You are on page 1of 6

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 12 THPT

KHỐI TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021-2022


HUYỆN HOẰNG HÓA Môn thi: Toán
(Đề gồm có 6 trang 50 câu trắc nghiệm)  Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi: 25/11/2021
 
Mã đề thi: 132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………….……….……… Số BD:……………………………


Câu 1: Cho khối chóp  S. ABC  có đáy là tam giác  ABC  cân tại  A ,  BAC  30 ,  AB  a . Cạnh bên  SA  
vuông góc với mặt đáy,  SA  2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
12 6 4 2
cos x  1
Câu 2: Tập xác định của hàm số  y   là: 
sin x  1
  
A. D   \ k 2 | k   .  B. D   \    k | k    . 
 2 

C. D   \ k | k   .  D. D   \    k 2 | k    . 
 2 
Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số  f  x   e2x  là 
1 2x 1 x
A. e  2 .  B. e  1 .  C. 2ex  4 .  D. 2e2 x  3 . 
2 2
6
Câu 4: Cho biểu thức  P  x  4 x 2  x 3 , với  x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
15 7 5 15
A. P  x 12 .  B. P  x 12 .  C. P  x 16 .  D. P  x 16 . 
Câu 5: Hãy  chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây  để sau khi điền vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành 
mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn ………… số đỉnh của hình đa diện ấy.” 
A. lớn hơn hoặc bằng.  B. bằng.  C. lớn hơn.  D. nhỏ hơn. 
Câu 6: Cắt khối trụ bởi mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật  ABCD  có cạnh  AB, CD  
thuộc hai đáy của hình trụ,  AB  4a; AC  5a . Tính thể tích khối trụ. 
A. V  4 a3 .  B. V  8 a3 .  C. V  16 a3 .  D. V  12 a3 . 
1 1
Câu 7: Cho   f  x  dx  1 . Với  I   e x  f  x   dx  e  a . Khẳng định nào sau đây đúng? 
0 0

A. a  2 .  B. a  1 .  C. a  2 .  D. a  1 . 
2
Câu 8: Cho hàm số  y  f  x   có đạo hàm là  f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã 
cho là 
A. 0 .  B. 1 .  C. 2 .  D. 3 . 
3 4 4
Câu 9: Biết   f  x dx  2  và   f  x dx  3 . Giá trị   f  x dx  bằng 
0 0 3

A. 1.  B. 5 .  C. 1.  D. 5 . 

                                                Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
2
Câu 10: Cho cấp số nhân   un   có số hạng đầu  u1  3 , công bội  q  . Tính số hạng thứ 5 của cấp số 
3
nhân đó. 
27 27 16 16
A. u5   .  B. u5  .  C. u5  .  D. u5   . 
16 16 27 27
Câu 11: Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh bằng  a . Thể tích khối tứ diện  ABDB  bằng 
a3 a3 a3 2a3
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 3 6 3
Câu 12: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với   ABC  ,  tam giác  ABC  vuông tại  B , kết luận nào 
sau đây sai?. 
A.  SAC    SBC  .  B.  SAB    ABC  .  C.  SAC    ABC  .  D.  SAB    SBC  . 

Câu 13: Cho khối cầu có bán kính  r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 


256 32
A. 64 .  B. .  C. 256   D. . 
3 3

Câu 14: Biết  lim


x 
 
x 2  mx  3  x  3 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? 

A. m  0;4  .  B. m  4;8 .  C. m  8;10 .  D. m   4; 0  . 

x 1
Câu 15: Đồ thị hàm số  y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 
x  2020 x  2021
A. 3 .  B. 1.  C. 2 .  D. 0  
Câu 16: Một tổ có  12  học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn  2  học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật?
A. 132 .  B. 23 .  C. 66 .  D. 123 . 
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên   ? 
A. y  tan x  2 .  B. y  x3  2 x 2  6 x  1 . 
3x  1
C. y  x 3  2 x .  D. y  . 
x2
Câu 18: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  5 a 2  và bán kính đáy bằng  a . Độ dài đường sinh 
của hình nón đã cho bằng: 
A. 3 2a .  B. 3a .  C. 5a .  D. a 5 . 
Câu 19: Có bao nhiêu khối đa diện đều? 
A. 5.  B. 6  C. 3  D. 4 
10
Câu 20: Hệ số của số hạng chứa  x 3  trong khai triển thành đa thức của biểu thức  A  1  x   là 
A. 30 .  B. 120 .  C. 120 .  D. 30 . 
Câu 21: Cho số thực  x  thoả mãn:  25x  51 x  6  0 . Tính giá trị của biểu thức  T  5  5x . 
5
A. T  1 .  B. T  5 .  C. T  6 .  D. T  . 
6
2
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương  10 x  e x  là 
A.  0; e  .  
B. 0; 10 e .   C.  0; ln10  .  D.  0; lg e  . 

