  → X1 + 2X 2 (b) X1 + H 2SO 4 → X 3 + Na 2SO 4
0 0
t , xt t , xt
(c) nX 3 + nX 4  → poli(etylen terephtalat) + 2nH 2 O (d) X 2 + CO  → X5
0
H 2SO4 dac, t

(e) X 4 + 2X 5 ← → X 6 + 2H 2 O

Cho biết: X là este có CTPT C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử
khối của X6 là
A. 146. B. 118. C. 104. D. 132.
Câu 74: Hòa tan 30,376 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HCl 1,6M,
sau phản ứng thu được 2,1504 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư,
sau phản ứng thấy có 1,256 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,3584 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và có
178,816 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X có giá trị gần nhất với
A. 15,2% B. 14,2% C. 17,8% D. 10,7%
Trang 3/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/
Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C3H10O3N2, là muối của amin hai chức)
tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn
T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử).
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 31,47%. B. 28,7%. C. 22,13%. D. 24,26%.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 32,67 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,18
mol HNO3 và 0,975 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của H2 là 0,09 mol). Tỉ khối của
Z so với He bằng 7,25. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối
đa là 86,4 gam; đồng thời thu được 36,54 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn
hợp Z là
A. 37,93%. B. 22,76%. C. 30,34%. D. 14,48%.
Câu 77: Cho sơ đồ phản ứng: Cr  + Cl (d­)
t
2
o→ X 
+ KOH (®Æc, d­ ) + Cl
o
t
2
→ Y. Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X
và Y lần lượt là
A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2CrO4. C. CrCl2 và K2CrO4. D. CrCl3 và K2Cr2O7.
Câu 78: Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi
thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện
phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh
kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào
thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 23,35. B. 20,60. C. 20,15. D. 22,15.
Câu 80: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam.

-------HẾT-------
Thi sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 4/4 - Mã đề thi 601 - https://thi247.com/


made cautron dapan
601 41 D
601 42 A
601 43 D
601 44 B
601 45 A
601 46 D
601 47 D
601 48 A
601 49 C
601 50 B
601 51 C
601 52 B
601 53 C
601 54 D
601 55 A
601 56 A
601 57 C
601 58 B
601 59 D
601 60 C
601 61 A
601 62 A
601 63 C
601 64 C
601 65 B
601 66 C
601 67 C
601 68 C
601 69 B
601 70 B
601 71 B
601 72 B
601 73 A
601 74 A
601 75 D
601 76 D
601 77 B
601 78 A
601 79 D
601 80 D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li=7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br=80; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần (00C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
Câu 41: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3−CH3. B. CH3−CH2−OH. C. CH2=CH−CN. D. CH3−CH2−Cl.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?
A. Vinyl axetat. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Triolein.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 46: Đồng phân của glucozơ là
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Sobitol. D. Saccarozơ.
Câu 47: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là
A. Ca, Ba, K. B. Ca, Mg, Na. C. Al, Ba, K. D. Fe, Na, K.
Câu 48: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. Heroin. B. Cafein. C. Moocphin. D. Nicotin.
Câu 49: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
Câu 51: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch gồm các chất
B. Fe(NO3)2 và
A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Fe(NO3)3.
Câu 52: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Gly-Ala. B. Anbumin (lòng trắng trứng).
C. Axit axetic. D. Glucozơ.
Câu 53: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg. B. Al. C. W. D. Na.
Câu 54: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu
trắng?
A. AlCl3. B. CuSO4. C. MgSO4. D. NH4Cl.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
Câu 55: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 56: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 57: Hình vẽ dưới đây minh họa về cách thu khí bằng phương pháp dời nước. Hình vẽ này có thể áp
dụng để thu được chất khí nào sau đây?

A. NH3. B. HCl. C. SO2. D. CH4.


Câu 58: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường
hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 15,60. B. 93,20. C. 42,75. D. 7,80.
Câu 60: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6.
Câu 61: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Mg2+, Al3+, Cl−, HSO4−. B. Cu2+, Fe2+, HSO4−, NO3−.
C. K+, Mg2+, NO3−, Cl-. D. Na+, NH4+, SO42−, PO43−.
Câu 62: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?
A. Tơ lapsan. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 64: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
2+ + - - -
Câu 65: Dung dịch X chứa các ion: Ba , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch
X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 36,58. B. 31,62. C. 18,29. D. 15,81.
Câu 66: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Trang 2/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng phản ứng este hóa để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(c) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Poli(vinyl axetat) bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng tạo ra poli(vinyl ancol).
(e)Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
(g) Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng để sản xuất mì chính.
(h) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng .
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 4. B. 3 . C. 6. D. 5.
Câu 70: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
n BaCO3

0,5 n CO 2

0 0,4a a 2a x
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.
Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời
gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2
(đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp
khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 18,0. C. 14,4. D. 16,8.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, làm phấn viết bảng.
(b) Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
(c) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối
tan.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
(g) Hỗn hợp Na và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Trang 3/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
Câu 73: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136
lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ
7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 25,5. B. 24,7. C. 28,2. D. 27,9.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.
Câu 75: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX< MY); cho Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 16,74 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 19,824 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 14,04 gam nước. Mặt khác
16,74 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng với NaOH dư là
A. 7,02 gam. B. 6,06 gam. C. 8,70 gam. D. 7,56 gam.
Câu 76: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là
A. HCOOH và 11,5. B. C2H5COOH và 18,5. C. C2H3COOH và 18,0 D. CH3COOH và 15,0.
Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối
lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 4,68 gam.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y và tetrapeptit Z đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành
phần phần trăm khối lượng nitơ trong Y và Z theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol
hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 36,34
gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol Y và Z trong hỗn hợp X là
A. 3 : 2. B. 3 : 7. C. 7 : 3. D. 2 : 3.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam X bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch Y chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2
(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu
được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ dung dịch NaOH vào Y thì lượng kết tủa cực đại thu
được là 31,92 gam. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 80: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 5 A, trong
thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào
X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất
rắn. Giá trị của t là
A. 2895. B. 965. C. 3860. D. 1930.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------

Trang 4/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC: 2018-2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

MÃ ĐỀ 123 345 567 789


1 C A C C
2 B C B D
3 B B A A
4 B A A C
5 A B B B
6 A A D B
7 A D B B
8 D B B D
9 B A D A
10 C D A D
11 B B C C
12 B B C C
13 C C C A
14 C B C D
15 A C D C
16 A D D C
17 D B C C
18 A C A D
19 C A C D
20 D D D B
21 B C B A
22 C D A A
23 C C A B
24 D B D A
25 B D A B
26 C B B C
27 D A D D
28 D D C A
29 D C B B
30 D D A D
31 C A C C
32 A A B A
33 A C A D
34 C C D C
35 B D A B
36 D C D A
37 A A B D
38 A B D B
39 B A B B
40 D D C A
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2
THPT TĨNH GIA 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit ?


A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 3: Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và
ancol metylic.Tên gọi của X là ?
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được
A. axit oleic. B. glixerol. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam este đơn chức X thu được 11,76 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam
H2O. Công thức phân tử của X là ?
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 6: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ nitron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3.
C. Phản ứng Cu(OH)2, t°. D. Phản ứng với H2/Ni, t°.
Câu 8: Số liên kết peptit trong hợp chất pentapeptit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Cho 4,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí ở (đktc). Giá trị V
là?
A. 3,92 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 10: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc)
là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là?
A. 19,2 gam. B. 16,0 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8 gam.
Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo rượu etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của nhóm anđehit. D. Tính chất poliancol.
Câu 13: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. KOH. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 14: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi?
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ. B. 2 gốc glucozơ.
C. nhiều gốc fructozơ. D. 2 gốc fructozơ.
Câu 15: Câu ca dao: " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên" Nói về hiện tượng
nào sau đây ?
A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3.
B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi .
C. Phản ứng của O2 và N2 sau đó biến thành đạm nitrat.
D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.
Câu 16: Phân tử khối trung bình của PVC là 906250. Hệ số polime hoá của PVC là ?
A. 14658. B. 14500. C. 1450. D. 14617.
Câu 17: Amin X có công thức phân tử C2H7N. Số đồng phân của X là ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 18: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là
A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 19: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2+2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 20: Kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Mg. B. Fe. C. Ba. D. Be.
Câu 21: X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp
chất có dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Aminoaxit A có khả năng tác dụng với H2SO4 trong dung dịch loãng theo tỉ lệ mol tương ứng 2 :
1. Nếu lấy 1 lượng A cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,25M thì thu được dung dịch B. Để
trung hòa dung dịch B thì cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn A
bằng lượng vừa đủ O2 thì thấy VO2 : VCO2 : VH2O = 3,5 : 4 : 3 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử
của A là ?
A. C5H9NO6. B. C6H9NO6. C. C6H9N2O6. D. C2H7NO2.
Câu 23: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình dưới đây.
Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng khi nCO2 = 1,2 mol?

