You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 102

Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;    ?


A. y  log 1 x . B. y  log 0.5 x . C. y  log 1 x . D. y  log 3 x .
3 2
Câu 2. Cho khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón bằng
A. 16 . B. 32 . C. 56 . D. 48 .
Câu 3. Cho số phức z  3  2i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 2 . B. 2i . C. 2 D. 2i .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5  125 là
2x

 3 3  3  3 
A.  ;  . B.  ;   . C.  ;3  . D.  ;   .
 2 2  2  2 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  5 x   log 5 5 là
A. 1;    . B. 1;   . C.  ;1 . D.  0;1 .
Câu 6. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 1 . . B. C. 5 . D. 6 .
2
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 5a 3 . B. 5a 2 . C. 8a 3 . D. 15a 3 .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  5 x 1 là
5 x 1
A. y  5 x 1 . B. y   x  1 5 x . . C. y 
D. y  5.5 x.ln 5 .
ln 5
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 10  và có bán kính đáy r  2 . Độ dài đường sinh l của
hình nón đã cho bằng
5
A. l  8 . B. l  5 . C. l  . D. l  6 .
2
Câu 10. Cho hàm số f  x   x 3  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  x  x2  C .  f  x  dx  3x  2x  C .
4 2
A. B.
1 1 2 1
 f  x  dx  4 x  x2  C . x C .  f  x  dx  4 x 
4 4
C. D.
2
Câu 11. Cho khối hộp ABCD. ABC D , biết khối chóp A. ABC D có thể tích V thì khối hộp
ABCD. ABC D có thể tích bằng
V
A. 2V . B. 3V . C. 6V . D. .
3
1
Câu 12. Cho hàm số f  x   x 3 . Hàm số không thể nhận giá trị nào dưới đây:
A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 0, 25 .
Câu 13. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z .

Trang 1/6 - Mã đề 102


Mô đun của z là
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 14. Lớp 12A có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi?
A. 24360 . B. 303 . C. 90 . D. 4060 .
Câu 15. Cho hai số phức z1  2  5i và z2  1  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 3 . B. 7 . C. 1 . D. 3 .
3x  1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
A. y  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  3 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 . Bán kính của mặt cầu  S 
2 2 2


A. R  2 . B. R  9 . C. R  1 . D. R  3 .
4 4
1 
Câu 18. Nếu  f  x  dx  6 thì   f  x   1 dx bằng
1 
1
3 
A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B.  0;1 . C.   ;  1 . D.   ;0  .
Câu 20. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a  a  log a
A. log    log b  log a . B. log    .
b  b  log b
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab   log a  log b .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  1;3 và B  4; 2;  5  . Tọa độ của vectơ AB là
A.  2;  3;8 . B.  2;3;  8 . C.  2;1;8  . D.  6;1;  2  .
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Trang 2/6 - Mã đề 102


Số nghiệm thực của phương trình 5 f  x   6  0 là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x và đồ thị hàm số y  3 x  x là
3 2 2

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Cho b  0 và a  0, a  1 thỏa mãn log a b  2 , giá trị của log a3  a .b  bằng
2021 2024

2023 2025 2027


A. . B. . C. . D. 1013 .
3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2; 1;  1 và vuông góc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 là
x  2 y  3 z 1 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x  2 y  3 z 1 x 4 y 3 z 5
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Câu 27. Cho hai số phức z  3  i và w  1  i . Môđun của số phức  z  2i  w bằng
A. 2 5 . B. 3 5 . C. 4 5 . D. 6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2;  3 và đi qua điểm A 1;0;  2  có phương trình là
 x  1   y  2    z  3  3.  x  1  y 2   z  2   9.
2 2 2 2 2
A. B.
 x  1   y  2    z  3  9. D.  x  1   y  2    z  3  9.
2 2 2 2 2 2
C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  //  Oxz  . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   0;1;0  . B. n  1;0;0  . C. n  1;0;1 . D. n   0;0;1 .
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


7
A. f  2   f  3 . B. f    f  2  . C. f  0   f  2  . D. f  2   f  2  .
2
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Trang 3/6 - Mã đề 102