Câu 23: Cho hàm số  f  x  thỏa mãn  f   x   3  5sin x và  f  0   10 . Tìm hàm số  f  x  . 

                                                Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
A. f  x   3 x  5 cos x  15 .  B. f  x   3x  5cos x  2 . 
C. f  x   3x  5cos x  5 .  D. f  x   3x  5cos x  2 . 

Câu 24: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  x3  3 x  trên  1;2  bằng:


14
A. 2 .  B. .  C. 7 .  D. 0 . 
27
Câu 25: Tập xác định của hàm số  y  log2  3  2 x   là:
3   3
A. D   0;   .  B. D   ;   .  C. D   ;0  .  D. D   ;  .------------------
2   2
-------- 

Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên  x  sao cho tồn tại số thực  y  thỏa mãn  log 3  x  y   log 4  x 2  2 y 2   


A. 3 .  B. Vô số.  C. 2 .  D. 1. 

Câu 27: Gọi  S  là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng   2 ;2022   của phương trình 

 
3 sin 2x  cos2x  5sinx + 2  3 cosx + 3 +  3
 1 . Tìm số phần tử của  S . 
2 cos x  3
A. 309 .  B. 322 .  C. 321 .  D. 323 . 
Câu 28: Cho phương trình  ln  x  m   e x  m  0 , với  m  là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên 
m 2021;2021  để phương trình đã cho có nghiệm? 
A. 2022 .  B. 4042 .  C. 2021 .  D. 2019 . 

Câu 29: Cho hàm số  f ( x)  ax3  bx2  cx  d , a  0  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 

 
Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   0;10   để  đồ  thị  hàm  số 
2 x 4  x 2  2022
g  x  2
 có đúng  4 đường  tiệm  cận  ( bao gồm đường tiệm cận đứng
 f  x     m  2  . f  x   5  m  3 
và đường tiệm cận ngang ). 
A. 6 .  B. 5 .  C. 8 .  D. 7 . 
x2  5x  2
Câu 30: Cho hàm số  f  x   . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để bất 
2x 1
phương  trình  2021 f  
3 x 2  18 x  28  m 3 x 2  18 x  28  m  4042   nghiệm  đúng  với  mọi  x  

thuộc đoạn   2; 4 . 
A. 673 .  B. 808 .  C. 135 .  D. 898 . 

Câu 31: Cho hai hàm số  f  x   ax3  11x 2  cx  33  và  g  x   3x 2  bx  25  có dạng  đồ thị như hình vẽ. 


Biết rằng  x1 ,  x2 ,  x3  dương và không nhất thiết phân biệt. 

                                                Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
 
3
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  log 1  a  c  b    3a  b  c   là: 
2

A. 2 log 2 3  76 .  B. 4 log 2 3  76 .  C. log 2 3  76 .  D. 3 log 2 3  76 . 


Câu 32: Cho hình hộp  ABCD. ABC D  có tam giác  AAC  là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của  C  
lên mặt phẳng   AAB    trùng với  trực  tâm  của  tam  giác  AAB .  Biết  cạnh  AB  2a  và chu  vi  tam  giác 
ABC  bằng  5a . Thể tích khối hộp  ABCD. ABC D bằng
a 3 13 a 3 15 a 3 11 a3 3
A.   B.   C.   D.  
2 2 2 2
Câu 33:  Giả  sử F  x    là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  f  x    x  1 x 2  2 x  3 .  Biết  rằng 
5 5
F  2   F  4   1   và  F  3   F  5   a 3  b  a, b    . Giá trị  a  b bằng 
3
A. 17 .  B. 9 .  C. 12 .  D. 18 . 
Câu 34: Trong năm  2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là  800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới 
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng  6%  so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau 
năm  2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 
1400ha ? 
A. Năm  2049 .  B. Năm  2028 .  C. Năm  2029 .  D. Năm  2048 . 

Câu 35: Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như hình bên 

 
Hàm số  y  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng 
 3  1 1 
A.  0;  .  B.  1;  .  C. 1;  .  D.  ;1 . 
 2  2 2 

Câu 36: Có bao nhiêu cặp số nguyên   x; y   thỏa mãn 

 4 xy  7 y  2 x  1  e 2 xy  e4 x  y  7    2 x  2  y   y  7  e y  

                                                Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
A. 5 .  B. 7 .  C. 8 .  D. 6 . 
Câu 37: Cho hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  6 . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB , AD . Tính thể 
tích của khối tròn xoay sinh bởi tam giác  CM N  khi quay quanh trục  AB . 

