You are on page 1of 26

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2021 – 2022


Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Bài 1 (2,0 điểm)

Cho hai biểu thức và với


1) Tính giá trị của biểu thức khi

2) Chứng minh
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một tổ sản xuất phải làm xong bộ đồ bảo hộ y tế trong một số ngày quy định.
Thực tế, mỗi ngày tổ đó làm được nhiều hơn bộ đồ bảo hộ y tế so với số bộ đồ
bảo hộ y tế phải làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế ngày trước khi hết
hạn, tổ sản xuất đã làm xong bộ đồ bảo hộ y tế đó. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu bộ đồ bảo hộ y tế? (Giả định rằng số bộ đồ
bảo hộ y tế mà tổ đó làm xong trong mỗi ngày là bằng nhau.)
2) Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy .
Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt
đáy). Tính diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy ).
Bài 3 (2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình:


2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng
. Tìm tất cả giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt có
hoành độ sao cho .
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại . Vẽ đường tròn tâm , bán kính . Từ điểm
kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm, và nằm khác
phía đối với đường thẳng )

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.


2) Lấy điểm thuộc đoạn thẳng ( khác , khác ). Lấy điểm thuộc
tia đối của tia sao cho . Chứng minh tam giác là tam giác cân
và đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng .
Bài 5 (0,5 điểm)

Với các số thực và thỏa mãn , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT


AN GIANG Năm học 2021-2022
Khóa thi ngày 29/5/2021
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút , không kể thời gian phát đề

Bài 1. (3,0 điểm)


Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

a. .

b. .

c. .
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho hai hàm số có đồ thị là parabol và có đồ thị là đường thẳng .

a. Vẽ đồ thị và trên cùng một hệ trục tọa độ.

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của và .


Bài 3. (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai ( là tham số, là ẩn số).

a. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt , .

b. Đặt . Tính theo và tìm để


Bài 4.

Cho bốn điểm , , , theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính . Gọi
là giao điểm của và . Kẻ vuông góc với ( thuộc ).

a. Chứng minh tứ giác nội tiếp.

b. Chứng minh là tia phân giác của góc .


Bài 5.
Một bức tường được xây bằng các viên gạch
hình chữ nhật bằng nhau và được bố trỉ như hình
vẽ bên. Phần sơn màu (tô đậm) là phần ngoài của
một hình tam giác có cạnh đáy và chiều
cao . Tính diện tích phần tô đậm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm).


a) Tính .

b) Xác định các hệ số của đường thẳng , biết đường thẳng này đi
qua điểm và song song với đường thẳng .

c) Rút gọn biểu thức , với và .

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Giải phương trình .

b) Cho phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức

Câu 3 (1,5 điểm). Vào tháng 5 năm 2021 , chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm
nhạc "Trốn tìm" của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của
YouTube Việt Nam. Giả sử trong tất cả những người đã xem , có số
người đã xem 2 lượt và những người còn lại mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời
điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV, biết rằng tổng số lượt xem là 6,4
triệu lượt?

Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm ,
các đường cao và và cắt nhau tại .

a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp.

b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh

c) Gọi là trung điểm của , tiếp tuyến tại của đường tròn cắt đường
thẳng OM tại . Chứng minh

Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

-------------HẾT------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẠC LIÊU NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1. (4,0 đ)

a) Rút gọn biểu thức:

b) Chứng minh rằng: với


Câu 2. (4,0 đ)

a) Giải hệ pt:

b) Cho hàm số: có đồ thị (P) và đường thẳng (d): . Vẽ đồ thị


(P) và tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
Câu 3. (6,0 đ)

Cho phương trình: (1)


a) Giải pt (1) với m=-3.
b) Chứng tỏ pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.

c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh góc vuông của

một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là .
Câu 4. (6,0 đ)
Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d không đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O)
( C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.
b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


TỈNH BẾN TRE Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1,0 điểm)


Dựa vào hình vẽ bên, hãy:

1) Viết tên tọa độ các điểm và

2) Xác định hoành độ điểm

3) Xác định tung độ điểm

Bài 2. (1,0 điểm)

1) Tính giá trị của biểu thức

2) Rút gọn biểu thức với


Bài 3. (1,0 điểm)

Cho đường thẳng với là tham số

1) Điểm có thuộc không? Vì sao?