A. 60,9%. B. 52,94%. C. 30,45%. D. 26,47%.


Câu 24. Cho 0,15 mol một este X vào 60 gam dung dịch NaOH 12,5% đun nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 72,9 gam. Cô cạn dung dịch
thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ?
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau.
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước Br2. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là ?
A. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
C. lòng trắng trứng, metylamin, anilin, alanin. D. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
Câu 26: Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào
260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 55,12 gam. B. 38,16 gam. C. 33,76 gam. D. 30,24 gam.
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Liên kết giữa nhóm CO và NH gọi là liên kết peptit.
B. Từ các aminoaxit là glyxin, alanin có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin thì quỳ tím hóa xanh.
Câu 28: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2, 18 gam
H2O và 3,36 lít N2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là ?
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 32,14%. D. 40,18%.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích
hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
A. SO2. B. Cl2. C. HCl. D. CO2 .
Câu 30: Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hết 10,53 gam A trong môi trường axit thu
được dung dịch B. Trung hòa hết axit trong B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì
thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong A là.
A. 51,28 %. B. 48,72%. C. 74,36%. D. 25,64%.
Câu 31: Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau:
K+ ( 0,3 mol); Mg2+ (0,2 mol); NH4+ (0,5 mol); H+ ( 0,4 mol); Cl- (0,2 mol); SO42- (0,15 mol); NO3- (0,5
mol); CO32- (0,3 mol). Một trong hai dung dịch trên chứa các ion là ?
A. Mg2+, H+, SO42-, Cl-. B. K+, NH4+, CO32-, Cl-.
C. K+, Mg2+, SO42-, Cl-. D. NH4+, H+, NO3-, SO42-.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu
cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn
hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là ?
A. 6,75 gam. B. 7,03 gam. C. 7,59 gam. D. 7,87 gam.
Câu 33: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).
a. X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
b. X1 + CuO → X4 + Cu + H2O.
c. X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X5 + 4NH4NO3 + 4Ag.
d. X2 + 2KOH → X6 + K2CO3 + Na2CO3.
e. X6 + O2 → X4 + H2O.
g. X3 → CH2 = CH2 + H2O.
Phân tử khối của X là ?
A. 180. B. 160. C. 146. D. 156.
Câu 34: Cho các phản ứng sau.
a. Zn + HCl →
b. KClO3 →
c. NaHCO3 + KOH →
d. Fe3O4 + CO (dư) →
e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O →
f. MnO2 + HCl →
g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O →
h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà sản phẩm có tạo thành đơn chất là ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 35: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2 (M là kim loại hóa trị không đổi).
Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml
dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim
loại M và giá trị V lần lượt là ?
A. Zn và 0,336 lít. B. Mg và 0,224 lít. C. Pb và 0,336 lít. D. Ca và 0,224 lít.
Câu 36: Có các phát biểu sau :
a. Muối NH4HCO3 được dùng làm bột nở (chất tạo độ xốp).
b. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion NO3- và NH4+.
c. Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do.
d. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
e. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Br2.
g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
h. Dung dịch CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn dung dịch C2H5OH.
i. Khi đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết C=C ta luôn thu được nCO2 = nH2O.
k. Các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)scho dung dịch có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là ?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 0,24 mol FeO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 loãng và 1,1 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung
dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn
nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị m là.
A. 97,1. B. 77,44. C. 107,3. D. 95,18.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử O là 14
và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần dùng 25,704 lít O2
(đktc) sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam,
đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α- aminoaxit no,
mạch hở phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là.
A. 24,6%. B. 16,4%. C. 13,67%. D. 20,5%.
Câu 39: A, B là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử A, B chứa không quá 2 liên
kết π và MA < MB). C là este tạo bởi A, B và etylenglicol. Đốt cháy 8,4 gam hỗn hợp X chứa A, B, C cần
dùng 4,032 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 0,75 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 140,4 gam Ag. Nếu đun nóng 8,4 gam X với 160 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối Y và Z (M Y < MZ).
(Biết trong phản ứng giữa X với dung dịch AgNO3/NH3 không xảy ra phản ứng thủy phân este). Tỉ lệ
khối lượng của Y và Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,3. B. 3,2. C. 3,0. D. 3,5.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2,
được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí B (dB/H2 = 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,0. B. 3,0. C. 2,5. D. 3,5.

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-B 5-B 6-B 7-D 8-B 9-A 10-A

11-A 12-B 13-A 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-D 20-C

21-B 22-B 23-C 24-D 25-A 26-C 27-D 28-C 29-D 30-A

31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-D 37-A 38-C 39-B 40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: B
nCO2 = nH2O = 0,525
 Este dạng CnH2nO2 (0,525/n mol)
Meste = 14n +32 = 12,95n/0,525
 n = 3: C3H6O2
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: A
nNO = 0,2
Bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO
 nCu = 0,3
 mCu = 19,2 gam
Câu 11: A
Các chất tác dụng với NaOH: etyl axetat, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat.
Các phản ứng tương ứng:
CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa+C2H5OH
NH2-CH2-COOH + NaOH  NH2-CH2-COONa+H2O
C6H50H + NaOH  C6H5ONa+H2O
C6H5NH3CI + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O
CH3COOC6H5 + NaOH  CH3COONa+C6H5ONa + H2O
Câu 12: B
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: C
Câu 16: B
PVC là (C2H3Cl)n
 n = 906250/62,5 = 14500
Câu 17: C
Câu 18: D
Câu 19: D
Câu 20: C
Câu 21: B
X+ HCl  Muối dạng RNH3Cl nên X là amin bậc 1
Cấu tạo của X:
C6H5-CH2-NH2
CH3-C6H4-NH2 (o, m, p)
Câu 22: B
nA: nH2SO4 = 2:1  A có 1NH2
nA = nHCl = 0,025 -> nNaOH = 3nA + nHCl
 A có 3 nhóm COOH.
Đốt A cần nO2 = 3,5 và tạo ra nCO2 = 4 và nH2O = 3
A dạng CxHyO6N, bảo toàn 0  nA = 2/3
x = nCO2/nA = 6
y = 2nH2O/nA = 9
 A là C6H9O6N
Câu 23: C
Kết tủa cực đại khi nCO2 = 0,8  nCa(OH)2 = 0,8
Khi nCO2 = 1,2 thì nCaCO3 = 0,4 và nCa(HCO3)2 = 0,4
mdd = mCO2 + mddCa(OH)2 - mCaCO3 = 212,8
 C%Ca(HCO3)2 = 30,45%
Câu 24: D
mX = 72,9 - 60 = 12,9
 MX = 86: C4H602
nNaOH = 60.12,5%/40 = 0,1875
 Chất rắn gồm RCOONa (0,15) và NaOH dư (0,0375)
m rån = 15,6  R=27: CH2=CH-
X là CH2=CH-C00-CH3.
Câu 25: A
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
 X là metylamin.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
 Y là lòng trắng trứng.
- Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím.
 Z là alanin hoặc anilin.
- Dung dịch Itạo kết tủa trắng với nước Br2.
 Z là alanin, I là anilin.
Câu 26: C
nC6H1206 = 0,2  nCO2 = 0,2.2.90% = 0,36
nNaOH = 0,52  Sản phẩm gồm Na2CO3 (0,16) và NaHCO3 (0,2)
 m muối = 33,76 gam
Câu 27: D
Câu 28: C
nO2 = 1,15; nH2O = 1; nN2 = 0,15 và nM = 0,25
Bảo toàn 0: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
 nCO2 = 0,65 mM = mc + mH + m N = 14
M gồm C2H5NH2 (1 mol) và C3HyNz (1 mol)
nM = u + v = 0,25
nCO2 = 2u + 3v = 0,65
 u = 0,1 và v = 0,15
 %C2H5NH2 = 32,14%
Câu 29: D
SO2 và HCl tan trong H2O nên không dùng phương pháp đẩy H2O
để thu khí.
Điều chế Cl2 thường phải thông qua hệ thống lọc (lọc HCl và hơi ẩm) vì tạp chất ảnh hưởng đến tính
chất của Cl2.
Vậy sơ đồ trên phù hợp nhất để điều chế khí CO2.
Câu 30: A
Đặt a, b là số mol glucozơ và saccarozơ
mA = 180a + 342b = 10,53
nAg = 2a + 4b = 0,12
 a = 0,03 và b = 0,015
 %Glucozơ = 51,286
Câu 31: B
Mg2+, H+ không thể tồn tại cùng CO32-
 Mg2+, H+ ở 1 dung dịch, CO32- ở dung dịch còn lại.
nMg2+ = 0,2 và nH+ = 0,4  Phải ghép thêm NO3- (0,5), SO42(0,15) để bảo toàn điện tích.
 Dung dịch còn lại chứa K+, NH4+, CO32-, Cl-.
Câu 32: A
X+ NaOH  Y gồm 3 khí  Các chất trong X gồm CH3NH3N03 (x mol) và C2H5NH3-CO3-NH4 (y
mol)
 mX = 94x + 124y = 6,84
nCO2 = y = 0,04
 x = 0,02
Khí Y gồm CH3NH2 (0,02 mol); C2H5NH2 (0,04 mol); NH3 (0,04 mol)
nHCl = n Y = 0,1
 m muối = mx + mHCl = 6,75
Câu 33: C
(g)->X3 là C2H5OH
(b)-> X1 là ancol đơn chức.
(c)-> X4 là HCHO, X5 là (NH4)2CO3; X1 là CH3OH
(e)-> X6 là CH4
(d) -> X2 là CH2(COONa)2
(a) –> X là CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
MX = 146
Câu 34: D
a. Zn + HCI – ZnCl2 + H2
b. KClO3 →KCl + O2
c. NaHCO3 + KOH – Na2CO3 + K2CO3 + H2O
d. Fe3O4 + CO (du) – Fe + CO2
e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → HOCH2CH2COONH4 + Ag + NH4NO3
f. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O - Al(OH)3 + CH3NH3CI
h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)- NaNO3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Câu 35: B
nCuO = a và nM0 = 2a
TH1: MO có bị H2 khử, B gồm Cu (a) và M (2a).
nHNO3 = 0,1 → nNO=0,025
Bảo toàn electron: 2a + 2.2a = 0,025.3→ a = 0,0125
→ mA = 0,0125.80 +0,0125.2.(M +16) = 2,4
→M = 40: Ca (Loại vì Cao không bị khử)
TH2: MO không bị H2 khử, B gồm Cu (a) và MO (2a).
→ nNO = 2a/3
nH+ = 4nNO + 2nO → 0,1 = 4.2a/3 + 2.2a
→ a = 0,015
→ mA = 0,015.80 +0,015.2.(M + 16) = 2,4
→ M = 24: Mg VNO = 0,224 lít
Câu 36: D
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, dung dịch điện ly dẫn điện là do có ion chuyển động tự do.
(d) Đúng
(e) Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ để sản xuất thuốc sủng
(f) Đúng, nếu Br2 dư thì kết tủa của phenol chuyển sang màu vàng.
(g) Đúng
(h) Đúng
(i) Sai, CnH2n+1N nên nH2O > nCO2
(k) Sai, phải có ít nhất 2OH kề nhau mới hòa tan Cu(OH)2
Câu 37: A
Dung dịch Y chứa Mg2+ (0,2), Fe2+ (0,24), Al3+ (0,2), SO42- (0,3), CI(1,1), bảo toàn điện tích→
nH+ dư = 0,22
nBa(OH)2 = 0,2V và nNaOH = 1,2V→ nBa2+ = 0,2V và nOH- = 1,6V
Tại thời điểm BaSO4 max thì 0,2V = 0,3->V = 1,5
→ nOH- = 2,4 > nH+ + 2nMg2+ + 2nFe2+ + 4nAl3+ nên Al(OH)3 đã tan trở lại hết.
Kết tủa gồm BaSO4 (0,3), Mg(OH)2 (0,2), Fe(OH)2 (0,24)
Nung ngoài không khí → m rắn = 97,1
Tại thời điểm Al(OH)3 max→ nOH- = 1,6V = nH+ + 2nMg2+ +
2nFe2+ + 3nAl3+
→ V = 17/16
Kết tủa gồm BaSO4 (0,2V), Mg(OH)2 (0,2), Fe(OH)2 (0,24), Al(OH)3 (0,2)
Nung ngoài không khí→ m rắn = 86,9125 < 97,1: Loại.
Câu 38: C
Quy đổi E thành C2H3ON (0,36 + 0,09 = 0,45), CH2 (a) và H2O (b)
nO2 = 0,45.2,25 + 1,5a = 1,1475
mCO2 + mH20 = 44(0,45.2 + a) + 18(0,45.1,5 + a + b) = 60,93
→ a = 0,09 và b = 0,2
m muối = 0,36M1 + 0,09M2 = 0,45.57 + 14a + 0,45.40
-> 4M1 + M2 = 499
-> M1 = 97 (GlyNa) và M2 = 111 (AlaNa) là nghiệm duy nhất.
Tổng số 0 = 14 → Tổng số N = 11
Số N trung bình = 0,45/b = 2,25 → X là đipeptit.
Đặt k là số N trung bình của Y và Z.
nX = ny + n2 = 0,1 (1)
→ nN = 0,1.2 +0,1.k = 0,45
→ k = 2,5
→ Y cũng là đipeptit.
Từ tổng N→ Z là hentapeptit.
nN = 2nX + 2nY + 7nZ = 0,45 (2) (102)
→ nX = 0,1; Y = 0,09 và nz = 0,01
nGly = 0,36 và nAla = 0,09 → Chỉ có Y chứa 1Ala, X và Z chỉ chứa Gly.
X là Gly-Gly; Y là Gly-Ala và Z là (Gly)7
→ %Z = 13,67%
Câu 39: B
nNaOH = 0,16 và nO2 = 0,18
Đốt X→ nCO2 = u và nH2O = v
Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 8,4 + 0,18.32
Bảo toàn 0: 2u + y= 0,16.2 + 0,18.2
→ u = 0,24 và y = 0,2
nAg = 1,3 → nAg/nX = 26/15
X gồm HCOOH (a mol), CnH2n+2-2kO2 (b mol) và HCOO-C2H4CnH2n+1-2kO2 (c mol)
nNaOH = a + b + 20 = 0,16 (1)
nAg/nX = (2a + 2c)/(a + b + c) = 26/15
→2a - 13b + 20 = 0 (2)
Nếu k = 1→ c = u - y = 0,04 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,064; b = 0,016; C = 0,04
nCO2 = 0,064 +0,016n +0,04(n + 3) = 0,24
→ n = 1: Loại, vì A là HCOOH nên B không thể tiếp tục là HCOOH
Nếu k = 2→ b+ 2 = u - v = 0,04 (4)
(1)(2)(4) → a = 0,12; b = 0,02; C = 0,01
nCO2 = 0,12 +0,02n + 0,01(n + 3) = 0,24
→n=3
Vậy X gồm HCOOH (0,12), CH2=CH-COOH (0,02) và HCOO-C2H4
OOC-CH=CH2 (0,01)
Y là HCOONa (0,13)
Z là CH2=CH-COONa (0,03)
→ mY/mZ= 3,135
Câu 40: B
Khí R gồm NO2 (0,06) và 02 (0,06)
M gồm NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
→ nCu(NO3)2 + Mg(NO3)2 = nNO2/2 = 0,03 và nNaNO3 = 0,09.
Bảo toàn Na thì đây cũng là số mol NaNO3 ban đầu.
nBaSO4 = 0,04 → Dung dịch Y chứa: Na+ (0,09), SO42- (0,04), Cu2+ & Mg2+ (tổng 0,03).
Bảo toàn điện tích → nNO3- = 0,07
Bảo toàn N→ nNO2 = nNaNO3 - nNO3 = 0,02 nZ = 0,03 → nSO2 = 0,01
Đặt nH2SO4 = nH2O = x
Bảo toàn khối lượng:
m + 0,09.85 +98x = 4m + 0,02.46 + 0,01.64 + 18x
Bảo toàn 0:
30%m/16 +0,09.3 + 4x = 0,04.4 +0,07.3 +0,03.2 + x
Giải hệ được:
m = 2,959
x = 0,035
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh: .............................
Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; Li=7; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Na2CO3. B. Ca(NO3)2. C. NaCl. D. HCl.
Câu 42: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 43: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và l. B. 2 và 2. C. 1 và 1. D. l và 2.
Câu 44: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. C4H10, C6H6.
Câu 45: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để
khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. oxit kim loại. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. muối rắn.
Câu 46: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
2+ -
Câu 47: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba và NO3 là
A. BaNO3. B. Ba(NO3)3. C. Ba(NO3)2. D. Ba(NO2)3.
Câu 48: Muốn bảo quản kim loại natri, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Dung dịch HCl B. Dầu hỏa C. Nước D. Dung dịch NaOH
Câu 49: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hoá. C. trùng hợp. D. thủy phân.
Câu 50: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ có Z=7 là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p1.
Câu 51: Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH3 OH
OH
CH2 OH