 
A. 81 .  B. 60 .  C. 117 .  D. 90 . 
Câu 38:  Cho  hàm  số  đa  thức  bậc  bốn  y  f  x  có  ba  điểm  cực  trị  x  3, x  3, x  5 .  Có  tất  cả  bao 

nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  sao cho hàm số  g  x   f e x  3
3 x2

 m  có đúng  7  điểm cực trị. 
A. 5   B. 3   C. 4   D. 6  
Câu 39: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông  ABCD  cạnh  2 3 cm  với  AB  là đường kính 
AB  của đường tròn đáy sao cho  
của đường tròn đáy tâm  O . Gọi  M  là điểm thuộc cung   ABM  60 . 
Thể tích của khối tứ diện  ACDM  là 
 
A. V  6 cm 3 .   
B. V  4 cm 3 .   
C. V  7 cm 3 .   
D. V  3 cm 3 . 

Câu 40: Gọi  S  là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số 


0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8 .  Chọn  ngẫu  nhiên  một  số  từ  tập  S .  Xác  suất  để  số  được  chọn  không  có  hai  chữ  số 
chẵn đứng cạnh nhau bằng 
97 583 97 79
A. .  B. .  C. .  D. . 
560 3360 650 560
Câu 41: Cho hình lập phương  ABCD. ABC D . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng   BAC   và   DAC   
bằng 
A. 45 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 30 . 
2x  m 1 a
Câu 42: Cho hàm số  f  x    ( m   là tham số). Để  min f  x   thì  m  , (a  , b  , b  0)  
x2 x[ 1;1] 3 b
a
và   là phân số tối giản. Tổng  a  b bằng 
b
A. 4 .  B. 10 .  C. 4 .  D. 10 . 
2x 1
Câu 43: Gọi  A ,  B  là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số  y  . Độ 
x2
dài đoạn  AB  bé nhất là 
A. 10 .  B. 5 .  C. 2 10 .  D. 2 5 . 
x 2  mx  1
Câu 44: Cho hàm số  y   có đồ thị là   C   ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị 
x 1  
của  m  để đường thẳng  d : y  m cắt đồ thị   C  tại hai điểm  A, B sao cho  OA  OB bằng 
     
A. 5 .  B. 3 .  C. 4 .  D. 12 . 

                                                Trang 5/6 - Mã đề thi 132 
Câu 45:  Cho  hình  lập  phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh  bằng  1 .  Gọi  M   là  trung  điểm  cạnh  BB ' .  Mặt 
phẳng  ( MA ' D)  cắt cạnh  BC tại  K . Thể tích khối đa diện lồi  A ' B ' C ' D ' MKCD bằng 
7 7 1 17
A. .  B. .  C. .  D. . 
24 17 24 24
Câu 46:  Cho  hàm  bậc  ba  y  f  x    có  đồ  thị  như  hình  vẽ  bên.  Số  điểm  cực  trị  của  hàm  số 
2
y   xf  x  1   là 

 
A. 9 .  B. 7 .  C. 6 .  D. 5 . 

Câu 47:  Cho  hàm  số  f ( x)  x  1  x 2 .  Số  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m để  phương  trình 
1 4x  m 1
xf ( x)   0 có hai nghiệm phân biệt là 

f 1  4 x  m  1 
A. 3 .  B. 4 .  C. 2 .  D. 6 . 
Câu 48: Cho  hình  chóp  S . ABC  có đáy  ABC là tam  giác  đều  có cạnh  6 .  Biết rằng  các  mặt  bên của 
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng  3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối 
chóp  S . ABC . 
A. 4.  B. 3.  C. 2 2 .  D. 2 3 . 
e
ln x c
Câu 49: Cho  I    dx  a ln 3  b ln 2  , với a, b, c  . Giá trị  a 2  b2  c2  bằng
2
1 x  ln x  2  3
A. 1.  B. 9.  C. 3.  D. 11. 
Câu 50: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang vuông tại  A  và  B ,  AD  a ,  AB  2a ,  BC  3a , 
mặt bên  SAB  là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy   ABCD  . Tính khoảng cách từ điểm  B  
đến mặt phẳng   SCD  . 

3a 30 3a 30 a 30 3a 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
10 5 2 2
 
 
 
 
………………….HẾT…………………

Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí của giám thị 1:..............................................; Chữ kí của giám thị 2:.................................................. 

                                                Trang 6/6 - Mã đề thi 132 

You might also like