Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI
PHẦN I: ĐỀ BÀI
Đề 1: Quận Hoàn Kiếm
x 1 1 x x x
Bài I (2 điểm). Cho hai biểu thức A và B . với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1 2 x 1
9
1) Tính giá trị của A khi x
4
2) Rút gọn B .
3) Với x và x 1 , hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A.B
Bài II (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Nhà bạn Mai có một mảnh vườn, được chia thành nhiều luống, mỗi luống trồng một số lượng
cây bắp cải như nhau. Mai tính rằng nếu tăng thêm 7 luống nhưng mỗi luống trồng ít đi 2 cây
thì số bắp cải toàn vườn giảm 9 cây; còn nếu giảm đi 5 luống nhưng mỗi luống tăng thêm 2
cây thì số cây bắp cải toàn vườn sẽ tăng thêm 15 cây. Hỏi vườn nhà Mai hiện trồng bao nhiêu
cây bắp cải?
Bài III: ( 2 điểm).
9 3
2x 1 y 1 2
1) Giải hệ phương trình:
4
1
1
2x 1 y 1
2) Cho đường thẳng d : y 2x m 2 1 và parabol (P ): y x 2 ( với m là tham số) trong mặt
phẳng tọa độ Oxy .
a) Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tìm m để độ dài
khoảng cách HK bằng 3 ( đơn vị độ dài).
Bài IV: (3,5điểm). Cho nửa (O ) đường kính AB 2R , C là điểm bất kì nằm trên nửa đường
tròn sao cho C khác A và AC CB . Điểm D thuộc cung nhỏ BC sao cho:COD 900 .
Gọi E là giao điểm của AD và BC , F là giao điểm của AC và BD .
1) Chứng minh:CEDF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh: FC .FA FD .FB
3) Gọi I là trung điểm của EF , chứng minh IC là tiếp tuyến của (O )
4) Hỏi khi C thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán, E thuộc đường tròn cố định nào?
x 8
Bài V. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 .
2 y
x 2y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K
y x
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 2: Quận Cầu Giấy
x x 3 2 1
Bài I ( 2 điểm). Cho biểu thức A ,B với x 0, x 9 .
13 x x 9 x 3 3 x
4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x .
9
b) Rút gọn B .
B
c) Cho P , tìm x để P 3 .
A
Bài II (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình
Hai công nhân cùng làm chung một công việc thì trong 8 giờ sẽ hoàn thành. Nếu mỗi
người làm một mình , để hoàn thành công việc người thứ nhất cần nhiều hơn người thứ 2 là 12
giờ. Hỏi nếu làm riêng , thì mỗi người sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu?
1 4
2x 1 y 5 3
1) Giải hệ phương trình: .
3 2 5
2x 1 y 5
2) Cho phương trình: x 2 2 m 1 x 2m 0 .
a) Chứng minh: Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x 1, x 2 với mọi m .
b) Tìm m để 2 nghiệm x 1, x 2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài
cạnh huyền bằng 12 .
Bài IV ( 3,5 điểm) . Cho đường tròn tâm O đường kính AB , gọi H là điểm nằm giữa O và
B , kẻ dây C D AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E bất kỳ E AC
, kẻ CK AE
tại K , đường thẳng DE cắt CK tại F .
Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì làm xong trong 8 giờ. Nếu mỗi đội làm một
mình xong công việc đó, đội thứ nhất cần ít thời gian hơn so với đội thứ hai là 12 giờ. Hỏi mỗi
đội làm một mình xong công việc đó trong bao lâu?
2
x 5 y 2 4
1) Giải hệ phương trình
x 5 1 3
y 2
2) Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0
a) Giải phương trình khi m = 4
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho x 12 x 22 4 x 1 .x 2
Bài IV (3,5điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R và
AH là đường cao của tam giác ABC. Gọi M, N thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC
P a b 1 b a 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 4: Quận Đống Đa
2 x 1 x 3 x 4 1
Bài I (2,5 điểm). Cho biểu thức A và B với
x x 2 x x 2
x 0, x 4
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
b. Rút gọn biểu thức B
B
c. Cho P . Tìm x để P P
A
Bài II. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một xí nghiệp theo kế hoạch phải sản xuất 75 sản phẩm trong một số ngày dự
kiến. Trong thực tế, do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xí nghiệp làm vượt mức 5 sản
phẩm, vì vậy không những họ đã làm được 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm hơn
kế hoạch 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xí nghiệp đó sản xuất bao nhiêu sản
phẩm?
Bài III. (1,5 điểm) Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2m 1 x 2m
1) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m 1
2) Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt M x 1; y 1 ; N x 2 ; y 2 sao cho
y 1 y 2 x 1x 2 1
Bài IV. (3,5 điểm) Cho điểm M cố định nằm bên ngoài đường tròn (O;R). Qua M vẽ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (với A và B là các tiếp điểm). Gọi C là điểm bất kì trên
cung nhỏ AB của đường tròn (O). Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến
AB, MA, MB.
1) Chứng minh bốn điểm A, D, C, E cùng thuộc một đường tròn.
2) AC cắt DE tại P, BC cắt DF tại Q.
Chứng minh PAE đồng dạng với PDC suy ra PA.PC PD .PE .
4) Khi điểm C di động trên cung nhỏ AB của đường tròn (O ) thì trọng tâm G của tam giác
ABC di chuyển trên đường nào?
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực a,b, c thỏa mãn a b c 7; ab bc ca 15 .
11
Chứng minh rằng : a
3
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 5: Quận Thanh Xuân
1 2
Bài I ( 2,0 điểm). Cho biểu thức P với x 4; x 0
x 2 x x 4
Một người đi ô tô từ A đến B cách nhau 90km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng tốc độ
5km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính tốc độ của ô tô lúc đi
từ A đến B.
108 63
x y 7
Bài III (2,0 điểm). 1) Giải hệ phương trình
81 84 7
x y
1 1
2) Cho đường thẳng d : y x 2 và Parabol P : y x 2 trên hệ trục tọa độ Oxy.
2 4
b) Gọi A, B là giao điểm của (d) và (P).Tìm N trên trục hoành sao cho NAB cân tại N.
Bài IV (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định, BC R 3. A là điểm di động
trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam
giác ABC cắt nhau tại điểm H. Kẻ đường kính AF của đường tròn (O), AF cắt BC tại điểm N.
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K (K khác
O). Chứng minh ba điểm K, H, F thẳng hàng.
11 1
Bài V (0,5 điểm) . Cho hai số thực m và n khác 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng trong
m n 2
2 2
hai phương trình x mx n 0 và x nx m 0 có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 6: Quận Hoàng Mai
I. TRÁC NGHIỆM (1,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp số 1;2 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
2x y 7
x 5 y 9 x y 1 2x 2 y 0
A. B. 3 C. D.
6x 2 y 2 x 4 y 3 2 x y 4 x y 3
Câu 2. Điều kiện của m để phương trình x 2 2mx m 2 4 0 có hai nghiệm x 1 0, x 2 0 là:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 16
Câu 3. Cho đường tròn O , R đường kính AB, dây AC R . Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC
là:
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1500
Câu 4. Độ dài của một đường tròn là 10 (cm). Diện tích của hình tròn đó là:
2 1
x 2 y 1 3
1. Giải hệ phương trình sau:
3 2 8
x 2 y 1
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y x 2 và đường thẳng (d) :
y 2mx 2m 1
Bài II (2,5 điêm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày
và chở thêm được 5 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày?
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài III. (3,5 điểm). Cho đường tròn O có dây cung CD cố định. Gọi M là điểm nằm chính giữa
cung nhỏ CD . Đường kính MN của đường tròn O cắt dây CD tại I. Lấy điểm E bất kỳ trên
cung lớn CD .(E khác C,D,N); ME cắt CD tại K. Các đường thẳng NE và CD cắt nhau tại P.
a b c a b c
a b b c c a b c c a a b
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 7: Quận Tây Hồ
Bài I (2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau
2 x 1 y 2 4
a) 3x 2 26x 48 0 b)
6 x 1 2 y 2 2
Bài II (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Lúc 7 giờ, một ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B dài 30 km. Ca nô nghỉ tại B 30
phút. Sau đó, ca nô ngược dòng với vận tốc riêng không đổi từ B về đến A lúc 11 giờ 30 phút.
Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4 km/h.
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại 2 điểm A, B phân biệt.
b) Gọi x 1, x 2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A và B . Tìm các giá trị của m thỏa mãn
x 21 x 22 17.
Bài IV (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn O đường kính BC cắt AB , AC
lần lượt tại F và E , CF cắt BE tại H .
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Tính số đo cung EHF , diện tích
600 , AH 4cm .
hình quạt IEHF của đường tròn I nếu BAC
.
c) Gọi AH cắt BC tại D .Chứng minh FH là tia phân giác của DFE
d) Chứng minh rằng hai tiếp tuyến của O tại E , F và AH đồng quy tại một điểm.
2 x x 3x 3
và B x 0, x 9
x 3 x 3 x 9
Câu III: (2 điểm) Trên mặt phẳng Oxy cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d):
y x m 3 .
Bài IV: ( 3,5 điểm) Cho (O) đường kính AB 2R , xy là tiếp tuyến với (O) tại B,CD là một
đường bất kỳ AC CB . Goi giao điểm của AC, AD với xy theo thứ tự là M, N.
x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
y 1 x 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 9: Quận Nam Từ Liêm
x x 2 2x 8 2
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B
x 2 x 2 x 4 x 6
( x 0; x 4; x 36 )
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x 25 .
2. Rút gọn biểu thức A .
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A : B .
Bài II. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch cần làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định. Thực
tế, do thao tác hợp lý mỗi ngày tổ làm thêm được 10 sản phẩm nên không những hoàn thành
sớm hơn kế hoạch 2 ngày mà còn vượt mức kế hoạch 50 sản phẩm.Tính số sản phẩm mà tổ phải
làm mỗi ngày theo kế hoạch.
Bài 3. (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình sau:
2(x y ) x 2 7
5 x y 2 x 2 4
2. Cho phương trình sau: x 2 2 m 1 x 4m 0 (x là ẩn, m là tham số). Tìm m để hệ
phương trình có hai nghiệm phân biết x 1; x 2 thỏa mãn: x 12 x 22 (x 1 x 2 ) 4 .
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn O ; R , điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AP , AQ
của đường tròn O , với P ,Q là hai tiếp điểm. Qua P kẻ đường thẳng song song với AQ cắt
đường tròn O tại M . Gọi N là giao điểm thứ hai của đường thẳng AM với đường tròn O .
1. Chứng minh: APOQ là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh: AP 2 AN .AM
3. Kẻ đường kính QS của đường tròn O . Gọi H là giao điểm của NS và PQ , I là
giao điểm của QS và MN .
a) Chứng minh: NS là tia phân giác của góc PNM .
b) Chứng minh: HI //PM .
4. Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K . Gọi G là giao điểm của PN và AO ; E là trung
điể của AP . Chứng minh ba điểm Q ,G , E thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm)
4 3x y
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 2 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
y y 2x
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 10: Quận Bắc Từ Liêm
4 x 1 x 2
Bài I (2,0 điểm): Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
3
3) Tìm các giá trị của x để A
2
Bài II (2,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng
thực tế khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ làm tăng thêm 10 sản phẩm so với
dự định. Do đó, tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo dự định mỗi ngày
tổ làm được bao nhiêu sản phẩm
a) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm với mọi giá trị của m
Bài IV (3,5 điểm): Cho A là một điểm thuộc đường tròn (O; R). Kẻ tiếp tuyến Ax của đường
tròn (O). Lấy điểm B thuộc tia Ax sao cho AB < 2R. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt đường tròn (O) tại H và K (H nằm giữa M và K)
MAH
1) Chứng minh MKA . Từ đó chứng minh MKA và MAH đồng dạng
2) Kẻ HI AK tại I. Chứng minh tứ giác AMHI nội tiếp một đường tròn
4) Lấy C đối xứng với B qua AK. Chứng minh điểm C thuộc đường tròn (O; R)
3 4
x 1 y 3 5
a) x 4 5x 2 36 0 b)
1 3 6
x 1 y 3
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đoàn xe vận tải nhận chở 15 tấn hàng gửi tới đồng bào miền trung bị bão lũ. Khi sắp
khởi hành thì 1 xe phải điều đi làm công việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn
hàng so với dự định. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển? (biết khối lượng hàng
mỗi xe chở như nhau).
Bài 3. (1,5 điểm)Cho parabol (P ) có phương trình y x 2 và đường thẳng d có phương trình
y mx 2 . (với m là tham số, x là ẩn)
a) Chứng tỏ với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt A
và B .
b) Gọi x 1, x 2 lần lượt là hoành độ của A và B trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Tìm m để x 12 x 22 3x 1 x 2 14 .
Bài 4. (4,0 điểm) Cho đường tròn O , đường kính AB 2R . Dây CD cố định vuông góc với
AB tại I ( IA IB ). Gọi E là điểm di động trên dây CD ( E khác I ). Tia AE cắt đường
tròn O tại điểm thứ hai là M .
c) Chứng minh: AB .BI AE .AM có giá trị không đổi khi E di chuyển trên dây CD .
d) Xác định vị trí của điểm E trên dây CD để khoảng cách từ D đến tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác CME nhỏ nhất.
2. Bạn Thế Anh rót 80cm 3 trà sữa vào một ly dạng hình nón. Thế Anh uống được một
phần thì phần trà sữa còn lại trong ly là một hình nón có chiều cao bằng một nửa chiều cao của
phần trà sữa lúc đầu trong ly. Tính thể tích phần trà sữa còn lại trong ly?
