Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C 5H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có công thức phân tử C4H5O2Na. Chất X có thể là
A. metyl metacrylat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl acrylat.
Câu 2: Công thức cấu tạo nào sau đây là của triolein?
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 3: Chất X có công thức C6H8O4. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) X + 2NaOH —> X1 + X2 + X3. (2) X1 + H2 ¿ → ,t0 Y
Trong các giai đoạn nêu trên, có mấy giai đoạn sai?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 34. Trong thí nghiệm phản ứng tráng bạc người ta đã làm các bước sau đây:
(1) Nhỏ 3-5 giọt dung dịch HCHO (37% - 40%) vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 2M vào ống nghiệm.
(3) Nhỏ 2 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm.
(4) Cho ống nghiệm vào trong cốc nước nóng tầm 700C, để yên vài phút.
(5) Nhỏ dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, tráng đều, đun nóng, sau đó đổ đi và rửa lại
nhiều lần bằng nước cất.
Hãy sắp xếp trình tự các bước trên một cách hợp lí nhất
A. (5)→ (3) → (2) → (1) → (4) B. (5)→ (3) → (2) → (4) → (1)
C. (1) → (3) → (2) → (4) → (5) D. (3) → (2) → (1) → (4) → (5)
Câu 35. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH 3 loãng thu được dung dịch
A, tiếp tục thêm lượng HCl có số mol bằng số mol NH 3 có trong dung dịch A. Màu của dung
dịch A thay đổi như thế nào
A. không màu rồi chuyển sang hồng B. màu hồng rồi chuyển không màu
C. không màu và chuyển màu xanh D. màu xanh và chuyển không màu.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng với CO ?
A. là oxit trung tính B. là oxit axit
C. là chất khí tan tốt trong nước D. là chất khí gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
2. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ các chất: Ca 3(PO4) 2, SiO2 và C.
3. Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương
ứng của N ; P và K.
4. Thành phần chính của phân bón phức hợp mophot là (NH 4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: Cho từ từ dung
dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt
khác cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa
chất tan là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 39. Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,525 mol hỗn
hợp khí A gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ A qua dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO 3 và b
mol Na2CO3 thu được dung dịch B chứa 41,1 gam chất tan, khí thoát ra chứa CO và H 2. Cô cạn
dung dịch B rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 31,8 gam chất rắn. Giá trị của
a là?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.
Có thể điều chế tối đa bao nhiêu khí trong các khí sau đây theo hình trên: N 2, NH3, CO2, CO,
C2H4, C2H2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO 3)3 vào dung dịch chứa 0,92
mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối và 2,92
gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y
phản ứng được tối đa 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Cho các kết luận sau:
(1) Số mol khí N2O trong Z bằng 0,01.
(2) Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là 45,45%
(3) Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 13,27.
(4) Số mol ion NH4+ trong dung dịch Y bằng 0,02. Số kết luận đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho Na vào 1 lít dung dịch HCl aM. Sau phản ứng tạo a mol khí và dung dịch X. Tiến
hành thí nghiệm cho X lần lượt tác dụng với: phenyl amoniclorua, Natri phenolat, NaHCO 3,
Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. Số thí nghiệm của X với các chất có xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 43. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 0,75 M, khuấy kĩ
hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan
hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO 3 1M (biết phản ứng tạo ra sản
phẩm khử NO duy nhất)?
A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo thành khí O2.
(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(3) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(4) Hỗn hợp Al2O3 và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(5) Cho a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol KHSO4 thu được dung dịch chứa 2 muối.
(6) Các kim loại dẫn điện khác nhau là do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.
(7) Nước cứng trong thành phần có chứa ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- là nước cứng tạm thời.
(8) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 45: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M thu được dung dịch X và
0,896 lít H2(đktc). Cho X tác dụng lượng dư dung dịch AgNO 3 sau khi kết thúc các phản ứng
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc) và b gam chất rắn. Giá trị của b là
A. 18,3 B. 10,8 C. 17,22 D. 12,96
Câu 46: Cho các nhận định sau:
(1) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không
khói.
(2) Peptit chứa từ hai gốc α-amino axit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(3) Dầu hướng dương trong thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
(4) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân vì có cùng công thức (C6H10O5)n.
(6) Dung dịch lysin làm hồng phenolphtalien..
(7) Khi đốt cháy hoàn toàn một loại tơ olon sản phẩm thu được chỉ có CO 2 và hơi nước.
(8) Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 47: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới
đây:
X Y Z T
Nước Không mất Mất màu Không mất Không mất màu
brom màu màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch Dung dịch đồng
đồng nhất nhất
Dung dịch Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết
AgNO3/NH3 tủa tủa tủa
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat.
C. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(2) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím.
(3) Anilin làm mất màu nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(4) Dung dịch (Gly)2–Ala có phản ứng màu biure.
(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(6) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 50. X là hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức Y, một axit đơn chức Z, không no (có một
liên kết đôi C=C) và este T thuần chức tạo bởi Y và Z ( tất cả đều mạch hở). Biết tỉ khối của X
so với hiđro là 70,2. Đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu được 0,5 mol H 2O. Mặt khác, cho K
dư vào lượng X trên thấy thoát ra 0,035 mol khí H 2. Tính phần trăm khối lượng của Z có trong
X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8%. B. 5%. C. 13%. D. 14%.
………………………HẾT……………………