(1) (2) (3)


Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. Cả (1), (2) và (3). D. (1) và (2).

Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 52: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 53: Tên gọi của este có công thức HCOOC2H5 là
A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl fomat D. Metyl etylat
Câu 54: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na+/Na<Al3+/Al< Fe2+/Fe< Ni2+/Ni< Cu2+/Cu< Fe3+/ Fe2+< Ag+/Ag< Au3+/Au. Trong các kim loại
Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III
là:
A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 55: Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ:
C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4).
A. 4 > 1 > 2 > 3 B. 2 > 4 > 1 > 3 C. 3 > 1 > 2> 4 D. 4 > 2 > 1 > 3
Câu 56: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất hữu cơ tạp chức
B. cacbohidrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu 57: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2 B. CH3NHCH3 C. NH3 D. C6H5NH2
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este B thì thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. CTPT của B là:
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 59: Hòa tan m gam kim loại Na vào nước được dung dịch A và có 10,08 lít H2 bay ra (đkc). Cần
dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M để trung hòa 1/10 dung dịch A (ml)
A. 45 B. 90 C. 900 D. 450
Câu 60: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng
bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol. Số
gam xà phòng thu được là:
A. 98,2g B. 83,8g C. 91,8g D. 79,8g
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g hỗn hợp 2 ankan X,Y là đồng đẳng kế tiếp sau phản ứng thu được
5,6 lít CO2 (đktc). X,Y có công thức phân tử là :
A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. CH4 và C2H6
Câu 64: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu cho dung dịch KOH (dư)
vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 65: Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metylaxetat:
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 66: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có công
thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?
A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH = CHCH3.
C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH = CH2.

Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 68: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 và 25,2 lít
H2O (các khí và hơi đo ở đktc) . CTPT của X là:
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?


t0
A. 2H2O2 → O2 + 2H2O
t0
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
t0
C. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + 2HCl.
t0
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol;
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom;
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH;
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có
nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 71: Cho X và Y là 2 axitcacboxylic đơn chức, no, mạch hở ( MX <MY); T là este hai chức tạo
bởi X,Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X,Y,T bằng một
lượng vừa đủ O2 , thu được 7,168 lit CO2 và 5,22 gam nước . Mặt khác , 8,58 gam E tác dụng với dd
AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với 200ml dd NaOH 1M là
A. 10,24 B. 13,04 C. 12,99 D. 10,19
Câu 72: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói
trên là:
A. Fe2O3 hoặc Fe3O4 B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO
Câu 73: Cho 21,6g một kim loại chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít
N2O (đktc). Kim loại đó là
A. Mg B. Na C. Al D. Zn

Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 74: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 14,85 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (Biết hiệu suất
của quá trình là 90%).
Giá trị của m là: A. 9,45. B. 10,5. C. 8,505. D. 9
Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không
có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 19,53% B. 10,52% C. 15,25% D. 12,80%
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA< MB) trong 500
ml dung dịch NaOH 1,4M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.
Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các
ete là 10,05 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 75%). Cô cạn dung dịch X thu được 43,2 gam
chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp
khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 66 B. 69 C. 67 D. 68
Câu 77: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa 2 peptit X,Y ( có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên
kết ) cần vừa đủ 120ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối
của Gly chiếm 33,832% về khối lượng . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít
O2( đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam . Phần
trăm khối lượng muối của Val gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15% B. 21% C. 23% D. 18%
Câu 78: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 19,84 gam chất rắn C. Cho toàn bộ dung dịch B
tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được 6,4 gam chất rắn.
Mặt khác nếu cho hết 3,6 gam A vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, sau khi phản ứng hoàn toàn cho
tiếp m gam KNO3 vào hỗn hợp phản ứng.
Giá trị m tối thiểu để thu được lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) lớn nhất là
A. 3,535 B. 3,03 C. 5,05 D. 2,02
Câu 79: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, điện cực trơ) dung dịch có chứa CuSO4 và KCl , với
cường độ dòng điện I=1,93A (giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra
trong quá trình điện phân ở cả 2 điện cực theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau

Giá trị của x là


A. 2,688 B. 2,632 C. 4,592 D. 3,08
Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có
hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,78 gam Ag và 3,21 gam một muối amoni hữu cơ. Cho
toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,03 mol NH3.
Giá trị của m là
A. 2,42 B. 2,52 C. 2,62 D. 2,72

-------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 - MÔN HÓA
Câu MĐ 001 MĐ 002 MĐ 003 MĐ 004 MĐ 005 MĐ 006 MĐ 007 MĐ 008
41 A D B A B C D A
42 D A C A B B C B
43 D C A D D A A A
44 C C B A A B C C
45 A B A B C A C B
46 A C D C A C C D
47 C D B A B C A D
48 B A D B D B C C
49 A D D B C A C D
50 A D A C D C D D
51 B C D B A C D C
52 B B B C A D C A
53 B C B A B A D A
54 C B A C D A D C
55 A B C D A D A B
56 D C A B D D B A
57 D D A A D A B B
58 D B B A A B B A
59 A B A D B B A C
60 B D A B A B B B
61 C C B B A A B B
62 C D D C A D A B
63 B A D B B B B A
64 C C C B A D A C
65 C C D A B A C D
66 B D D D D C D C
67 D B C B D B C C
68 D D A C C D C D
69 A B A A C A D B
70 B C D A B C B B
71 B A A A C A C C
72 C B D B B B B D
73 C A A D A D C B
74 B A B A A C D D
75 D C C B D D C C
76 B A A D C B D D
77 A A B B D D B D
78 B B A A C C A A
79 B D B C A D A D
80 A B C B B D B D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: HÓA HỌC-Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Cho nguyên tử khối của: H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Pb=207.

Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác . Ở nhiệt độ thường X
là chất lỏng. X là
A. Pb B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 3: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất X Y Z T
o
Nhiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
t o ,xt
(1) X + O2  → axit cacboxylic Y1;
Ni,t o
(2) X + H2  → ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 ←
xt:H 2 SO 4
→ Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic B. anđehit acrylic C. anđehit propionic D. anđehit metacrylic
Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. rezit. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 12: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu đúng ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 13: Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng
được với
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 14: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 2, 1, 3. D. 4, 2, 3, 1.
Câu 15: Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 17: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng
hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Ancol etylic C. Giấm. D. Nước Javen.
Câu 19: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH4)2CO.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 23: Lên men glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,7 gam. B. 90 gam. C. 20 gam. D. 56,25 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 54,84. B. 53,16. C. 57,12. D. 60,36.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2
muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên
tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam D. 8,04 gam.
Câu 26: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Pb D. Zn.
Câu 27: Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các
oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 15,98. B. 16,6. C. 18,15. D. 13,5.
Câu 28: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 36,95.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và
0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
?
A. 3,15. B. 1,98. C. 2,76. D. 2,32.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H9O3N) và chất Z (C2H7O2N). Đun nóng 19,0 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng
với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36. B. 18,86. C. 15,08. D. 19,58.
Câu 31: Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu
thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng
kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết
tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,02.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Mối quan hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b B. 3a = 2b C. a = b D. a = 2b
Câu 34: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối
lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3 gam B. 16 gam. C. 37,7 gam D. 23,3 gam
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào H2O dư, thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa . Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2
đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc . Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có
một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước . Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch
thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 56,5%. B. 43,5%. C. 53,5%. D. 46,5%.
Câu 38: Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản
ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng
thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
Câu 39: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng, khối lượng
kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 40: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu
hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2
bằng 0,5. Giá trị của m là
A. 5,80. B. 4,64. C. 6,96. D. 5,22.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: HÓA HỌC-Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐÁP ÁN.
Câu 132 209 357 485 571 635 729 890
1 B C B B D C C A
2 D D A B C D B D
3 C D A A A A C B
4 D C D B B D B B
5 C B D D D A D D
6 D D A B C B D B
7 A B B C B D A D
8 B C C D A B C C
9 C D C A C C C A
10 B D C A C C D B
11 D B A D D D C A
12 B A D A D D A B
13 A A C D D A A C
14 C A D A B D C B
15 D A C D D C B A
16 A A D C B A C D
17 A D C C C A B C
18 C C A D B A B B
19 A D B D B B A A
20 B C B C D B B C
21 C C B A A C A C
22 B C D B B B A A
23 D D B D A B A D
24 A C D C A B C D
25 D A D B C C B D
26 D B C D D C A A
27 B B A C A C D A
28 C D C B C D C C
29 C B A A C B D B
30 B C B B B B D C
31 A A A C A A C C
32 B D A A B D B B
33 A B D C C C D A
34 A A B B D A D D
35 D B D A B B B B
36 C B A B C C A C
37 D C B D A A D A
38 C B B A D A B C
39 B A C C A D D D
40 A A C C A D A D
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
B
0
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 201

Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Br = 80 , K = 39, Ca = 40, Ba= 137, Fe =
56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108

Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau
đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:
Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3);
cho X tác dụng với Na2CO3 (4); cho X tác dụng với K3PO4 (5)
A. 4,5 B. 1,2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,2,3
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?
A. caphein B. muối ăn C. tinh bột. D. mì chính
Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be B. Na C. Sr D. Ca.
Câu 44: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp
điện phân là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí
có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Câu 47: Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là
1800, phân tử khối là 122400 đv C. Tên gọi của X là
A. Cao su isopren B. PVA (poli(vinyl axetat))
C. PVC (poli (vinyl clorua)) D. PE (polietilen)
Câu 48: Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco. B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua). D. Tơ nilon-6,6.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol
trong hỗn hợp X là
A. 41,61% B. 42,91% C. 63,67% D. 47,75%
Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng
vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước.
CTCT của A là
A. CH3-C6H4-COOH B. HCOO-C6H5 C. HCOO-C6H4-CH3 D. CH3-COO-C6H5
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Trang 1/4 – Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
Câu 52: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch CH3NH2. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch KOH. D. dung dịch AgNO3.
Câu 53: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3. D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
Câu 54: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí
CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 28,0 B. 26,2 C. 24,1 D. 24,8
Câu 55: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn B. H2O rắn C. C6H12O6 khan D. C2H5OH rắn
Câu 56: Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat,
Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là
A. 6 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài
ốc, sò, hến..., X có công thức:
A. CaSO4. B. CaO. C. CaCO3. D. CaOCl2
Câu 58: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 59: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa
2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. NaH2PO4, Na3PO4. B. Na3PO4, NaOH. C. NaH2PO4, Na2HPO4. D. Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 61: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí
màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Fe và AgCl B. Fe và AgF C. Cu và AgBr D. Al và AgCl
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(1) este là chất béo.
(2) các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.
(5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom.
(6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 63: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

Trang 2/4 – Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


Câu 65: Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:

Dung dịch X (dd X) và dung dịch Y (dd Y) lần lượt là


A. dd NaCl và dd HCl dư. B. dd H2SO4 và dd KMnO4 dư.
C. dd HCl và dd NaOH đặc dư. D. dd HCl và dd Br2 dư.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 13,32. B. 15,54. C. 33,3. D. 19,98.
Câu 67: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
Câu 68: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể là
A. BaCl2. B. CuSO4 C. Mg(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M
(loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH
1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179. B. 45,412. C. 34,821. D. 54,588.
Câu 70: Cho các phát biểu sau
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
-
Câu 71: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt
khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 38,05. B. 22,30. C. 29,05. D. 33,80.
Câu 73: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100
ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào
dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,274. B. 31,71. C. 17,73. D. 22,254.

