You are on page 1of 7

Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. a) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: " ∀ ∈ ℝ, 7 0 ".
b) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số thỏa mãn là số tự nhiên chẵn
có ba chữ số khác nhau?
Bài 2. a) Tìm các phần tử của tập hợp ∈ℤ|2 5 2 0 .
b) Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau: ∈ ℝ| 3 .
√ √
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số .

Bài 4. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: !" # 2 3.
Bài 5. Giải phương trình: √26 63 38 5 6.
Bài 6. Xác định parabol (P) biết (P): !" # & ' 3 đi qua điểm (" 1; 9# và có trục đối
xứng là 2.
Bài 7. Người ta dự định trồng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất
140 kg đường kính và 9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được
20 kg đường kính và 0,6 kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được
10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát. Hỏi phải dung bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để
chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá
10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường?
Bài 8. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m. Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở
chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 39, và 57, so với phương thẳng đứng. Xác định chiều
cao HA của ngọn đồi. (làm tròn đến hàng phần trăm).

39

57

Bài 9. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC và điểm H thoả //////⃗
-. /////⃗
3- /⃗
0.
Tính ///////⃗ /////⃗ và (2
1. theo các vectơ ( /////⃗ ?
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho
. 2; 6//////⃗
4 //////⃗
5. Chứng minh A, K, H thẳng hàng?
3

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 1


Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ | ( x − 1)( x 2 − x − 2) = 0}. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần
tử và viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A.
Bài 2. Nhân dịp giáng sinh 2023, bạn Nga muốn tặng quà cho bạn bè của mình. Bạn Nga vào
một cửa hàng bán quần áo và phụ kiện giáng sinh để lựa chọn. Cửa hàng này hiện tại có 50
cái áo khác nhau, 30 cái quần khác nhau và 25 cái nón khác nhau. Nếu bạn Nga chỉ lựa chọn
một món đồ để làm quà thì bạn Nga có tối đa bao nhiêu sự lựa chọn?
Bài 3. Cho hàm số xác định trên đoạn [ −3; 2] có đồ thị như vẽ bên,
hãy xác định các khoảng biến thiên của hàm số đó trên đoạn [ −3; 2] .

Bài 4. Giải phương trình x2 − 2 x − 3 = 2x2 + x − 3 .


Bài 5. Cho hàm số y = x2 − 2 x + 3 có đồ thị ( P )
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = x2 − 2 x + 3 trên tập xác định ℝ .
Bài 6. Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được

(tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây ( t ≥ 0 ) .


3 3
cho bởi công thức h ( t ) = − t 2 + 4t +
2 2
a) Tính độ cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b) Hãy tính xem sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu ném, quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?

Bài 7. Một gia đình trồng cà phê và tiêu trên diện tích 10 ha. Nếu trồng cà phê thì cần 20
công và thu về 10 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng tiêu thì cần 30 công và thu về
12 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu
để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng cà phê do các thành viên trong gia đình tự chăm sóc
và số công không vượt quá 80, còn tiêu gia đình thuê người làm với giá 100 nghìn đồng cho
mỗi công.
Bài 8. Cho tứ giác MNPQ .
a) Thu gọn biểu thức vectơ T = MP − MQ + PN ; b) Chứng minh rằng MN + PQ = MQ + PN .
Bài 9. Cho ∆ABC , điểm M thuộc đường thẳng AB sao cho MA + MB = 0. Trên đường thẳng AC
lấy điểm N sao cho NA = 2 NC . Gọi K là trung điểm MN . Phân tích BK theo AB, AC .
Bài 10. Một người đứng trên tháp của một ngọn hải đăng cao 60m quan sát hai lần một con
thuyền đang hướng về ngọn hải đăng. Lần thứ
nhất người đó nhìn thấy thuyền với góc hạ là 200,
lần thứ 2 người đó nhìn thấy thuyền với góc hạ là
300. Hỏi con thuyền đã đi được bao nhiêu mét giữa
hai lần quan sát (làm tròn hai chữ số thập phân).

HẾT
Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 2
Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Phát biểu mệnh đề phủ định và xét tính đúng, sai của mệnh đề sau: “Bất phương trình
2 x + 1 > 0 có nghiệm”.
{ }
Bài 2. Cho các tập hợp A = x ∈ ℝ x − 3 − 2 x = 0 và B = { x ∈ ℝ x 2 + 2 x − 3 = 0} .

Xác định quan hệ giữa các tập hợp đã cho.


Bài 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn −4;4  như hình vẽ.

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn −4; 4 .

Bài 4. Xác định parapol (P) y = ax 2 + bx − 3 , biết (P) đi qua điểm A(3;0) và có trục đối xứng là
đường thẳng x = 2 .
Bài 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình −2 x 2 + 3x − 7 ≥ 0.
Bài 6. Giải phương trình x 2 − 5 x + 4 = −2 x 2 − 3x + 12 .
Bài 7. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị
protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng mỗi ngày gia đình này chỉ mua tối đa 1.5kg thịt bò và
1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 200 nghìn đồng, 1kg thịt lợn là 100 nghìn đồng. Hỏi gia
đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
Bài 8. Để đo chiều rộng AB của một khúc sông, người ta chọn điểm
C. Sau đó, thực hiện đo khoảng cách BC, số đo của các góc B và C.
Biết rằng: BC = 200 m ; 6 107, , 27 28, . Hãy tìm chiều rộng AB
của khúc sông đó (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Bài 9. Cho ∆ABC có M và N là hai điểm xác định thỏa mãn: MA − 3CM = 0 và
NA − 2 BN + 3 NC = 0 . Chứng minh M, N, B thẳng hàng.

