You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Cho 60 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Mg, Fe, FeO, Fe2O3 MgO và Fe3O4 phản ứng vừa đủ với
500ml dung dịch gồm HNO3 0,4M, H2SO4 2M và HCl 2M thu được dung dịch A, 0,05 mol N 2O và
0,1 mol NO. Cho A phản ứng vừa đủ với dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành m gam kết tủa. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 8,91. B. 233,0. C. 322,0. D. 325,6.
Câu 2. Cho m gam Cu (dư) tác dụng với 100ml dung dịch AgNO 3 xM, sau khi các phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng kim loại tăng thêm 15,2 gam. Giá trị của x là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 3. Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất?
A. Hoạt động của núi lửa. B. Bị ngập úng.
C. Bị ngập mặn. D. Cày xới.
Câu 4. Đốt cháy một hiđrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là
A. aren B. ankan. C. ankin. D. anken.
Câu 5. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X là chất nào sau đây?
A. neopentan. B. isopentan. C. pentan. D. butan.
Câu 6. Trong công nghiệp, để điều chế nhôm người điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. Al(NO3)3.
Câu 7. Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Giá trị của
m là
A. 11,20. B. 12,17. C. 16,80. D. 15,40.
Câu 8. Oxi hóa 53,2 gam hỗn hợp một ancol no, đơn chức và một anđehit đơn chức thu được một axit hữu
cơ duy nhất (hiệu suất phản ứng 100%). Cho lượng lượng axit này tác dụng hết với m gam dung
dịch hỗn hợp NaOH 2% và Na 2CO3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có
nồng độ 21,87%. Giá trị nào của m sau đây phù hợp?
A. 382. B. 392. C. 452. D. 422.
Câu 9. Cho CO dư qua m gam hỗn hợp 3 oxit sắt (FeO, Fe 2O3, Fe3O4) có số mol bằng nhau, nung nóng
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch HNO 3 dư, thu được
6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 19 (biết phản ứng không tạo
thành NH4NO3). Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 46,41. B. 15,47. C. 34,8. D. 23,21.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch
HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,04. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí
N2. Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được số gam chất rắn khan là (biết
các chất khí đo ở đktc, X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.)
A. 21,8 gam. B. 5,7 gam. C. 12,5 gam. D. 15 gam.
Câu 12. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. X có chứa
A. HCl, CuCl2, FeCl2. B. HCl, FeCl3, CuCl2.
C. HCl, FeCl2, FeCl3. D. HCl, CuCl2.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn etan, etylen glicol, ancol etylic ròi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư tạo thành 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch giảm
A. 5,6 gam. B. 5,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,8 gam.
Câu 14. Cho 12,5 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí Cl 2 sinh ra tác dụng vừa đủ với
hỗn hợp Mg, Fe tạo thành 30,5 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg
trong hỗn hợp kim loại là
A. 30,05. B. 39,13. C. 91,30. D. 60,87.
Câu 15. Trung hòa 200 ml dung dịch gồm H 2SO4 1M và HNO3 0,5M cần 250 ml dung dịch NaOH. Nồng
độ mol của dung dịch NaOH là
A. 1,00M. B. 1,50M. C. 2,00M. D. 1,25M.
1
Câu 16. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản nhất của 1 este no, mạch hở?
A. C5H8O2. B. C5H10O. C. C5H9O2. D. C8H10O8.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Nguyên tắc chung của quá trình luyện gang là khử sắt ở nhiệt độ cao.
(4). Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao.
(6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(7) Thêm HCl đặc, dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 18. Số hiđrocacbon (thể khí ở đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19. Chất nào sau đây không phản ứng với nước Br2?
A. Anđehit axetic. B. Ancol anlylic. C. Benzen. D. Phenol.
Câu 20. Cho 0,3 mol hỗn hợp A gồm CH2O và CH2O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m
gam kết tủa. Giá trị phù hợp của m là
A. 86,4. B. 64,8. C. 43,2. D. 21,6.
Câu 21. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al 2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết
tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì tổng khối lượng kết tủa
thu được là 18,8475 gam. Giá trị phù hợp của X là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,09.
Câu 22. Ancol X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 bằng thể tích hơi X. Mặt khác đốt cháy hết một
thể tích hơi X thu được chưa đến ba thể tích khí CO 2 (các thể tích đo cùng điều kiện t 0, p). X có tên
gọi là
A. etylen glicol. B. propanđiol. C. ancol etylic. D. ancol propylic.
Câu 23. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch
NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị
của m là
A. 384,7. B. 135,0. C. 192,86. D. 270,0.
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200ml Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 34,4. B. 49,6. C. 54,4. D. 50,6.