Trang 3/4 – Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X
vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12
mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam
hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?
A. 14,35 B. 8,09 C. 12,21 D. 7,6
Câu 75: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu
được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu
được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5
gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4
đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 25,86. B. 17,46. C. 19,35. D. 11,64.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5. B. 5,0. C. 3,0 D. 2,0.
Câu 77: Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối
lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit
trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử
dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau
đây không đúng về T là
A. số nguyên tử C bằng ½ tổng số nguyên tử H và N. B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T. D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 78: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y
mol. Giá trị của x là
A. 20,25 B. 32,4 C. 26,1 D. 27
Câu 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este
(chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28
gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A
cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol
của X, Z trong hỗn hợp A là
A. 0,06; 0,03. B. 0,02; 0,05. C. 0,05; 0,03. D. 0,04; 0,02.
Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào
Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 2,85. B. 2,45. C. 2,65. D. 2,25.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 – Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
201 41 A 202 41 D 203 41 B 204 41 A 205 41 B 206 41 A
201 42 A 202 42 C 203 42 B 204 42 B 205 42 D 206 42 C
201 43 A 202 43 D 203 43 C 204 43 C 205 43 A 206 43 B
201 44 C 202 44 B 203 44 B 204 44 C 205 44 A 206 44 C
201 45 B 202 45 C 203 45 C 204 45 C 205 45 B 206 45 B
201 46 A 202 46 C 203 46 C 204 46 B 205 46 C 206 46 C
201 47 A 202 47 C 203 47 C 204 47 D 205 47 A 206 47 C
201 48 D 202 48 D 203 48 B 204 48 A 205 48 C 206 48 C
201 49 B 202 49 C 203 49 C 204 49 C 205 49 D 206 49 A
201 50 D 202 50 C 203 50 A 204 50 D 205 50 D 206 50 C
201 51 C 202 51 C 203 51 B 204 51 A 205 51 A 206 51 A
201 52 B 202 52 B 203 52 C 204 52 D 205 52 B 206 52 D
201 53 B 202 53 C 203 53 C 204 53 B 205 53 C 206 53 C
201 54 B 202 54 B 203 54 B 204 54 B 205 54 B 206 54 A
201 55 A 202 55 A 203 55 B 204 55 A 205 55 B 206 55 C
201 56 B 202 56 A 203 56 C 204 56 A 205 56 B 206 56 C
201 57 C 202 57 A 203 57 C 204 57 A 205 57 B 206 57 B
201 58 C 202 58 A 203 58 D 204 58 C 205 58 A 206 58 B
201 59 C 202 59 D 203 59 A 204 59 C 205 59 C 206 59 B
201 60 A 202 60 D 203 60 D 204 60 C 205 60 C 206 60 B
201 61 A 202 61 C 203 61 D 204 61 A 205 61 A 206 61 B
201 62 D 202 62 A 203 62 A 204 62 D 205 62 B 206 62 C
201 63 C 202 63 D 203 63 A 204 63 A 205 63 D 206 63 B
201 64 C 202 64 D 203 64 C 204 64 A 205 64 A 206 64 A
201 65 C 202 65 A 203 65 B 204 65 D 205 65 B 206 65 D
201 66 B 202 66 B 203 66 C 204 66 D 205 66 C 206 66 B
201 67 C 202 67 A 203 67 A 204 67 C 205 67 C 206 67 D
201 68 A 202 68 C 203 68 A 204 68 B 205 68 C 206 68 D
201 69 D 202 69 A 203 69 D 204 69 C 205 69 B 206 69 B
201 70 D 202 70 B 203 70 A 204 70 C 205 70 A 206 70 D
201 71 B 202 71 D 203 71 D 204 71 B 205 71 C 206 71 A
201 72 A 202 72 D 203 72 B 204 72 C 205 72 D 206 72 A
201 73 D 202 73 D 203 73 C 204 73 D 205 73 D 206 73 A
201 74 D 202 74 B 203 74 C 204 74 D 205 74 A 206 74 C
201 75 B 202 75 B 203 75 B 204 75 A 205 75 C 206 75 B
201 76 B 202 76 A 203 76 A 204 76 B 205 76 D 206 76 D
201 77 B 202 77 C 203 77 C 204 77 B 205 77 D 206 77 A
201 78 B 202 78 A 203 78 B 204 78 B 205 78 D 206 78 C
201 79 A 202 79 D 203 79 D 204 79 C 205 79 B 206 79 D
201 80 B 202 80 B 203 80 B 204 80 C 205 80 A 206 80 C
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
207 41 A 208 41 C 209 41 A 210 41 C 211 41 C 212 41 C
207 42 B 208 42 B 209 42 B 210 42 C 211 42 D 212 42 B
207 43 B 208 43 B 209 43 C 210 43 C 211 43 C 212 43 D
207 44 B 208 44 C 209 44 B 210 44 D 211 44 A 212 44 C
207 45 B 208 45 A 209 45 C 210 45 D 211 45 C 212 45 B
207 46 C 208 46 A 209 46 C 210 46 A 211 46 D 212 46 D
207 47 B 208 47 D 209 47 A 210 47 C 211 47 B 212 47 B
207 48 C 208 48 B 209 48 B 210 48 D 211 48 B 212 48 C
207 49 A 208 49 B 209 49 D 210 49 B 211 49 A 212 49 D
207 50 A 208 50 A 209 50 A 210 50 A 211 50 C 212 50 C
207 51 B 208 51 B 209 51 A 210 51 C 211 51 B 212 51 A
207 52 D 208 52 B 209 52 D 210 52 D 211 52 B 212 52 B
207 53 B 208 53 C 209 53 B 210 53 C 211 53 A 212 53 B
207 54 B 208 54 C 209 54 D 210 54 C 211 54 B 212 54 B
207 55 D 208 55 D 209 55 C 210 55 B 211 55 C 212 55 B
207 56 A 208 56 B 209 56 C 210 56 A 211 56 D 212 56 A
207 57 C 208 57 B 209 57 C 210 57 B 211 57 C 212 57 D
207 58 D 208 58 B 209 58 B 210 58 D 211 58 B 212 58 D
207 59 D 208 59 D 209 59 B 210 59 A 211 59 A 212 59 A
207 60 C 208 60 B 209 60 D 210 60 D 211 60 A 212 60 C
207 61 A 208 61 C 209 61 A 210 61 C 211 61 A 212 61 A
207 62 A 208 62 A 209 62 A 210 62 B 211 62 B 212 62 D
207 63 A 208 63 D 209 63 B 210 63 B 211 63 B 212 63 D
207 64 B 208 64 A 209 64 B 210 64 A 211 64 B 212 64 C
207 65 A 208 65 D 209 65 B 210 65 A 211 65 C 212 65 C
207 66 D 208 66 D 209 66 A 210 66 B 211 66 D 212 66 C
207 67 A 208 67 B 209 67 B 210 67 D 211 67 B 212 67 D
207 68 D 208 68 D 209 68 B 210 68 B 211 68 B 212 68 B
207 69 D 208 69 B 209 69 D 210 69 A 211 69 A 212 69 B
207 70 A 208 70 D 209 70 D 210 70 B 211 70 D 212 70 A
207 71 C 208 71 C 209 71 C 210 71 C 211 71 C 212 71 B
207 72 A 208 72 C 209 72 A 210 72 B 211 72 A 212 72 C
207 73 B 208 73 C 209 73 A 210 73 B 211 73 D 212 73 D
207 74 D 208 74 B 209 74 C 210 74 D 211 74 A 212 74 D
207 75 D 208 75 A 209 75 A 210 75 C 211 75 D 212 75 C
207 76 B 208 76 C 209 76 D 210 76 A 211 76 B 212 76 D
207 77 C 208 77 B 209 77 A 210 77 C 211 77 A 212 77 D
207 78 B 208 78 D 209 78 B 210 78 C 211 78 B 212 78 A
207 79 C 208 79 C 209 79 B 210 79 B 211 79 B 212 79 C
207 80 B 208 80 A 209 80 A 210 80 A 211 80 B 212 80 B
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
213 41 B 214 41 D 215 41 C 216 41 C 217 41 D 218 41 A
213 42 B 214 42 D 215 42 B 216 42 A 217 42 B 218 42 A
213 43 A 214 43 C 215 43 B 216 43 B 217 43 D 218 43 D
213 44 B 214 44 A 215 44 D 216 44 A 217 44 D 218 44 A
213 45 B 214 45 C 215 45 C 216 45 A 217 45 B 218 45 C
213 46 D 214 46 A 215 46 B 216 46 B 217 46 D 218 46 A
213 47 A 214 47 D 215 47 D 216 47 C 217 47 D 218 47 A
213 48 B 214 48 C 215 48 D 216 48 A 217 48 D 218 48 D
213 49 B 214 49 A 215 49 A 216 49 D 217 49 D 218 49 B
213 50 A 214 50 D 215 50 D 216 50 D 217 50 B 218 50 B
213 51 D 214 51 A 215 51 D 216 51 C 217 51 D 218 51 B
213 52 B 214 52 C 215 52 D 216 52 D 217 52 B 218 52 D
213 53 B 214 53 A 215 53 D 216 53 C 217 53 D 218 53 B
213 54 D 214 54 B 215 54 A 216 54 B 217 54 A 218 54 D
213 55 B 214 55 C 215 55 C 216 55 B 217 55 B 218 55 A
213 56 C 214 56 B 215 56 B 216 56 A 217 56 A 218 56 D
213 57 B 214 57 A 215 57 B 216 57 A 217 57 A 218 57 D
213 58 D 214 58 A 215 58 A 216 58 C 217 58 A 218 58 C
213 59 C 214 59 C 215 59 A 216 59 C 217 59 B 218 59 D
213 60 B 214 60 C 215 60 B 216 60 D 217 60 B 218 60 A
213 61 B 214 61 C 215 61 B 216 61 D 217 61 B 218 61 B
213 62 C 214 62 C 215 62 D 216 62 B 217 62 B 218 62 D
213 63 D 214 63 B 215 63 A 216 63 B 217 63 D 218 63 C
213 64 D 214 64 B 215 64 D 216 64 C 217 64 A 218 64 A
213 65 D 214 65 C 215 65 B 216 65 B 217 65 A 218 65 B
213 66 B 214 66 B 215 66 A 216 66 B 217 66 C 218 66 B
213 67 A 214 67 B 215 67 A 216 67 B 217 67 D 218 67 C
213 68 A 214 68 B 215 68 B 216 68 D 217 68 B 218 68 B
213 69 B 214 69 D 215 69 B 216 69 B 217 69 B 218 69 A
213 70 B 214 70 D 215 70 C 216 70 B 217 70 C 218 70 C
213 71 B 214 71 D 215 71 D 216 71 B 217 71 A 218 71 C
213 72 B 214 72 B 215 72 B 216 72 B 217 72 B 218 72 B
213 73 A 214 73 D 215 73 D 216 73 D 217 73 C 218 73 B
213 74 B 214 74 B 215 74 A 216 74 C 217 74 B 218 74 A
213 75 A 214 75 B 215 75 A 216 75 A 217 75 A 218 75 B
213 76 A 214 76 A 215 76 A 216 76 C 217 76 D 218 76 B
213 77 B 214 77 D 215 77 D 216 77 D 217 77 C 218 77 A
213 78 B 214 78 D 215 78 C 216 78 B 217 78 A 218 78 A
213 79 C 214 79 D 215 79 B 216 79 A 217 79 D 218 79 D
213 80 D 214 80 C 215 80 B 216 80 C 217 80 A 218 80 A
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
219 41 C 220 41 D 221 41 B 222 41 A 223 41 D 224 41 D
219 42 D 220 42 C 221 42 B 222 42 C 223 42 D 224 42 C
219 43 B 220 43 B 221 43 C 222 43 B 223 43 B 224 43 D
219 44 D 220 44 B 221 44 D 222 44 A 223 44 C 224 44 A
219 45 B 220 45 C 221 45 B 222 45 D 223 45 B 224 45 A
219 46 D 220 46 C 221 46 C 222 46 B 223 46 A 224 46 B
219 47 B 220 47 A 221 47 D 222 47 D 223 47 D 224 47 D
219 48 B 220 48 B 221 48 D 222 48 D 223 48 B 224 48 A
219 49 D 220 49 C 221 49 C 222 49 A 223 49 C 224 49 D
219 50 B 220 50 B 221 50 B 222 50 D 223 50 B 224 50 C
219 51 B 220 51 D 221 51 B 222 51 C 223 51 D 224 51 C
219 52 B 220 52 B 221 52 C 222 52 A 223 52 B 224 52 B
219 53 C 220 53 D 221 53 D 222 53 B 223 53 A 224 53 B
219 54 B 220 54 A 221 54 C 222 54 B 223 54 A 224 54 C
219 55 A 220 55 B 221 55 A 222 55 C 223 55 B 224 55 B
219 56 D 220 56 B 221 56 B 222 56 B 223 56 D 224 56 A
219 57 D 220 57 B 221 57 D 222 57 A 223 57 B 224 57 A
219 58 A 220 58 C 221 58 A 222 58 D 223 58 A 224 58 D
219 59 D 220 59 A 221 59 A 222 59 C 223 59 C 224 59 A
219 60 C 220 60 B 221 60 D 222 60 B 223 60 C 224 60 D
219 61 C 220 61 D 221 61 C 222 61 D 223 61 D 224 61 B
219 62 C 220 62 D 221 62 A 222 62 D 223 62 C 224 62 D
219 63 A 220 63 A 221 63 A 222 63 D 223 63 D 224 63 C
219 64 A 220 64 D 221 64 D 222 64 A 223 64 A 224 64 A
219 65 C 220 65 A 221 65 C 222 65 A 223 65 D 224 65 D
219 66 D 220 66 C 221 66 A 222 66 C 223 66 C 224 66 C
219 67 B 220 67 C 221 67 B 222 67 A 223 67 C 224 67 B
219 68 B 220 68 A 221 68 B 222 68 D 223 68 C 224 68 C
219 69 D 220 69 D 221 69 C 222 69 C 223 69 D 224 69 C
219 70 C 220 70 B 221 70 C 222 70 B 223 70 A 224 70 A
219 71 C 220 71 C 221 71 D 222 71 A 223 71 A 224 71 C
219 72 A 220 72 A 221 72 C 222 72 A 223 72 A 224 72 B
219 73 D 220 73 A 221 73 C 222 73 A 223 73 A 224 73 B
219 74 C 220 74 C 221 74 B 222 74 C 223 74 D 224 74 C
219 75 D 220 75 D 221 75 A 222 75 C 223 75 A 224 75 B
219 76 C 220 76 D 221 76 D 222 76 B 223 76 A 224 76 D
219 77 D 220 77 A 221 77 A 222 77 C 223 77 A 224 77 D
219 78 D 220 78 A 221 78 A 222 78 A 223 78 B 224 78 D
219 79 A 220 79 A 221 79 D 222 79 B 223 79 B 224 79 A
219 80 B 220 80 A 221 80 A 222 80 D 223 80 B 224 80 A
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
----------- Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 04 trang.
———————
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32;
Si = 28; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; I=127
Câu 41: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng
nhà kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NH3.
Câu 42: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức
của crom(VI) oxit là
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH2
n
A. polietilen. B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 46: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. FeO.
Câu 47: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH + HCO3− 

