You are on page 1of 106

ĐỀ 1

(Hà Nội-2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .

2) Chứng .
3) Tìm tất cả giá trị của để .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày quy định. Thực tế,
mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phẩm so với số sản phẩm phải làm trong một
ngày theo kế hoạch. Vì thế 3 ngày trước khi hết thời hạn, phân xưởng đã làm xong 900 sản phẩm.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm bao nhiêu sản phẩm? (Giả định rằng số sản phẩm
mà phân xưởng làm được trong mỗi ngày là bằng nhau.)

2) Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao là . Tính thể tích của khối
gỗ đó (lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng cho parabol và đường thẳng .

a) Chứng minh luôn cắt tại hai điểm phân biệt.

b) Gọi và là hoành độ các giao điểm của và . Tìm tất cả giá trị của để

Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn , nội tiếp đường tròn . Tiếp
tuyến tại điểm của đường tròn cắt đường thẳng tại điểm . Gọi I là chân đường vuông
góc kẻ từ điểm đến đường thẳng .
1) Chứng minh tứ giác SAOI là tứ giác nội tiếp.

2) Gọi và lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm đến các đường thẳng và
. Chứng minh .

3) Vẽ đường cao của tam giác . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đường thẳng
cắt đường thẳng tại điểm . Chứng minh và đường thẳng song song
với đường thẳng SO .

Bài V. điểm) Cho hai số thực dương và thỏa mãn . Chứng minh .
ĐỀ 2
(KS Nam Từ Liêm - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm tất cả các giá trị của để có giá trị là một số nguyên.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình Lúc 7 giờ sáng, một ca nô xuôi dòng
sông từ bến đến bến dài . Khi đến bến , ca nô nghỉ 30 phút. Sau đó, ca nô lại ngược
đòng từ bến về đến bến lúc 10 giờ 48 phút cùng ngày. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận
tốc dòng nước là .
2) Một quả bóng đá tiêu chuẩn thường được sử dụng tại các giải thi đấu có diện tích bề mặt là
. Coi quả bóng đá có dạng hình cầu, tính thể tích của quả bóng (làm tròn kết quả đến một
chữ số thâp phân và lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình sau:

2) Trong mặt phẳng cho parabol và đường thẳng là tham số.

a) Tìm các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt.

b) Tìm tất cả các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ là các số tự
nhiên.

Bài IV. (3,0 điểm) Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới là
các tiếp điểm). Gọi là giao điểm của với và là các giao điểm của đường thẳng
với đường tròn (O) (với ).

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh và .
3) Kẻ đường kính của đường tròn . Đường thẳng cắt đường tròn tại điểm
khác . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng .

Chứng minh và ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Xét các số thực không âm thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 3
(KS Nghĩa Tân - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi ;

2) Chứng minh: ;

3) Cho . Tìm các giá trị nguyên của để .


Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình Một ca nô xuôi dòng sông từ đến
dài . Khi đến , ca nô nghỉ 30 phút sau đó lại ngược dòng từ về đến . Tổng thời gian
kể từ lúc ca nô đi từ đến khi ca nô quay trở về là 4 giờ 6 phút. Tìm vận tốc riêng của ca nô,
biết vận tốc dòng nước là .

2) Một thùng tôn hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đang chứa đầy nước. Tính thể
tích nước trong thùng (Lấy , bỏ qua bề dày của vật liệu).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng ( là tham số) và


parabol .

a) Chứng minh: (d) luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của ;

b) Tìm tất cả giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ sao cho

Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn có hai đường kính và vuông góc tại . Gọi I là
trung điểm của . Tia cắt đường tròn tại . Gọi là giao điểm của và .
1) Chứng minh: Tứ giác OIED nội tiếp;
2) Chứng minh: và ;

3) Gọi là hình chiếu của trên là giao điểm của và .

Chứng minh: thẳng hàng.

Bài V. điểm) Cho ba số dương thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
ĐỀ 4 (KS Lê Quý Đôn - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm) Cho các biểu thức:

và với

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh .

3) Cho biểu thức .Tìm số nguyên để K nhận giá trị là số nguyên dương.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình Một tàu tuần tra chạy ngược dòng
, sau đó chạy xuôi dòng trên cùng một dòng sông có vận tốc của dòng nước là .
Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược
dòng là 1 giờ.

2) Một thùng đựng sơn hình trụ có đường kính đáy là và chiều cao là . Tính diện tích vật
liệu để tạo nên một vỏ thùng đựng sơn đó (cho biết phần mép nối không đáng kể và lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình

2) Cho parabol và đường thẳng

a) Tìm các điểm nằm trên parabol có tung độ bằng 4.

b) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt và sao cho (đv{\, d}t).

Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Đường cao
và cắt nhau tại .

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh .

3) Gọi I là trung điểm của . Đường tròn đường kính cắt đường tròn tại điểm thứ hai
khác

A). Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp và ba điểm thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực không âm thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .

2) Chứng minh .

3) Tìm tất cả giá trị của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:

Quãng đường từ nhà An tới nhà nhà Bình dài buổi sáng đi bộ từ nhà An tới nhà Bình.
Buổi chiều cùng ngày An đi xe đạp từ nhà Bình về nhà An trên cùng quãng đường đó với vận tốc

lớn hơn vận tốc đi bộ của An là . Tính vận tốc đi bộ của An biết thời gian đi buổi chiều ít
hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút ( giả định An đi bộ với vận tốc không đổi trên toàn bộ quãng
đường đó)

2) Một quả bóng bàn có dạng một hình cầu có bán kính bằng . Tính diện tích bề mặt của quả
bóng bàn đó lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng cho parabol và đường thẳng .

a) Khi , vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.

b) Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt ại hai điểm phân biệt

Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn và đường cao , Gọi và lần lượt là
chân đường cao kẻ từ đến các đường thẳng và .

1) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .


2) Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ đến là giao điểm của và cắt tại
là trung điểm của . Chứng minh và bốn điểm cùng thuộc một
đường tròn.

a) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn đường kính .

b) Chứng minh ba điểm là ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Giải phương trình: .


ĐỀ 6
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2,0 điểm)

Cho hai biểu thức và với .

1) Tìm giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài II. (2 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm
riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn
thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công
việc trên?

2) Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc thì bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài .
Tính chiều cao của tòa nhà. (Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol


a) Tìm để (d) tiếp xúc với (P). Khi đó tìm tọa độ tiếp điểm.

b) Tìm tất cả giá trị của để (d) cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn

.
Bài IV. (3,0 điểm)

Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao và
của tam giác cắt nhau tại điểm .

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.


2) Chứng minh và đường thẳng vuông góc với đường thẳng .

3) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm ,
đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm . Chứng minh tam giác đồng dạng với tam
giác và đường thẳng song song với đường thẳng IP .
Bài V. ( 0,5 điểm)

Cho biểu thức với là các số thực thỏa mãn .


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức :

a) Tính giá trị của biểu thức khi .


b) Rút gọn biểu thức .

c) Đặt . Tìm nguyên để đạt GTNN. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 4 giờ 48 phút đầy bể. Mỗi giờ, lượng
nước vòi một chảy được bằng 1,5 lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu
đầy bể.

2) Một cái cây có bóng dài khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc . Tính chiều cao
của cây. (Làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy)
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng và .

a) Khi , vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.

Gọi và lần lượt là giao điểm của và . Tính diện tích tam giác .

b) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Kẻ đường cao
của tam giác và đường kính của đường tròn . Hạ cùng vuông góc với .

1) Chứng minh và là các tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác .


3) Chứng minh vuông góc với .

4) Cho cố định và điểm chuyển động trên cung lớn . Chứng minh tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác DEF là một điểm cố định.

Bài V. ( 0,5 điểm) Với các số thực thay đổi thỏa mãn và

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 8
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. ( 2 điểm )

Cho hai biểu thức và với .

