Professional Documents
Culture Documents
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 02 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I. ( 2,0 điểm )
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 09 tháng 6 năm 2017
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,0 điểm)
x 2 3 20 2 x
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 .
x 5 x 5 x 25
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
1
2) Chứng minh rằng B .
x 5
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A B. x 4 .
Bài II (2,0 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc của mỗi xe không đổi
trên toàn bộ quãng đường AB dài 120km. Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10km/h
nên xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài III (2,0 điểm)
x 2 y 1 5
1) Giải hệ phương trình .
4 x y 1 2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx 5.
a) Chứng minh đường thẳng d luôn đi qua điểm A 0;5 với mọi giá trị của m .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P : y x tại hai điểm
2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
HÀ NỘI NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: MÔN TOÁN
Ngày thi 08 tháng 6 năm 2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,0 điểm)
7 x 2 x 24
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9
x 8 x 3 x 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 5 .
x 8
2) Chứng minh B .
x 3
3) Tìm x để biểu thức P A.B có giá trị là số nguyên.
Bài II (2,0 điểm) Giái bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 720 m2 . Nếu tăng chiều dài thêm 10m và
giảm chiều rộng 6m thì diện tích mảnh vườn không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của
mảnh vườn.
Bài III (2,0 điểm)
3x 2
x 1 y 2 4
1) Giải hệ phương trình
2x 1 5
x 1 y 2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y 3x m2 1 và parabol
P : y x 2
a) Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Gọi x1 và x2 là hoành độ các giao điểm của d và P .
Tìm m để x1 1 x2 1 1
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn O và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn O (B là tiếp điểm) và đường kính BC. Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I (I
khác C, I khác O ). Đường thẳng AI cắt O tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E). Gọi H
là trung điểm của đoạn thẳng DE.
1) Chứng minh bốn điểm A, B, O, H cùng nằm trên một đường tròn.
AB BD
2) Chứng minh .
AE BE
3) Đường thẳng d đi qua điểm E song song với AO, d cắt BC tại điểm A.
Chứng minh HK //DC .
4) Tia CD cắt AO tại điểm P, tia EO cắt BP tại điểm F. Chứng minh tứ giác BECF là
hình chữ nhật.
Bài V (0,5 điểm) Với các số thực x, y thỏa mãn x x 6 y 6 y , tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P x y .
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo
danh: .........................................
ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M .
ab2
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo
danh: .........................................
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
HÀ NỘI NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: MÔN TOÁN
Ngày thi 18 tháng 6 năm 2013
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,0 điểm)
2 x x 1 2 x 1
Với x 0 , cho hai biểu thức A và B .
x x x x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 64 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A 3
3) Tìm x để .
B 2
Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ
30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km / h . Thời gian kể từ lúc bắt
đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B.
Bài III (2,0 điểm)
3( x 1) 2( x 2 y ) 4
1) Giải hệ phương trình:
4( x 1) ( x 2 y ) 9
1 2 1 2
2) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y mx m m 1.
2 2
a) Với m 1 , xác định tọa độ các giao điểm A, B của d và P .
b) Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
x1 x2 2 .
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn O và điểm A nằm bên ngoài O . Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn
O
(M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và
C (AB < AC, d không đi qua tâm O).
1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
2) Chứng minh AN 2 AB. AC . Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB 4 cm, AN 6 cm.
3) Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai T.
Chứng minh MT // AC .
4) Hai tiếp tuyến của đường tròn O tại B và C cắt nhau ở K. Chứng minh K thuộc một đường
thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài V (0,5 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a b c ab bc ca 6abc .
1 1 1
Chứng minh: 2 2 2 3 .
a b c
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: ..................................
x 4
1) Cho biểu thức A Tính giá trị của biểu thức A khi x 36 .
x 2
x 4 x 16
2) Rút gọn biểu thức B : (với x 0; x 16 ).
x 4 x 4 x 2
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức
B A –1 là số nguyên.
Bài II (2,0 điểm) Giái bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
12
Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình
5
thì thời gian để người thứ nhất hoàn thành công việc ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu
làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu giờ để xong công việc?
Bài III (1,5 điểm)
2 1
x y 2
1) Giải hệ phương trình
6 2 1
x y
2) Cho phương trình : x 2 (4m 1) x 3m 2 2m 0 (ẩn x ). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 7 .
2 2
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn O; R đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là điểm
bất kì trên cung nhỏ AC (M khác A và C), BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh tứ giác CBKH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ACM ACK
3) Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE AM . Chứng minh tam giác ECM là tam giác
vuông cân tại C.
4) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm A. Cho P là một điểm nằm trên d sao cho hai
AP.MB
điểm P, C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và R . Chứng minh đường
MA
thẳng PB đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK.
Bài V (0,5 điểm) Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x 2 y .
x2 y2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
xy
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: ..................................
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 21 tháng 6 năm 2011
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,5 điểm)
x 10 x 5
Cho A Với x 0, x 25 .
x 5 x 25 x 5
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tính giá trị của A khi x 9 .
1
3) Tìm x để A .
3
Bài II (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội
đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và
chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm)
1) Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol và đường thẳng d khi m 1 .
2) Tìm m để đường thẳng d cắt Parabol P tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB 2 R . Gọi d1 và d 2 là hai tiếp tuyến của đường tròn
O tại hai điểm A và B .Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn O (E
không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường
thẳng d1 và d 2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ENI
EBI
và MIN 90 .
3) Chứng minh AM .BN AI .BI .
4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn O . Hãy tính diện tích
của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
1
Với x 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 4 x 3 x 2011 .
2
4x
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: ..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
x 2 x 3x 9
Cho biểu thức : A , với x 0 .và x 9 .
x 3 x 3 x 9
1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai
2) Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng d và parabol P . Tìm giá
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác
A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia
BE tại điểm F.
1) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DA.DE = DB.DC.
3) Chứng minh CFD
= OCB . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: .................................
x12 x22 10 .