→ CO32 − + H 2 O ?
A. NaOH + Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. D. NaHCO3 + NaOH.
Câu 48: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?
A. Ca. B. Mg. C. Na. D. K.
Câu 49: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 50: Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 51: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C15H31COO)3C3H5.B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 54: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


Câu 55: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 56: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. C2H5OH. B. NaCl.
C. CH3NH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 57: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Na.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.
Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,20.
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 200. C. 100. D. 50.
Câu 60: Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí
nghiệm:

A. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.
B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
C. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.
D. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.
Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị
ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2.
Giá trị của m là
A. 18,0. B. 36,0. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 64: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl2, CrCl3,
FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 65: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
X ta có đồ thị sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Giá trị của x là
A. 0,756. B. 0,684. C. 0,624. D. 0,748.
Câu 66: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2
1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 39,40. B. 29,55. C. 35,46. D. 19,70.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa
đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2.
Giá trị m là
A. 13,32. B. 19,98. C. 15,54. D. 33,3.
Câu 68: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml
dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
Câu 69: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 7,0. C. 12,4. D. 6,8.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được
7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có
25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là
A. 4. B. 2,08. C. 3. D. 2.
Câu 71: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có
phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 72: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số
polime có mạch không phân nhánh là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.
Câu 74: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng
0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở
65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
Câu 76: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3
loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí
N2O. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,28 mol. B. 1,32 mol. C. 1,42 mol. D. 1,23 mol.
Câu 77: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện
2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 1,20. B. 1,00. C. 0,25. D. 0,60.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm
2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối
khan. Giá trị của m có thể là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn
chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt
cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm
chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung
dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


made cautron dapan
132 41 C
132 42 A
132 43 D
132 44 B
132 45 A
132 46 A
132 47 D
132 48 A
132 49 D
132 50 C
132 51 C
132 52 A
132 53 D
132 54 B
132 55 B
132 56 C
132 57 A
132 58 B
132 59 A
132 60 B
132 61 C
132 62 C
132 63 B
132 64 C
132 65 D
132 66 A
132 67 C
132 68 D
132 69 D
132 70 B
132 71 C
132 72 B
132 73 A
132 74 A
132 75 B
132 76 D
132 77 B
132 78 C
132 79 D
132 80 D
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................SBD:............. Mã đề thi 129


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí
trong nước.

Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?
A. metyl axetat. B. tristearin. C. saccarozơ. D. Etyl amin.
Câu 2: Trong tự nhiên kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Hg. B. Ag. C. Zn. D. Cr.
Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua.
Câu 4: Khi phun vào đám cháy chất khí X có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí
cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Chất X là
A. Sunfurơ. B. Hyđro.
C. Cacbon mono oxit. D. Cacbonic.
Câu 5: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là
A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. H2O B. Dầu hoả. C. NH3 lỏng D. C2H5OH
Câu 8: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 9: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là
A. Ca(HCO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. MgSO4.
Câu 10: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi (CaCO3). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 11: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Cu. C. Cr. D. Fe.

Trang 1/6 - Mã đề thi 129


Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2.
Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 14: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là:
A. 360 gam B. 300 gam C. 250 gam D. 270 gam
Câu 15: Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen)
tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C3H9N.
Câu 17: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:


A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 18: Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A. OH − , Na + , Cl− , Ba 2+ B. SO24− , K+ , Mg2+ , Cl−
C. CO32− , Na + , K+ , NO3− D. S2 − , K+ , Cl− , H+
Câu 19: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với
V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 300. B. 200. C. 150. D. 100.
Câu 20: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,
HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Trang 2/6 - Mã đề thi 129


Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 24: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít. B. 4,48 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất
xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch
brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 26: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na 2CO3, NaHCO3 và
K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào
dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Hãy cho biết khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 15,0 gam B. 20,0 gam C. 10,0 gam D. đáp án khác.
Câu 27: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và
36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị
của V là:
A. 120 ml B. 240 ml C. 480 ml D. 360 ml
Câu 28: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
X + NaOH (dung dịch) ⎯⎯ → Y + Z;
0
t C

Y + NaOH (rắn) ⎯⎯⎯⎯ →


0
t C, CaO
T + P;
⎯⎯⎯ →
0
1500 C
T Q + H2 ;
Q + H2 O ⎯⎯⎯
→t 0 C, xt
Z.
Khẳ ng đinh
̣ nào sau đây đúng ?
A. Từ Z có thể điề u chế T theo sơ đồ : Z → hidrocacbon A → T.
B. Đố t cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươ ̣c cùng số mol H2O.
C. Tổ ng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8.
Trang 3/6 - Mã đề thi 129
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu đươ ̣c 1 chấ t khí không phải là thành phầ n chính của khí
thiên nhiên.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm,
đun nóng
(b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước
(c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin
(g) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 .
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2
(5) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 32: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

0,15

Giá trị của x là 0

Trang 4/6 - Mã đề thi 129


A. 0,11. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,13.
Câu 33: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về
khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít
dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối
trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được
211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là?
A. 24,69% B. 24,96% C. 33,77% D. 19,65%
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH
10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2ml dung dịch
glucozơ 1%.
Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau
(a) ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử.
(c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(d) ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36: X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng
73,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất
dung dịch sau phản ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-
aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 71,232 lit
O2 ở đktc, thu được CO2, H2O, N2 và 53 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16%. B. 57% . C. 27%. D. 45%.
Câu 37: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no,
mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn
toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm
số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,80 B. 7,70 C. 7,85 D. 7,75
Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit
hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch

Trang 5/6 - Mã đề thi 129


NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa
m gam muối. giá trị của m là:
A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46
Câu 39: Tiến hành 4 thí nghiệm:
+ Thí nghiệm 1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
+ Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản
phẩm khử NO duy nhất.
+ Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
+ Thí nghiệm 4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân có
Thời gian điện Khối lượng catot
Khí thoát ra ở anot khối lượng giảm so với khối lượng dung
phân (giây) tăng (gam)
dịch ban đầu (gam)
1930 m Một khí duy nhất 2,70
7720 4m Hỗn hợp khí 9,15
t 5m Hỗn hợp khí 11,11
Giá trị của t là
A. 11580 B. 10615 C. 8202,5 D. 9650

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 129


TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN HÓA HỌC
Mã đề 129 Mã đề 217 Mã đề 368 Mã đề 476 Mã đề 130 Mã đề218 Mã đề 370 Mã đề 478
1 B 1 D 1 C 1 A 1 B 1 C 1 C 1 C
2 D 2 D 2 A 2 B 2 C 2 D 2 B 2 C
3 D 3 A 3 A 3 B 3 B 3 A 3 A 3 B
4 D 4 C 4 D 4 C 4 D 4 C 4 C 4 C
5 C 5 D 5 C 5 D 5 C 5 C 5 A 5 D
6 A 6 A 6 A 6 C 6 A 6 B 6 D 6 A
7 B 7 A 7 D 7 B 7 A 7 B 7 C 7 B
8 C 8 C 8 B 8 A 8 C 8 D 8 B 8 B
9 C 9 B 9 B 9 D 9 D 9 B 9 A 9 D
10 B 10 B 10 D 10 A 10 A 10 A 10 D 10 A
11 A 11 C 11 B 11 C 11 B 11 D 11 B 11 D
12 A 12 B 12 C 12 D 12 D 12 A 12 D 12 A
13 B 13 C 13 C 13 D 13 C 13 D 13 C 13 D
14 D 14 C 14 D 14 A 14 A 14 A 14 C 14 C
15 A 15 B 15 C 15 D 15 C 15 C 15 B 15 B
16 B 16 B 16 A 16 A 16 C 16 C 16 D 16 C
17 C 17 D 17 C 17 C 17 B 17 C 17 D 17 B
18 D 18 A 18 D 18 B 18 A 18 D 18 A 18 B
19 A 19 B 19 A 19 C 19 D 19 B 19 D 19 C
20 B 20 C 20 B 20 A 20 B 20 A 20 C 20 A
21 C 21 A 21 A 21 D 21 A 21 B 21 A 21 A
22 D 22 D 22 B 22 B 22 D 22 A 22 B 22 A
23 A 23 D 23 B 23 C 23 D 23 B 23 A 23 D
24 C 24 A 24 D 24 B 24 B 24 D 24 B 24 D
25 D 25 A 25 D 25 A 25 A 25 C 25 A 25 A
26 B 26 B 26 C 26 B 26 B 26 A 26 C 26 B
27 B 27 B 27 A 27 D 27 C 27 D 27 C 27 B
28 C 28 C 28 B 28 C 28 B 28 C 28 A 28 D
29 A 29 A 29 C 29 C 29 C 29 A 29 B 29 C
30 A 30 D 30 B 30 D 30 D 30 D 30 D 30 D
31 D 31 C 31 A 31 B 31 D 31 B 31 D 31 A
32 C 32 D 32 D 32 A 32 A 32 B 32 B 32 C
33 D 33 C 33 A 33 A 33 B 33 D 33 D 33 A
34 B 34 A 34 B 34 B 34 A 34 A 34 A 34 D
35 A 35 B 35 B 35 D 35 C 35 B 35 C 35 B
36 C 36 B 36 C 36 C 36 D 36 B 36 D 36 C
37 B 37 D 37 D 37 C 37 B 37 C 37 B 37 B
38 D 38 C 38 D 38 A 38 D 38 A 38 B 38 A
39 C 39 D 39 A 39 D 39 A 39 C 39 C 39 D
40 A 40 A 40 C 40 B 40 C 40 D 40 A 40 C

so crAo DUC & EAo rAo euANG rzu DЁ THITHす THPTQG LAN l― NÅ M2019
rnUoNc rHpr cuuyEN r,t euy o6N M[On thi:Ⅱ OA HOC
r乃 夕 α
η診 み
g′ aノ .・ 5θ ′ヵ所 ′ θε ´ν′′
夕ε″
g力 ′
θノ

,・

(De tlli gOm c6 04 trang)




R任 五de thi
001
ChO biet ngllyen tilkh6i Cia CaC nguyen t6
H=1;C=12;N=14;0=16;Na=23;Mig=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;:K=39;Ca=40;Cr=52;
Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;Ba=137.

ng thi nghieinl,c6th6 ching ininh kha nttng tan ratt6t trong lll16c ciaFnOt S6 Chat khi
li::lilill;│ょ igphう

Thi nghiem tren ducc si dung va cac khi nao sau day?

A.C02 Va C12. B.HCiva NH3. CoS02 VaN2. D.02 Va H2.


