You are on page 1of 12

TRƯỜNG THPT PHỤ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 LẦN 2- NĂM HỌC 2021-2022

DỰC
Môn: HOÁ HỌC

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Mã đề: 123

Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137, Zn=65, Au=197, Sn=119, Pb=207,
Ni=59, F=9, Li=7, Cr=52.

Câu 1. Cho 46,8g hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ 1: 1) tan hết trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd A. Cho m
gam Mg vào A sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B thu được kết
tủa D. Nung D trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 45(g) chất rắn E . Giá trị gần nhất của m
là:
A. 6,6g B. 11g C. 13,2g D. 8,8g
Câu 2. Hòa tan 0,015 mol Fe và 0,02 mol Fe3O4 vào dung dịch có 0,19 mol HCl thu được dung dịch X . Cho
dung dịch X tác dụng với V ml dung dịch KMnO4 0,25M đã được axit hóa bằng H2SO4 loãng . Thể tích dung
dịch KMnO4 lớn nhất là:
A. 180 ml B. 28 ml C. 52 ml D. 204 ml
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều tạo bởi hai loại hạt là proton và nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 27 thuộc chu kì 4 nhóm VIII B.
Câu 4. X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z.
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là
10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ
khối so với H2 là 31. Cô cạn G thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 12,21 B. 10,25 C. 9,75 D. 11,23
Câu 5. Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ:

(1) Có 3 chất ở trạng thái kết tinh trong điều kiện thường. (2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân.
(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch Br2. (4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
(5) Có 1 chất lưỡng tính. (6) Có 1 chất thuộc nhóm cacbohiđrat.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6. Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi
đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía).
Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là
A. 0,500. B. 0,875. C. 0,125. D. 1,376.
Câu 7.Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O 2, tạo ra c mol hỗn hợp CO 2 và
H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8.Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9.Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu
được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu
được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá
trị của x là:
A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5
Câu 10. Cho 15,06 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCO 3, MgCO3, Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4 và NaNO3 ( tỉ lệ mol tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y ( không chứa ion NO 3- ) và 2,9568 lít khí Z
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi kết tủa cực đại thì
thấy có 0,444 mol NaOH phản ứng. Phần trăm khối lượng FeCO 3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 45 % B. 40 % C. 35 % D. 30 %
Câu 11. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại
kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,30 lít B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít
C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít D. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít
Câu 12.Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al 2O3, nhiệt độ, thu được hỗn hợp Y gồm 3 ete, 0,27 mol 2
olefin, 0,33 mol 2 ancol dư và 0,42 mol nước. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol đều như
nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C5H11OH. D. C6H13OH.
Câu 13. Cặp dung dịch loãng: (1) NaAlO2 dư và HCl ; (2) FeSO4 và H2S ; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3; (4) H2SO4
và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl; (6) FeCl3 + K2CO3; (7) H2S + Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2.
Số cặp các chất khi tác dụng với nhau không có kết tủa tách ra là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu14.Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat , metyl metacrylat , anlyl axetat, metyl axetat, etyl
fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m 1
gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 9,64% B. 12,04% C. 10,28% D. 8,98%
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a mol este no, mạch hở X (MX < 150), thu được H2O và 0,4 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn a mol X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được một muối và m gam
một ancol Y. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 6,2. D. 6,4.

Câu 17. Oxi hóa 15,0 gam 1 anđehit đơn chức thu được 21,4 gam hỗn hợp X gồm axit và anđehit dư. Cho hỗn
hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng
Ag thu được là:

A. 43,2 gam. B. 129,6 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.


Câu 18.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7)
tơ axetat. Số tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 19. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo
từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 20. Có các nhận định sau:
(1) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
(2) Các nguyên tố có 2 e lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA
(3) Các nguyên tố có 3 e lớp ngoài cùng đều ở nhóm III A
(4) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 tăng dần.
(5). Nguyên tố phi kim X tạo được hợp chất với hiđro có công thức HX. Vậy oxit ứng với hóa trị cao nhất của
nguyên tố này có công thức X2O7.
Cho: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18)
Số nhận định đúng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho 12,25 gam KClO3 tác dụng với HCl đặc dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị
oxi hóa là
A.0,25. B. 0,3. C.0,15. D.0,5
Câu 22. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C3H6 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 12 g kết tủa. Nếu trộn
1/2 hỗn hợp X trên với 2,8 lít khí H 2 (đkc) sau đó đun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni thu hỗn hợp khí Y, tỷ khối
hơi của Y so với H2 là 12. Cho 0,1mol Y qua dung dịch Brôm dư số gam Brôm tham gia phản ứng là:
A. 2,4 B. 6,4 C. 1,6 D. 3,2
Câu 23. Có các phát biểu sau
(1)Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
(2)Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3)Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4)Chất béo lỏng thường là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5)Xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6)Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(7)dung dịch abumin tác dụng với Cu(OH)2trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím .
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4(coi như clo không tác dụng với nước).
(3) Cho hỗn hợp NaHSO4 và Ba(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(4) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch KOH dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25.Chọn phát biểu không đúng
A. Hợp chất hữu cơ C4H8 có tất cả 4 đồng phân mạch hở.
B. Hợp chất hữu cơ C2H7O2N không phải là amino axit
C. Hợp chất hữu cơ C4H10O có 7 đồng phân
D. C7H8O có 5 đồng phân chứa vòng thơm tác dụng với Na
Câu 26. Trong các hoá chất Cu, P, S, Na 2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong
điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 27. Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO 3
(lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp 4 khí N 2, NO, NO2, N2O trong
đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8g muối khan. Tính số mol
HNO3 ban đầu đã dùng.
A. 0,9823 B. 0,804 C. 0.4215 D. 0,893
Câu 28.Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X,
Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2. Mặt khác m gam T phản
ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là:
A. 74,52%. B. 15,85%. C. 67,90%. D. 22,26 %.
Câu 29.Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y đơn chức cùng chứa C, H, O. X, Y không tác dụng với Na nhưng
tác dụng với NaOH. Cho 21g M tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được hai muối hữu cơ và
một ancol Z. Khối lượng 2 muối là 28gam, khối lương ancol là 3,2 gam. Biết M x > My khối lượng của X trong
hỗn hợp M có thể là:
A. 12,2 gam B. 7.4 g C. 11,8 g D. 13,6 g
Câu 30.Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H 2 bằng 13,8. Đốt cháy
hoàn toàn 1,38 gam A thu được 0,08 mol CO 2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 gam A qua lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,63. B. 8,31. C. 15,84. D. 11,52.
Câu 31.Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2; 0,8mol C3H6; 0,2 mol C2H4 và 1,4 mol H2 vào một bình kín chứa
Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có tỷ khối so
với H2 bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M?
A.0,1 lít B.0,6 lít C.0,8 lít D. 1 lít
Câu 32.Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống
nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd
NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu33: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng 0,5 mol X bằng dung dịch
NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa hỗn hợp Y gồm ba muối và 23 gam
một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 2,25 mol CO 2, 0,45 mol Na2CO3 và 1,15 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85%. B. 42%. C. 60%. D. 28%.
Câu 34. Chọn nhận xét sai?
A. Khi cho C2H2 cộng Brom/CCl4 theo tỉ lệ 1:1 thu được 2 sản phẩm ..
B. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức. R’OH, sản
phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.
C. Hiện nay phương pháp chủ yếu để sản xuất axit axetic là cho CH3OH tác dụng với CO.
D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
Câu 35. Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức) mạch hở (tạo bởi etylenglicol
và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44
gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
Câu 36.Cho 44,8 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O và X tác dụng được với Na) tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dịch thu được 39,2 gam chất Y và 26
gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO 2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt
cháy 26 gam Z thu được 29,12 lít CO 2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37.Cho các chất sau: phenol, O2/Mn2+, H2/Ni, to, dung dịch Br2/CCl4, Cu(OH)2/NaOH, to, HCl, AgNO3/NH3.
Số chất có khả năng phản ứng được với HCHO là:
A. 5 B. 6 C. 7 D.4
Câu 38.Axit hữu cơ X đơn chức mạch hở chứa 55,814% khối lượng cacbon; 6,977% khối lượng hiđro; 37,209%
khối lượng oxi. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X có công thức phân tử C4H8O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.
B. X có công thức phân tử C4H6O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.
C. X có công thức phân tử C4H8O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.
D. X có công thức phân tử là C4H6O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.
Câu 39.Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dd NaOH vừa đủ thu được dd X
chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dd X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:
A. 106,32. B. 132,90. C. 106,80. D. 128,70.
Câu 40. Cho phương trình phản ứng:
Fe3O 4  KHSO 4  KNO3  Fe 2 (SO 4 )3  NO  K 2SO 4  H 2O
Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương trình là :
A. 132 B. 133 C. 134 D. 135
Câu 41. Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường hợp có
kết tủa tạo ra ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 42. Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH
1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam một muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 23,10. B. 24,45. C. 21,2. D. 19,10.

Câu 43.Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X của photpho cần mol oxi, sau phản ứng chỉ thu được P2O5 và

gam H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 125 gam dung dịch NaOH 16% thu được dung dịch B chỉ
chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ C% bằng nhau. Giá trị của m/2 là
A. 23,32. B. 11,66. C. 5,83. D. 11,9.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp A gồm propen-1,3- điamin và anđehit malonic hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,625 gam B. 29,55 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam.
Câu 45.Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol
NaHCO3; 0,05 mol H2SO4; và 0,1 mol (NH4)2SO4 . 300 ml dung dịch Y có chứa KOH 0,5M và Ba(OH)2 1M.
Trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được 800 ml dung dịch Z. Hỏi khối lượng dung dịch Z so với tổng khối
lượng hai dung dịch X và Y giảm bao nhiêu gam ?
A. 38,35 gam B. 36,55 gam C. 48,2 gam D. 40,55 gam
Câu 46. : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột
Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H 2 là
328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt
và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 28,71. B. 14,37. C.13,56. D. 15,18.


Câu 47.Cho các chất sau: anlen, khí sunfurơ, xilen, ancol benzylic, metylacrylat, metylfomat, etanal, phenyl
amin, axit fomic. Số chất phản ứng được với dung dịch brom /CCl4 ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 48. Thủy phân 10,56gam Etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,6M và KOH 0,4M đun nóng(các phản ứng
xảy ra hoàn toàn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,36 gam B. 9,16 gam C. 4,48 gam D. 8,84 gam
Câu 49. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch
NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 50 ml dung dịch
NaOH. Giá trị của m là
A. 75,6 B. 64,8 C. 75,0 D. 37,8
Câu 50. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este
có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Hết

You might also like