1) Tìm giá trị của biểu thức khi .

2) Chứng minh .

3) Tìm tất cả các giá trị của để .


Bài II. (2 điểm)
1. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28 mét , độ dài đường chéo bằng 10 mét . Tính chiều dài
chiều rộng của mảnh đất đó theo mét.

2. Một hình nó có bán kính đáy là , cao . Tính thể tích của hình nón đó, lấy .
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng

a) Khi , vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ, sau đó tìm tọa độ giao điểm của chúng
bằng phép tính.

b) Tìm tất cả các giá trị để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ là các số
nguyên .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn với dây cung không đi qua tâm. Lấy là một điểm bất
kì trên tia đối của tia khác ). Từ điểm vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn
sao cho điểm nằm trên cung nhỏ là các tiếp điểm). Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
.

1) Chứng minh năm điểm thuộc đường tròn đường kính .

2) Khi , hãy tính độ dài đoạn thẳng theo và tính số đo góc


3) Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng , cắt đoạn thẳng tại . Chứng
minh tứ giác là tứ giác nội tiếp và đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng .
4) Gọi là trung điểm của đường thẳng và là hình chiếu vuông góc của điểm trên đường
thẳng . Chứng minh rằng, khi điểm thay đổi trên tia đối của tia thì điểm luôn thuộc
một đường tròn cố định.

Bài V. điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 9
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh rằng .

3) Tìm tất cả các giá trị của để .


Bài II. (2 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ để đi đến với vận tốc của mỗi xe không đổi trên
toàn bộ quãng đường dài . Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là nên xe
ô tô đến sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

2. Tính diện tích của hình quạt có số đo góc ở tâm bằng , bán kính bằng , lấy .

Bài III. (2,5 điểm)1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng

a) Tìm để đường thẳng (d) song song với đường thẳng .

Với vừa tìm được, gọi và là giao điểm của và . Tính diện tích tam giác .

b) Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm

phân biệt có hoành độ lần lượt là (với ) sao cho .


Bài IV. (3 điểm)

Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác nhọn . Gọi và lần lượt là điểm

chính giữa của cung nhỏ và cung nhỏ . Hai dây và cắt nhau tại điểm .

Dây cắt các cạnh và lần lượt tại các điểm và .

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh và .
3) Gọi lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác là
trung điểm của đoạn . Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh tứ giác là
hình thoi và ba điểm thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm)

Cho các số thực thay đổi luôn thỏa mãn: và .

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức .
ĐỀ 10
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và khi .

a) Tính giá trị biểu thức khi .

b) Chứng minh rằng: .

c) Với . Tìm số chính phương thỏa mãn: .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Quãng đường từ đến dài . Một người đi xe máy từ đến . Khi đến , người đó nghỉ
30 phút rồi quay trở về với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là . Thời gian kể từ lúc bắt đầu
đi từ đến lúc trở về đến là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ đến .

2) Tính diện tích xung quanh của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng và cao , lấy
.
Bài III. (2,5 điểm)

1) Cho phương trình : ( là ẩn số).

a) Giải phương trình trên khi .


b) Tìm để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

2) Cho hệ phương trình sau: .

Tìm nguyên để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.


Bài IV. (3 điểm)

Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (
là tiếp điểm) và đường kính . Trên đoạn thẳng lấy điểm I (I khác , I khác ). Đường
thẳng cắt tại hai điểm và ( nằm giữa và ). Gọi là trung điểm của đoạn
thẳng .

1) Chứng minh bốn điểm cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh .

3) Đường thẳng đi qua điểm song song với cắt tại điểm K. Chứng minh .

4) Tia cắt tại điểm , tia cắt tại điểm .

Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

Bài V. điểm) Với các số thực , thỏa mãn , tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 11
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức:

a) Với , tính giá trị của biểu thức .


b) Rút gọn biểu thức .

c) Đặt . Tìm các giá trị của chẵn để .