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn O; R và A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp
1 1 1
x 2 x 2 x 2 x3 x 2 2 x 1
4 4 2
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: .................................
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
1 x x
Bài 1 ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức: P :
x x 1 x x
1) Rút gọn P.
2) Tìm giá trị của P khi x 4 .
13
3) Tìm x để P .
3
Bài 2 ( 2,5 điểm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 15% và tổ
II vượt mức 10% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi
tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
1 2
Bài 3 ( 3,5 điểm ) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y mx 1 .
4
1) Chứng minh với mọi giá trị của tham số m đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai
điểm phân biệt.
2) Gọi A, B là hai giao điểm của d và P . Tính diện tích tam giác OAB theo m
(O là gốc tọa độ)
Bài 4 (3,5 điểm )Cho đường tròn O có đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì trên đường tròn đó
(E khác A và B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai là K.
1) Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA.
2) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE, chứng minh đường tròn I bán
kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
3) Chứng minh MN //AB , trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường
tròn I .
4) Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên đường tròn
O , với P là giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm của MF và BK.
Bài 5 ( 0,5 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết: A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
.
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: .................................
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
x 3 6 x 4
Bài 1 ( 2,5 điểm) Cho biểu thức: P
x 1 x 1 x 1
1
2) Tìm x để P
2
Bài 2 ( 2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc lên 4
km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi
từ A đến B.
2) Tìm b, c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1.
Bài 4 ( 3,5 điểm) Cho đường tròn O; R tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Trên d lấy điểm H không
trùng với điểm A và AH R . Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d, đường thẳng này cắt
đường tròn tai hai điểm E và B ( E nằm giữa B và H ).
1/ Chứng minh ABE EAH
và ABH ∽ EAH
2/ Lấy điểm C trên d sao cho H là trung điểm của đoạn thẳng AC, đường thẳng CE cắt AB tại K.
Chứng minh AHEK là tứ giác nội tiếp.
Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó là lớn nhất.
------HẾT------
a3 a 2 a a 1 1
Cho biểu thức P :
( a 2)( a 1) a 1 a 1 a 1
1 a 1
2/Tìm a để 1.
P 8
Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 80 km, sau đó lại ngược dòng
đến địa điểm C cách bến B 72 km. Thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15
phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Bài 3: (1 điểm)
Gọi D và C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tính S ABCD .
Bài 4: (3 điểm) Cho O đường kính AB 2 R , C là trung điểm của OA và dây MN vuông góc với OA
tại C. Gọi K là điểm tuỳ ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK và MN .
c) Xác định vị trí của điểm K để KM KN KB đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó
Bài 5: (1 điểm)
------HẾT------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: .................................
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
HƯỚNG DẪN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 02 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút.
B
3
x 5
3
x 5
3
x 5
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1 x 1
3 x 3 x 5 2 x 2 2 x 1 2
B .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
Vậy với x 0, x 1 thì B (đpcm).
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P 2 A.B x đạt giá trị nhỏ nhất
x 1 2 4 4
Ta có P 2. A.B x 2. . x x x 2 2
x 2 x 1 x 2 x 2
4
Có x 0 x 0 x 2 0 và 0.
x 2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
4
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số x 2 và ta được:
x 2
x 2
4
2.
x 2 .
4
4 x 2 4
2 2 P 2.
x 2 x 2 x 2
x 22
4
2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2 x 2 4
x 2 x 2 2 ( L)
x 2 2 x 0 x 0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x 0 thì biểu thức P 2 AB x đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II. (2,0 điểm)
1) ( Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình)
Quãng đường từ nhà An tới nhà nhà Bình dài 3 km buổi sáng An đi bộ từ nhà An tới nhà
Bình. Buổi chiều cùng ngày An đi xe đạp từ nhà Bình về nhà An trên cùng quãng đường đó với
vận tốc lớn hơn vận tốc đi bộ của An là 9 km/h . Tính vận tốc đi bộ của An biết thời gian đi
buổi chiều ít hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút ( giả định An đi bộ với vận tốc không đổi
trên toàn bộ quãng đường đó)
2) Một quả bóng bàn có dạng một hình cầu có bán kính bằng 2 cm . Tính diện tích bề mặt của
quả bóng bàn đó lấy xấp xỉ 3,14 .
Hướng dẫn
3
1) Đổi 45 phút h .
4
Gọi vận tốc đi bộ của An là x km/h x 0 .
Vận tốc An đi xe đạp là x 9 km/h .
3
Thời gian An đi từ nhà An sang nhà Bình là: h .
x
3
Thời gian An đi từ nhà Bình về nhà An là: h .
x9
3
Vì thời gian An đi từ nhà Bình về nhà An ít hơn từ nhà An sang nhà Bình là h giờ suy ra:
4
3 3 3 x 3 T / M
3 x 2 27 x 108 0 .
x x9 4 x 12 L
Vậy vận tốc đi bộ của An là 3 km/h .
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
2) Trong mặt phẳng Oxy d : y mx 4 với m 0 .
a) Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và trục Oy . Tìm tọa độ điểm A .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt trục Ox tại điểm B sao cho tam
giác OAB là tam giác cân.
Hướng dẫn
1) Điều kiện y 1 .
3 6 7
2 x y 1
5 4 x y 1
10 y 1 7
4 x 1 4 x 1 2 x 3 5
3 3
y 1 y 1
y 1
1
1 y 1 1 y 2
y 1 ( thỏa mãn điều kiện).
2 x 2 2 x 2 x 1
2)
a) A là giao điểm của đường thẳng d và Oy suy ra hoành độ điểm A là x A 0 . Thay vào
4 4
phương trình đường thẳng d suy ra 0 m.x 4 x . Vậy tọa độ điểm B là B ;0 .
m m
Xét tam giác OAB vuông tại O để tam giác là tam giác cân thì OA OB
4 m 1
4 m 1 ( thỏa mãn)
m m 1
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE , Gọi H và K lần lượt là chân đường cao
kẻ từ đến các đường thẳng AB và BC .
a) Chứng minh BHEK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh BH .BA BK .BC .
c) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB và I là trung điểm của EF . Chứng minh
ba điểm H , I , K là ba điểm thẳng hàng.