2) Tìm các giá trị của để song song với đường thẳng:

Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số


Bài 5. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình


2) Giải hệ phương trình

3) Gọi là hai nghiệm của phương trình: với m là tham số. Tìm giá

trị nhỏ nhất của biểu thức:


Bài 6. (1,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết

(như hình vẽ bên). Tính

số đo các góc .

Bài 7. (2,5 điểm)

Cho đường tròn và điểm sao cho . Từ kẻ hai tiếp tuyến đến
đường tròn ( là các tiếp điểm).Trên đoạn thẳng lấy điểm ( khác và , dựng
đường thẳng vuông góc với tại và tại

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn


b) Tứ giác là hình gì? Vì sao?

c) Gọi là giao điểm của đường thẳng và sao cho điểm nằm giữa và .
Chứng minh tứ giác là hình thoi

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


TỈNH BÌNH DƯƠNG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:


a)

b)

Bài 2. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình ( là tham số)


a) Giải hệ phương trình đã cho khi .

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa
.

Bài 3. (2 điểm) Cho Parabol và đường thẳng (d):


a) Vẽ đồ thị (P).

b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

c) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d') song song (d) và (d') cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là sao cho .

Bài 4. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi
xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại
trong vườn để trồng trọt là .

Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại nội tiếp trong đường tròn tâm . Dựng
đường thẳng qua song song , đường thẳng qua song song , gọi là giao điểm
của và . Dựng vuông góc ( nằm trên ), là giao điểm của với đường tròn

. Chứng minh:
a) Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.

b)

c) Tứ giác là hình bình hành.

d) .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: TOÁN


Đề chính thức Ngày thi: 11/ 6/ 2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2,0 điểm)

1. Cho biểu thức với .


a) Rút gọn biểu thức .

b) Tìm giá trị của khi .

2. Giải hệ phương trình:


Bài 2. (2,0 điểm)

1. Cho phương trình: (m là tham số). Hãy tìm giá


trị của để là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm còn lại của
phương trình (nếu có).

2. Cho Parabol và đường thẳng (m là

tham số). Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt ; sao
cho .
Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm đi đến địa điểm cách ,
sau đó giờ, một ô tô đi từ đến . Hai xe gặp nhau tại địa điểm cách
. Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy . Tính vận tốc của
mỗi xe.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác có nội tiếp trong đường tròn tâm . Gọi

là trung điểm , đường thẳng cắt cung nhỏ tại , cắt cung lớn tại
. Gọi là chân đường vuông góc hạ từ xuống , là chân đường vuông
góc hạ từ xuống
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt , lần lượt

tại và Chứng minh: và .


Bài 5. (1,0 điểm)

Cho là các số dương thỏa . Chứng minh rằng:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm)

1) Tính

2) Cho biểu thức với .

Rút gọn và tìm tất cả các giá trị nguyên của để .


Bài 2. (1,5 điểm)

Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng .

a) Vẽ đồ thị . Chứng minh rằng luôn đi qua điểm


b) Gọi là hình chiếu của điểm trên . Chứng minh rằng khi thay đổi
thì diện tích tam giác không vượt quá ( đơn vị đo trên các truc tọa độ là xentimét).
Bài 3. (1,5 điểm)

Cho phương trình , với là tham số.