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 5. (0,5 điểm) Quả bóng đá.
Quả bóng đá mà chúng ta nhìn thấy hàng ngày
ghép từ 32 mảnh lục giác màu trắng và hình ngũ giác
màu đen được thiết kế bởi kiến trúc sư Richard
Buckminster Fuller vào thập niên 1960. Lần đầu tiên
trái bóng này được sử dụng tại vòng chung kết World
Cup 1970 ở Mexico. Một trong nhứng lý do lớn để
người ta không sử dụng trái bóng trắng mà sử dụng
xen kẽ trắng đen là để người xem dễ dàng nhìn bóng
hơn. Điều quan trọng trong việc sử dụng các mảnh
ghép hình lục giác và ngũ giác xen kẽ sẽ làm cho trái bóng đi đúng quỹ đạo thật hơn. Hãy cho
biết có bao nhiêu mảnh lục giác màu trăng trên 1 trái bóng?
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 12: Quận Hà Đông
Bài 1: (3 điểm)
2x 2 y 3
1) Giải hệ phương trình:
3x 2 y 2
Câu 2 (2,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng gửi tặng đồng bào
nghèo ở miền cao biên giới. Lúc sắp khởi hành đội được bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ
vậy, so với ban đầu, mỗi xe chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe? Biết khối lượng
hàng mỗi xe chở như nhau.
Bài 3 (4,0 điểm).
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến với đường tròn (O)
kẻ từ điểm A tiếp xúc với (O) tại B và C. Trên đường tròn (O) lấy điểm M (khác B và C) sao
cho M và A nằm về hai phía của đường thẳng BC. Từ M kẻ MH vuông góc với BC, MK vuông
góc với Acvà MI vuông góc với AB.
1) Chứng minh tứ giá MIBH nội tiếp;
2) Đường thẳng AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N. Chứng minh tam giác ABN đồng dạng
với tam giác AMB, từ đó suy ra AB 2 AM .AM ;
MHK
3) Chứng minh: MIH
Câu 4: (3,5 điểm)Cho hình vuông ABCD, N là trung điểm của DC, nối BN cắt AC tại F. Vẽ
đường tròn (O), đường kính BN. Đường tròn (O) cắt AC tại E. Kéo dài BE cắt AD ở M
3) Gọi I là giao điểm của (O) với MN; H là giao điểm của BI và NE. Chứng minh MH BN
4 1 5
x x 2x
x x x
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 14: Huyện Gia Lâm
Câu 1: (2,0 điểm)
x x 3 2 1
Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 9
1 3 x x 9 x 3 3 x
4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x
9
Câu 2: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình
Một tàu thủy chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc
sông ấy 54km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Câu 3: (2,0 điểm)
1 4
2x 1 y 5 3
1) Giải hệ phương trình:
3 2 5
2x 1 y 5
a)Tìm tọa độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m 1
b)Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
x 1 x 1 x x 4
A= và B= với x≥0, x≠4
x 2 x 1 x 2 x x 2
Một đội công nhân được giao làm 1200 sản phẩm trong thời gian nhất định. Sau khi làm 5
ngày với năng suất dự kiến, đội đã tăng năng suất mỗi ngày thêm 10 sản phẩm. Do đó, đội đã
hoàn thành công việc được giao sớm 5 ngày. Hỏi theo kế hoạch đội phải hoàn thành công việc
trong bao nhiêu ngày.
Bài IV (3.5 điểm): Cho tam giác MAB vuông tại M (MA<MB) có đường cao MH ( HAB).
Đường tròn (O) đường kính MH cắt MA, MB lần lượt tại E và F ( E, F khác M).
Bài I: ( 2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
2x 11y 7
Câu 1: Cho hệ phương trình: nghiệm duy nhất của hệ là:
10x 11y 31
Câu 2: Nếu đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) đi qua điểm A (-2; 3) thì:
3 3 3 3
A. a = B. a = C. a = D. a =
2 2 4 4
A. 3; 2 B. – 3 ; - 2 C. – 3 ; 2 D. 3; - 2
Câu 4: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0, (a 0), điều nào sau đây là
đúng:
b c b c
A. x 1 x 2 , x 1x 2 B. x 1 x 2 , x 1x 2
a a a a
b c
C. x 1 x 2 , x 1x 2 D.
a a
b c
x 1 x 2 , x 1x 2
a a
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình x2 – 2x + 3m - 2 = 0 có nghiệm kép?
A. m = 1 B. m = -1 C. m = -2 D. m = 2
Câu 6: Một hình trụ có thể tích 100cm3 và diện tích đáy bằng 25cm2, khi đó chiều cao của hình
trụ bằng:
Câu 7: Một hình nón có chiều cao h = 12m và bán kính đường tròn đáy r = 5m. Khi đó diện
tích xung quanh của hình nón bằng?
Câu 8: Trên hình 2. MN là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại M và góc KMN bằng 450. Khi
đó số đo của góc MOK bằng:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
A. 1350 B. 900
C.950 D. 450
a. Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) với m = 1
b. Tìm m để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B.
c. Gọi x1, x2 là hoành độ của A và B. Tìm m sao cho x 12 x 22 có giá trị nhỏ nhất.
Bài III: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi 1
1
chảy một mình trong 20 phút , mở tiếp vòi 2 chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được .
8
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Bài IV : (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm C thuộc đoạn thẳng đó (C khác A và B). Trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB, kẻ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm M cố định, kẻ tia Cz vuông góc với CM tại C. tia Cz cắt By tại K. Vẽ đường tròn tâm O,
đường kính MC cắt MK tại E.
Bài V: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm A 2;4 . Vẽ đồ thị hàm số với
a vừa tìm được.
5x y 7
b) Giải hệ phương trình:
2x 3 y 4
Câu 3. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Quãng đường từ A đến B dài 120km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô
thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 12 km/h nên đến nơi sớm hơn ô tô thứ hai 30 phút. Tính
vận tốc mỗi xe.
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M cố định ở ngoài đường tròn (O; R)
sao cho OM 2R , ta kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là các tiếp điểm). Một cát tuyến
cắt dây CD
bất kì qua M cắt đường tròn (O; R) lần lượt tại C và D. Kẻ tia phân giác của CAD
tại E và cắt đường tròn tại N.
b) Chứng minh MA ME .
d) Tính thể tích hình nón khi quay tam giác AOM một vòng quanh cạnh AM, biết
R 1cm .
Cho a, b,c 0;a b c 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
x y 3
a) x 2 6x 4 0 b)
2x y 12
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch phải chở 360 tấn hàng từ Hà Nội đi Hải Phòng. Trước khi đi có
5 xe phải đi làm việc khác, vì vậy mỗi xe phải chở thêm 6 tấn hàng nữa mới hết số hàng đó. Hỏi
đội có bao nhiêu xe?
b) Xác định tọa độ giao điểm của parabol P : y 2x 2 và đường thẳng được xác định ở
câu a.
c) Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt parabol P đã cho tại hai điểm phân
biệt nằm bên trái trục tung.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O . Vẽ dây AB không qua tâm O , trên tia AB phần ở bên
ngoài đường tròn lấy điểm C . Vẽ đường kính DE vuông góc với AB tại I ( D thuộc cung nhỏ
AB ). Nối CE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K , DK cắt AB tại M .
a) Chứng minh: Tứ giác EIMK nội tiếp được một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: CE .CK CM .CI
c) Chứng minh: KC là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh K của ABK
d) Cho ba điểm A, B ,C cố định. Đường tròn O thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm
A, B . Chứng minh DK luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a b c 4 . Chứng minh rằng:
1 1
1 .
ab ac
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 20: Huyện Chương Mỹ
Bài 1: (2 điểm)
2x 3 y 1
1. Giải hệ phương trình:
x 2 y 3
1
2. Cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y = x + 4
2
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ;
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) không tiếp xúc với (P)
Bài 2 ( 2 điểm)
Cho phương trình ( ẩn x): x 2 2 m 1 x 2m 15 0 (1) ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 3;
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m;
1 1 4
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để 2
x1 x2 x 1x 2
Bài 3 ( 2 điểm)
Quãng đường AB dài 108 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Biết ô tô thứ
nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 6km nên ô tô thứ hai đến B muộn hơn ô tô thứ nhất
là 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe
Bài 4 ( 3.5 điểm)
Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên
đường thẳng d lấy điểm M ( M khác A). Qua M kẻ hai tiếp tuyến ME, MF với đường tròn (O) (
E; F là hai tiếp điểm). Nối E với F cắt OM tại H và cắt OA tại B.
a) Chứng minh tứ giác ABHM nội tiếp;
b) Chứng minh OA.OB = OH.OM = R2;
c) MO cắt cung nhỏ EF tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF
d) Từ O kẻ đường kính của đường tròn tâm O vuông góc với OM nó cắt ME và MF kéo dài
lần lượt tại P và Q. Xác định vị trí của M để diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Câu 5 (0.5 điểm)
Giải phương trình sau: x 2 2x 1 x 2
1 x 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 21:: Huyện Đông Anh
Bài 3 (2 điểm).
3
y 1 5
1) Giải hệ phương trình: x
1 2 y 1 4
x
Bài 1:
2x 3 y 7
a) Giải hệ phương trình
3x 2 y 4
b) Giải phương trình bậc hai: x 2 2 2x 7 0
x 3 5 x 3
c) Rút gọn biểu thức A (x 0)
x 1 x x x
Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe định dùng một số xe cùng loại để chở hết 150 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành có 5
xe phải đi làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe phải chở thêm 5 tấn hàng mới hết số hàng đó. Tính số
xe lúc đầu của đội biết rằng khối lượng hàng mỗi xe bằng nhau.
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B
b) Gọi x 1, x 2 là hoành độ của A, B tìm m sao cho : x 12 x 2 x 22 x 1 5x 1 x 2 4026
Bài 4 :
Cho tam giác ABC ( AB<AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC , điểm D thuộc bán kính
OC . Đường vuông góc với OC tại D cắt AC và AB theo thứ tự E và F .
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau , tìm hai nghiệm đó
x1 x2
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa 4
x2 x1
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong tháng giêng 2 tổ sản xuất được 900 chi tiết máy . Sang tháng hai, do cải tiến kỹ
thuật nên tổ 1 vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 10% so với tháng giêng , vậy hai tổ đã sản xuất
được 1010 chi tiết máy . Hỏi trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 4 : Cho đường tròn (O,R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó điểm
P sao cho AP > R. Từ P kẻ đường tiếp xúc với (O) tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn
b) Chứng minh BM // OP
c) Đường thẳng vuông góc AB tại O cắt BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình
hành
d) Cho AN cắt OP tại K , PM cắt ON tại I , PN và OM kéo dài cắt nhau tại J. Chứng minh
I ; J ; K thẳng hàng
Bài 5 : Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2ab 6bc 2ca 7abc
A B
C: 30o D: 60o
bằng:
30o . Số đo AmB
Câu 3: Cho hình vẽ biết xAB
o o
A: 15 B: 30
A
m x
B
A 70
B
M
Câu 7: Cho phương trình 35x 2 37x 2 0 . Khi đó tổng 2 nghiệm của phương trình là:
37
A. B: 1 C: -1 D: Đáp án khác.
35
Câu 8: Diện tích xung quanh của 1 hình trụ có chu vi đáy là 13cm, chiều cao 3cm là:
A. 16cm 2 B: 10cm 2 C: 39cm 2 D: Đáp án khác.
2
Câu 9: Phương trình 2015x 2016x 1 0 có nghiệm là:
1
A. x 1; x 2015 B: x 1; x 2016 C: x 1; x D: Đáp án khác.
2015
Câu 10: Cho hình vẽ: Nếu ABO 250 thì xAB
A: 60o B: 130o
C: 70o D: 65o
Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, A và C là 2 đỉnh đối nhau. Biết C 3A . Số đo các
góc A và C lần lượt là:
A: 45o ;1350 B: 30o ;900 C: 50o ;1500 D: 40o ;1200
Câu 12: Bán kính đáy của hình nón bằng 2cm. Độ dài đường sinh bằng 5cm. Diện tích toàn
phần của hình nón là:
A: 11 cm 2 B: 12 cm 2 C: 13 cm 2 D: 14 cm 2
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: x 2 5x 6 0
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d )y mx 2m 4 (
m 0 ). Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x 1; x 2 thỏa mãn x 12 x 22 13
Câu 2: ( 2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 học sinh. Trong đợt quyên góp sách vở ủng hộ các bạn
khó khăn mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển. Mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy 2 lớp ủng hộ
được 198 quyển sách. Tính số học sinh mỗi lớp.
Câu 3: (3 điểm)Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ 2 tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). Lấy C bất kì trên cung nhỏ AB (C khác A và
B). Gọi D, E, F là hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM
a) Chứng minh Tứ giác AECD nội tiếp.
b) Chứng minh :CDE CBA
c) Gọi I là giao điển AC và ED, K là giao điểm CB và DF. Chứng minh IK//AB
Câu 4: (0,5 điểm ) Cho a, b, c là các số dương , a+b+c=1.
Chứng minh: 2018a 1 2018b 1 2018c 1 1012
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đề 25: Huyện Ứng Hòa
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi:
1
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị hàm số y x 2 là:
2
1 B. (2;-2) C. (2; 2) 1
A. 1; D. 1;
2 2
x 2 y 3
Câu 2: Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
mx y 3
1 3 C. m 1 1
A. m B. m D. m
2 2 2
2
Câu 3: Giá trị của m để phương trình x mx 2 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn
điều kiện x 1 x 2 6
A. 6 B. 12 C. -6 D. -12
Câu 4: Điều kiện của tham số m để phương trình m 2 x 2x 3 0 là phương trình bậc
2
hai là:
A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 2
Câu 5: Cho đường tròn tâm (O) và cung AB có số đo bằng 1100. Lấy M là một điểm trên
cung nhỏ AB. Số đo góc AMB là
ĐÁP ÁN
Đáp án quận Hoàn Kiếm
Bài 1.