Bài II. (2 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 8 giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi I trong 4 giờ, vòi II trong
9 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Hỏi nếu chảy riêng mỗi vòi thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.

2. Tính diện tích mặt cầu nếu thể tích hình cầu là (lấy ).
Bài III. (2,5 điểm):

1. Giải hệ phương trình sau: .

2) Cho phương trình bậc hai: (1).

a) Giải phương trình (1) khi .

b) Tìm để phương trình có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Bài IV. ( 3 điểm): Cho đường tròn đường kính . Bán kính vuông góc với là
điểm bất kì trên cung nhỏ ( khác và ), cắt tại . Gọi là hình chiếu của
trên .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh

3) Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho . Chứng minh tam giác vuông cân tại
.
4) Gọi là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm . Cho là một điểm nằm trên sao cho hai

điểm nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ và . Chứng minh đường thẳng
đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK.

Bài V. (0,5 điểm): Cho các số thực dương , thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .


ĐỀ 12
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức:

1) Với , tính giá trị của biểu thức .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Đặt . Tìm , biết .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Lớp và lớp của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu
nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23
chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn. Biết rằng
số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu
ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?

2) Cho đường tròn . Tính diện tích hình viên phân được tạo bởi cung nhỏ và dây
(phần tô đậm trong hình vẽ), biết .

Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải phương trình: .

2. Cho parabol và đường thẳng .

a) Vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.

Gọi và là giao điểm của và . Tính diện tích của tam giác .

b) Viết phương trình đường thẳng (d\prime ) song song với (d) và tiếp xúc với .
Bài IV. (3,5 điểm) Cho nhọn nội tiếp đường tròn , có đường cao . Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và là giao điểm của và là
giao điểm thứ hai khác của và .

1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và .

3) Vẽ đường kính của ; gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm
của . Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng IE không đổi và ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
ĐỀ 13
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: và với

1) Tính khi
2) Rút gọn

3) . So sánh với
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp giao
80 sản phẩm nên mặc dù mỗi giờ công nhân đã làm thêm 1 sản phẩm nhưng thời gian hoàn thành
công việc vẫn chậm hơn dự định là 12 phút. Tính số sản phẩm dự kiến làm trong một giờ của người
đó biết mỗi giờ một công nhân làm được không quá 20 sản phẩm.

2) Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là , độ dài trục là . Tính thể tích lon
nước ngọt.
Bài III.(2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình sau: .

2) Cho phương trình .


a) Tìm để phương trình (1) có nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại.

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường kính cố định. Dây vuông góc với tại ( nằm
giữa và . Lấy điểm thuộc cung nhỏ. cắt tại cắt tia tại .
1) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh rằng: . HK

3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác KIF cắt tại . Chứng minh rằng khi chuyển động trên
đoạn thì thuộc một đường tròn cố định và I cách đều ba cạnh .
4) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua song song với
cắt lần lượt ở . Chứng minh đối xứng qua .

Bài V. điểm) Giải phương trình :


ĐỀ 14
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức:

và Với

a) Tính giá trị của biểu thức khi .


b) Rút gọn biểu thức .

c) Đặt . Tìm số nguyên dương để đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm hai
loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách giáo
khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển
sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số
học sinh của mỗi lớp.

2) Một quả cầu nước đồ chơi của trẻ em có đường kính , bên trong quả cầu người ta cho một
vật thể dạ quang hình nón có đường kính đáy và cao . Tính thể tích lượng nước bên trong
quả cầu đồ chơi đó.
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình sau: .

2. Cho phương trình (1) với là ẩn số, là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi .

b) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn với dây cố định ( không đi qua tâm ). Gọi là
điểm chính giữa của cung nhỏ . Điểm thuộc cung lớn . Nối cắt tại . Hạ
tại cắt tại . Gọi I là trung điểm của .

a) Chứng minh bốn điểm thuộc một đường tròn.


b) Chứng minh .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác tiếp xúc với .

d) Tìm vị trí điểm để diện tích tam giác lớn nhất.

