You are on page 1of 4

HÓA 10 [2]

Câu 1. Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được (m + 12,78) gam hỗn hợp X.
Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có
giá trị là
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 2. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 24. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm V B B. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VI A
C. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm II A D. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 3. Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Muối tạo thành sau phản ứng là:
A. NaHSO3 và Na2SO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 4. Cho các nguyên tố: X ( Z = 17), Y( Z = 11), R( Z = 19), T( Z = 9), U ( Z = 13), V ( Z = 16) và các kết luân:
(1) Tính kim loại: U < Y < R. (2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T. (4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị
(5) Tính chất hóa học cơ bản của X giống T và Y giống R
(6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion
(7) X, Y, U,V thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhận (3x – 2y) electron B. nhường (2y – 3x) electron
C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 6. Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl, H2. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô
được là?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối MCl n là 66,355%. Phát biểu đúng là
A. Trong MCln không chứa liên kết cho nhận
B. Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
C. M là kim loại điển hình
D. MCln thuộc loại hợp chất ion
Câu 8. Oleum A có công thức H2SO4.3SO3. Cần pha bao nhiêu gam A vào 108 ml dung dịch H 2SO4 40% (d = 1,31
g/ml) để thu được oleum có hàm lượng SO3 là 10%?
A. 349,36. B. 584,09. C. 480,34. D. 641,62.
Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm
vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I 2. Muối X là
A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.
Câu 10. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là
A. CO2 và SO2. B. SO2. C. H2S và CO2. D. CO2.
Câu 11. Lương cồn ( C 2H 5 OH) được xác định bằng cách cho huyết thanh tác dụng với dung dịch K 2 Cr 2O 7
theo sơ đồ: CH 3 –CH 2 -OH + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 → CO 2 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O (1). Lấy 28 gam huyết
thanh của1 người lái xe tác dụng vừa hết 35 ml dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,06M
(theo luật hàm lượng cồn của người tham gia giao thông không vượt quá 0,02% theo khối lượng )
Phát biểu đúng là
A. Trong phản ứng (1) K 2 Cr 2 O 7 là chất oxi hóa, H 2 SO 4 là chất khử
B. Hàm lượng cồn trong máu là 0,18%
C. Tổng hệ số của các chất (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng (1) là 30
D. Người lái xe trên phạm luật tham gia giao thông
Câu 12. Hai nguyên tố X (Z = 1), Y (Z = 17). Liên kết trong hợp chất của X và Y thuôc loại liên kết
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Không xác định được
Câu 13. Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung
dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 2,4 M. B. 1,2 M. C. 1,0 M. D. 0,8 M.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg ; Al ; Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 6,72 lit khí (dktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được V lit khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở dktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là :
A. 3,36 và 14,4 B. 6,72 và 28,8 C. 3,36 và 28,8 D. 6,72 và 57,6
Câu 15. Thả một viên bi hình cầu bán kính là r 0 làm bằng Al nặng 5,4 gam vào 1,75 lít dd HCl 0,3M. khi khí
ngừng thoát ra (phản ứng HT) thì bán kính viên bi là r 1 (giả sử viên bi bị mòn đều từ các phía) nhận xét đúng là:
A. r1 =2 r0 B. r0 =0,25 r1 C. r0 = r1 D. r0 =2 r1
Câu 16. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo
quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
C. Ozon không tác dụng được với nước. D. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
Câu 17. Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong
bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O 2 có giá trị là
A. 0,4 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol
Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO 2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,4 mol. B. 2,8 mol. C. 2,0 mol. D. 3,0 mol.
Câu 19. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dd chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử
duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là
A. y. B. 3x. C. 2x. D. 2y.
Câu 20. Cho các chất: Fe, CuO, NaOH, Fe(OH)2, Ag, K2SO4, CaCO3, Mg. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 21. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình
đựng V2O5 to . Hỗn hợp thu lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá
SO2 là:
A. 94,96% B. 25% C. 40% D. 75%
Câu 22. Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2CO3, NaNO3, FeSO4 lần lượt
tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng x gam dung dịch H 2SO4 9,8% (loãng,vừa
đủ) thu được dung dịch chứa (m + 12) gam muối sunfat khan. Giá trị của x là :
A. 125 B. 250 C. 12,25 D. 375
Câu 24. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có thể tích 4,48 lit(đktc) tác dụng vừa đủ với 32,5 g Zn. Tỉ khối của X so với hiđro.
A. 22 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 25. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là
đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
Câu 26. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H 2SO4 thì chọn
A. Na2CO3. B. Quì tím C. BaCO3. D. Zn
Câu 27. Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc,nguội dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,36 lít SO2 thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 41,67% B. 58,33% C. 51,54% D. 50,00%
Câu 28. Trong các phát biểu sau đây :
(1) Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.
(2) Có nguyên tố mà nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron.
(3) Trong nguyên tử, tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton .
(4) Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
Số phát biểu đúng :
A. 5. B. 3 C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm MgCO3, CaCO3, BaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Cho
B hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,32 gam. Phần
trăm khối lượng của MgCO3 trong X là
A. 45,22% B. 32,45% C. 92,58% D. 78,75%
Câu 30. SO2 bị lẫn tạp chất là SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất
A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư B. Sục hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư
C. Sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na 2CO3. D. Cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom
Câu 31. Cho các chất sau: PbO2, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, CaOCl2. Lấy hai chất X và Y có số mol bằng
nhau trong số các chất trên, đem tác dụng với dd HCl đặc, dư (ở điều kiện thích hợp, phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
thì thấy thu được số mol khí clo như nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp X và Y thỏa mãn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H2SO4 80% chỉ thu được dung dịch X và khí. Cho
X tác dụng vơi 700ml dung dich KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z
nặng 58,575 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 trong dung dịch X là.
A. 48,66 B. 44,61 C. 49,79 D. 46,24
Câu 33. Cho 33,6 gam hỗn hợp FeS2 và S vào một bình kín có chứa 1mol O 2 (biết O2 lấy dư cho phản ứng cháy),
áp suất trong bình trước phản ứng là P. Nung bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa nhiệt độ về trạng
thái ban đầu thấy áp suất trong bình chỉ bằng 85% áp suất ban đầu. Khối lượng của S trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,2 gam. B. 12,8 gam. C. 9,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS2. Đốt hỗn hợp X trong O2 thu được hỗn hợp oxit Y và khí
SO2. Oxi hóa hoàn toàn SO2 thành SO3 sau đó cho SO3 hợp nước thu được dung dịch chứa H2SO4. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 trên thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối. Cho Ba(OH) 2 dư vào Y được m
gam kết tủa.Giá trị của m gần nhất với :
A. 165 B. 158 C. 160 D. 155
Câu 35. Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản
ứng làm nguội dung dịch đến 100oC thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam.
Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 100oC là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 36. Cho phản ứng: aAg + bH2SO4đặc → cAg2SO4 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 37. Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không
khí (dư), nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng
áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là
A. a = b+c. B. 4a+4c = 3b. C. b = c + a D. a+c=2b.
Câu 38. Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X
gồm CO2 và SO2 . Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa.
Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 4,48 B. 1,2 và 6,72 C. 1,2 và 22,4 D. 2,4 và 6,72
Câu 39. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột X gồm có Cu, Zn, Al, Mg tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp chất
rắn Y có khối lượng là 7,86 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M có thể hòa tan HT hỗn hợp chất rắn Y là
A. 250 ml B. 180 ml C. 100 ml D. 290 ml