9 3 5
1 1
9 4
1) Thay x (TMĐK x 0; x 1 ) vào A ta được: A 2 2 5
4 9 3 1
1 1
4 2 2
9
Vậy: A 5 khi x .
4
2) Với x 0; x 1 ta có:
B
1
x
x x 1
.
x 1
x 1
x 1 2 x 1
B
x 1 x
.
x x 1
x 1 x 1 2 x 1
x
B .
x 1
x
Vậy: B (với x 0; x 1 )
x 1
x 1 x x 1
3) Ta có: P A.B . 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Với x và x 1 , ta xét các trường hợp:
TH1. x 0 thì P 0 .
1 1
TH2. Nếu x 2 thì x 1 2 1 =>
x 1 2 1
Do đó: P 1
1
1
1
2
2 2 1 2 2
x 1 2 1 2 1 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x 2 .
So sánh các trường hợp của . P ., ta thấy: max P 2 2 khi và chỉ khi x 2 .
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài II: Gọi số luống ban đầu là a (luống), a , a 5.
Số cây bắp cải trồng mỗi luống ban đầu là b (cây), b , b 2.
Số cây bắp cải trong vườn nhà Mai hiện có là ab (cây)
Vì khi tăng thêm 7 luống và mỗi luống trồng ít đi 2 cây thì số cây bắp cải trong vườn giảm 9 cây
nên ta có:
(a 7)(b 2) ab 9 1
Vì khi giảm đi 5 luống và mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số cây bắp cải trong vườn tăng
thêm 15 cây nên ta có:
(a 5)(b 2) ab 15 2
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình :
1 1 1
a
9a 3b 2 3 2x 1 3 2 x 1 9 x 5
Hpt (TMĐK)
4a b 1 b 1 1 1 y 1 3 y 2
3 y 1 3
x1 x2 2
Theo hệ thức Viet ta có: 2
x1.x2 m 1
Theo đề bài: HK 3
2 3
x1 x2 3 x1 x2 4 x1 x2 9 4 4.( m 2 1) 9 m (TMĐK)
2
3
Vậy với m thì HK 3
2
Bài IV
a) Xét (O) có: F
ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường 1
tròn) BC F
ADB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường I
tròn) AD BF
Xét tứ giác FCED có 1 D
90 BC F
FCE 2 1
2
C 3
FCE FDE 180 E
90 BF D
FDE
5 4
1 2
A 2 3 1 1
Mà hai góc nằm tại hai đỉnh đối nhau 3 O B
2
tứ giác FCED nội tiếp.
b) Ta có tứ giác ACDB nội tiếp
FBA
FCD (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng
H
góc trong đỉnh đối diện)
Xét FCD và FBA có:
chung
FCD
FCD ∽ FBA( g g )
FBA
FCD (cmt )
FC FD
(2 cặp cạnh tương ứng) K
FB FA
FC.FA FD.FB (đpcm)
1
c) Xét ECF vuông tại C có I là trung điểm của EF CI EF (t/c) CI I F
2
C
Xét ICF có FI = IC (cmt) ICF cân tại I F (1)
1 1
1 D
Tứ giác FCED là tứ giác nội tiếp (cmt) F (cùng chắn EC
) (2)
1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
B
Xét (O) có : D (cùng chắn
AC ) (3)
1 1
1 C
Xét OCB có OC = OB = R OCB cân tại O B (t/c) (4)
4
C
Từ (1); (2); (3); (4) C
1 4
90 C
Mặt khác: BCF ICB
90
1
ICB
C 90 OCI
90 OC CI
4
1O
A
2 1
2 1
A2 B1 90 45
1 2
B1 O3
2
B
Xét AEB ta có: A
AEB 180 45
AEB 180
AEB 135
2 1
Qua A kẻ Ax AE . Qua B kẻ By . By ∩ Ax = K
Xét tứ giác EAKB ta có
90 Ax AE
KAE
KAE KBE 180
90 By
KBE
Mà hai góc nằm tại hai đỉnh đối nhau nên tứ giác EAKB nội tiếp.
AKB
AEB 180
AKB 135 180
AKB 45
Gọi H là trung điểm của EK HA HE HK ( AEK vuông tại A ).
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác EAKB .
1
Xét (H) :
AKB AHB
AHB 90 .
2
Xét AHB(
AHB 90) có : HA = HB (bán kính đường tròn tâm H) AHB vuông cân tại H.
Mà AB không đổi nên H cố định.
Áp dụng định lí Pytago vào AHB ta có:
HA2 HB2 AB2 2 HA2 4 R2 HA2 2R 2 HA 2R .
Vậy khi C thay đổi E chạy trên đường tròn (H; 2R ) cố định.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài V:
x 8
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ; ta được:
2 y
x 8 x 8 x
2 . 4
2 y 2 y y
x x 1 x 1
24 0 0
y y 2 y 4
x 1 1 1
Đặt t , (0 t ) . Để ý: t t .
y 4 4 4
2 2 2 31 64 31 33
K t 32t 31t 2 32t. 31t 16
t t t 4 4 4
1 x 2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: t
4 y 8
33
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là K tại x 2; y 8 .
4
2
4 2 3 2
a) Khi x ( Thỏa mãn ĐKXĐ) thì x thì A .
9 3 2 9
1 3.
3
a) Ta có:
x3 2 1 x3 2 1
B
x9 x 3 3 x x 9 x 3 x 3
x 3 2 x 3
x 3
x9 x 9 x9
x x 3
x 3 x 3
x
.
x 3
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
x x 3 x 1
a) Ta có: P : ,
x 3 1 3 x x 3
P3
3 x 1
3
3 x 1 3 x 3
0.
x 3 x 3 x 3
10
0 x 3 0 x 9
x 3
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta suy ra 0 x 9 thì P 3 .
Câu 2) Giả sử người 1 làm riêng trong x (giờ) thì hoàn thành công việc (điều kiện: x 0)
Giả sử người 2 làm riêng trong y (giờ) thì hoàn thành công việc (điều kiện: y 0, y x )
1 1
Trong một giờ người 1 làm được: công việc , người 2 làm được công việc. Theo giả thiết
x y
1 1 1
hai người làm chung thì hoàn thành công việc trong 8 giờ nên ta có: (1).
x y 8
Khi làm riêng người thứ nhất cần nhiều hơn người thứ 2 là 12 giờ để hoàn thành công việc nên
ta có x y 12 (2).
y 12
Giải phương trình: y 2 4 y 96 0 y 12 y 8 0 đối chiếu với điều kiện ta có
y 8
y 12 thỏa mãn, từ đó ta có x 24 .
Vậy nếu làm riêng người 1 cần 24 giờ để hoàn thành công việc, người 2 cần 12 giờ để hoàn
thành công việc.
Câu 3.
1 4
2x 1 3 1
y5 1
1. . Điều kiện x , y 5 ,
3 2
5
2
2 x 1 y 5
2
1 1
Đặt u ; v khi đó hệ trở thành
2x 1 y 5
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1
1
u 4v 3 u 1 2 x 1 1 2 x 1 x 1
.
3u 2v 5 v 1 4 1 y 5 4 y 1
y 5
2.
2
a. Ta có ' m 1 2m m 2 1 0 m Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
b. Để 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
12 . Thì x1 , x2 là các số thực dương thỏa mãn x12 x22 12 .
x x 2 m 1
Theo hệ thức Viet ta có: 1 2
x1 x2 2m
x1 x2 0 2 m 1 0
Ta có x1 , x2 0 m0.
x1.x2 0 2m 0
2 2
Hệ thức x12 x22 12 x1 x2 2 x1 x2 12 4 m 1 4m 12 0 m 2 m 2 0
m 1
m 1 m 2 0 , đối chiếu với điều kiện ta thấy m 1 thỏa mãn.
m 2
Câu 4.
AHC
AKC 1800 nên AHCK là tứ giác nội tiếp.
C
E
(tổng 2 góc đối bằng 1800 ).
b) Vì AHCK là tứ giác nội tiếp nên
CH CAE
K CAK (góc nội tiếp cùng chắn cung KC ).
CDE
Lại có CAE (góc nội tiếp cùng chắn cung EC ).
A O H B
Từ đó suy ra CH HK / /DE .
K CDE
Vì AB CD tại H nên H là trung điểm CD
Mà HK / /DF suy ra K là trung điểm của CF.
I
D
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Tam giác AFC có AK là đường cao đồng thời cũng là trung tuyến nên CAF là tam giác cân
tại K .
1 1
Kẻ DI AF (I AF) , ta có: S AFD DI .AF DI .AC .
2 2
Mà AC không đổi nên S AFD lớn nhất khi và chỉ khi DI lớn nhất.
1 1 AC 2
Trong tam giác vuông AID có ID AD AC hay S AFD DI .AF DI .AC .
2 2 2
900 dẫn đến tam giác ADF vuông
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi I A khi đó DAF
EDA
cân tại A , suy ra EBA 450 hay E là điểm chính giữa cung AB .
x 2 3 x 18 0
Câu 5. Điều kiện: x 0 x 6 (*).
5 x 2 4 x 0
Phương trình đã cho 5 x 2 4 x x 2 3x 18 5 x
5 x 2 4 x x 2 3x 18 25 x 10 x x 2 3x 18
2 x 2 9 x 9 5 x( x 2 3 x 18) 0
x2 6x x2 6x
2( x 2 6 x) 3( x 3) 5 ( x 2 6 x)( x 3) 0 2 5 3 0
x3 x3
t 1
x2 6x 2
Đặt t 0 2t 5t 3 0 3
x 3 t
2
7 61
2 x
x 6x 2 2
Trường hợp 1: t 1 1 x 7x 3 0
x3 7 61
x
2
7 61
Từ điều kiện (*) suy ra x .
2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
x 9
3 x2 6 x 3 2
Trường hợp 2: t 4 x 33x 27 0 3.
2 x 3 2 x
4
Từ điều kiện (*) suy ra x 9 .
7 61
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x và x 9
2
2 x 1 3 0,25
A :
x 9 x 3 x 3
2 x x 3 . x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
3 0,25
2 x x 3 x 3 x 1
. 0,25
x 3 x 3 3 x 3
5 0,75
2) Tìm x để A
6
x 1 5 0,25
6
x 3 6
x 1 5 x 3
0,25
x 9
0,25
x 81 tmđk
x 1 2 0,25
A 1
x 3 x 3
1
Do x 0 A
3
1
Vậy GTNN của A: minA= x= 0 0,25
3
Bài II Gọi thời gian đội thứ nhất làm một mình xong việc là x ( đv: giờ, x 0,25
>8)
(2 điểm)
Khi đó thời gian đội thứ hai làm một mình xong việc là x+12 (giờ)
1
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được (công việc)
x
0,75
1
Mỗi giờ đội thứ hai làm được (công việc)
x 12
1 0,25
Theo bài ra, mỗi giờ cả hai đội làm được . công việc nên ta có
8
1 1 1
phương trình : .
x x 12 8 0,5
Vậy thời gian đội thứ nhất làm một mình xong việc là 12 giờ;
thời gian đội thứ hai làm một mình xong việc là 24 giờ.
Bài III
(2điểm)
2
x 5 y 2 4
Giải Hệ PT
1) 1 điểm x 5 1 3
y 2
Đk: y 0; y 4 . 0,25
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1
Đặt a= x 5 ; b , Đk: a 0
y 2
a 2b 4 10 1 0,5
Giải HPT: được a ; b
ab 3 3 3
5 25 0,25
Giải được x ; ; và do y 1 nên không có y thỏa mãn
3 3
b) 1 0,25
PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt ' 0 m
2
2
Xét x12 x2 2 4 x1.x2 x1 x2 2 x1.x2 4 x1.x2
2
4 m 1 2m 2 4 m2 2m2 8m 4 4 m 0
1
TH1: m 0 m 2 6m 2 0
2
m1 3 7 L ; m2 3 7 TM
0,25
2
TH2: m 0 m 2m 2 0 vô nghiệm
M O
C
B H
1) - Giải thích
AMH
ANH 900 0,25
0,25
-Tính tổng
AMH
ANH 1800
0,25
- KL : AMHN là tứ giác nội tiếp
2) Cách 1:
0,25
ABC )
AHM (cùng phụ với MHB
0,25
ABC
ANM
ABC
ANM
0,5
ABC
ANM (cmt)
0,25
Có DBC ABC 900 (góc nt chắn nửa đtr)
0,25
900 AO MN
ANM DAC
c/m: xAC ABC (góc nt, góc tạo bởi tt và dây cùng chắn cung AC)
ABC
ANM (cmt)
Vậy xAC ANM , ở vị trí slt
AOM
AON 1800 O, M, N thẳng hàng.
Bài V Có 2 P 2a b 1 2b a 1
(0,5 điểm)
Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm
2a b 1 2b a 1
2a b 1 ; 2b a 1
2 2
3 a b 2 3.2 2 0,25
2P 4
2 2
P2 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2a b 1 0,25
Dấu “=” xảy ra a b 1
2b a 1
B
x 2
x ( x 2)
x 2
B
x
B x 2 2 x 1 x 2
c) P :
A x x 2 x 1
x 2
P P P0 0
2 x 1
Mà 2 x 1 0 với mọi x 0, x 4 nên:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
x 2
0 x 2 0 x 2 x 4
2 x 1
Vậy để P P thì 0 x 4
Bài II.
