Professional Documents
Culture Documents
DỰC
Môn: HOÁ HỌC
Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Mã đề: 123
Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137, Zn=65, Au=197, Sn=119, Pb=207,
Ni=59, F=9, Li=7, Cr=52.
Câu 1. Cho 46,8g hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ 1: 1) tan hết trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd A. Cho m
gam Mg vào A sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B thu được kết
tủa D. Nung D trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 45(g) chất rắn E . Giá trị gần nhất của m
là:
A. 6,6g B. 11g C. 13,2g D. 8,8g
Câu 2. Hòa tan 0,015 mol Fe và 0,02 mol Fe3O4 vào dung dịch có 0,19 mol HCl thu được dung dịch X . Cho
dung dịch X tác dụng với V ml dung dịch KMnO4 0,25M đã được axit hóa bằng H2SO4 loãng . Thể tích dung
dịch KMnO4 lớn nhất là:
A. 180 ml B. 28 ml C. 52 ml D. 204 ml
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều tạo bởi hai loại hạt là proton và nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 27 thuộc chu kì 4 nhóm VIII B.
Câu 4. X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z.
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là
10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ
khối so với H2 là 31. Cô cạn G thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 12,21 B. 10,25 C. 9,75 D. 11,23
Câu 5. Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ:
(1) Có 3 chất ở trạng thái kết tinh trong điều kiện thường. (2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân.
(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch Br2. (4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
(5) Có 1 chất lưỡng tính. (6) Có 1 chất thuộc nhóm cacbohiđrat.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6. Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi
đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía).
Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là
A. 0,500. B. 0,875. C. 0,125. D. 1,376.
Câu 7.Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O 2, tạo ra c mol hỗn hợp CO 2 và
H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8.Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9.Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu
được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu
được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá
trị của x là:
A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5
Câu 10. Cho 15,06 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCO 3, MgCO3, Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4 và NaNO3 ( tỉ lệ mol tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y ( không chứa ion NO 3- ) và 2,9568 lít khí Z
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi kết tủa cực đại thì
thấy có 0,444 mol NaOH phản ứng. Phần trăm khối lượng FeCO 3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 45 % B. 40 % C. 35 % D. 30 %
Câu 11. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại
kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,30 lít B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít
C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít D. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít
Câu 12.Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al 2O3, nhiệt độ, thu được hỗn hợp Y gồm 3 ete, 0,27 mol 2
olefin, 0,33 mol 2 ancol dư và 0,42 mol nước. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol đều như
nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C5H11OH. D. C6H13OH.
Câu 13. Cặp dung dịch loãng: (1) NaAlO2 dư và HCl ; (2) FeSO4 và H2S ; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3; (4) H2SO4
và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl; (6) FeCl3 + K2CO3; (7) H2S + Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2.
Số cặp các chất khi tác dụng với nhau không có kết tủa tách ra là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu14.Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat , metyl metacrylat , anlyl axetat, metyl axetat, etyl
fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m 1
gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 9,64% B. 12,04% C. 10,28% D. 8,98%
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a mol este no, mạch hở X (MX < 150), thu được H2O và 0,4 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn a mol X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được một muối và m gam
một ancol Y. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 6,2. D. 6,4.
Câu 17. Oxi hóa 15,0 gam 1 anđehit đơn chức thu được 21,4 gam hỗn hợp X gồm axit và anđehit dư. Cho hỗn
hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng
Ag thu được là:
Câu 43.Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X của photpho cần mol oxi, sau phản ứng chỉ thu được P2O5 và
gam H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 125 gam dung dịch NaOH 16% thu được dung dịch B chỉ
chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ C% bằng nhau. Giá trị của m/2 là
A. 23,32. B. 11,66. C. 5,83. D. 11,9.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp A gồm propen-1,3- điamin và anđehit malonic hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,625 gam B. 29,55 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam.
Câu 45.Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol
NaHCO3; 0,05 mol H2SO4; và 0,1 mol (NH4)2SO4 . 300 ml dung dịch Y có chứa KOH 0,5M và Ba(OH)2 1M.
Trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được 800 ml dung dịch Z. Hỏi khối lượng dung dịch Z so với tổng khối
lượng hai dung dịch X và Y giảm bao nhiêu gam ?
A. 38,35 gam B. 36,55 gam C. 48,2 gam D. 40,55 gam
Câu 46. : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột
Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H 2 là
328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt
và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là