Hướng dẫn
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
a) Chứng minh BHEK là tứ giác nội tiếp.
Ta có EH AB (gt) EHB
90 . EK BC (gt) EKB 90 .
Xét tứ giác BHEK có EHB
EKB 90 90 180 . Mà hai góc này ở vị trí đối nhau.
Vậy tứ giác BHEK nội tiếp.
b) Chứng minh BH .BA BK .BC .
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BHEK , có BHK
BEK 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
BK ).
Mà BEK
EBC 90 (vì tam giác EBK vuông tại K ).
Và ECB
EBC 90 (vì tam giác EBC vuông tại E ).
Suy ra BEK
ECB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BHK
ECB
hay BHK ACB .
Xét BHK và BCA có:
ABC chung, BEK
ECB (cmt).
BH BK
Suy ra BHK ∽ BCA , khi đó BH .BA BK .BC .
BC BA
Vậy BH .BA BK .BC (đpcm).
c) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB và I là trung điểm của EF . Chứng minh
ba điểm H , I , K là ba điểm thẳng hàng.
Gọi HK CF D .
Ta có ABE ACF (vì cùng phụ với A ), mắt khác ABE EKH
(vì tứ giác BHEK nội tiếp, nên
hai góc này là hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH ).
Suy ra EKH ACF hay EKD
ECD .
Xét tứ giác EDKC có EKD
ECD (cmt), mà hai góc này có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh ED ).
Suy ra tứ giác EDKC nội tiếp, suy ra EDC
EKC 90 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC ).
Suy ra EDF
90 (kề bù với EDC ).
Xét tứ giác EHFD có EHF
HFD
EDF 90 , suy ra EHFD là hình chữ nhật.
Khi đó HD cắt EF tại trung điểm hay HD đi qua I . Suy ra HK đi qua I .
Vậy ba điểm H , I , K là ba điểm thẳng hàng.
Bài IV. (0,5 điểm) Giải phương trình: x 3x 2 x 2 1 .
Hướng dẫn
2
ĐKXĐ: x .
3
Cách 1: Ta có: x 3x 2 x 2 1
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
2 x 2 3x 2 2 x 2 2
2 x 2 2 2 x 2 3x 2 0
2 x 2 4 x 2 x 2 x 1 3x 2 2 3 x 2 1 0
2( x 1) 2 ( x 1) 2 ( 3x 2 1) 2 0
( x 1) 2 ( x 1) 2 ( 3 x 2 1) 2 0
x 1(tm)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
Cách 2
2
1 x
Áp dụng ta có 1. x
2
1 3x 2
1. 3 x 2
2
1 x 1 3x 2
Vế trái x 3x 2 2x
2
Vế phải x 2 1 2 x
x 1
Vế trái =vế phải= 2x . Khi đó các đẳng thức xảy ra 3x 2 1 x 1 .
x 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 02 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài I. ( 2,0 điểm )
Thay vào A ta có : A
4 x 1 4 9 1 4. 3 1 1 .
25 x 25 9 16
2) Rút gọn biểu thức B .
15 x 2 x 1
Với x 0 , x 25 , ta có B : .
x 25 x 5 x 5
15 x 2 x 1
B :
.
x 5 x 5 x 5 x 5
B
15 x 2 x 5 : x 1
.
x 5 x 5 x 5
15 x 2 x 10 x 1
B :
x 5 x 5 x 5
.
x 5 x 5
B
x 5 x 5 x 1
.
1
. B
x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P A.B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.
Ta có P A.B
4 x 1 1
4 .
25 x x 1 25 x
Để P nhận giá trị nguyên khi x Z thì 4 25 x hay 25 x U 4 4; 2; 1;1; 2; 4 .
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
25 x 4 2 1 1 2 4
x 29 27 26 24 23 21
P A.B 1 2 4 4 2 1
Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P 4 . Khi đó giá trị cần tìm của x là x 24 .
Bài II. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất
làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai
đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành
xong công việc trên.
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m 2 . Hỏi
bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Lời giải
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
- Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần
lượt là x và y x 15, y 15 , đơn vị (ngày).
1
Một ngày đội thứ nhất làm được (công việc).
x
1
Một ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
- Vì hai đội cùng làm trong 15 ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong một ngày cả hai
1 1 1 1
đội làm được (công việc). Suy ra, ta có phương trình : (1).
15 x y 15
3
- Ba ngày đội đội thứ nhất làm được (công việc).
x
5
- Năm ngày đội thứ hai làm được (công việc).
y
- Vì đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì cả hai đội
1 3 5 1
hoàn thành xong 25% (công việc). Suy ra, ta có phương trình : (2).
4 x y 4
1 1 1 1 1
x
y 15 x 24 x 24
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : . (TMĐK).
3 5 1
1 1 y 40
x y 4 y 40
- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24 (ngày) và
thời gian để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 40 (ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số mét khối đựng
được của bồn sẽ là : V 0,32.1,75 0,56 m .
3
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
1) Giải phương trình: x 4 7 x 2 18 0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : y 2mx m 2 1 và parabol ( P ) : y x 2
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
1 1 2
thỏa mãn 1
x1 x2 x1 x2
Lời giải
Cách 1 :
Đặt t x t 0 *
2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : y 2mx m 2 1 và parabol ( P ) : y x 2
Để (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt với
m
a 1 0
Ta có : '
b ac 0
' 2
m
Xét m m 1 m m 1 1 0, m
' 2 2 2 2
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Hai đường cao BE và
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
A
E
x P
F
O
H
B K I C
Ta suy ra BAF AFE EF //Ax (do hai góc so le trong)
Lại có Ax OA OA EF (đpcm).
