You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Cho độ âm điện các nguyên tố: O (3,44), Cl (3,16), Mg (3,81), C (2,55), H (2,2). Trong các phân
tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O, số phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ
phản ứng: C6H4O2 + 2NaOH  2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T
(biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44u. B. 58u. C. 82u. D. 118u.
2 2 3
Câu 3. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p , hợp chất khí với hiđo và oxit cao nhất của R có công
thức lần lượt là
A. RH5 và R2O5. B. RH3 và R2O5. C. RH3 và R2O3. D. RH5 và R2O3.
Câu 4. Cho dãy các oxit sau: NO2, P2O5, CO2, SO2, SO3, CrO3 và Cr2O7. Số oxit axit trong dãy là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 5. Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc nhỏ giống nhau đựng axit clohiđric lấy dư. Thêm vào mỗi
cốc những khối lượng bằng nhau Mg và Zn. Kết thúc thí nghiệm, vị trí 2 đĩa cân thay đổi
A. Cân bị lệch về phía cốc có Zn.
B. Cân bị lệch về phía cốc có Mg.
C. Cân vẫn cân bằng.
D. Cân bị lệch về phía cốc có Zn sau đó trở lại cân bằng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của ankanol so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai.
D. Etylamin dễ tan trong nước.
Câu 7. Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Na, Mg, Al, Fe. C. Ag, Cu, Al, Mg.
C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Ag, Cu, Mg, Al.
Câu 8. Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu 9. Có các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X + là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F‾ có điểm chung là có cùng số electron.
3) Các nguyên tố hóa học: K, Mg, Si, N được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử.
4) Tính bazơ của các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần từ trái sang phải.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 10. Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8x mol AgNO3, thu được
64,62 gam kết tủa và dung dịch Y, Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 38,604 gam. B. 40,439 gam. C. 55,56 gam. D. 56,412 gam
Câu 11. Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X và Y mạch hở, thành phần đều chứa C, H, O và hơn kém nhau
một nguyên tử cacbon trong phân tử (Mx < MY < 72). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol A, thu được
0,38 mol CO2. Cho 0,25mol A phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
82,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 42,26. B. 16,54. C. 18,20. D. 26,3.
Câu 12. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch A. Thêm vào A dung
dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 7,8. B. 46,6. C. 54,5. D. 62,2.
Câu 13. Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan B duy nhất. Chất B là
A. HNO3. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3). D. Fe(NO3)2.

27
Câu 14. Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp gồm FeS, FeS 2 và S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 53,76
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho toàn bộ A tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 85,6. B. 85,9. C. 21,4. D. 16,0.
Câu 15. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng dung dịch H 2O2 nồng độ loãng (gọi là pehiđrol).
Khi cho 34 gam dung dịch pehiđrol vào dung dịch KMnO 4 trong H2SO4 dư thu được 6,72 lít O2
(đktc). Nồng độ phần trăm của pehiđrol là
A. 50%. B. 30%. C. 60%. D. 40%.
Câu 17. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 18. Trộn 100 ml dung dịch X gồm NaOH 0,86M và Ba(OH) 2 0,5M với V lít dung dịch Y gồm HCl 1M
và H2SO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có pH bằng 1 và m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,64. B. 23,30. C. 34,95. D. 11,65.
Câu 19. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) m gam hỗn hợp Z gồm Al và Fe 3O4, với
hiệu suất 100%. Chí chất rắn Y thu được làm 2 phần. Phần (1) tác dụng dung dịch HCl dư, thu
được 9,828 lít H2 (đktc). Phần (2) gồm 3,78 gam Fe, 3,06 gam Al2O3 và 1,4175 gam Al. Giá trị của
m là
A. 22,02. B. 43,875. C. 16,51. D. 33,03.
Câu 20. Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với 0,4 lít dung dịch
HNO3 1M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Tiến hành điện phân
Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, khối lượng
catot tăng thêm 4,96 gam (giả sử kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2602. B. 2337. C. 2400. D. 2000.
Câu 21. Thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho 29,4 gam K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 22. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A. Metyl fomat. B. Axit axetic C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau

Sau một thời gian hiện tượng ở ống nghiệm chứa dung dịch Pb(NO3)2 là
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có xuất hiện kết tủa màu đen.
C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
Câu 24. Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?
A. C4H10. B. C4H9Cl. C. C4H10O. D. C4H11N.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, và hiđrocacbon A. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO 2 và H2O
theo tỉ lệ mol 1 :1. Sục X vào bình dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng thêm 0,82 gam, khí
thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H2O. Thành phần
phần trăm theo thể tích của A trong X là
A. 75,0%. B. 50,0%. C. 33,3%. D. 25%.
28
Câu 26. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. O, N, Be. B. C, Si, Al. C. Na, Mg, Al. D. Br, I, Cl.
0
Câu 27. Cho cân bằng hóa học sau: 2FeCl3 Fe2Cl6. Ở 447 C, hỗn hợp có tỉ khối hơi so với không
0
khí bằng 10,49. Ở 517 C, hỗn hợp có tỉ khối hơi so với không khí bằng 9,57. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt. B. Phản ứng thuận thu nhiệt.
C. Nồng độ của Fe2Cl6 tăng. D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit yếu?
A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2
C. C6H5ONa + NaOH D. C6H5ONa + Na
Câu 29. Tên gọi nào sau đây của HCHO là không đúng?
A. Anđehit fomic. B. Metanal. C. Fomanđehit. D. Fomon.
Câu 30. Đốt cháy x mol anđehit X tạo ra 2x mol CO 2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 4x mol Ag. Công thức của X là
A. (CHO)2. B. HCHO. C. CH2=CH-CHO. D. CH3CHO.
Câu 31. Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4
đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
B. Sản phẩm thu được có tên gọi 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
Câu 32. Sau khi chưng cất tinh dầu xã bằng hơi nước, thu được hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi lên lớp nước.
Dùng phương pháp nào sau đây để tách riêng lớp tinh dầu khỏi lớp nước?
A. Phương pháp lọc. B. Phương pháp chiết.
C. Phương pháp chưng cất. D. Phương pháp kết tinh phân đoạn.
Câu 33. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2
gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Công thức của hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C3H7OH.
Câu 34. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm 1 muối của axit hữu
cơ và hỗn hợp 2 ancol?
A. CH2(COOC2H5)2. B. (C2H5COO)2C2H4.
C. CH3COOC2H4OOCH. D. CH3OOC-COOC2H5.
Câu 35. Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung
dịch X. Sau khi trung hòa axit trong X, cho dung dịch thu được phản ứng hết với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 4,32. C. 3,456. D. 6,912.
Câu 37. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4,
Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch
NaOH là
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 38. Trong các amin sau:
(1) CH3-CH(CH3)-NH2; (2) H2N-CH2-CH2-NH2; (3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3
Amin bậc 1 là
A. (2) và (3). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (1), (2) và (3).
Câu 39. Trong các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ
thuộc tơ nhân tạo là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Cu, Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH dư, thu được 1,344 lít H 2 (đktc).
Khi cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít H 2 (đktc) và 0,64 gam chất rắn không
tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,5. B. 2,84. C. 3,24. D. 4,23.

29
Câu 41. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 50ml HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho
26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối
khan. Amino axit X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 42. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, và Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y
với tỉ lệ mol tương ứng à 1 : 3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4.
Câu 43. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là
đúng?
A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được một hiđrocacbon.
B. X là hợp chất đa chức.
C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. X tác dụng được với Na tạo thành H2.
Câu 44. Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch AgNO trong NH3 dư tạo thành kết tủa?
A. Fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic.
Câu 45. Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được
19,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho 30,4
gam Y tác dụng với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 46. Cho hơi nước qua than nung đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H 2 và CO2 có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 7,875. Để thu được 960 m3 X (đo ở 164 atm và 1270C) cần m kg than. Biết than có chứa
4% tạp chất trơ và hiệu suất phản ứng là 96%. Giá trị của m là
A. 225,0. B. 234,375. C. 216,0. D. 156,25.
Câu 47. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. Làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo thành S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Được tạo thành khi sục khó O2 vào dung dịch H2S
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Cho
toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình (1) đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 2,34. B. 2,70. C. 3,24. D. 3,65.
Câu 49. Peptit Xđược cấu tạo bởi 1 amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 168 gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 50. Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không ankan toàn cho các nồi hơi, làm tắt các đường ống dẫn nước.

30

You might also like