Gọi số sản phẩm xí nghiệp sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là x (sản phẩm)đk:
x N *; x 0 thì số sản phẩm xí nghiệp sản xuất trong 1 ngày ở thực tế là x 5 (sản phẩm).
75
Số ngày theo kế hoạch là: (ngày)
x
80
Số ngày trong thực tế là: (ngày).
x5
Vì trong thực tế xí nghiệp hoàn thành sớm hơn kế hoạch 1 ngày nên ta có phương trình:
75 80
1 75( x 5) 80 x x( x 5)
x x5
x 2 10 x 375 0
x 15 (TMĐK) hoặc x 25 (loại).
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xí nghiệp đó sản xuất 15 sản phẩm.
Bài III.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) :
x 2 2m 1 x 2m
x 2 2m 1 x 2m 0 *
a) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m 1
Thay m 1 vào phương trình (*)
x 2 3x 2 0
x 1 y 1
x 2 y 4
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là 1;1 & 2; 4
b) Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt M x1 ; y1 ; N x 2 ; y 2 sao cho
y1 y2 x1x 2 1
Để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt 0
2 2
2m 1 8m 2m 1 0m
1
0m
2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
x x 2 2m 1
Áp dụng định lý Viet: 1
x1x 2 2m
2
y1 x1
M, N P 2
y 2 x 2
y1 y 2 x1x 2 1
x12 x 2 2 x1x 2 1
2
x1 x 2 3x1x 2 1
2
2m 1 6m 1
4m 2 2m 0
2m 2m 1 0
m 0 TM
m 1 KTM
2
Vậy với m 0 thì (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt M x1 ; y1 ; N x 2 ; y 2 sao cho
y1 y2 x1x 2 1
Bài IV.
P
O M
D C
Q
F
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau => Tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn
BEC
3) - CM: Tứ giác DCFB có: BDC 900 900 1800
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau => Tứ giác DCFB nội tiếp đường tròn
1 1
- Có:
APD sd
AD sd EC
ACD EAC
2 4
1 sdCD 1 DBC
sd BF BCF
CQD
2
4
Mà (cùng phụ với DAC
ACD BCF ) ( BCF
CBF
900 và CBF
BAC
); EAC
DBC
(cùng
chắn
AC ).
CBF
Mà CDQ CAB
=> CPQ
CAB
(Ở vị trí đồng vị) => AB / / PQ
4)
E
P
D
C
G
N I O
M
Q
CG 2 NG 1
N OM AB (N sẽ là trung điểm AB).
CN 3 NC 3
Từ G dựng GI / /OC I OM
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
GI NG NI 1 1 1
IG OC R không đổi
OC NC NO 3 3 3
NI 1
Mà , do M,O, A, B cố định nên N cố định I cố định
NG 3
1
Vậy trọng tâm G của ABC chuyển động trên I; R cố định
3
Bài V.
abc 7 bc 7a bc 7a
Ta có: 1
ab bc ca 15 a b c bc 15 4a b c 4bc 60
2 2 2 2
Với hai số thực b, c ta luôn có: b c 4bc b c 0 b c 4bc 4bc b c 2
.
2 2
Từ 1 và 2 , ta được: 60 4a b c 4bc 4a 7 a b c 4a 7 a 7 a
1 2
P x 4; x 0
x2 x x4
1 2
P
x x 2 x 2 x 2
x 22 x
P
x x 2 x 2
x 2
P
x x 2 x 2
1
P
x x 2
2) Chứng minh rằng P 0 với mọi x 4; x 0
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Ta có: x
x 2 0 x 4, x 0
1
0 x 4, x 0
x x 2
Vậy P 0 với mọi x 4; x 0
1
3) Tìm những giá trị của x để P
15
1 1
x x 2 15
x 2 x 15
x 3
x 5 (ktm)
x 9 (tm)
1
Vậy để P thì x 9
15
1
Bài II (2,0 điểm) Đổi 15 phút = h
4
+) Vì khi đi từ B trở về A người đó tăng tốc độ 5km/h so với lúc đi nên vận tốc của ô tô đi từ B
trở về A là x 5 (km/h).
90
+) Thời gian ô tô đi từ A đến B là (giờ)
x
90
+) Thời gian ô tô đi từ B trở về A là (giờ)
x5
1 90 90 1
+) Thời gian về ít hơn thời gian đi là h nên ta có phương trình:
4 x x5 4
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
90 90 1
x x5 4
90x 450 90x 1
x.( x 5) 4
450 1
2
x 5x 4
x 2 5x 1800 0
( x 40).( x 45) 0
x 40 0 x 40(tm)
x 45 0 x 45(loai )
108 63
x y 7
1) Giải hệ phương trình:
81 84 7
x y
§ KX § : x 0;y 0
1
x a (a 0)
§Æt :
1 b (b 0)
y
108a 63b 7 432a 252b 28 189a 7
81a 84b 7 243a 252b 21 108a 63b 7
1 1 1 1
a a (TM)
27 27 x 27 x 27(TM)
108. 1 63b 7 b 1 (TM) 1 1 y 21(TM)
27 21 y 21
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x;y) (27; 21)
1 1
2) Cho đường thẳng (d): y x 2 và Parabol (P): y x 2 trên hệ trục tọa độ Oxy.
2 4
x -4 -2 0 2 4
1 2 4 1 0 1 4
y x
4
1 2
Đồ thị hàm số y x là đường cong Parabol đi qua các điểm có tọa độ:
4
1
* Vẽ (d): y x2
2
x 0 4
1 2 0
y x2
2
1
Đồ thị hàm số y x 2 là đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ (0; 2) và (4; 0)
2
14
12
10
1
y= x2
4
8
1
y= x+2
2
6
15 10 5 5 10 15
2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
b)
1 2 1
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x x2
4 2
x 2
+) Giải phương trình ta được
x 4
NA NB
+) Tam giác NAB cân tại N nên ta có
N AB
a 2 2 1 a 4
2
42
1
a 2 0
2
9
Giải được a
4
9
Vậy tọa độ điểm N ;0
4
Mà chúng là 2 góc có đỉnh cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc bằng nhau
b) +) C/m:
AED )
ACB (2 góc cùng bù với BED
A chung
+) Xét AED và ACB có:
AED
ACB (cmt)
AE AC
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AD AB
AE. AB AD. AC
c) Ta có: BDC
ACF 900 CF / / BD . Hay CF / / BH . (1)
Ta có:
ABF
AEC 900 BF / / CE . Hay BF / / C H . (2)
1 1 1
Từ
m n 2
2 m n mn
4 m n 2mn
m n 4 n m 4 0 *
phương trình x 2 nx m 0 2 có 2 n 2 4m .
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Khi đó:
1 2 m2 n 2 4m 4n
2
1 2 m n 2mn 4m 4n
2
1 2 m n m n 4 n m 4
2
1 2 m n 0 m, n (do thay từ phương trình * ).
Vậy có ít nhất một trong hai phương trình 1 và 2 có nghiệm với mọi m, n R .
I. TRÁC NGHIỆM (1,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp số 1; 2 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
2 x y 7
x 5y 9 x y 1 2 x 2 y 0
B. B. 3 C. D.
6 x 2 y 2 x 4 y 3 2 x y 4 x y 3
Câu 2. Điều kiện của m để phương trình x 2 2mx m2 4 0 có hai nghiệm x1 0, x2 0 là:
B. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 16
Câu 3. Cho đường tròn O, R đường kính AB, dây AC R . Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC
là:
Câu 4. Độ dài của một đường tròn là 10 (cm). Diện tích của hình tròn đó là:
x2 4 x 0
x 0 (thỏa mãn điều kiện đề bài)
x 4
Thay m 2 vào phương trình ta được
x2 4 x 0
x 0 (không thỏa mãn điểu kiện đề bài)
x 4
Vậy đáp án B.
1 sd BC
Mà CAB sd BC
1200
2
Chọn đáp án B.
Câu 4. Gọi bán kính hình tròn là R
Chu vi hình tròn bằng 2 R 10 R 5
2 1
x2 y 1
3
1. ( Điều kiện xác định : x 2; y 1 )
3 2
8
x 2 y 1
1 1
+) Đặt a; b
x2 y 1
2a b 3
+) Hệ phương trình
3a 2b 8
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
4a 2b 6
3a 2b 8
7a 14
3a 2b 8
a2
(TM )
b 1
1 5
+) Thay a 2 2 2 x 4 1 x (TM)
x2 2
1
+) Thay b 1 1 y 1 1 y 2 (TM)
y 1
5
+) Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) ( ; 2)
2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y x 2 và đường thẳng (d) :
y 2mx 2m 1
a.
x 2 2mx 2m 1
x 2 2mx 2m 1 0
x2 2x 3 0
( x 1)( x 3) 0
x 1 y 1
x 3 y 9
x1 x2 2m
+) Áp dụng định lí viet ta có :
x1 x2 2m 1
+) Vì tổng các tung độ của hai giao điểm bằng 2 nên ta có phương trình :
y1 y2 2
x12 x22 2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 2
4m 2 2(2m 1) 2
4m 2 4 m 0
m 0(TM )
m 1( Loai )
+) Vậy m 0 thì (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt : A( x1; y1 ); B( x2 ; y2 ) sao cho
tổng các tung độ của hai giao điểm bằng 2 .
120
Năng suất của đội xe theo kế hoạch là (tấn/ngày)
x
125
Năng suất thực tế là (tấn/ngày)
x 1
Vì đội xe chở hàng vượt mức 5 tấn/ ngày nên ta có phương trình
125 120
5
x 1 x
5 x 2 10 x 120 0
x 6
x 4
Vì x 1 nên x 6
O E
C I K D P
Q
M
a) Xét đường tròn O có đường kính MN, M là điểm chính giữa cung nhỏ CD (gt) nên
MN vuông góc với CD tại trung điểm I của CD. Do đó: MI D 900
1
Ta có E O; MN MEN 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
2
Xét tứ giác IKEN có: MI 900 900 1800 mà 2 góc này ở vị trí đối nhau nên
D MEN
tứ giác IKEN nội tiếp. (theo dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
MNK
b) Tứ giác IKEN nội tiếp (cmt) nên MEI (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IK )
Xét MEI và MNK có:
MNK
MEI (cmt ) EI ME
MEI ∽ MNK ( g.g ) EI .MN NK .ME
EMNchung NK MN
c) Xét MNP có 2 đường cao ME và PI cắt nhau tại K nên K là trực tâm MNP
Do đó NK vuông góc với MP tại Q. Từ đó suy ra NQP 900
NQP
Xét tứ giác NIQP có: NIP 90 0 mà 2 góc này cùng nhìn NP do đó tứ giác
QIP
NIQP nội tiếp. Suy ra QNP (vì cùng chắn cung PQ) (1)
EIK
Tứ giác IKEN nội tiếp (cm a) nên QNP (cùng chắn cung EK ) (2)
EIK
Từ (1) và (2) suy ra QIP . Do đó IK là phân giác của EIQ
.
d) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với EN cắt đường thẳng DE tại H. Chứng minh khi E
di động trên cung lớn CD (E khác C, D, N) thì H luôn chạy trên một đường cố định.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
ME NP DHC
DEM dv
Ta có: ME / / CH
CH NP ECH
MEC slt
MEC
Mà DEM ( 2 góc nt chắn 2 cung = nhau)
ECH
EHC
H N ; NC
Mà N, C cố định => H thuộc đường tròn cố định khi E chạy trên cung lớn CD
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
a b c a b c
ab bc ca bc ca ab
a b c b c a b c a
Đặt A 1 1 1 3
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
Mà do a; b; c 0 nên:
b b
ab abc
c c
bc abc
a a
ca abc
b c a abc
1
ab bc ca abc
b c a
1
ab bc ca
b c a
3 3 1
ab bc ca
A 2 (*)
a b c a b c
Đặt B
bc ca ab a(b c) b( c a ) c( a b)
Tương tự ta có:
b 2b
b (c a ) a b c
c 2c
c ( a b) a b c
a b c 2a 2b 2c
Từ đó, ta có: 2
a (b c) b (c a ) c ( a b) abc
B 2 (**)
a b c a b c
Từ (*),(**) ta có: A B hay
ab bc ca bc ca ab
=> đpcm
Bài 1 (2 điểm):
13 5
x 6
2 3
a) Ta có ' 13 3.48 25
x 13 5 8
3 3
8
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 6;
3
x 1
b) Điều kiện:
y 2
a x 1
Đặt Điều kiện: a, b 0
b y 2
2a b 4 a 1
Hệ phương trình tương đương với (Thỏa mãn)
6a 2b 2 b 2
x 1 1 x 2
(Thỏa mãn)
y 2 2 y 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 2 (2 điểm)
+) Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h). Do vận tốc của dòng nước là 4 km/h nên ta có điều
kiện x 4 .
30
Thời gian để ca nô đi xuôi dòng là (h)
x4
30
Thời gian để ca nô đi ngược dòng là (h).
x4
+) Do ca nô nghỉ tại B 30 phút nên tổng thời gian ca nô cả đi lẫn về là: 11 giờ 30 phút – 7 giờ -
30 phút = 4 giờ.
30 30
4
x4 x4
30 x 120 30 x 120 4 x 2 64
4 x 2 60 x 64 0
x 2 15x 16 0
Bài 3 (2 điểm)
I
E
F
H
B D O C
900 ; BFC
BEC 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
=> BE AC ; CF AB .
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau => tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.
AH
=> I là trung điểm của AH => AI 2cm
2
.r.n0 .2.1200 4
- Có: lEHF
0
0
(cm) Thừa
180 180 3
.r 2 .n0 .22.1200 4
S IEHF 0
0
(cm 2 )
360 360 3
=> AH BC tại D .