A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3 x 1 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho điểm ba điểm A 1; 2;  1 , B  4;3; 2  , C  1; 2;3 đường thẳng qua A và
song song với BC có phương trình là
 x  1  5t  x  1  5t  x  1  5t  x  1  5t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x  2.
2 5 5
Câu 34. Nếu  f  x  dx  2 và  f  u  du  8 thì  f  t  dt
0 0 2
bằng

A. 10 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA   ABCD  , SA  a 2 . Góc giữa mặt
phẳng  SBC  và mặt phẳng  SCD  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 36. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
5 11 5 1
A. . B. . C. . D. .
32 64 256 32
 x3 khi x  1 3
Câu 37. Cho hàm số y  f  x    . Khi đó  f  x  dx bằng
2 x  1 khi x  1
1

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 6 .
3
Câu 38. Cho khối chóp đều S . ABC có thể tích bằng 3a và cạnh đáy bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  ABC  bằng
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .
Câu 39. Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 4/6 - Mã đề 102


Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thoả mãn 2 x1 x2 x3  9 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 13   13   11   11 
A.  6;  . B.  ;7  . C.  5;  . D.  ;6  .
 2 2   2  2 
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;    , thỏa mãn các điều kiện f 1  1 và
 4x  x f   x   1 .e 2 x  x 2 .e x  f  x  , x   0;    . Biết f  3  a  b ln 3  a, b    . Giá trị a  3b bằng
2
2

A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 15 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5;7;0  , Q  5;8;  4  và hai đường thẳng lần lượt có
x  1 t  x  5
 
phương trình: 1 :  y  3 ;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên đường thẳng 1 và điểm P di động trên
z  3  z  2  t
 
đường thẳng  2 . Giá trị nhỏ nhất của T  MN  NP  PQ là
A. 369 . B. 459 . C. 179 . D. 289 .
x y4 z
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I thuộc đường thẳng  :   và đi qua
5 7 2
hai điểm M  2;  1; 2  , N  2;3;  2  . Mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.    : x  2 y  2z  5  0 . B.  P  : x  2 y  2z  8  0 .
C.  R  : x  2 y  2z 1  0 . D.   : x  2 y  2 z  9  0 .
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên x  1; 2024 thoả mãn điều kiện sau:
  log 32 x  6 log 3 x  50  
log 0,4  log 5     0 ?
  log 3 x  4 
A. 1536 . B. 1537 . C. 1535 . D. 1538 .
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  mz  4  0, (với m là tham số). Biết phương trình đã cho
2

1 1
có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 . Các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi có
z1 z2
diện tích lớn nhất bằng
15 15
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
4 8
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện sau:
5 x  7 y. log 2  2 y 4  4 y 2 x  16  2 x 2   log 22  x  y 2   3log 5  y 2  5 x  3  x  1 ?
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .

Trang 5/6 - Mã đề 102


Câu 46. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  4a và BC  x với 0  x  4a . Gọi V1 ,
V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các điểm trong) quanh
V 5
đường thẳng BC và AD . Tìm x để 1  .
V2 4
a 3
A. x  2a . B. x  a 2 . C. x . D. x  a .
2
Câu 47. Cho hàm số f  x   2024 x3  2025 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình

 
f x 2  mx  3  m  f  2 x 2  x  6   0 nghiệm đúng với x  1;   .
A. 22 . B. 24 . C. 21 . D. 23 .
1 3
Câu 48. Cho hàm số f  x   x  mx 2   9  m 2  x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
3
hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực tiểu?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .

2
Câu 49. Cho số phức w thỏa mãn w  1  6i  w  2  7i và hai số phức z1 , z2 cùng thỏa mãn z 2  z  4,

z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các số dương và z2  z1 bé nhất. Giá trị
nhỏ nhất của w  z1  w  z2 thuộc khoảng nào dưới đây?
11  9   11   9
A.  ;6  . B.  ;5  . C. 5;  . D.  4;  .
2  2   2  2
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , AA  AB  AC  và khoảng cách từ
6a
điểm B đến mặt phẳng  ACC A  là . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
5
3a 3 3 a3 3a 3
A. . B. 3a . C. . D. .
3 3 6
-------------- HẾT --------------

Trang 6/6 - Mã đề 102

You might also like