3) Chứng minh APE ∽ ABI
AIB PAI
90 ( Vì AH BC ) APE AIB
Ta có AE. AC AH . AD và AE. AC AM . AS
AH AM
AH . AD AM . AS AHM ASD AHM
ASD
AS AD
Kết hợp PMID nội tiếp đường tròn PIM
PDM
HSM HS //PI .
Lời giải
Ta có a 2 b 2 ab 3 a 2 b 2 3 ab thay vào P ta được.
P a 4 b 4 ab a 2 b 2 2a 2b 2 ab 3 ab 2a 2b 2 ab 9 6ab a 2b 2 2a 2b 2 ab
2 2
2
7 49 49 7 85
9 7ab a 2b 2 ab 2.ab. 9 ab .
2
2 4 4 2 4
Vì a 2 b2 3 ab , mà a b 0 a 2 b 2 2ab 3 ab 2ab ab 3 . 1
2
Và a b 0 a 2 b2 2ab 3 ab 2ab ab 1 . 2
2
7 7 7 1 7 9
Từ 1 và 2 suy ra 3 ab 1 3 ab 1 ab
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 7 81 81 7 1 81 85 7 85 1 85
ab ab ab
4 2 4 4 2 4 4 4 2 4 4 4
2
7 85
1 ab 21
2 4
ab 3 a 3 b 3
Vậy Max P 21 . Dấu = xảy ra khi 2 v .
a b 6
2
b 3 a 3
ab 1 a 1 a 1
Min P 1 . Dấu = xảy ra khi 2 hoặc .
a b 2 b 1 b 1
2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Cấu trúc đề thi vào 10 Hà Nội nôm Toán
1) Với x 9 x 3
x 4 3 4 7
Thay vào A ta có : A
x 1 3 1 2
2) B
3 x 1
2
3 x 1 2 x 1
x 3
1
x 3
x 1 x 3 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1
x 4 1
3) Với A và B
x 1 x 1
A A x x
2
x 4 vậy 5 x 4 5 x 4 x 4 0 x 2 0 x 4.
B B 4 4
Câu 2. ( 2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28 mét , độ dài đường chéo bằng 10 mét .Tính chiều
dài chiều rộng của mảnh đất đó theo mét.
Lời giải
Gọi chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là x m , y m với 10 x y 0 .
Chu vi hình chữ nhật 28 mét 2 x y 28 x y 14 1
Độ dài đường chéo hình chữ nhật là 10 mét x y 100
2 2
2
x y 14 x 14 y 3
Từ 1 , 2 x, y là nghiệm của hệ phương trình : 2
x y 100
2
x y 100
2 2
4
y 8
Lấy 3 thay vào 4 14 y y 100
2 2
y 6
Với y 8 x 6 ( không thỏa mãn 10 x y 0 )
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Với y 6 x 8 ( thỏa mãn ).
4 x y 2 3
1) Giải hệ phương trình .
x 2 y 2 3
b) Tìm tất cả các giá trị m để d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ là các số
nguyên .
Lời giải
4 x y 2 3 8 x 2 y 2 6 9 x 9 x 1
1) Giải hệ phương trình
x 2 y 2 3 x 2 y 2 3 x 2 y 2 3 1 2 y 2 3
x 1
x 1 x 1
x 1 y 1 .
y 2 1 y 1
y 2 1 x 1
y 2 1 y 3
y 3
2) d : y m 2 x 3 và P : y x 2 .
x2 m 2 x 3 x2 m 2 x 3 0
Ta có a 1 0.
Xét m 2 4.3 m 2 12 0 với mọi m . Vì m 2 0 với mọi m .
2 2 2
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên đường thẳng d luôn cắt P tại
hai điểm phân biệt.
x1 x2 m 2
b) Theo định lí vi-ét . Để x1 , x2 mà x1.x2 3 . Vì 3 là số nguyên tố nến
x1.x2 3
x 1 x1 1 x1 3 x1 3
x1.x2 3 1 hoặc hoặc hoặc .
x2 3 x2 3 x2 1 x2 1
Suy ra x1 x2 2 m 2 2 m 4 .
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Hoặc x1 x2 2 m 2 2 m 0
Vậy m 4 hoặc m 0 thì d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ là các số
nguyên.
1) Chứng minh năm điểm C , D, H , O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
* Xét đường tròn O; R có:
- SC ⊥ OC ( SC là tiếp tuyến của đường tròn O; R SCO
900
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
- SD ⊥ OD ( SD là tiếp tuyến của đường tròn O; R SDO
900
- H là trung điểm của đoạn thẳng AB OH ⊥ AB (Tính chất đường kính đi qua trung
điểm của dây cung) SHO 900
* Xét tứ giác SCOD có:
- SCO
SDO 1800 (cmt)
- SCO và
SDO là hai góc đối nhau
SCOD là tứ giác nội tiếp
Có SCO và SDO vuông tại C và D , có SO là cạnh huyền chung
tứ giác SCOD thuộc đường tròn đường kính SO. 1
* Xét tứ giác SCHO có:
- SCO
SHO 900
- Mà hai đỉnh S và H kề nhau cùng nhìn cạnh SO dưới một góc bằng nhau
tứ giác SCHO thuộc đường tròn đường kính SO. 2
Từ 1 , 2 năm điểm C , D, H , O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
2) Khi SO 2 R, hãy tính độ dài đoạn thẳng SD theo R và tính số đo góc SCD
.
Xét SDO vuông tại D :
Có: SO 2 SD 2 OD 2 (định lí Pytago)
SD 2 SO 2 OD 2 2 R R 2 3R 2
2
SD 3R
OD R 1 3
Ta lại có: tan OSD
SD 3R 3 3
OSD 300
Chứng minh tương tự ta có: SD R 3; OSC 300.
Xét SCD có:
SC SD SCD cân
Mà CSD
OCS
ODS 600 SCD đều SCD
600.