HDB
- Xét tứ giác BFHD có: HFB 900 900 1800
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau => tứ giác BFHD nội tiếp đường tròn.
HFD
=> HBD (góc nội tiếp chắn HD
) (1)
HAE
- Tứ giác AEHF nội tiếp => HFE (góc nội tiếp cùng chắn HE
).
HAE
Mà HBD (cùng phụ với = HBD
ACB ) HFE (2)
HFD
Từ (1) và (2)=> HFE => FH là tia phân giác của DFE
.
IHE
=> IE IH => IEH cân tại I => IEH
IHE
Mà BHD (đối đỉnh); BHD
ECO
(cùng phụ với EBC
); ECO
OEC
( OEC cân)
OEC
=> IEH Mà OEC
OEH
900 => IEH
OEH
900 => OEI
900
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Mà I là trung điểm của AH => Hai tiếp tuyến của O tại E , F và AH đồng quy
1
a 2 b 2 2ab 1 2ab ab (1)
2
Ta có:
a 2 b2 1 a b 2 2ab 1 a b 2 1 2ab
a b 2 1 1 a b 2 2 a b 2 (2)
1
Từ 1 ,(2) ta có: S ab 2(a b) 2 2
2
2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: a b
2
1 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là S 2 2 tại a b
2 2
Câu I: (2 điểm)
25 1 6
A 3
25 3 2
2 x x 3x 3
B
x 3 x 3 x 9
B
2 x
x 3 x
x 3 3x 3
x 9
2 x 6 x x 3 x 3x 3
B
x 9
B
3 x 3 3 x 1
x 9 x 9
P B: A
P
3 x 1 : x 1
x 9 x 3
P
3 x 1 . x 3
x 9 x 1
3
P
x 3
x 0 x §KX§
3
x 33 1 P 1
x 3
24
Gọi thời gian người thứ nhất hoàn thành một mình xong công việc là x (giờ, đk x
5
Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x 4 (giờ)
1 1
Mỗi giờ người thứ nhất làm được (cv), người thứ hai làm được (cv).
x x4
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
24
Vì cả hai người cùng làm xong công việc trong giờ nên mỗi giờ cả hai người làm được
5
24 5
1: (cv).
5 24
Do đó ta có phương trình:
1 1 5 x4 x 5
5 x 2 68 x 96 0
x x 4 24 x( x 4) 24
34 26 8 34 26
' 26 x (loại) và x 12 (TMĐK).
5 5 5
Vậy người thứ nhất làm xong công việc một mình trong 12 giờ, người thứ hai làm xong công việc
một mình trong 8 giờ.
Câu III: (2 điểm)
x 1
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: x 2 x 2
x 2
13
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì 0 13 4m 0 m .
4
13
3. Khi (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y2 ) thì m .
4
Ta có :
y1 x12 , y2 x22
y1 y2 3( x1 x2 )
x12 x22 3( x1 x2 )
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 3( x1 x2 )
Do đó: 1 2( m 3) 3 m 2(TMDK )
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Vậy để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y2 ) sao cho y1 y2 3( x1 x2 ) thì
m2.
1.
H
I
C K
O B
A
N
D
+) Xét (O) có: AB, CD là đường kính BC AD; (1)
AC BD
1
là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn CMN 1 DB
(2)
Có CMN
2
AB CB
2
1
ADC AC (3)
2
Từ (1), (2), (3) CMN ADC (4)
CDN
Từ (4),(5) CMN 180o
2.
A chung
CMN ADC (cmt)
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
ACD ∽ ANM
AC AD
AC. AM AD. AN
AN AM
3.
CAH
+) Ta có AHM cân tại H CMH
( hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau:
ACD CAB ).
AD BC
CAB
mà CMH 900
CAH ACD 900
ACD
Xét ACK có CAH 900
AKC 900 CK AH
+) Có H là trung điểm của MN và M, N thuộc xy cố định H di động trên đường thẳng xy (6)
Suy ra điểm I di động trên đường thẳng song song với đường thẳng xy.
4.
N I
x P Q
30°
A H
+) Khi hình bình hành AHIO quay một vòng quanh cạnh AH thì cạnh AO và HI vạch nên 2
hình nón bằng nhau có đường sinh AO HI R
Cạnh OI vạch nên hình trụ có bán kính đáy bằng bán kính hình tròn
30 , OPA
+) Xét AOP có OAP 90
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
OP OP
sin 30
OA x
R
OP R.sin 30 (đvđd)
2
AB
+) Xét ABH vuông tại A có: tan 60
AH
AB 2R 2R 3
AH (đvđd)
tan 60 3 3
R 2R 3
S xq tru 2 . .
2 3
2 R 2 3
S xq tru (đvdt)
3
Ta có :
x y x 2 x y2 y
A
y 1 x 1 xy x y 1
x y 2 2xy x y
xy 2
2 2xy 6
2
xy 2 xy 2
6 6
Do xy 0 xy 2 2 3 2 1
xy 2 xy 2
x 0; y 1
xy 0
x 1; y 0
x 0; y 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là A 1 tại .
x 1; y 0
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2
B 2
25 6
Vậy x 25 thì B 2 .
x x 2 2x 8 2
2. A
x 2 x 2 x4 x 2
2 2 x 6 8
3. P : A : 1
x 2 x 6 x 2 x 2
8 8 8 8 8 8
Ta có: x 0 x 0 x 2 2 1 1
x 2 2 x 2 2 x 2 2
p 3 .
Dấu “=” xảy ra khi x 0 (TM)
Vậy GTNN của P là 3 khi x 0 .
Bài II.
Gọi số sản phẩm mà tổ phải làm mỗi ngày theo kế hoạch là x (sản phẩm), ( x N * )
600
Số ngày tổ sản xuất làm theo kế hoạch là (ngày)
x
Số sản phẩm mà tổ đã làm mỗi ngày thực tế làm là x 10 (sản phẩm)
650
Số ngày tổ sản xuất làm theo thực tế là (ngày)
x 10
Theo đề bài tổ sản xuất hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày nên ta có phương trình:
600 650
2 (1)
x x 10
Giải phương trình (1)
600( x 10) 650 x 2 x( x 10)
(1)
x( x 10) ( x 10) x x( x 10)
600( x 10) 650 x 2 x( x 10)
300( x 10) 325 x x( x 10)
300 x 3000 325 x =x 2 +10x
x 2 35 x 3000 0
x 40( tm)
x 75(ktm)
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Vậy số sản phẩm mà tổ phải làm mỗi ngày theo kế hoạch là 40 sản phẩm.
Bài III.
2( x y ) x 2 7
1/ Giải hệ phương trình sau:
5 x y 2 x 2 4
x y a
Đặt
x 2 b( x 2)
a x y 2 x y 2 x y 2
Trả ẩn:
b x 2 3 x 2 9 x 7(TM )
7 y 2 y 5
(TM )
x 7(TM ) x 7
2
b 2 4ac 2( m 1) 4.1.4m 4( m 1) 2 16m 4(m2 2m 1) 16
x1 x2 2m 2
Theo Vi – et ta có
x1 x2 4m
P
S
H
M N
A
I
O
AQO 900 (Do AQ là tiếp tuyến của (O) tại Q)
APO
AQO 900 900 1800
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên t/g APOQ nội tiếp.
chung;
Xét APN và AMP có NAP APN
AMP (cmt)
AP AM
APN AMP (g-g) AP 2 AM . AN
AN AP
nhỏ.
Mà QS là đường kính của (O) nên S là điểm chính giữa của PM
sd SM
sd PS PNS
SNM
.
Vậy NS là phân giác của PNM
PQS
b) Xét (O), có: SNM (2 góc nt chắn PS
, SM
)
HQI
hay HNI , mà N và Q là hai đỉnh liền kề cùng nhìn cạnh IH
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
HQN
t/g HNQI nội tiếp HIN .
PMN
Mà HQN (2 góc nt cùng chắn PN
) HIN
PMN
4) Gọi AO PQ {F }
Xét (O), có AP, AQ là hai tt cắt nhau tại A (gt)
AP AQ
Mà OP OQ R
AK NK 2
AKN PKA (g-g) AK NK .PK
PK AK
KN KQ
KNQ KQP (g-g) KQ 2 KN .KP
KQ KP
AK 2 KQ 2 nên AK KQ .
G là trọng tâm.
Bài V.
4 4 4x x 1 x 1
Áp dụng BĐT Cô-sy ta có: 1 x 2 2
2 x2 . 2 0
y y y y 4 y 4
3x y 8 x y 5 x 8x y 5x 5 11
M 2 . 4
y 2x y 2x y y 2x y 4 4
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
8x y
y 2x 2
x
Dấu “=” xảy ra y 4 x 2
4 y2 2
x2 2 1
y
11 2
Vậy MinM khi x ;y 2 2.
4 2
4 4 8
a) Với x 4 (TMĐK) thay vào biểu thức A ta có: A
4 1 3
8
Vậy A khi x 4
3
1 x 2
b) B với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1
B
x 1
x x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
x 1 x x 2
B
x 1 x 1
x 2 x 1
B
x 1 x 1
2
B
x 1
x 1 x 1
x 1
B
x 1
x 1
Vậy B với x 0; x 1
x 1
3 3 4 x
c) A với x 0; x 1
2 2 x 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
3 x 1 8 x
3x 8 x 3 0
3 x 1
x 3 0
3 x 1 0 3 x 1
x 3 x 9 TM
x 3 0 x 3
3
Vậy x 9 thì A
2
Bài 2:
Gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong một ngày là: x (sản phẩm) x *
Do tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm nên số ngày tổ công nhân dự định phải làm là:
240
(ngày)
x
Tuy nhiên khi thực hiện, mỗi ngày họ làm thêm được 10 sản phẩm nên số sản phầm làm được là:
x 10 (sản phẩm)
240
Khi đó, số ngày mà tổ công nhân đã làm là: (ngày)
x 10
Theo đề bài, do cải tiến kĩ thuật, đội công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2
240 240
ngày nên ta có phương trình: 2
x x 10
0 m 2 2 0
m 1
P x1 x 2 0 m 1 0
Xét x1 x2 3 x1 x2 1
x1 x2 3 x1 x2 1
m 3 m 1 1
3 m 1 m 1
Với m 1
9(m 1) m 2 2m 1
m 2 11m 10 0
(m 1)(m 10) 0
m 1 (tháa m·n )
m 10 (tháa m·n )
Vậy m 1 hoặc m 10 thì hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình (1) thỏa mãn :
x1 x2 3 x1 x2 1
Bài IV (3,5 điểm): Cho A là một điểm thuộc đường tròn O; R . Kẻ tiếp tuyến Ax của đường
tròn O . Lấy điểm B thuộc tia Ax sao cho AB 2R . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
AB , đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt đường tròn O tại H và K ( H nằm giữa M
và K )
MAH
1) Chứng minh MKA . Từ đó chứng minh MKA và MAH đồng dạng
2) Kẻ HI AK tại I . Chứng minh tứ giác AMHI nội tiếp một đường tròn
4) Lấy C đối xứng với B qua AK . Chứng minh điểm C thuộc đường tròn O; R .
Lời giải
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
B
D
M H K
I
A
O
a) Xét O; R có MK (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
A MAH
cung
AH )
AMK chung
MKA MAH ( g.g )
MK
A MAH
KMA
c) Xét KMB và KMA có KM chung; KMB 90 (vì KM AB ); MA MB (gt)
MKB
KMB KMA (c – g – c) nên MKA
Mà MK (chứng minh trên) nên MAH
A MAH MKB
MKD
MKD
Xét tứ giác MAKD có MAH . Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh MD
ADK
AMK ( hai góc cùng nhìn cạnh AK )
Mà
AMK 90o
ADK 90o AD BK .
Mà
ABK
ACK (Do C đối xứng với B qua AK ), MH D
AHK (đối đỉnh) nên
ACK
AHK 1800 do đó tứ giác AHCK nội tiếp.
2
Bài V (0,5 điểm): Giải phương trình x x 7 2 x 7x 2x 35
Đặt t x x 7 t 7 t 2 2 x 7 2 x 2 7 x 2 x 2 x 2 7 x t 2 7
PT t 2 t 42 0 t 7 t 6 0 t 6 do t 7
Với t 6 x x 7 6 2 x 7 2 x 2 7 x 36
29 2 x 0
2 x 2 7 x 29 2 x 2
4 x 7 x 29 2 x
2
29
x
2
4 x 2 28 x 841 116 x 4 x 2
29
x 841
2 x tháa m·n c¸c §K
144 x 841 144
841
Vậy PT có một nghiệm duy nhất x
144
Bài 1.
a) x 4 5 x 2 36 0
2
t 4 TM
Đặt x t t 0 ta có: t 2 5t 36 0 t 4 t 9 0
t 9 KTM
Với t 4 x 2 4 x 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
3 4
x 1 y 3
5
b) x 1; y 3
1 3
6
x 1 y 3
1 1
x 1 a x 1 3 2
3a 4b 5 a 3 x TM
Đặt ta có: 3
1 b a 3b 6 b 1 1 1 y 2 TM
y 3 y 3
2
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 3.
y 2
Bài 2.
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol ( P) :
x 2 mx 2 x 2 mx 2 0 1
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của 2 đồ thị d và ( P) .
Ta có: ac 1. 2 2 0 Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m .
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Vậy đường thẳng d luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Vì x1 , x2 lần lượt là hoành độ của A và B nên x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1)
x1 x2 m
Theo định lí Vi- et ta có : .
x1.x2 2
2 2 2
Theo đề bài ta có : x1 x2 3 x1 x2 14 x1 x2 5 x1 x2 14
m2 5. 2 14
m 2 10 14
m2 4
m2
m 2
Vậy m 2 hoặc m 2 thì đường thẳng d luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A và B .