Câu 40. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được : HF, HCl, HBr, HI.
(c) CuSO4 khan có màu xanh đậm
(d) I2 được điều chế chủ yếu từ nước biển.
(e) Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 41. Có các nhận định sau:
(a) Để điều chế H2S, người ta cho các muối sunfua (như FeS, PbS, CuS..)tác dụng với dd H2SO4 loãng.
(b) Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế chủ yếu từ S hoặc FeS2.
(c) Trong thực tế, H2SO4 thu được bằng cách cho SO3 hấp thụ vào H2O.
(d) Các muối BaSO4 và PbSO4 đều là kết tủa màu trắng, không tan trong H2SO4 đặc.
(e) Dẫn khí H2S đến dư lần lượt qua các dung dịch Ba(NO3)2,Fe(NO3)2,Pb(NO3)2,Cu(NO3)2,AgNO3,có 4
trường hợp xuất hiện kết tủa.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 0 C. 1. D. 4.
Câu 42. Cho các phát biểu sau :
(1) Trong hợp chất với oxi, lưu huỳnh có cộng hóa trị cao nhất bằng VI.
(2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.
(4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không.
(5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau.
(6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH
25% (d = 1,28 g/ml) thu được dung dịch X . Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X là :
A. 42,69%. B. 46,43%. C. 47,92%. D. 42,98%.
Câu 44. Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- . Có bao nhiêu chất và ion đóng vai
trò vừa oxi hóa vừa khử:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 45. Cho hỗn hợp chứa 0,5 mol Ba và x mol Al vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,5 mol H 2SO4 (loãng).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 lít khí H 2 (ở đktc). Phát biểu đúng là
A. Các kim loại hết, chỉ axit H2SO4 còn dư. B. Các kim loại hết, chỉ axit HCl còn dư.
C. Cả hai axit hết, kim loại còn dư. D. Các kim loại tan hết, cả hai axit còn dư.
----------- HẾT ----------

You might also like