3. Chứng minh tứ giác ADHK là tứ giác nội tiếp và đường thẳng BK đi qua trung điểm của
đoạn thẳng SC.
- Có tứ giác DOHC là tứ giác nội tiếp (Cmt)
1
KDH
COH CH 1
2
AK ⊥ OC AK ∥SC
KAH COH 2
Do:
OH ⊥ AH gt
Từ 1 , 2 tứ giác ADHK là tứ giác nội tiếp
BK SC T
Gọi:
AK BC P
Ta có: DAKH nội tiếp AHK DAC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
1
Mà: DAC ABC AC
2
AHK BAC
HK ∥BC (2 góc đồng vị)
Xét ABP K là trung điểm của AP
AK HK
T là trung điểm của đoạn thẳng SC (đpcm)
ST TD
S E
G O
M
A
B
C
1
Có OH là trung tuyến, đồng thời là phân giác của OAB nên BOH AOB
2
1
Hay BOH sđ AB .
2
1
Ta có BDA sđ AB (góc nội tiếp chắn cung AB ).
2
Suy ra BOH
BDA
hay BOH
EDF .
Xét OHB và DFE có:
OHB
DFE
90 ; BOH
EDF (chứng minh trên).
Suy ra OHB đồng dạng DFE (góc - góc).
OH DF
Nên ta có: 1 .
HB FE
Gọi G là hình chiếu vuông góc của B trên AD , suy ra BG AD .
DF FE DE 1
Khi đó, BDG có FE // BG (cùng vuông góc với AD ) nên .
DG BG DB 2
DF DG
Suy ra F là trung điểm của DG và 2
FE BG
Gọi M là trung điểm của OH .
OH DG 2.MH 2.FG MH FG
Từ 1 và 2 , ta có hay .
HB BG HB BG HB BG
Xét BHM và BGF có:
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
BHM
BGF 90 .
MH FG
(chứng minh trên).
HB BG
Suy ra BHM đồng dạng BGF (cạnh – góc – cạnh).
Do đó, ta có: GFB
HMB (các góc tương ứng).
Hay AFB HMB
3 .
Xét đường tròn O có A , B , O , H là các điểm cố định.
Có M là trung điểm của OH nên M cố định.
Suy ra BMH không đổi.
Nên từ 3 , suy ra AFB có số đo không đổi, hay điểm F luôn nhìn đoạn AB dưới góc
không đổi . Vậy điểm BHM nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn AB .
Do đó, khi điểm S di động trên tia đối của tia AB thì điểm F luôn nằm trên đường tròn
cố định là cung chứa góc dựng trên đoạn AB .
Ta có b 2 a 2 2 x 2 b 2 a 2 2 x
Khi đó P a b 2 b 2 a 2 2a 2 b 2 a 2
Suy ra P 2 4a 2 2 b 2 a 2 4a 2 b 2 a 2 2 a 2 b 2 4a 2 b 2 a 2
Vì 2 a b 4 và 4a 2 b 2 a 2 0 với mọi 0 a b
2 2
Nên P 4 P 2 do P 0
2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
NĂM HỌC 2017 – 2018
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài I (2,0 điểm)
x 2 3 20 2 x
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 .
x 5 x 5 x 25
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
1
2) Chứng minh rằng B .
x 5
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A B. x 4 .
Hướng dẫn giải
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
9 2 3 2 5
Khi x 9 ta có A
9 5 35 2
1
2) Chứng minh rằng B .
x 5
3 20 2 x
Với x 0, x 25 thì B
x 5 x 15
3 20 2 x
x 5 x 5
x 5
3 x 5 20 2 x
x 5 x 5
3 x 15 20 2 x
x 5 x 5
x 5
x 5 x 5
1
(điều phải chứng minh)
x 5
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A B. x 4 .
Với x 0, x 25 Ta có: A B. x 4
x 2 1
. x4
x 5 x 5
x 2 x4 (*)
Nếu x 4, x 25 thì (*) trở thành : x 2 x4
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
x x 6 0
x 3
x 2 0
Do x 2 0 nên x 3 x 9 (thỏa mãn)
Nếu 0 x 4 thì (*) trở thành : x 2 4 x
x x 20
x 1
x 2 0
Do x 2 0 nên x 1 x 1 (thỏa mãn)
Vậy có hai giá trị x 1 và x 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài II (2,0 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc của mỗi xe không đổi
trên toàn bộ quãng đường AB dài 120km. Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10km/h nên
xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc xe máy là x (km/h). Điều kiện x 0
Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10km/h nên vận tốc ô tô là x 10 (km/h).
120
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h)
x
120
Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h)
x 10
3
Xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút (h) nên ta có phương trình:
5
120 120 3
x x 10 5
120.5. x 10 120.5.x 3x. x 10
3 x 2 30 x 6000 0
x 50 x 40 0
x 50
. Kết hợp với điều kiện đầu bài ta được x 40 .
x 40
Vậy vận tốc của xe máy là 40 (km/h), vận tốc của ô tô là 50 (km/h).
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
a x
Đặt . Điều kiện a; b 0 . Khi đó hệ phương trình ban đầu trở thành
b y 1
a 2b 5 a 5 2b a 5 2b a 5 2b a 1
4a b 2 4 5 2b b 2 20 8b b 2 9b 18 b 2
x 1 x 1 x 1
Do đó ( thỏa mãn)
y 1 2 y 1 4 y 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 1;5 .
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
A
M
O
H
I
B K C
N
Hướng dẫn giải
1) Chứng minh bốn điểm C , N , K , I cùng thuộc một đường tròn.
Ta có M là điểm chính giữa cung AB AM BM
MNA
MCB
KNI
ICK . Tứ giác CNKI có C và N là 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh KI dưới góc bằng nhau
nên CNKI nội tiếp ( dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
Do đó bốn điểm C , N , K , I cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh NB 2 NK .NM .