Câu 25. Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử C 5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 muối natri của 2 axit C 3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm tương ứng là X 2 và Y2. Tính
chất hóa học giống nhau giữa X2 và Y2 là
A. bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.
B. bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. bị khử bởi H2.
D. tác dụng với Na.
Câu 26. Cho 5 gam hỗn hợp Al, Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch A và
5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng dung dịch A thu được là
A. 130,0 gam. B. 124,5 gam. C. 129,5 gam. D. 125,0 gam.
Câu 27. Khi thủy phân hoàn toàn Brađikinin (Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg, có tác dụng làm
giảm huyết áp) thu được số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 28. Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho
100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 a(M) thì số gam kết tủa thu được là
A. 5,85. B. 3,9. C. 2,6. D. 7,8.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol
và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó mA : mB > 2. Hai axit A, B lần lượt là
A. C17H35COOH và C17H33COOH. B. C17H35COOH và C17H31COOH.
C. C17H35COOH và C15H31COOH. D. C17H31COOH và C15H31COOH.
2
Câu 30. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml Dung dịch X cho từ từ vào 300ml HCl 0,5M (vừa đủ) thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,5 gam
kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,10.
Câu 31. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8H11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối
dạng R-NH3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y có công thức
C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bán kính ion âm luôn lớn hơn bán kính nguyên tử tương ứng.
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử.
C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số proton và số nơtron.
D. CÁc tiểu phân Ar, K+, Cl‾ đều có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y, Z (MY < MZ). Chia thành 2 phần bằng nhau
Phần (1) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 64,8 gam Ag.
Oxi hóa phần (2) thành hỗn hợp axit B. Trung hòa B cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch D. Cô cạn D, lấy chất rắn đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít CO 2 (đktc). Công
thức phân tử của Z là
A. CH5CHO. B. C3H7CHO. C. C4H9CHO. D. CH3CHO.
Câu 34. Cho phản ứng hóa học:
Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình
hóa học trên là
A. 43. B. 27. C. 21. D. 9.
Câu 35. Phương trình H + OH  H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NaHS  Na2S + H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.
Câu 36. Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit đơn chức, mạch hở không no chứa hai liên kết đôi
trong gốc hiđrocacbon. Đốt cháy m gam X thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và 11,52 gam nước.
Thể tích NaOH 0,1M cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1/4 lượng X là
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 100 ml. D. 50 ml.
Câu 37. Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?
A. Fe + HCl  B. Mg + H2SO4 loãng 
C. Zn + HBr  D. Cu + HNO3 
Câu 38. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một
thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất.
Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,5.
Câu 40. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrylat), (3) polibutađien, (4) polisriren, (5)
poli(vinyl axetat), (6) tơ nilon-6,6.
Dãy gồm các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX (X: halogen) tăng
dần.
B. AgCl, AgBr và AgI đều không tan trong nước.
C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2.
D. Tất cả các HX (X: halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học.
Câu 42. Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-
CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
3
2. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
3. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
4. HCHO và HCOOH đều tham gia phản ứng tráng bạc.
5. CH3OH, C2H5OH đều tan vô hạn trong nước.
6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 44. Trong các tính chất sau đây, tính chất nào không biến thiên tuần hoàn theo từng chu kì?
A. Bán kính nguyên tử. B. Nguyên tử khối?
C. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng. D. tính kim loại, phi kim.
Câu 45. Cho ancol benzylic, p-crezol, axit glutamic, este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt
tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều
kiện thích hợp là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 46. Công thức hóa học của urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C.NH4Cl. D. NH4NO3.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X có công thức HOOC-[CH 2]n-COOH. Cho sản phẩm cháy
vào bình nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa. Y là một ancol no đơn chức khi bị đun nóng với
H2SO4 đặc tạo olefin. Đốt cháy hoàn toàn một este đa chức tạo bới X và Y được tỉ lệ khối lượng
CO2 : H2O tương ứng là 176 : 63. Giá trị của n là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây không tác dụng với oxi?
A. N2. B. S. C. Cl2. D. P.
Câu 49. Hỗn hợp X gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2. Cho X vào bình dung dịch không đổi chứa không khí
(dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thì áp suất trong bình
bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b là
A. 2a = b. B. 4a = 3b. C. b = a. D. a = 2b.
Câu 50. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit,
ancol anlylic, anilin. Số dung dịch trong dãy trên làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 6.

You might also like