Bài 10. Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh bằng 6 .

(
a) Tính BA; CB ; ) b) Tính BA. AH .

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 3


Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?

Bài 2. Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ | −2 ≤ x ≤ 5} , B = { x ∈ ℤ | x 2 − x − 6 = 0} . Tìm các tập hợp sau:

A \ B, A ∩ B .
Bài 3. Giải các bất phương trình bậc hai sau:
a) 3x 2 − 7 x + 4 < 0 ; b) −5 x 2 + 2 x − 4 ≥ 0 .
Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f ( x ) = ( m 2 − 4 ) x 3 + ( m − 2 ) x 2 + 2 x − 3

là một tam thức bậc hai.


Bài 5. Giải phương trình sau: 3x 2 − 9 x + 7 − x + 2 = 0 .
Bài 6. Xác định hàm số bậc hai biết hệ số tự do c = 2 và bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 +∞
y +∞ +∞

−2
Bài 7. Bác Lan muốn thiết kế một vườn hoa hình chữ nhật nội tiếp trong một miếng đất hình
tròn có đường kính bằng 50 m (hình vẽ minh họa). Xác định kích thước vườn hoa hình chữ
nhật để tổng quãng đường đi xung quanh vườn hoa đó là 140 m .

Bài 8. Cho tam giác ABC đều cạnh a và M là trung điểm của BC . Tính AM .

Bài 9. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 9 . Tính:


a) Số đo các góc A, B, C ; b) Diện tích tam giác ABC .
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Bài 10. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm BC . N là điểm nằm giữa hai điểm A, C .
AN
Đặt x = . Tìm x thỏa mãn AM ⊥ BN .
AC

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 4


Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Bạn Nam muốn mua một cây bút bi và một cây bút chì. Bút bi có 5 màu khác nhau,
bút chì có 12 màu khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn?
Bài 2. Cho hai tập hợp A = (1; +∞), B = [−3; 2) . Tìm A ∪ B, A ∩ B, A \ B, CR A .
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số sau:
3x 2 + 2 x2 − 4 x + 3
a) y = ; b) y = .
( x + 2)( x − 5) x−4
Bài 4. Xét dấu tam thức bậc hai f ( x) = − x 2 + 6 x − 5 .
Bài 5. Giải phương trình − x2 + 4 x − 2 = 2 − x .
Bài 6. Tìm m để biểu thức f ( x) = x 2 + ( m + 2) x + 8m + 1 luôn nhận giá trị dương với mọi x ∈ R .
Bài 7. Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50
khách đầu tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người
thì giá vé sẽ giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vược
quá 50 người của nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác
định số nguyên lớn nhất của x để chuyến đi không bị lỗ.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là một điểm bất kỳ. Chứng minh rằng
a) AB + 5 AC + AD = 6 AC ;
b) MA + MB + MC + MD = 4 MO .
Bài 9. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, A = 450 .
a) Giải tam giác ABC .
b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các
cạnh AB , AC sao cho AM = 2 MB và 3 NA + NC = 0 . Tính độ dài của đoạn thẳng MN theo a.

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 5


Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác
nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi
hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Bài 2. Cho các tập hợp: A = { x ∈ R | x < 3}; B = { x ∈ R |1 < x ≤ 5} .

Tìm A ∪ B, A ∩ B, A \ B .

Bài 3. Xét dấu tam thức: f ( x ) = 2 x 2 + 2 x + 5 .

Bài 4. Giải phương trình: 2 x2 + x + 3 = 1 − x .


Bài 5. Vẽ đồ thị hàm số sau: 3 6 3.
Bài 6. Tìm m để !" # "8 1# 38 1 là tam thức bậc hai âm với mọi x ∈ ℝ
Bài 7. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến
trường. Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy
Hùng đạp xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường
để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h . Hãy xác
định vị trí C trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).

Bài 8. Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AC. Tính cos AC , CB . ( )


Bài 9. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB .
Chứng minh rằng AM + BN + CP = 0 .
Bài 10. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và I là tâm đường tròn nội tiếp.
Chứng minh rằng aIA2 + bIB 2 + cIC 2 = abc .

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 6


Trường THPT Võ Trường Toản – Tổ Toán Năm học 2023-2024

ĐỀ SỐ 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Cho 3 tập hợp: A = ( −∞;1] ; B = [ −2; 2] và C = ( 0;5 ) . Tính A ∩ B; A ∪ B; B \ C ; CR A .

Bài 2. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ
số?
Bài 3. Vẽ đồ thị của hàm số sau: y = 2 x 2 − 6 x + 4 .
Bài 4. Giải phương trình 2x2 − 5x − 9 + 1 = x .
x
Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số y = − −x .
1 − x2
Bài 6. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai
loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho
thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận
chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối
đa 10 người và 1, 5 tấn hàng.
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có AB ⊥ CD , AB = 2, BC = 13, CD = 8, DA = 5. Gọi H là giao điểm
của AB và CD và đặt x = AH . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x , từ đó tính
diện tích tứ giác ABCD.

Bài 8. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC + DE − DC − CE + CB = AB .

Bài 9. Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam
giác ABC .
1 1 2
Bài 10. Cho tam giác ABC . Các điểm D, E , H thoả mãn: DB = BC , AE = AC , AH = AB.
3 3 3
a) Biểu thị mỗi vectơ DH , HE theo hai vectơ AB, AC .

b) Chứng minh D, E , H thẳng hàng.

HẾT

Ôn tập kiểm tra HK1 Trang 7

You might also like