Ta có N là điểm chính giữa cung BC CN
BN
BMN
CMN (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng
nhau)
Mà CBN
CMN (góc nội tiếp chắn cùng chắn cung CN )
CBN
BMN
(cùng bằng góc CMN
) KBN
BMN
Xét KBN và BMN có :
chung
N
KBN
BMN
KN BN
KBN ∽ BMN NB 2 NK .NM ( điều phải chứng minh).
BN MN
3) Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.
Ta có ABC ANC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Mà AMC AHI (góc nội tiếp cùng chắn cung IC )
ABC IKC Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên HB / / IK (1)
+ Chứng minh tương tự phần 1 ta có tứ giác AMHI nội tiếp
ANC IKC
(góc nội tiếp cùng chắn cung AI )
Ta có ABC AMC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
ABC AHI Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên BK / / HI (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHIK là hình bình hành.
Mặt khác AN , CM lần lượt là các tia phân giác của các góc A và C trong tam giác ABC nên I là giao
điểm 3 đường phân giác, do đó BI là tia phân giác góc B
Vậy tứ giác BHIK là hình thoi ( dấu hiệu nhận biết hình thoi).
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
4) Gọi P, Q lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK , tam giác MCK và E là trung
điểm của đoạn PQ . Vẽ đường kính ND của đường tròn O . Chứng minh ba điểm D, E , K thẳng
hàng.
D
A
Q
M E
I O
H
P
B K C
Vì N là điểm chính giữa cung nhỏ BC nên DN là trung trực của BC DN là phân giác BDC
. Ta có
KQC
2 KMC (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm trong đường tròn Q )
NDC
KMC )
(góc nội tiếp cùng chắn cung NC
Mà BDC
2 NDC
KQC
BDC
Xét tam giác BDC và KQC là các các tam giác cân tại D và Q có hai góc BCD
BCQ do vậy
D, Q, C thẳng hàng nên KQ / / PD
Do đó tứ giác PDQK là hình bình hành nên E là trung điểm của PQ cũng là trung điểm của DK . Vậy
D, E , K thẳng hàng (điều phải chứng minh).
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Dấu bằng xảy ra khi a b c 3 . Vậy MinP 9 khi a b c 3
Vì a 1 , b 1 , c 1 nên ( a 1)(b 1) 0 ab a b 1 0 ab 1 a b
Tương tự ta có bc 1 b c , ca 1 c a
93
Do đó ab bc ca 3 2(a b c ) a b c 6
2
Mà P a 2 b 2 c 2 a b c 2 ab bc ca a b c –18
2 2
a 4; b c 1
P 36 18 18 . Dấu bằng xảy ra khi : b 4; a c 1
c 4; a b 1
a 4; b c 1
Vậy MaxP 18 khi : b 4; a c 1
c 4; a b 1
NĂM 2016-2017
BÀI GIẢI
7 7
1) Với x = 25 ta có A
25 8 13
x 2 x 24
2) B
x 3 x 9
x ( x 3) 2 x 24 x 5 x 24 ( x 3)( x 8) ( x 8) với x 0, x 9
x 9 x9 ( x 3)( x 3) ( x 3)
7 x 8 7
3) P = A.B .
x 8 x 3 x 3
7
Ta có 0 P
3
P là số nguyên P 1 hay P 2
1
x hay x 16
4
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Bài II: (2,0 điểm)
x. y 720
( x 10)( y 6) 720
xy 720
xy 10 y 6 x 60 720
xy 720
10 y 6 x 60 0
5y
x 10
3
5y
x 3 10
y ( 5 y 10) 720
3
5y
x 10 y 24(do y 0)
3
y 2 6 y 3.(144) 0 x 30
3x 2
x 1 y2
4
1)
2x 1
5
x 1 y2
x 1
Đặt u = ,v= . Hệ thành
x 1 y2
3u 2v 4 7u 14 u 2
2u v 5 v 5 2u v 1
x
x 1 2 x 2
Vậy hệ đã cho
1 1 y 1
y 2
2)
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là
x 2 3 x m2 1 x 2 3x m 2 1 0 .
Phương trình này có 8 4m 2 0 với mọi m. Do đó phương trình hoành độ giao điểm luôn có 2
nghiệm phân biệt với mọi m. Suy ra (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b) ( x1 1)( x2 1) 1 x1 x2 x1 x2 0 m 2 1 3 0 m 2 4 m 2
D
Ta có ABD BED
(cùng chắn cung BD và góc A chung)
Q
F
AB DB
AE BE H
K C
B O
Ta có HAO
HEK (Vì EK//AO)
HBK
HEK .
Vậy tứ giác HKEB nội tiếp HKB
DEB
DCB )
(cùng chắn DB
Ta có tứ giác APDQ nội tiếp vì QDC
OAB
PAB
QBC
ABP CBE
.
BF BE .
x u 2 6, y v 2 6
x y u 2 v 2 12 u v
(u v) 2 (u v) 12 2u.v
1 1
Ta có 2u.v (u v) (u v) (u v) 12 (u v)
2 2 2
2 2
Với t u v 4 u v x y P 6 .
Ta có (u v ) 2 (u v) 12 2u.v 0 t 2 t 12 0 (t 3)(t 4) 0
NĂM 2015-2016
BÀI GIẢI
93
1) Với x = 9 ta có P 12
3 2
x 1 5 x 2 ( x 1).( x 2) 5 x 2
2) Với Q
x 2 x4 x4
x3 x 25 x 2 x 2 x x ( x 2) x
x4 x4 ( x 2)( x 2) x 2
P x3 3
3) x 2 3. (Do bất đẳng thức Cosi).
Q x x
P
Dấu bằng xảy ra khi x = 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của là 2 3 .
Q
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Bài II: (2,0 điểm)
Gọi t1 là thời gian tàu tuần tra chạy ngược dòng nước.
Gọi t2 là thời gian tàu tuần tra chạy xuôi dòng nước.
Gọi V là vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên.