Bài 4.
EMB
1. a) Ta có EIB 900
C
Suy ra
ACE
AMC (vì hai góc nội tiếp của O
D
chắn hai cung bằng nhau).
AC AE
Suy ra AM . AE AC 2 1 .
AM AC
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ACB tại C với đường cao CI ta được:
AB.BI BC 2 2
Theo ý b) có
ACE
AMC hay
ACE EMC
sđ CE (với CE
Mà sđ EMC là cung trên đường tròn O ' ).
2
CE
Suy ra sđ ACE sđ
2
Suy ra AC là tiếp tuyến của O ' (theo định lý đảo về góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung).
Mà AC BC nên O ' BC .
2. Lượng trà sữa lúc đầu đựng trong ly có hình nón nên giả sử
hình nón đựng lượng sữa đó là CAB với đỉnh là C , đáy là
đường tròn tâm H với bán kính là R .
1 2
Ta có: VCAB .CH . .R 80 .
3
Sau khi Thế Anh uống được một phần thì phần trà sữa còn lại
trong ly là một hình nón có chiều cao bằng một nửa chiều cao
của phần trà sữa lúc đầu trong ly.
Gọi hình nón mà đựng lượng sữa còn lại trong ly là CDE với
đỉnh là C , đáy là đường tròn tâm K với bán kính là r .
CK r 1
Ta có:
CH R 2
Do đó:
2
1 1 CH R 1 1 1 80
VCDE .CK . .r 2 . . . . .CH . .R 2 .VCAB 10 cm3
3 3 2 2
8 3 8 8
Bài 5.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Ta gọi số miếng trắng là x ( x là số tự nhiên, x 32 )
Ta xét các đoạn thẳng là các cạnh của ngũ giác và lục giác. Ta tính tổng số đoạn thẳng theo hai
cách:
Có x miếng trắng và mỗi miếng có 6 đoạn thẳng, nhưng trong đó mỗi miếng có 3 đoạn thẳng
3x 9 x
mà được lặp hai lần nên số đoạn thẳng có là: 6 x (1)
2 2
Có y miếng đen và mỗi miếng có 5 đoạn thẳng, nhưng trong đó mỗi đoạn thẳng mà nối hai đỉnh
5 y 15 y
gần nhất của hai ngũ giác được lặp hai lần nên số đoạn thẳng có là: 5 y (2)
2 2
9 x 15 y
Từ (1) và (2) ta có: 3x 5 y.
2 2
2 x 2 y 3 5 x 5 x 1 x 1
3x 2 y 2 3x 2 y 2 3 2 y 2 y 0,5
2)
x2 2x 1 0
' 2
x 1 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
b) m2 4 4 0(m)
x1 x2 m
Áp dụng hệ thức Viet:
x1 x2 1
Theo đề bài:
x 21 x 2 2 5 x 21.x 2 2
2 2
x1 x2 2 x1 x2 5 x1 x2
m 2 2(1) 5.1
m2 3
m 3
Bài 2:
Gọi số xe lúc đầu đội có là x (xe), (x N* )
Số xe thực tế tham gia là x 5 (xe)
120
Khối lượng mỗi xe dự định lúc đầu phải chở là (tấn)
x
120
Khối lượng mỗi xe thực tế phải chở là (tấn)
x 5
Theo đề bài mỗi xe chở ít hơn 2 tấn so với dự định nên ta có phương trình:
120 120
2 (1)
x x 5
Giải phương trình (1)
120(x 5) 120x 2.x(x 5)
(1)
x.(x 5) (x 5).x x(x 5)
120(x 5) 120x 2x(x 5)
60(x 5) 60x x(x 5)
60x 300 60x =x 2 +5x
x 2 5x 300 0
x 15( tm)
x 20(ktm)
Vậy lúc đầu đội có 15 xe.
Bài 3:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
H M
N
A O
C
K
90
a) +) Do MI AB (gt) MIA
o
90o
MH BC (gt) MHB
MHB
+) Xét tứ giác MIBH có: MIB 90o 90o 180o
Tứ giác MIBH nội tiếp (dhnb)
1 s® BN
b) ) XÐt O :ABN (gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn vµ d©y cung)
2
1
BMN s® BN (gãc néi tiÕp)
2
BMN
ABN
chung
A
AMB
ABN (cmt)
ABN ∽ AMB (g.g)
AN AB
(tính chất 2 tam giác đồng dạng)
AB AM
AB 2 AM.AN (tính chất tỉ lệ thức) (đpcm)
MHK
c) C/m: MIH
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
90o
) Cã : MH BC (gt) MHC
90o
MK AC (gt) MKC
MKC
+) Xét tứ giác MHCK có: MHC 90o 90o 180o
Tứ giác MHCK nội tiếp (dhnb)
MCK
MHK (1) (t/c) (2 góc nội tiếp cùng chắn MK)
MBH
+) Do tứ giác MIBH nội tiếp (cmt) MIH (2) (2 góc nội tiếp cùng chắn
HM)
d) C/m: MI MK 2MH
MHI
Do tứ giác MIBH nội tiếp (cmt) MBI (4)
MCH
Tứ giác MHCK nội tiếp (cmt) MKH (5)
Suy ra M là điểm chính giữa BC.
Bài 4:
2 2
Ta có: x y 0 x y 2 xy 2 x y x y
2 2 2 2
2 2
x y 0 x 2 y 2 2 xy x y 4 xy
2
33 x y 2 33.42
Theo để bài ta có: P x y 2
xy 2 x y
2
P
x y
648
516
2.
648 43
2.18
43 65
2 2
2 x y x y 2 3 3 3
x y
Dấu “=” xảy ra khi 4 x y 3
x y 1296
65
Vậy GTNN của P là khi x y 3
3
2. B
2 x x 3 x 1 x 3 3 11 x
x 3 x 3
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2 x 6 x x 4 x 3 3 11 x
x 3 x 3
3 x x 3
3 x
.
x 3 x 3 x 3
3. Ta có:
x 3 3 x 3 x
AB .
x 2 x 3 x 2
3 x 2 x 2
AB 1 AB 1 0 1 0 0 2 x 2 x 1 0 x 1.
x 2 x 2
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người làm chung một công việc thì sau 16 giờ sẽ xong. Nếu người thứ nhất làm một
3
mình trong 15 h và người thứ hai làm một mình trong 6 h thì cả hai người làm được công việc.
4
Tính thời gian mỗi người làm một mình xong toàn bộ công việc.
Giải:
Gọi x (h) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc.
y (h) là thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc, x 16; y 16 .
1
Vậy trong một giờ làm một mình thì người thứ nhất làm được công việc, người thứ hai làm
x
1
được công việc.
y
Vì hai người làm chung thì hoàn thành công việc sau 16 h nên trong một giờ hai người làm được
1
công việc.
16
1 1 1
Ta có phương trình .
x y 16
1 15
Sau 15 h người thứ nhất làm được 15. công việc.
x x
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1 6
Sau 6 h người thứ hai làm được 6. công việc.
y y
Vì người thứ nhất làm một mình trong 15 h và người thứ hai làm một mình trong 6 h thì cả hai
3
người làm được công việc nên ta có phương trình
4
15 6 3
x y 4
24
x 1 x 24
tmðk
1 1 1 y 48
y 16 x
Vậy nếu làm một mình xong toàn bộ công việc thì người thứ nhất cần 24 h còn người thứ hai
cần 48 h.
Câu 3:
Giải:
1. Ta có:
x 4 3x 2 4 0
x 4 1 3x 2 3 0
x 2
1 x 1 3 x
2 2
1 0
x 2
1 x 4 0
2
x2 1
x 1.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2. Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì :
ac 0 1.(m2 4) 0 m2 4 2 m 2.
Câu 4:
Giải:
D N C
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
4 1 5
Câu 5: Giải phương trình : x x 2x
x x x
5
x
Giải: Điều kiện: 2
1 x 0
1
4 1 5 a x a 0
x
Phương trình: x x 2 x 1 Đặt
x x x b 2 x 5 b 0
x
1 5 4
Ta có a 2 b 2 x 2x x
x x x
2 2
1 a b a b 0 a b . a b a b 0 a b . a b 1 0
Mà a 0, b 0 a b 1 0
a b 0 a b
1 5
x 2x
x x
1 5
x 2x
x x
4
x 0
x
2
x 40
x 2(TM )
x 2(L)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2
Câu 1:
4 2
4 9 3 2
a) Thay x (TMĐK) vào biểu thức A ta được A
9 4 2 9
1 3. 1 3.
9 3
4 2
Vậy với x thì A
9 7
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
b) ĐKXĐ: x 0; x 9
x 3 2 1 x 3 2 1
B
x 9 x 3 3 x x 9 x 3 x 3
x 3
2 x 3
x 3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 32 x 6 x 3 x 3 x
x 3 x 3 x 3 x 3
x x 3
x
x 3 x 3 x 3
x x 3 x 1
c) Ta có: P B : A : với x 0; x 9
x 3 13 x x 3
3 x 1
P 3 3
x 3
3 x 1 3 x 3
0
3 x 13 x 9
0
x 3 x 3 x 3
10
0 x 3 0 x 3 x 9
x 3
72 x 3 54 x 3 6 x 2 9
2
6x 126x 0
x 0 KTM
x 21 TM
1
x
1) Hệ phương trình đã cho có điều kiện: 2
y 5
1
a 2x 1
Đặt: a,b 0
b 1
y 5
a 4b 3 a 4b 3 7a 7 a 1
(thỏa mãn điều kiện a,b ).
3a 2b 5 6a 4b 10 3a 2b 5 b 1
1
2x 1 1 2x 1 1 x 0
(thỏa mãn điều kiện xác định)
1 1 y 5 1 y 4
y 5
2) (P): y x 2 và (d): y 2x m 2 9
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) khi m 1 :
x 1 2 y 1 4
x 2 2x 8 x 2 2x 8 0
x 2 4 y 2 16
Vậy khi m 1 Parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt 2;4 và 4;16 .
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x 2 2x m 2 9 x 2 2x m 2 9 0 (*)
Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung thì phương trình
(*) phải có hai nghiệm trái dấu ac 0
m 2 9 0 m 2 9 3 m 3
Vậy 3 m 3 thì (d) cắt (P) tại hai điểm nằm vầ hai phía của trục tung.
Câu 4:
M E
A O H B
5x 2 4x x 2 3x 18 5 x
5x 2 4x = x 2 22x 18 10 x (x 2 3x 18)
2x 2 9x 9 5 x (x 6)(x 3)
a x 2 6x
Đặt a 0;b 3
b x 3
2a 2 3b 2 5ab
a b 2a 3b 0
a b
2a 3b
7 61
x (TM )
2
2
1) a b x 7x 3 0
7 61
x (KTM )
2
x 9(TM )
2) 2a 3b 4x 33x 27 0
2
x 3 (KTM )
4
7 61
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 9;
2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Đáp án Huyện Phú Xuyên
x 2 x 3 3 x
Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức A . với x 0; x 1
x x 1 x 1
1) Rút gọn A
2) Tính giá trị của biểu thức A tại x 4
3) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Giải
x 2 x 3 3 x
1) Biểu thức A . với x 0; x 1
x x 1 x 1
x 2 x 3 3 x
A .
x x 1 x 1
A
x 2 x 1
x x 3 3 x.
x x 1
x x 1 x 1
x x 2 x3 x 3 x
A .
x x 1 x 1
2 x 2 3 x
A .
x x 1 x 1
6
A
x 1
6
2) Thay x 4 vào A ta được A 2
4 1
6
3) Để A có giá trị nguyên thì x 1 Ư(6) 1; 2; 3; 6
x 1
Ta thấy x 1 0 x 1 1; 2;3;6
Bảng giá trị
x 1 1 2 3 6
x 0 1 2 5
x 0 1 4 25
Loại Loại TM TM
Vậy x 4; 25 thì A có giá trị nguyên.
Bài 2: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn
10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm
mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
Giải
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
M
d
A H O B
Bài I 2.0
1. 2
Biến đổi x = 7+ 4 3 = 2 3 x 2 3 0.25
2. x 1 x x 4
= 0.5
B
x 1 x 2 x x 2
x
x 2 1 x
x 1 x 4
( x 1)( x 2)
0.25
3 x 3
=
x 1 x 2 0.25
3 3
= =
x 2 2 x
3. B 3
Biến đổi: 1 : 0.25
A 2 x
0.25
x 1 3 x 2
1 1 0 0
x 2 x 1 x 1
x 20x4
Bài II 2.0
2. 2mx y 5(1)
(I )
mx 3 y 1(2)
2 2
Ta được x và y 2m. 5 1
m m 0.25
2
với m≠0 thì hệ PT có nghiệm (x;y)= ( ;1)
m
2 2 2
Để x - y = 2 1 2 3 m (thỏa mãn).
m m 3
2
Vậy với m thì hệ phương trình (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn
3
x – y = 2.
0.25
3. 2 0.25
Khẳng định tọa độ điểm M là ( ;1)
m
Khẳng định điểm M luôn nằm trên đt: y =1 với mọi m ≠0 0.25
Bài III Bài III (2.0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình 2.0
Một đội công nhân được giao làm 1200 sản phẩm trong thời gian nhất
định. Sau khi làm 5 ngày với năng suất dự kiến, đội đã tăng năng suất mỗi
ngày thêm 10 sản phẩm. Do đó, đội đã hoàn thành công việc được giao sớm 5
ngày. Hỏi theo kế hoạch đội phải hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày.