a) Giải phương trình khi

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa

mãn
Bài 4. (1,5 điểm)
1) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2021 và hiệu của số lớn và số bé bằng 15.
2) Một địa phương lên kế hoạch xét nghiệm SARS-COV-2 cho 12000 người trong một thời gian quy
định. Nhờ cải tiến phương pháp nên mỗi giờ xét nghiệm được thêm 1000 người. Vì thế, địa phương này
hoàn thành sớm hơn kế hoạch là 16 giờ. Hỏi theo kế hoạch, địa phương này phải xét nghiệm trong thời
gian bao nhiêu giờ?
Bài 5. (3,5 điểm)

Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại

a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.

b) Gọi là trung điểm của Đường tròn đường kính cắt tại điểm ( khác ).
Chứng minh rằng .

c) Hai đường thẳng và cắt nhau tại Chứng minh rằng và đường
thẳng nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác song song với đường thẳng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN
MÃ ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) .
b) với .

Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng và
. Tìm giá trị của để hai đường thẳng và song song với nhau.

Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình ( là tham số)


a) Giải phương trình với .

b) Tim giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn:

Câu 4. (1,0 điểm) Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:

Bậc 1: Từ đến thì giá điện là: 1500đ/kWh

Bậc 2: Từ đến thì giá điện là: 2000đ/kWh

Bậc 3: Từ trở lên thì giá điện là: 4000đ/kWh

(Vi dụ: Nếu dùng thi có tính theo giá bậc 1, có tính theo giá
bâck 2 và có tính theo giá bậc 3 ).
Tháng 4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn và nhà bạn là đ. So với
tháng 4 thì tháng 5 tiền điện của nhà bạn tăng , nhà bạn tăng , do dó tổng
số tiền điện của cả hai nhà trong tháng 5 là đ. Hỏi tháng 4 nhà bạn phải trả
bao nhiêu tiền điện và dùng hết bao nhiêu ? (biết rằng số tiền điện ở trên không tính
thuế giá trị gia tăng).

Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác vuông tại , có độ dài cạnh , cạnh
. Gọi là đường cao của tam giác, tính diện tích tam giác .

Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm ; là
điểm chính giữa cung nhỏ .

a) Chứng minh .
b) Gọi là điểm trên cạnh sao cho khác là giao điểm của
với đường tròn tâm ( khác ). Gọi là giao điểm của với là giao
điểm của với . Chứng minh tứ giác nội tiếp.

Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm thỏa mãn: . Tim giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TỈNH NAM ĐỊNH Năm học: 2021 - 2022


Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án
đó vào bài làm.

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Một hình trụ có chiều cao , bán kính . Thể tích hình trụ đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho tam giác vuông tại , có đường cao góc . Độ dài cạnh

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Biết phương trình . Có hai nghiệm phân biệt . Giá trị của biểu thức

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đường thẳng và đường thẳng song song với nhau khi và chỉ
khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tam giác đều có độ dài cạnh , Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
bằng:

A. . B. . C. . D. .

Phần II. Trắc nghiệm (8,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

1) Chứng mính đẳng thức:

2) Rút gọn biểu thức: với .

Vậy với .

Câu 2. (1,5 điểm)

1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng .
2) Cho phương trình (với là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của để phương trình có hai nghiệm phân biệt (với ) thỏa mãn:
.

Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình

Câu 4. (3,0 điểm) A B

D C
1. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người
ta trồng hoa trên phần đất là nửa hình tròn đường kính và nửa đường tròn đường
kính , phần còn lại của mảnh đất để trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ (phần
tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

2. Cho và điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ kẻ các tiếp tuyến với
đường tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính của đường tròn
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp đường tròn và .
b) Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng
minh rằng là trung điểm của .
Câu 5. (1,0 điểm)

1. Giải phương trình (1).

2. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này gồm có 01 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)


a. Thực hiện phép tính:

b. Rút gọn biểu thức với .