60 48
Ta có : V 2 ; V 2
t1 t2
60 48 60 48
Suy ra: 2 2 4 (1)
t1 t2 t1 t2
t1 t2 1 (2)
60 48
4
Từ (1) và (2) ta có hệ : t1 t2
t t 1
1 2
60 48
Thế t1 1 t2 vào (1) ta được : 4 4t22 16t2 48 0
1 t2 t2
x y 1 x y 1 x 3
3 x 1 6 x 1 4 y 2
2)
a) (m 5) 2 4(3m 6) m2 2m 1 (m 1) 2 0, m
b) Ta có x1 x2 m 5 và x1 x2 3m 6 . Để x1 0, x2 0 điều kiện là m 5 và
x12 x22 25 ( x 1 x2 )2 2 x1 x2 25
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
m 2 4m 12 0, m 2 m = 2 hay m = -6, m > - 2 m 2
1) Tứ giác ACMD có ACD AMD 900 Nên tứ giác ACMD nội tiếp
J
2) Xét 2 tam giác vuông : ACH và DCB đồng dạng M
K
(Do có CDB
MAB (góc có cạnh thẳng góc)) F
N H
CA CD
Nên ta có CA.CB CH .CD I A C O
B
CH CB
Hơn nữa ANB 900 vì chắn nửa đường tròn đường kính AB.
Gọi tiếp tuyến tại N cắt CD tại J ta chứng minh JND
NDJ .
Ta có JND
NBA cùng chắn cung AN .
Ta có NDJ
NBA góc có cạnh thẳng góc
JND
NDJ Vậy trong tam giác vuông DNH J là trung điểm của HD.
4) Gọi I là giao điểm của MN với AB. CK cắt đường tròn tâm O tại điểm Q.
FI là phân giác KFQ .
Ta có KFQ
KOQ
KFI
FOI
IKO
900 IK là tiếp tuyến đường tròn tâm O
Vậy MN đi qua điểm cố định I (với IK là tiếp tuyến của đường tròn tâm O)
Cách 2 : NC cắt đường tròn tại R ta có CK là phân giác của NCM
1
MR // CK .Vậy B là trung điểm MR
. Ta có CNM số đo MR
= MOB .
2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Vậy I là điểm cố định mà MN đi qua.
ab (a b) 2 (a 2 b 2 ) (a b) 2 4 (a b 2)(a b 2) a b 2
M
ab2 2(a b 2) 2(a b 2) 2(a b 2) 2
Ta có (a b) 2 2(a 2 b 2 ) a b 2(a 2 b2 )
2(a 2 b 2 ) 2 2.4 2
Vậy M 2 1
2 2
NĂM 2014-2015
BÀI GIẢI
3 1
1) Với x = 9 ta có A 2
3 1
x 2 x x 1 ( x 1).( x 2) x 1 x 1
2) a) P . .
x ( x 2) x 1 x ( x 2) x 1 x
b)Từ câu 2a ta có
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
2 x 2
2P 2 x 5 2 x 5
x
2 x 2 2x 5 x và x > 0
1
2x 3 x 2 0 và x >0 ( x 2)( x ) 0 và x >0
2
1 1
x x
2 4
Gọi x là sản phẩm xưởng sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch (x > 0)
1100
Số ngày theo kế hoạch là : .
x
1100
Số ngày thực tế là . Theo giả thiết của bài toán ta có :
x 5
1100 1100
- = 2.
x x 5
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản phẩm.
1 1
Đặt u và v . Hệ phương trình thành :
xy y 1
4u v 5 8u 2v 10 9u 9 u 1
u 2v 1 u 2v 1 2v u 1 v 1
1
x y 1 x y 1 x 1
1 y 1 1 y 2
1
y 1
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
2)
x 2 x 6 x 2 x 6 0 x 2 hay x 3
Ta có y (2)= 4; y(-3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là B(2;4) và A(-3;9)
b) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành.
1 27 1
SOAA ' A 'A.A 'O (đvdt); SOBB' B'B.B'O 4 (đvdt)
2 2 2
65 27 P
S OAB SAA 'B'B SOAA' SOBB' 4 15 (đvdt)
2 2 N
F
A O B
Bài IV (3,5 điểm)
M
1) Tứ giác AMBN có 4 góc vuông, vì là 4 góc nội tiếp chắn nửa
E
đường tròn.
2) Ta có ANM
ABM (cùng chắn cung AM)
Q
và ABM
AQB (góc có cạnh thẳng góc)
vậy ANM
AQB nên MNPQ nối tiếp.
Xét tam giác vuông NPB có F là trung điểm của cạnh huyền BP.
Xét 2 tam giác NOF = OFB (c-c-c) nên ONF 900 .
Tương tự ta có OME 900 nên ME // NF vì cùng vuông góc với MN.
4)
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
2SMNPQ 2SAPQ 2SAMN 2R.PQ AM.AN 2R.(PB BQ) AM.AN
AB BP
Tam giác ABP đồng dạng tam giác QBA suy ra AB2 BP.QB
QB BA
AM 2 AN 2 MN 2
Ta có AM.AN = 2R2
2 2
Ta có Q 2a bc 2b ca 2c ab
2a bc (a b c)a bc (Do a + b +c = 2)
(a b) (a c)
a 2 ab bc ca (a b)(a c) (Áp dụng bất đẳng thức với 2 số dương u=a+b và
2
v=a+c)
(a b) (a c)
Vậy ta có 2a bc (1)
2
Tương tự ta có :
(a b) (b c) (2)
2b ca
2
(a c) (b c) (3)
2c ab
2
2
Khi a = b = c = thì Q = 4 vậy giá trị lớn nhất của Q là 4.