Cau 2:Dな cation Hm loOi dugc x“ theo chё utmg dh tinh oxi hO益 籠trai sang phai la
A.Cuρ +,Mg′ +,Fe2+. B.Mg2+,Fe2+,cu2+。 co M8′ +,C′ +,Fe2+. Do Cuρ +,Fe2+,Mg′ +.

Cau 3:(:itrang thtt CO b加 ,CAu hinh CleCtrOn Cta nguyen tt Mg(Z=12)la

A。 l s32s22p63sl B。 ls22s22p63s2 c.ls22s32p63s2 1).ls22s22p63sl


Clau 4:Phuong trinh h6ah9c naO sauday vi6t sai?

A.Cu+2FeC13¨ → CuC12+2FcC12. Bo Cu+2AgN03‐→ Cu(N03)2+2Ag。


C.Fe+CuC12->FeC12+Cu. Do Cu+2HN03-〉 Cu(N03)2+H2・
Cau 5:ChO khiCO du diqua hδ nhgp gδnl CuO,A12Θ 3,Ⅳ[gO(nung n6ng)。 Sau khi cac phall ing xay
ra hoan toan chatrlin thu ducc gonl:

A.Cu,Al,MgO Bo cu,A1203,MgO Ci Cu,Al,Ⅳ [g Do Cu,A1203,Mg


Cau 6:Khi ChO dung diCh kiё in VaO dung dich K2Ctt07thi C6 hien tugng
A.mau da cam cta dung dich chuy6n th派 lh khOng mau
B.dung dich kh6ngmau chuy6n thanh mau vang
C・ mm vmg ctadung diぬ chuy6n thanh mm da cam
Do mau da cam cia dung dich chuyen thali mau vang
Cau 7:Day kim 100i naO du6i day diё u Ch6 dugC bang CaCh dien phan n6ng chay mu6i c10rua?
A.Al,Mgぅ Fe . B.Al,Mg,Na. C.Na,Ba,Mg D.Al,Ba,Na
Cau 8。 Hけ chO biё t ph加 血lg nあ sau daylamOttrong nhmg phtt ing x∼ ra ttong qua trinh luyen
thф ?
A.CO+3Fe203(t9CaO)→ 2Fe304+C02 Bo CO+FeO (tO caO)→ Fe+C02
C.CO+Fe304(tO CaO)一 )3FeO+C02 D.Ⅳ 〔
n+FeO(10CaO)一 →ⅣInO+ Fe
Cau 9:ChO km loが Fc lan lud pharL ttlg va cac dung dich FeC13,Cu(N03)2,AgN03,MgC12.S6
i
trl■ ёng hgp Xay ra phan ing h6a h9Cla

Trang 1/4-Madさ thi 001



A.4. B.3. c.1. D.2.
Cau 10:ChO h5n hq)Cu va FC304 VaO dung diCh H2S0410ang duo Sau khi phal■ ing Xay ra hOan tOan,
thu duCC dung diё h X Va mOtluγ lg kim 10が HiOng tano Mu6itrOng dung dichX la
A.Fe2(S04)3・ B.FeS04 C.FeS04,FC2(S04)3, D.CuS04,FeS04.
Cau ll:Khi dien phan dung dich cuc12,6 CatOt Xay ra
A.Sv kht iOn cu2+. Bo sv oxi hoaion cu2+.
C・ SV OXihOaiOn Cr. :D).SV khiiOn Cド .

Cau 12.Ti6n ha血 cお thi nghiem sau.


(a)Cho M Fe vao dmg dich gい cuso4 Va H2S0410mg.
(b)Ch6 1a Cu VaO dung diCh gOin Fe(N03)3Va HN03.
(c)ch。 1l zn vao dung dich Hcl.
(d)D6nli6ng gang ngott khOng khi△ln。
S6thi nghiem c6 Xay ra an mё n den h6ala
A。 2・ B。 1. C.3. D。 4.
Cau 13:Them tt ttt洸 lg giot dung diCh chia O,05m01 HCl VaO dung diCh chia O,06 mol Nの C03.Th6
tiCh C02thu dVσ C la.

A.0,56 1it B。 1,344 1it C。 1,12 1it D.0


Cau 14.Ch0 9,2 gam mot kim 10。 i kiё m tac dwlg v6i nu6c(du)thu dlFCC 4,481■ khi hidro(6 dktc).
Kim lod kiem la
A.Li. B.Na. C.Rb. Do K.
Cau 15。 Cho V lit dung dich NaOH 2M vaO dung dich chl,ao,2 mOI AIC13 Va O,2 mol HCl d6n kl」
phan
血lg hOan tOan,thu ducc 7,8 gam k&tia.Giatilal nhtt cia V dё thu ducc lu91g k6t iatren la
A.0,25. I B.0,45。 C.0,05. D.0,35.
Cau 16:Trong cac chtt d116i day,ch&nao la amin bac hai?
Ao H2N(CH2)6NH2 Bo CH3NHCH3 C.C6H5NH2 Do CH3CH(CH3)NH2
Cau 17:Hgp chtt naO du6i day thuoc loOi amino axit?
A.CH3COOC2H5. B.HCOONH4 C・ C2H5NH2 D.H2NCH2COOH
Cau 18:Day cic chtt naO du6i day dё u pharl血 lg ducc vd cu(OH)2 6 diё u kien thvё llg?
A. Etylen glicol, glixerol vd ancol etylic. B. Glixerol, glucozo vd etyl axetat.
C. Glucoz<1, glixerol vd saccaroz<t D. Glucozo, glixerol vd metyl axetat.
C6u 19: Dun n6ng este CHI OOCCH=CH2 V6i n10tlu91g V)a di dung dich NaOH,san phう In thu dlFOC
la
A.CH2=CHCOONava CH30H. Bo CH3C00Na va CH2=CHOH.
Co CH3COONa va CH3CHO. D.C2H5COONava CH30H.
Cau 20:Khid6tcMy hOm tOm mOteste n。 ,dom chic this6 m。 l c02Si血 鯰 bttg S6 m01 02磁 ph加
ingo Ten goi cia este la
A.etメ axetat B.mcwlゎ miat c.pЮ pメ axettt D.metyl axd江
Cau 21:T五 peptit la hく つ Ch針
A.mam5i phanti c6 3 1ien kё t peptit
Bo c6 1ien k(St p"tit ma ph舗 働c63g6c alnino axit gi6ng血 au
C.c61ien ket peptit nla phan ti c6 3 gOc anlinO axit khac nhau
D`c62 1ien ket peptitina phan ti c6 3 g6c α_aninO axit
Cau 22:ChO cac dllng dich c6H5NH2,CH3NH2,NaOH,C2H50H Va H2NCH2COOH.TrOng CaC dung
diCh tren,s6dung dich c6 the laln dOilmau phen01phtdcin la
A.4 B.3 C.5 D。 2
Cau 23:So sanh nhet dO s6i gita c“ ch農 ,t則 前lg h《 p naO sau day h`pl′ ?
A.C3H70H<C2H5COOH<CH3COOCH3
Bo C2H5C00H<C3H70H<CH3COOCH3
C・ CH3COOCH3<C2H5COOH<C3H70H
Do CH3C00CH3く C3H70H<C2H5COOH
Cau 24:Chtttac dwlg v6i cu(OH)2 ChO h《 p Chtt C6■lau tinl la

Trang 2た 一Ma dO■ i001


A.Ala― Gly‐V滅 . B.Ala‐ Glyi c.Gly‐ Ala, DoV滅 ―Gly.
Cau 25:Thi ngheln naO Sau day ch血 lg t6 trong p軍 1lti glucozc c6 nhieu nh61n OH ke nhau?
A.Thuc hien phan ing trang bac.

B.Kht hOan tOan glucOzo thanh hexan.


co Ttthanhph加 hg● 。este cia glucozσ v6i anhmt axetic。

D.ChO glucOzσ
`c dung v6i cu(OH)2t10 dung diCh C6 mau xanh lam.
Cau 26:ESte(X)dugC taO thali tt aXit aXetiC Va anC01 metylic c6 cOng thic phan ti la

A.C2H402. B.C4H802。 C・ C3H602. Do C4H1002.


Cau 27:LoaitO nb sau dtt du∝ diё u chё bhg phm ingtrmg ngung?
A.Tσ viscO. Bo Tc nitron. c.Tc nilon_6,6。 :D.Tc xenlu10zc axetat
Cau 28:ChO CaC Ch乱 :(1).p01ibutadien(2)。 C2H4(3)。 CH4(4)。 C2H50H (5)。
dvinyl(6)。 C2H2.
Sわ xep cac ch△ ttheo d血 g thll聟 x∼ ra tlong wa trlm diё u ch6 polibutadien la
A。 3-→ 6-→ 2-→ 4-→ 5-→ l B.6-→ 4-)2-→ 5-→ 3-→ 1

C。 2-→ 6-)3-→ 4-→ 5-→ l D。 4-→ 6→ 3-→2-→ 5-→ 1


Cau 29:Len men hOtt tOan a gam glucozσ ,thu dugc c2H50H Va C02.H¨
thり h6t C02 Sinh ra VaO
dung diCh ntF6C VOi trOng dlF,thu dl10c 15 ganl k6ttia。 (Gia tri cia a la
A.30,6 B。 27,O c.15,3 D.13,5
Cau 30:Dun n6ng 5,18 gam metyl aXettt V6i 100ml dung dich NaOH lM d6n phan ttlg hOan toan。
Co Can dung diCh Sau phan ing,thu dllCC m gam Chtt rin khano Gia tri cia m la
A.8,20 B.6,94 C.5,74 D.6,28
Cau 31:ChO cac thi nghiem sau:
(→ SuC khi C02 VaO dung diCh nat五 dulnin江 。
(b)ChO dung dich NH3 du VaO dung diCh AIC13・
(C)SuC kH H2S VaO dung diCh AgN0310ang.
(d)ChO dung dich NaOH du VaO dung dich AlC13.
(e)ChO dung dich NaOH du vaO dung dich Ba(Hc03)2.
(g)ChO stiren va6 dung dich KMn04
(h)ChO dung dichNal vaO dung dich H2S04 daln dれ C
S6thi nghiem thu dugc k&ia sau ph加 価g la
A.3 B。 4 c.6 D。 5
Cau 32:Dien phan dung dich x chia O,03 nlol Fe2(S04)3 Va O,02壼
lol Cuso4 trOng 4632 giay v6i
dё ng dien inOt chiё u c6 Cuれ lg dO I=2,5A・ Bi6t hieu Sutt dien phan la 100%.Kh6iluα
lg dd gMm sau
khi dien phan la
A:1,96 gam B.1;42 gam c.2,80 gam D。 2,26 galn
Cau 33:ChO籠 岱 V mldung diぬ NaOH lM vね 200 mldung diCh g6m HC10,5M va A12(S04)3
0,25M.Dδ thi bi6u dian kh6ilu(mg k&tia■ e6V nhu hiinh dua day:
sσ mol Al(OH)3