c. Giải hệ phương trình


Câu 2: (2, 0 điểm) Cho phương trình , với là tham số
a. Giải phương trình với
b. Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoc hệ phương
trình Lớp có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng
sách cho các bạn đang cách ly vì dịch bệnh Covid-19. Tại buổi phát động,
mỗi học sinh trong lớp đều tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả
cả lớp đã tặng được 146 quyển sách. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn tặng 3
quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5 quyển sách?
Câu 4: (3, 5 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn. Qua
kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Qua kẻ
đường thẳng song song với , đường thẳng này cắt đường tròn tại
khác . Đường thẳng cắt đường tròn tại điểm khác
Goi là hình chiếu của trên
a. Chứng minh tứ giác nôi tiếp;

b. Chứng ;
c. Chứng minh ;
d. Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh hai tam giác
và đồng dạng.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số thực không âm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THANH HÓA NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức , với

1. Rút gọn biểu thức .

2. Tìm các giá trị của để .

Câu 2. (2,0 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình


là tham số). Tìm để đường thẳng đi qua điểm .

2. Giải hệ phương trình .

Câu 3. (2,0 điểm)

1. Giải phương trình .

2. Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị của đề
phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức .

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường
cao thuộc thuộc thuộc ) của tam giác cắt nhau tại
là trung điểm của cạnh .

1. Chứng minh là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh các đường thẳng và là các tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác .
3. Chứng minh .

Câu 5. (1,0 điểm)

Cho ba số thực thay đổi thỏa mãn các điều kiện và

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT
TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 50 câu ) Khóa thi: Ngày 10/6/2021

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Mã đề 014

Câu 1. Đường thẳng cách tâm của đường tròn một khoảng là . Khi
đó số điểm chung của đường thẳng và đường tròn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tứ giác nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Biết phương trình (với là tham số) nhận làm một
nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là
A. . B. C. D.

Câu 4. Thể tích của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao

A. . B. . C. . D.
.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D.
.

Câu 6 . Giá trị của biểu thức bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng
. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số và . Số đo góc nhỏ nhất của
tam giác đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho tam giác có , và . Kết luận nào dưới


đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Biết phương trình bậc hai ẩn là một phương trình có dạng
. Hệ số của phương trình bậc hai là .
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Giá trị của tham số để điểm thuộc đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. . B. . C. . D.
.

Câu 19. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khi


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.−1 . B.−3 . C.1 . D. 3 .
3
Câu 27. Nghiệm của phương trình √ x=3 là
A. x=9 . B. x=3 . C. x=6 . D. x=27 .
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
2 2
A. y= x . B. y=− x . C. y=x . D. y=− x .

Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(m−2 )x +2022 đồng biến trên

A. m≥2 . B. . C. m≤2 . D. .

Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+ b và y=a ' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song

A. a≠a ' và b=b ' . B. a=a ' và b≠b ' . C. a=a ' và b=b ' . D. a≠a ' và
b≠b ' .

Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho . Khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A. B.

C. D.

Câu 34. Số nào dưới đây chia hết cho cả và ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là


A. . B. . C. . D.
.
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn sao cho
phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện

. Khi đó giá trị của biểu thức


bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Số các giá trị nguyên dương của không vượt quá sao cho chia dư
, chia dư và chia dư là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài, là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn đó ( là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn
thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai

điểm phân biệt và . Giá trị của biểu thức


bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức (với ) là , trong

đó và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho tam giác có , và . Độ dài của đoạn


thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho tam giác cân có và . Độ dài của đường tròn
ngoại tiếp tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 45. Tổng các giá trị của để phương trình có

hai nghiệm phân biệt thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Biết biểu thức

có giá

trị bằng , với và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó

giá trị biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Để đo chiều cao của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng
vuông góc với mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây

như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao . Người ta đo được các

khoảng cách và . Khi đó chiều cao của bức tường bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Biết và là hai hệ phương trình tương đương.


Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho điểm nằm bên trong hình chữ nhật . Biết ,

và . Độ dài của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để đường thẳng

cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân
biệt và sao cho là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp
bằng

A. . B. . C. . D. .

You might also like