3
NĂN 2013-2014
BÀI GIẢI
2 64 2 8 5
1) Với x = 64 ta có A
64 8 4
2)
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
( x 1).( x x ) (2 x 1). x x x 2 x 1 x 2
B 1
x .( x x ) x xx x 1 x 1
3)
A 3 2 x 2 x 3 x 1 3
:
B 2 x x 1 2 x 2
2 x 2 3 x x 2 0 x 4.( Do x 0)
Đặt x (km/h) là vận tốc đi từ A đến B, vậy vận tốc đi từ B đến A là x 9 (km/h)
90 90 1 10 10 1
5 x( x 9) 20(2 x 9)
x x9 2 x x9 2
2)
1 2 3
x x x 2 2 x 3 0 x 1 hay x 3 (Do a – b + c = 0)
2 2
1 9 1 9
Ta có y (-1)= ; y(3) = . Vậy tọa độ giao điểm A và B là (-1; ) và (3; )
2 2 2 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
1 2 1
x mx m 2 m 1 x 2 2mx m 2 2m 2 0 (*)
2 2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt x1 , x2 thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó
' m 2 m 2 2 m 2 0 m 1
Khi m > -1 ta có x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x 2 4 ( x1 x2 ) 4 x1 x 2 4
2 2 2
1
4m 2 4(m 2 2m 2) 4 8m 4 m
2
Cách giải khác: Khi m > -1 ta có
b ' b '
x1 x2 2 ' 2 2m 2
a' a'
1
Do đó, yêu cầu bài toán 2 2m 2 2 2m 2 1 m
2
1/ Xét tứ giác AMON có hai góc đối ANO 900 K
Q
AMO 900 nên là tứ giác nội tiếp M T
I C
2/ Hai tam giác ABM và AMC đồng dạng A B H
P O
nên ta có AB. AC = AM2 = AN2 = 62 = 36
6 2 62
AC 9 (cm) N
AB 4
BC AC AB 9 4 5(cm)
1
3/ MTN MON AON
(cùng chắn cung MN trong đường tròn (O)), và AIN
AON
2
(do 3 điểm N, I, M cùng nằm trên đường tròn đường kính AO và cùng chắn cung 90 0)
4/ Xét AKO có AI vuông góc với KO. Hạ OQ vuông góc với AK. Gọi H là giao điểm của OQ và AI thì H là
trực tâm của AKO , nên KMH vuông góc với AO. Vì MHN vuông góc với AO nên đường thẳng KMHN
vuông góc với AO, nên KM vuông góc với AO. Vậy K nằm trên đường thẳng cố định MN khi BC di
chuyển.
Ta có KB2 = KC2 = KI.KO. Nên K nằm trên trục đẳng phương của 2 đường tròn tâm O và đường tròn
đường kính AO. Vậy K nằm trên đường thẳng MN là trục đẳng phương của 2 đường tròn trên.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
, ,
2 a 2 b 2 ab 2 b 2 c 2 bc 2 c 2 a 2 ca
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 , 2 1 , 2 1
2 a a 2b b 2 c c
3 1 1 1 3 3 1 1 1 3 9
6 2 2 2 6
2 a 2 b2 c2 2 2 a b c 2 2
1 1 1
2 2 2 3 (điều phải chứng minh)
a b c
NĂM 2012-2013
(2,5 36 4 10 5 0,75
đ) 1) Với x = 36, ta có : A =
36 2 8 4
x( x 4) 4( x 4) x 2 (x 16)( x 2) x 2
B = =
x 16 x 16 x 16 (x 16)(x 16) x 16
x 2 x 4 x 2 2
3) Biểu thức B (A – 1) = = là số nguyên
x 16 x 2 x 16 0,25
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
x – 16 = 1 hay x – 16 = 2 x = 15 hay x = 17 hay x = 14 hay x = 18
0,25
Gọi số giờ người thứ nhất hoàn thành công việc một mình là x ( giờ , 0,5
đk x > 12/5 )
số giờ người thứ hai hoàn thành công việc một mình là x + 2 giờ
Bài II
Trong 1 giờ : người thứ nhất làm được : 1/x công việc 0,25
(2,0đ
) Người thứ 2 làm được : 1/ x + 2 công việc
1 1 5 0,5
Ta có phương trình :
x x 2 12
Giải phương trình : x = 4 thỏa mãn đk của ẩn 0,5
Vậy người thứ nhất làm xong trong 4 giờ và người thứ hai trong 6 giờ 0,25
2 1 2 1
x y 2 x y 2 y 1
x 2
1) 2 0,75
6 2 1 5 5 [pt(2) 3pt(1)] x 1 y 1
x y y
3
m = 1 hay m =
5
Bài IV
(3,5 đ) 0,25
Q
C
M
H
P E
A K B
O
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
1) Tứ giác CBKH có hai góc đối HCB
HKB 900 0,5
khẳng định tứ giác CBKH nội tiếp trong đường tròn đường kính HB.
0,5
3) Xét 2 tam giác MAC và EBC có hai cặp cạnh EB = MA, AC = CB và góc giữa
MAC
= MBC vì cùng chắn cung
MC nên 2 tam giác đó bằng nhau.
0,5
ta có CM = CE và CMB 900 .
450 vì chắn cung CB
Vì tam giác OBM cân tại O nên tam giác PAM cũng cân tại P. 0,25
Vậy PA = PM.
nên PA = PQ vậy P là trung điểm của AQ nên BP cũng đi qua trung điểm của HK, do
định lí Thales (vì HK//AQ).
0,25
Câu V x2 y2
M= với x, y là các số dương và x 2y
xy
(0,5
đ) x2 3x 2 x 2
y2 y2
Biến đổi M = x
2
y 2
3x
4 4 4
xy xy xy 4y
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ
x 3x 3 3
- Từ x 2y suy ra 2 nên .2 (*)
y 4y 4 2
- Theo BĐT Cô si ta có
x2 x2 2 x2
y2 2 .y .Hay y 2 xy
4 4 4
x2
y2
4 1 ( do xy 0 ) (**)
xy
3 5
Từ (*) và (**) suy ra M 1
2 2
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của M = đạt được khi x = 2y.
2
HỆ THỐNG GIÁO DỤC APLUS 0973.514.674 aplusedu.vn 2205 CT2A TÂN TÂY
ĐÔ