- Gọi năng suất dự kiến của đội công nhân là: x(sản phẩm /ngày)
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
( x N*) 0.25
1200
- Thời gian dự kiến hoàn thành là : ( ngày)
x
- Số sản phẩm còn lại sau 5 ngày làm là: 1200-5x (sản phẩm)
- Năng suất sau khi tăng là: x+10 (sản phẩm /ngày) 0.25
1200 5x
- Thời gian làm số sản phẩm còn lại: ( sản phẩm)
x 10 0.25
- Vì thực tế đội đã hoàn thành công việc được giao sớm 5 ngày nên ta có
1200 1200 5x
phương trình : 5 5
x x 10
0.25
1200 1200 5x
10
x x 10
1200x 12000 1200x 5x 2 10x x 10 0.25
x x 10 x x 10 x x 10 0.25
2 2
5x 12000 10x 100x
5x 2 100x 12000 0
0.25
x 2 20x 2400 0
0.25
- Giải PT tìm ra: x= 40 (thỏa mãn) (sản phẩm/ngày)
MFH
MEH 900 (góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn). 0.25
900 (GT)
Lại có AMB
)
Có: AMH=MBA (cùng phụ với HMB
0.25
0.25
Suy ra: MEO=MBA
0.25
Suy ra: AEF+FBA =1800 Tứ giác AEFB nội tiếp đường tròn
Mà O’BM=MEO (cmt)
Bài V 0.5
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
x 2 y2
Do x>1; y>1 nên ; là các số dương
y 1 x 1
x2 y2 x 2 y2
BĐT Cô si ta có : 2 . dấu “ = ” khi x=y
y 1 x 1 x 1 y 1
0.25
x2 1
Có x 1 2 4 dấu “ = ” khi x=2
x 1 x 1
1 1
(BĐT Cô si ta có x 1 2 x 1. 2)
x 1 x 1
y2 1
Có y 1 2 4 dấu “ = ” khi y=2
y 1 y 1
1 1
(BĐT Cô si ta có y 1 2 y 1 . 2)
0.25
y 1 y 1
Đáp án Huyện Ba Vì
Bài 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A D A C D B
Bài 2: Với m = 1 thì (d): y = x + 2
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x2 = x+2
x2 – x- 2 = 0
x1 = - 1 y1 = 1 ; x2 = 2 y2 = 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 1 là: M (-1; 1); N(2;4)
a. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2 = mx – 2m + 4
x2 – mx +2m -4 = 0 (1)
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biết thì PT (1) phải có hai nghiệm phân biệt.
Khi đó > 0
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Ta có:
= m2 - 8m +16
= (m – 4 )2>0
m 4.
Vậy m 4 thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B .
b. Theo phần b ta có:
m 4 thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó theo Vi-et:
x1 x2 m
(2)
x1 x2 2m 4
Mặt khác theo bài ra:
2
x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 (3)
Bài 3:
Gọi thời gian vòi 1, vòi 2 chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ) (x,y>3)
1
Khi đó: Trong 1 giờ vòi 1 chảy được (bể)
x
1
Trong 1 giờ vòi 2 chảy được (bể)
y
1 1 1
Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được: (bể) (1)
x y 3
1 1
Trong 20 phút = giờ vòi 1 chảy được (bể)
3 3x
1 1
Trong 30 phút = giờ vòi 2 chảy được (bể)
2 2y
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Khi mở vòi 1 chảy một mình trong 20 phút , mở tiếp vòi 2 chảy trong 30 phút thì cả hai vòi
1 1 1 1
chảy được nên ta có phương trình: + = (2)
8 3x 2 y 8
1 1 1
x y 3
1 + 1 = 1
3x 2y 8
Vậy nếu chảy một mình đầy bể thì vòi 1 mất 4 giờ, vòi 2 mất 12 giờ.
Bài 4:
x y
M
E
O K
A
C B
a. Ta có:
CBK
Xét tứ giác CEKB có CEK 900 CEK
CBK
1800 mà hai góc này ở vị trí đối
nhau nên:tứ giác CEKB nội tiếp.
b.Ta có:
MAC CBK (g.g) (góc AMC = góc BCK cùng phụ ACM) suy ra:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
MA AC
MA.BK BC. AC
CB BK
BCK
BEK (cùng chắn cùng KB)
Chứng minh tương tự phần a ta có tứ giác CEMA nội tiếp nên:
MCA
MEA (Cùng chắn cung MA)
+ MCA
Mà BCK + MEA
= 900 Nên BEK = 900
+ MEA
Mà BEK + AEB = 1800
Nên AEB =1800
Suy ra tam giác AEB vuông tại E.
c. Ta có:
MAAB và KB AB nên MA // KB Khi đó tứ giác ABKM là hình thang vuông.
Ta có:
1
SABKM= AM BK . AB Vì A, B, M cố định nên để diện tích tứ giác ABKM lớn nhất
2
thì BK phải lớn nhất.
AC. BC
Theo câu b ta có AM. BK = AC. BC => BK = .
AM
Mà: AM không đổi, AC + BC = AB không đổi nên BK lớn nhất khi tích AC.BC lớn
AB
nhất. Theo hệ quả của BĐT Cô-si thì khi AC = BC = , tích AC.BC sẽ lớn nhất.
2
Vậy khi C là trung điểm của AB thì diện tích tứ giác ABKM lớn nhất (Hình vẽ)
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 5:
Câu 1.
5x y 7
y 7 5x y 7 5x
y 2
b)
2x 3y 4
2x 21 15x
x 1
x 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Câu 2.
x2 4x 3 0
a0 1 0
m 1 0 m 1 0 m 1
2
' 0
x1 x 2 2m
x1.x2 2m 1
Ta có:
m1 1L
Giải phương trình tìm được
m 2 2(TM)
Câu 3.
Gọi vận tốc ô tô thứ nhất đi trên quãng đường AB là x (km/h) (x > 12).
120
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là h .
x 12
1
Vì ô tô thứ hai đến nơi sớm hơn ô tô thứ nhất là 30 phút h nên ta có phương trình:
2
120 120 1
x 2 12x 2880 0 .
x 12 x 2
x1 60(TM)
Giải phương trình tìm được
x 2 48(L)
Câu 4.
1 s®AN
MAN
2
1 s®AC
2
s®CN
(T/c góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
1 s®AC
AEM
2
s®ND
(T/c góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
NAD
CAN ( Vì AN là tia phân giác của CAD
)
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
ND
CN s®CN
s®ND
AEM
Do đó MAN
MA ME .
chung; MAC
AMC MDA
( hệ quả góc tạp bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
MA 2 OM 2 OA 2 2R R 2 3R 2
2
MA R 3
Do đó: MC.MD R 3 .
1 2 1 2 3
d) V R .h .1 .R 3 .
3 3 3
Bài 5.
6
Ta chứng minh: a 2 4ab b 2 a b
2
Thật vậy.
6 3
a 2 4ab b2 a b a 2 4ab b2 a 2 2ab b2
2 2
a 2 2ab b2 0 a b 0 LD
2
Do đó:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
6
a 2 4ab b 2 a b
2
6
b 2 4bc c2 b c
2
6
c2 4ca a 2 c a
2
6
S .2 a b c 6 6
2
a 1; b 6; c 4
2 2
' b ac 3 1.4 9 4 5 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b ' ' 3 5
x1 3 5
a 1
b ' ' 3 5
x2 3 5
a 1
x y 3 3 x 15 x 5 x 5
b)
2 x y 12 x y 3 y 5 3 y 2
Bài 2.
360
Theo kế hoạch, mỗi xe phải chở số tấn hàng là: (tấn)
x
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Vì 5 xe đi làm việc khác nên thực tế có số xe là: x 5 (tấn)
360
Thực tế, mỗi xe phải chở số tấn hàng là: (tấn)
x5
Vì mỗi xe đã phải chở thêm 6 tấn hàng nữa nên ta có phương trình:
360 360
6
x5 x
60 60
1
x5 x
60 x 60 x 5 x x 5
x x 5 x x 5 x x 5
60 x 60 x 300 x 2 5 x
x 2 5 x 300 0
x 20 x 15 0
x 20 TM
x 15 KTM
Vậy đội có 20 xe.
Bài 3.
a) d : y x m đi qua A 1;2
2 1 m m 1
b) Với m 1 thì d : y x 1 ; P : y 2 x 2
2 x2 x 1
2 x2 x 1 0
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2 x2 2 x x 1 0
2 x x 1 x 1 0
x 1 2 x 1 0
x 1
x 1 0
1
2 x 1 0 x
2
Với x 1 y 1 1 2
1 1 1
Với x 1
2 2 2
1 1
Vậy giao điểm của d và P là A 1;2 ; B ; .
2 2
c) d : y x m ; P : y 2 x 2
2x 2 x m
2 x 2 x m 0 (*)
b 2 4 ac 12 4.2. m 1 8m
Vì d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung nên phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt cùng âm.
0 1 8m 0
1
b 1 m
S x1 x2 0 0 8
a 2
m 0
c m
P x1.x2 a 0 2 0
1
Vậy m 0 thì d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.
8
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 4.
K
O
A
C B M I
900
ED AB tại I EIM
EIM
EKM 1800
EIM
EKM 1800 và hai góc này ở vị trí đối nhau.
CIE
CKM 900
Chung C
ED là đường kính, ED AB
AKD là góc nội tiếp chắn
AD .
BKD AKD
.
KD là tia phân giác của góc BKA
Mà KD KC (vì KD KE )
; M AB
KM là phân giác BKA
MB KB
(tính chất đường phân giác)
MA KA
KC là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh K của ABK
CB KB
(tính chất đường phân giác)
CA KA
MB CB KB
Do đó:
MA CA KA
Mà C , B, A cố định M cố định.
16 4 c b .a
1
1 c b .a
4
1 2
cb c b .a (Do b + c > 0)
4
1 2
c b .4cb.a (vì c b 4cb )
4
c b abc
cb
1 (do a, b, c 0 )
abc
1 1
1
ab ac
Đáp án Huyện Chương Mĩ
Bài 1: (2 điểm)
2x 3y 1 2x 3y 1 7y 7 x 1
1. Giải hệ phương trình:
x 2y 3 2x 4y 6 x 2y 3 y 1
1
2. Cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y = x + 4
2
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ: Tập xác định D = R.
Bảng giá trị tương ứng giữa x và y:
x -2 -1 0 1 2
y 2 1 0 1 2
2 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1 1
Đồ thị đi qua các điểm A(-2;2), B(-1; ), O(0;0), C(1; ), D(2;2) như hình vẽ.
2 2
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) không tiếp xúc với (P)
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
1 2 x 2
x x 4 x 2 2x 8 0 x 2 x 4 0 . Nên (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm
2 x 4
phân biệt. Vậy đường thẳng (d) không tiếp xúc với (P).
(Cách khác: Xét = (-2)2 – 4.1.(-8) = 4 + 32 = 36 > 0 nên PT hoành độ giao điểm giữa (d)
và (P) luôn có 2 nghiệm phân biệt nên (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt)
Bài 2 ( 2 điểm)
Cho phương trình ( ẩn x): x 2 2 m 1 x 2m 15 0 (1) ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 3;
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m;
1 1 4
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để 2
x1 x 2 x1x 2
Giải:
x 1
a) Với m = 3 ta có: x 2 8 x 9 0 x 1 x 9 0 .
x 9
Vậy tập nghiệm S = {-1; 9}.
' 2 2
b) m 1 2m 15 m 16 0; m .Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt với mọi m
x x 2 m 1
c) Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Theo Vi-et ta có: 1 2
x1.x 2 2m 15
1 1 4
Theo bài ra: 2 x1 x 2 4 2x1x 2 hay: 2 m 1 4 2 2m 15 m 18
x1 x 2 x1x 2
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1 1 4
Vậy với m = 18 thì phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn: 2
x1 x 2 x1x 2
Bài 3 ( 2 điểm)
Quãng đường AB dài 108 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Biết ô tô thứ
nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 6km nên ô tô thứ hai đến B muộn hơn ô tô thứ nhất
là 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe
Giải:
1
Đổi 12 phút = giờ
5
Gọi vận tốc ô tô thứ 2 là x(km/h) x > 0
Thì vận tốc ô tô thứ nhất là x + 6 ( km/h)
108 108 1
Theo bài ra ta có phương trình:
x x6 5
108 108 1
x 2 6x 3240 0
x x6 5
' 572
x1 51; x 2 63 0
Vậy. Vận tốc ô tô thứ hai là 51 km/h; Vận tốc ô tô thứ nhất là 57km/h
Bài 4 ( 3.5 điểm)
Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên
đường thẳng d lấy điểm M ( M khác A). Qua M kẻ hai tiếp tuyến ME, MF với đường tròn (O) (
E; F là hai tiếp điểm). Nối E với F cắt OM tại H và cắt OA tại B.
a) Chứng minh tứ giác ABHM nội tiếp;
b) Chứng minh OA.OB = OH.OM = R2;
c) MO cắt cung nhỏ EF tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF
d) Từ O kẻ đường kính của đường tròn tâm O vuông góc với OM nó cắt ME và MF kéo dài
lần lượt tại P và Q. Xác định vị trí của M để diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
E P
I
H
O
B
A
Q
a) ME, MF là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên ME = MF. Lại có OE = OF nên MO là
đường trung trực của EF. Suy ra MO EF tại H nên MHB 900 . Mặt khác MAB 900
MAB 900
nên MHB . Suy ra tứ giác ABHM nội tiếp (dhnb)
OB OM
b) OHB ∽ OAM ( g.g ) OA.OB OH .OM
OH OA
Lại có OH .OM OE 2 R2 .(HTL tam giác vuông MEO).