V mlNaOH
0 b

GM tri cta a,b ttFOttg ing la


A.0,l va 400。 ]B.0,05 va 400 C.0,2 va 400. D.0,l va 300

Trang 3た 一Ma dё thi 001


Can 34:Hё a tan hottltoan 21,5 gam hδ n hqD X gδ m AL Zn,FeO,Cu(N03)2め n ding h6t 430 ml
dung diCh H2S04 1Mithu duOc hδ n h《 p khi Y(dktc)g61n O,06 mol NO va O,13 mol H2,d6ng thさ i
thu dllgc dung dich iZ chi chia cac inu6i Sunfat trung hδ a.C6Can dung dich iZ thu d119c 56,9 gam
mu6i khan.‐ Thanh phan phan trttnl vё kh6illFong cia zn trong hδ n hgp X c6 gia tri gan nhtttla
A。 25,5% B。 18,2% c.20,5% I).22,5%
Cau 35:Hё a tan h(St mOt h5n h"Q chia O,6 mol Fe304;0,5 mol Fe;0,4 mol CuO vao mot dung dich
hδ n hgp HC1 3,7卜I;HN03 4,7` Sau phall ing hOal■ tOa』 ■thu dugc dung dich` Y(仕 ong d6 chi chia
1・

mu6i Fe3+va mu6i cu2+)vakhf NO(lash ph△ m niduynhわ 。 T6ng n6ilumg mu6itrOng dung dich
Y la
A.368,15ganl : :B。 423,25gan■ C.497,45 galn I).533,75gaコ n
CI全 u36:Cho cac phat bieu sau ve_cacbolliて むat: ,

(o Glucozσ va saccarOzO dё u la chtt rin c6 vi ng9t,ittan ttong nu6c。

(b)Tinh bot va xc」 ulozo deu la polisacc″ it.

(C)Tr° ng dung diCh,gluCOZσ Va SaCC霞 OZσ dさ u hOatan Cu(OH)2,t00 phl'C Inau X霞 lh lam。

(d)Khi thulシ phan hOan toan h5n h"gδ m tinh bot va saccarozo trOng m6i truttlg ax■ ,chi thu
d119c motloOi monosaccarit duyinhi.

(c)KЫ dun n6ng glucozσ (hOoc fructOzO vd dung dich AgN03 trOngNH3 thu duCC Ag。
(g)Gl“ ozσ va iuctOzσ utぉ dung vd H2(XiC tた Ni,dun n6ng)tp sObit01.
(D Tinh bOtVa xe」■。
z。“la cac chtt dさ ng phan

S6phit biOu ding la

A.5. B。 3。 C.6. D.4.


Cau 37:D6t ch∼ m gam h5n h"Xgら m etyl Ⅸet江 ,Ⅸ it
acrylic va ttdehit Ⅸeticめi choゎ れbo s加
ph缶 l Ch∼ hわ thり h6tVお bltt dmg nmc v6itrong du thu dlFgc 45 gam k6t籠 a va kh6ilumg bl血
nuCc v6itrong tttng 27 ganl.S6ganl axit acrylic c6 trong nl garn hδ n hgp X la
A.3,6 B。 18 C。 14,4 D。 7,2
Cau 38:Cho 6,08 gam Chtt htu cc A Chia C,H,O taC dung vd dung dich NaOH vき a di,sau d6 ch■ lg
khO tm phan bay hci chi c6五 u6c,phan chtt rttl khan cё n l■ chia hai mu6i cia natri di6m kh(Si lu91g
9,44gam.NШ g htt mu6i nけ trOng Oxi du,sau khiphm mg hom l。 れ ta thu duoc 6,36 gam Na2C03;
5,824 1ftikhi C02(dktC)Va 2,52 galn nlr6C.Phan廿 五1■ kh6iluCng oxitrong A c6 giatri gan nh盃 1 la
A。 26,3 B。 15,8 C.31,6 D.52,6
Cau 39:Cho l,792 1it h5n h《 p x gё in prOpin,H2(dktC,ti kh(5iCta X SO V6i H2 b激 lg 65/8)d qua xic
tお nung n6ng trong binh kin thu dllcc h5n h"khi Y c6 tikh6icta Y so vd He bang a.Y lam mtt mau
vき a di 160 gam nu6c brom 2%。 Giatri gうn ding nh(it cia a la

A.8,12 B.lo,8 C.21,6 D。 32,58
Ca1 40.D6t ch∼ hOあ tOtt x gam ancOl x rδ icho cac sm phAm ch″ vao binh dvng ca(OH)2 du th行
khoiluOng bhh tttng y gam Va taO Z ganl kettia.Biet 100y=71z;102z=100(x+y)。
C6c“ nhtt xё t sau:
aoIX c6五 hiet dO sOi cao hon ancol etvlic
bo Ttetiletthilinhl't qua 2ユ 加乱gmat"dlloc X
Co X tham gia中 。 C ph加 輌g tring ngmg.
d° TO khOngthё
phan biet duCC X Vd C3H5(OH)3 Chi bttlg thu6C thi Cu(OH)2.
eo
′ D6thom tOm x thu dllgc s6 m。 l nu6clal h∝ ls6 m。 l c02
so nhan xё t ding la
A.3 B.5 C.4 D。 2

Trang 4/4-Ma dё 血 001


/
DAPAN D E THI THTI LAN I.2 19-M N HOA
M[A DE 001
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
B B B D B D C D B D

cau ll Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
A A D B B B D C A B

Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D D D A D C C A D B
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C C A B D D A C A C

MA DE 002
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
B C B B D B C D A B
cau Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
B D D C D D D B A D
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cal1 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D A C A C D A B D 3
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C │′ ヽ

A C C A D B A
ヽノ D

MA DE 003
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
D D D B A D D A C A
cau ll Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
C D A B D 3 B D B B
Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D B C D A B B D D C
Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
B D B A D C C A C C
MA DE 004
cau l Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 cau 9 cau lo
B B D D C D D D B A

cau Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 16 Cau 17 Cau 18 cau 19 Cau 20
B D B C
0 B D A B D

Cau 21 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30
D B C D A D D A C A

Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 39 Cau 40
C B C A D B C C A D
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Lovebook sưu tầm và giới thiệu Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 41. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 42. Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 43. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Nhiệt phân Al(NO3)3.
Câu 44. Nước cứng là nước chứa nhiều cation:
A. H+, Cu2+. B. Ca2+, Mg2+. C. Na+, Zn2+. D. K+, Ag+.
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. NH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 360 gam fructozơ. B. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.
C. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ. D. 360 gam glucozơ.
Câu 47. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. KCl. B. CO2. C. NaNO3. D. Ba(NO3)2.
Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 50. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 51. Chất nào sau đây phân tử không có nitơ?
A. Nilon-6. B. Glyxin. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 52. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 53. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. NH4Cl → NH3 + HCl.
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 → NaOH + CO2.
Câu 54. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu
sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5. B. 2,0. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.
D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
Câu 56. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4
1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 6,72.
Câu 57. Cho các chất Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 58. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl. B. Miếng gang để trong không khí ẩm.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Đốt cháy dây sắt trong không khí.
Câu 59. Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metyl propan-1-ol. B. Butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol. D. Butan-2-ol.
Câu 60. Dung dịch nào dưới đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 61. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị m là
A. 11,1. B. 9,5. C. 11,3. D. 9,7.
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).
(2) Metylamin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là n – 1.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều ít tan trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 64. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khi cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí
Z?

Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O. B. CuO + CO → Cu + CO2.
C. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O D. CuO + H2 → Cu + H2O.

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
Câu 65. “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khô là
A. SO2. B. CO. C. H2O. D. CO2.
Câu 66. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → Y + Z (đun nóng).
Y (rắn) + NaOH (rắn) → CH4 + Na2CO3 (CaO, t°)
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. Vinyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Câu 67. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4, 0,2 mol C2H4, 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni xúc
tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng là
A. 9,6 gam. B. 3,1 gam. C. 7,2 gam. D. 17,2 gam.
Câu 68. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4. Số mol kết tủa thu được (y mol)
phụ thuộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
n

b
3
a
2
a

0
0 0 n
, ,
Giá trị của b là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,11.
Câu 69. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của aamino axit Z (Chất
Z có cấu tạo mạnh hở và mạch C không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 70. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch
giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36)
gam (a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của
N+5 chỉ là NO). Giá trị của t là
A. 3860. B. 7720. C. 5790. D. 4825.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng
độ x%. Kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch Y và 1,568 lít NO2 (đktc). Y tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 2M, được kết tủa R. Sau khi nung R đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất
rắn. Giá trị của x là
A. 47,2. B. 46,6. C. 44,2. D. 46,2.
Câu 72. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít
khí (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,896. B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448. D. 3,84 và 0,448.

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
Câu 73. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m +
13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam muối.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06. B. 33,75. C. 32,25. D. 39,60.
Câu 74. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai
chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được
hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan
(đều có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của amino axit). Giá trị của a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 88. B. 96. C. 83. D. 75.
Câu 75. Các hiđroxit NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí
nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X Y Z T
Tính tan Tan Không tan Không tan Tan
Với NaOH - - Có phản ứng -
Với Na2SO4 - - - ↓ trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco.
(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Cao su Buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin.
(e) Chất béo được gọi là triglixerit.
(g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 77. X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C; Y, Z là hai ancol đồng đẳng
kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được
10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 (g) H2O. % khối lượng của Z trong E là
A. 32,43%. B. 32,08%. C. 7,77%. D. 48,65%.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm cácpeptit mạch hở, đều tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCnHmCOOH.
Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng
kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc),
hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35. B. 28. C. 32. D. 30.
Câu 79. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư 25%
so với lượng cần phản ứng), phản ứng xong thu được dung dịch Y và còn một phần rắn không tan. Thêm
tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết
tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
A. 17,350. B. 7,985. C. 18,160. D. 18,785.

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn More than a book
Câu 80. Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng
của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là
2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có 3 loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

ĐÁP ÁN
41.B 42.B 43.B 44.B 45.C 46.C 47.A 48.B 49.B 50.A
51.D 52.C 53.D 54.B 55.D 56.A 57.B 58.B 59.D 60.B
61.D 62.A 63.A 64.B 65.D 66.A 67.B 68.C 69.D 70.C
71.D 72.C 73.A 74.D 75.C 76.D 77.C 78.C 79.D 80.A

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn

You might also like