Suy ra OA.OB = OH.OM = R2
(Vì IE = IF do I nằm trên đường trung trực của EF nên góc
c) Ta có EI là phân giác MEF
IEM = góc IFE cùng chắn cung IE và góc IFE = góc IEF do tam giác IEF cân tại I)
do tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
Lại có MI là phân giác EMF
Suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF vì là giao điểm của ba đường phân giác.
2 2
d) S MPQ 2S MPO OE.MP R ME EP R.2 ME.EP 2 R OE 2 R (BĐT Cô-si) .
x 1 1
2) B
x4 x 2 x 2
x x 2 x 2
x 2 x 2
x x 2
x
x 2 x 2 x 2
A 1 x x 1
3) :
B 2 x 1 x 2 2
x 2 1
0
x 1 2
2 x 4 x 1
0
2 x 1
x 5
0 mà 2
x 1 0
2 x 1
x 5 0 x 5 x 25
Kết hợp điều kiện xác định : x > 0; x ≠ 4
A 1
Suy ra khi 0 x 25 và x 4
B 2
Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một tổ sản xuất được giao cho làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng
thực tế mỗi ngày họ làm thêm được 10 sản phẩm nên đã hoàn thành trước dự định 3 ngày. Hỏi
ban đầu mỗi ngày họ dự định làm bao nhiêu sản phẩm.
Giải :
Gọi số sản phẩm mỗi ngày làm theo dự định là x ( sản phẩm, x N* )
Số sản phẩm mỗi ngày là theo thực tế là x + 10 (sản phẩm )
600
Thời gian dự định làm 600 sản phẩm là : ( ngày )
x
600
Thời gian thực tế làm 600 sản phẩm là : ( ngày )
x 10
Vì hoàn thành trước dự định 3 ngày nên ta có phương trình :
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
600 600
3
x x 10
x x 10 200 x 10 200 x
x 2 10 x 2000 0
x 50 x 40 0
x 50(l )
x 40 (tm)
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 2 là A 1;1 và B 3;9 .
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1, x2 sao cho x1 x1 – 3 x2 x2 – 3 26.
5) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tiếp tuyến tại C tại P. AP cắt CM tại Q.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Chứng minh Q là trung điểm của CM.
Gọi AC BP tại S.
90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) BCS
Ta có ACB
0 90 . 0
A3
xy yz zx
3
x y z 3 3 3
2 6 2 2
3 3
A Amin
2 2
Dấu “ = ” xảy ra x y z 1
Biện luận như sau:
+ Nếu R < OA < R 2 thì M là giao giữa (d) và đường tròn (O; R 2 ). Có 2 điểm M như
vậy để diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất và SMPQ min = 2R2 (Hình vẽ).
+ Nếu OA = R 2 thì lúc này OM = OA nên M trùng A (trái với giả thiết M khác A), (d)
tiếp xúc với đường tròn (O; R 2 ) nên loại.
+ Nếu OA > R 2 thì (d) không giao với đường tròn (O; R 2 ) nên không tồn tại M thỏa
mãn điều kiện bài toán.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
ĐKXĐ: x 1
x 1 2
ĐK: x 2 2x 1 0 x 1 2 x 1 2 0
x 1 2
Ta có x 2 2x 1 x 1 x 1 x 4x 1 4x 2x 4x x x x 1
2 4 2 3 2 3 2
x 4 5x3 x 2 3x 0 x x 1 x 4x 3 0 x x 1 x 2 7 x 2 7 0
2
x 0
x 1 Đối chiếu ĐK ta có. Phương trình có nghiệm x 2 7
x 2 7
b) x 2 2 2 x 7 0 x 3 2 . x 3 2 0 x 2 3
x 3 5 x 3
c) A
x 1 x x x
A
x. x 3
x 1 5 x 3
x 3 x 35 x 3
x. x 1 x x 1
A
x2 x
x x 2 x 2
x
x 1 x x 1 x 1
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 2. Gọi số xe lúc đầu của đội là x (đv: xe; x *, x 5 )
150
Thực tế, mỗi xe chở (tấn)
x 5
150 150
Theo đề bài ta có phương trình: 5
x 5 x
Bài 3. P y x 2 và d y mx 2
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) là:
x 2 mx 2 x 2 mx 2 0
m 2 8 0 với mọi m thuộc R nên (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt với mọi m
x1 x2 m
b) Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
x1.x2 2
Ta có:
x12 x2 x22 x1 5x1 x2 4026 x1 x2 x1 x2 5 4026 2 5 m 4026
m 2013 5 2018
. Vậy m = 2018.
Bài 4. Hướng dẫn gỉai
Hình vẽ:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
O
A
D
a) Chứng minh:
90 BAC
BAC BDE
180
Tứ giác BAED là tứ giác nội tiếp.
F
AC FDC 90
b) Chứng minh: Tứ giác ADCF là tứ giác nội tiếp vì mà hai góc này có hai
CFD
CAD
đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh CF dưới 1 góc không đổi.
MFA
MAF
c) Chứng minh: và
OBA
OAB MAF OAB MFA
OBA
90 MAO 90 MA OA
Vậy, MA là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O)
sd
AB 60, OAB OB BA 6cm R
d) Tính được là tam giác đều
.62.60
Tính được diện tích quạt OAB:
S1
360
6 cm 2
(Áp dụng công thức tính diện tích
a2 3
S
tam giác đều khi biết 1 cạnh bằng a là 4 ).
OAB : S 2 9 3 cm 2
Tính diện tích
Nên diện tích hình viên phân: S 6 9 3 cm 2
2 2 2 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của : S a ab b b bc c c ac a
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
2 2 2
2
a ab b 2 a b 3 a b
a b
ab
Giải: Ta có: (1)
4 4 2
2 2 2
2
b bc c 2 b c 3 b c
b c
bc
(2)
4 4 2
2 2 2
2
c ca a 2 c a 3c a
c a
ca
(3)
4 4 2
2019
Smin = 2019 khi a = b = c = 673 .
3
Cách khác:
2
a b
Từ (a – b)2 0 => a2 + b2 2ab => 2a2 + 2b2
a2 + b2 + 2ab => a2 + b2 2
Từ (a – b)2 0 => a2 + b2 2ab => a2 + b2 +2ab 4ab => (a + b)2 4ab =>
2
ab
a b
4
2 2 2
2
a ab b 2 a b
a b
a b
ab
=> 2 4 4 2 (1)
2 2 2
2
b bc c 2 b c
b c
b c
bc
Tương tự: 2 4 4 2 (2)
2 2 2
2
c ca a 2 c a
c a
c a
ca
2 4 4 2 (3)
2019
Smin = 2019 khi a = b = c = 673 .
3
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
Bài 1: ĐK : x 0; x 2; x 1
x x 1 x x 1 x 2
P ( ):
x x x x x 2
( x 1) ( x x 1) ( x 1) ( x x 1) x 2
( ):
x ( x 1) x ( x 1) x 2
x x 1 x x 1 x 2
:
x x 2
2x x 2
.
x x 2
2(x 2)
P
x 2
2x 4 2x 4 8 8
P 2
x 2 x 2 x 2
x 2 U ( 8 ) 1; 2 ; 4 ; 8
x+2 -1 1 -2 2 -4 4 -8 8
x -3 -1 -4 0 -6 2 -10 6
L L L L L L L
c
x1 . x2
a
Áp dụng hệ thức Viet ta có
x x b
1 2 a
d) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m: Ta xét
' ( m 1) 2 4m m 2 2( m 1) 4m m 2 2m 1
( m 1) 2 0; m
Do đó phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m.
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
' 0 (m 1) 2 0
m 0
x1 x2 0 4m 0
a) Để (1) có 2 nghiệm đối nhau x x 0 2( m 1) 0 m 1
1 2
m 1
b) Ta có
x1 x2 x x ( x x )2 2 x1 x2
4 1 2 4 1 2 4
x2 x1 x1 x2 x1 x2
2
2(m 1) 2.4m
4
4(m2 2m 1)
4 4m2 4 16m m 2 3
4m 4m
Bài 3: Gọi số chi tiết máy tổ I , II lần lượt là x,y ( x, y N ; x, y 90) ĐV : chi tiết máy.
+) Vì tháng giêng 2 tổ sản xuất 900 chi tiết máy nên ta có pt x y 900 (1)
+) Sang tháng 2, tổ I vượt mức 15% nên số chi tiết máy tổ I làm được trong tháng 2 là
x 15% x 1,15 x
Sang tháng 2, tổ II vượt mức 15% nên số chi tiết máy tổ II làm được trong tháng 2 là
y 10% y 1,1 y
Vì tổng số chi tiết máy 2 tổ làm được là 1010 nên ta có pt :1,15 x 1,1 y 1010 (2)
x y 900 x 400
+) từ (1) và (2) ta có hệ pt
1,15 x 1,1y 1010 y 500
Bài 4:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
a) Xét (O) có: PM, Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và P
PM OM, Ax AB PAO PMO 90
Xét tứ giác APMO: PAO PMO 180 mà hai góc này ở vị trí đối nhau
APMO là tứ giác nội tiếp (dhnb)
b) Xét (O) có: AP, PM là 2 tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại P
AP = PM, PO là tia phân giác APM , OP là phân giác AOM
Xét tam giác AMB nội tiếp đường tròn đường kính AB nên
AMB 90 AM MB PO / /MB (từ vuông góc đến song song)
c) Xét (O) có: ABM là góc nội tiếp chắn cung AM, AOM là góc ở tâm chắn cung AM
1
ABM AOM
2
1
OP là phân giác AOM (cmt) AOP AOM ABM AOP
2
Bài 5 : Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2ab 6bc 2ca 7 abc
Giải: Ta cần chứng minh các bất đẳng thức Bunhia dạng phân thức:
2
a 2 b2 a b
+ Cho a, b, x, y là các số thực và x, y > 0. Khi đó: . (1)
x y x y
a b
Dấu bằng xảy ra .
x y
a b c
Dấu bằng xảy ra .
x y z
2 2
a2 b2 c2 a b c2 a b c
Áp dụng BĐT (1) 2 lần ta có .
x y z x y z x y z (đpcm)
22 32 22
M abc.
ac 2bc ab 4bc ab ac
49
M abc. 7
=> 7abc
2 3 2
Dấu “=” xảy ra <=> ac 2bc ab 4bc ab ac <=> a = 2; b = c = 1.
A. Trắc nghiệm
1. B (Vì nhánh trái parabol tăng khi x 0).
2.B
3.C
4.B
5.D
6. B (Vì gấp đôi góc nội tiếp).
7.A
8.C
9. C
10.D
11.A
12. D (STP = SXQ + SĐ = rl r 2 với l = 5cm; r = 2cm)
Câu 2: Gọi số hs của 2 lớp lần lượt là x, y x, y N * (x < 80; y < 80)
Từ đk của đề bài ta có hệ phương trình:
x y 80
2x 3 y 198
Giải ra ta có: Lớp 9A có 42 học sinh, lớp 9B có 38 học sinh
Câu 3:
c) (O) có :
CAE
CBD
(cmt)
CDE
CBD
Tương tự
CBF
CAD CDF
CDF
CAD
CAD
Mà: CBD BCA
1800
(Tổng ba góc trong tam giác ABC)
CDE
=> CDF BCA
1800 KDI
KCI
1800
=> Tứ giác CIDK nội tiếp
CDI
=> CKI (chắn cung CI)
CBA
hơn nữa CDE (cmt) nên CKI
CBD
Mà 2 góc ở vị trí đồng vị nên IK//AB
1 2018a 1
1. 2018a 1 1 1009a (1)
2
1 2018b 1
Tương tự: 1. 2018b 1 2
1 1009b (2)
1 2018c 1
1. 2018c 1 1 1009c (3)
2
Vậy không có dấu “=” xảy ra nên 2018a 1 2018b 1 2018c 1 1012
Cách khác:
II. Tự luận:
Bài 1: Xem lại đề!
x2 2 3
Bài 2:
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
420
Khối lượng mỗi xe chở dự định ban đầu là: (tấn)
x
420
Khối lượng mỗi xe chở thực tế là: (tấn)
x 1
420 420
2
x 1 x
x 2 x 210 0
x 15(TM)
x 14 (L)
Bài 3:
F
A B C
D K
O
I
E
Nhóm Toán THCS Toán Học là đam mê
1. * Xét (O) có:
90O
+ ) Vì EF AB EDK
90O
+) EF là đường kính EIF
EIK
Tứ giác EDKI có EDK 90O 90O 180O (tổng hai góc đối bằng 180 độ)
=> Tứ giác EDKI là tứ giác nội tiếp
3. Vì EF vuông góc với AB tại D nên F là điểm chính giữa cung nhỏ AB
BF
AF AIF
BIF
IF là tia phân giác góc AIB
Mà IF vuông góc với IC tại C
IB KB
(tính chất đường phân giác)
IA KA
IC là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh I của ABI
CB IB
(tính chất đường phân giác)
CA IA
IB CB KB
Do đó:
IA CA KA
Mà C , B, A cố định K cố định.
Đặt t = x3 1 => t2 = x3 + 1.
4x 1 4x 3
8x 4
+ PT (2) có nghiệm t1 = 2x 1 => x3 1 = 2x – 1 <=> x3 + 1 =
4 4
1 1
(2x – 1)2 và 2x – 1 0 <=> x3 – 4x2 + 4x = 0 và x <=> x(x – 2)2 = 0 và x => x = 0
2 2
(loại), x = 2 (nhận).
4x 1 4x 3 2 1 1 1 1
+ PT (2) có nghiệm t2 = => x3 1 = <=>x3 + 1 = <=> x3 =
4 4 2 2 4 4
3
-1=
4
3
=> x = 3 > - 1 (TM).
4
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = 2; 3 .
4