Bài V. điểm) Cho hai số thực dương thỏa mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 15
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Đặt . Tìm giá trị nhỏ nhất của .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng . Nếu giảm chiều dài và
tăng chiều rộng thì diện tích mảnh vườn tăng thêm . Tính diện tích mảnh vườn.
2) Người ta thiết kế bình giữ nhiệt bằng cách ngăn cách hai lớp của bình bằng chân không. Một bình
nước giữ nhiệt bao gồm hai lớp ngăn cách nhau bởi lớp chân không. Vỏ bên ngoài là hình trụ có bán
kính đáy là , cao . Lớp bên trong dạng hình nón có đáy bằng đáy vỏ bình, nhưng cao
. Tính thể tích lượng chân không ở giữa hai lớp của bình. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai, ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình sau: .


2)

a) Xác định hàm số bậc nhất , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua hai điểm và song
song với đường thẳng .

b) Cho phương trình (1) (m là tham số)

Tìm giá trị của để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn có hai đường kính và vuông góc với nhau. Trên tia
đối của tia lấy điểm khác điểm . Kẻ vuông góc với thuộc )

1. Chứng minh là tứ giác nội tiếp và góc .


2. cắt tại . Chứng minh là tia phân giác của góc và .

3. Gọi giao điểm của đường tròn và đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Chứng minh và ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Với là các số dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 16
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm)

1) Tìm , biết .

2) Cho biểu thức với .

a) Chứng minh .
b) Chứng minh rằng không có giá trị nào của để nhận giá trị nguyên.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 tấn so với mỗi xe lớn theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhỏ nhiều hơn số xe lớn dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ
vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa (Biết các xe cùng loại thì có khối lượng vận chuyển như nhau).

2) Tính diện tích hình quạt tròn bán kính và có số đo cung bằng . (Lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình sau: .

2. Cho parabol và đường thẳng .

a) Khi , vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng
phép tính.

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với parabol .

c) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn , đường kính . Trên đoạn lấy điểm . Gọi là
trung điểm

, từ kẻ dây vuông góc với . Từ kẻ vuông góc với .


1) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .

2) Chứng minh tứ giác là hình thoi và ba điểm thẳng hàng.

3) Gọi là giao điểm của và , tia lần lượt cắt tại và cắt tại .

a) Kẻ cắt tại I. Chứng minh TS.ID = IK.TH.

b) Chứng minh .

Bài V. điểm) Giải phương trình .


ĐỀ 17
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm)

1) Cho biểu thức . Tìm giá trị của để .

2) Rút gọn biểu thức .

3) Với các biểu thức và nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để hoàn thành một công việc theo dự định, cần một số công nhân làm trong một số ngày nhất định .
Nếu bớt đi 2 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày mới có thể hoàn thành công việc. Nếu tăng thêm 5
công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 4 ngày. Hỏi theo dự định, cần bao nhiêu công nhân và
làm trong bao nhiêu ngày.

2) Tính diện tích bề mặt của quả địa cầu có đường kính bằng . (Lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải phương trình: .

2. Cho Parabol và đường thẳng .

a) Khi , vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của và
bằng phép tính.

b) Tìm giá trị của để Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn , kẻ tiếp tuyến đến
đường tròn với là tiếp điểm. Một đường thẳng đi qua cắt tại hai điểm và
sao cho tia nằm giữa hai tia và .

1) Chứng minh và .

2) Kẻ dây của vuông góc với tại . Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường
tròn và tứ giác là tứ giác nội tiếp.
3) Gọi I là trung điểm của dây . Qua vẽ đường thẳng song song với cắt tia tại ,
đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm . Chứng minh và là trung điểm của
đọan thẳng .

Bài V. (0,5 điểm) Cho , y là các số thực dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 18
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức và với .


1) Rút gọn biểu thức .
2) Tìm sao cho .
Bài II. (2 điểm)
3) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của để nhận giá trị là một số nguyên.
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 200 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở
vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm 25
tấn. Tính thời gian đội chở hết hàng theo kế hoạch.

2) Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là , cao . Tính thể tích của hộp sữa đó (Bỏ
qua độ dày của thành hộp, lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình: .

2) Cho Parabol và đường thẳng

a) Khi , hãy tìm tọa độ giao điểm của và .

b) Tìm để đường thẳng cắt tại hai điểm nằm khác phía của trục sao cho tam giác
OAB vuông tại .

3) Tìm để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn . Dây cung cố định. Một điểm di chuyển trên
cung lớn sao cho tam giác có ba góc nhọn, là đường kính của . Kẻ các đường cao
, CF cắt nhau tại .

1) Chứng minh các tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh tứ giác là hình bình hành và tính độ dài cạnh .

3) Kẻ vuông góc với tại , đường thẳng qua vuông góc với cắt tại .
Chứng minh và .

Bài V. điểm) Cho là các số thực dương làm cho phương trình sau

có nghiệm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 19
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức với .


a) Rút gọn biểu thức .

b) Tính giá trị của để .


c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Hai tỉnh cách nhau , cùng một lúc một ô tô đi từ đến , một xe máy đi từ về .
Hai xe gặp nhau tại . Từ đến ô tô đi hết 2 giờ, còn từ về đi xe máy đi hết 4 giờ 30 phút.
Tính vận tốc mỗi xe biết trên đường hai xe đều chạy với vận tốc không đổi.

2) Dùng 1 mảnh vải hình tròn để phủ lên 1 chiếc bàn tròn có diện tích , sao cho khăn rủ
xuống khỏi mép bàn (không tính phần viền mép khăn). Tính diện tích phần khăn rủ xuống
khỏi mép bàn.

Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình: ( là hằng số)


a) Tìm để phương trình có hai nghiệm .

b) Tìm để .

Bài IV. (3 điểm) Từ điểm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến là tiếp điểm) và
một cát tuyến nằm giữa hai tia và . Gọi giao của với lần lượt là .
Qua kẻ đường thẳng song song với cắt lần lượt ở và . Gọi là điểm đối xứng
của qua .

1) Chứng minh: .

2) Chứng minh: tứ giác nội tiếp và .

3) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Cho và .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 20
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức biết .


2) Rút gọn biểu thức
3) Tìm để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Trong tháng đầu hai tổ làm được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, tổ I vượt mức , tổ II vượt
mức so với tháng đầu, do đó tháng thứ hai cả hai tổ làm được 945 sản phẩm. Hỏi tháng đầu,
mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?

2) Tính thể tích của quả bóng hình cầu biết diện tích bề mặt của nó là . (lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình: ( là hằng số)

a) Giải phương trình trên khi .

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho điểm thuộc nửa đường tròn đường kính với khác khác
và . Trên nửa mặt phẳng bờ chứa điểm , kẻ các tia tiếp tuyến với .
Tiếp tuyến tại của cắt lần lượt tại .

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.

2) Cho . Tính độ dài đoạn theo và số đo .

3) Gọi I là giao điểm của với là giao điểm của với và là giao điểm của
với . Chứng minh và ba điểm thẳng hàng.

Bài V. điểm) Cho thỏa mãn .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức tại ;


2) Rút gọn biểu thức ;

3) Đặt . Tìm các giá trị nguyên của để .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở
vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 ngày và chở thêm được 5 tấn. Hỏi theo
kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày?

2) Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là , chiều cao . Tính thể tích lon nước
ngọt? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai và lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải phương trình sau:

2. Cho Parabol và đường thẳng .

a) Tìm để tiếp xúc với . Khi đó tìm tọa độ tiếp điểm.

b) Tìm giá trị của để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt nằm khác phía với
trục tung có hoành độ thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Từ điểm nằm ngoài kẻ tiếp tuyến với là tiếp điểm và cát
tuyến ( và điểm nằm trên cung nhỏ ). Gọi là trung điểm . Gọi là
giao điểm của với .

1) Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh và .

3) Đường thẳng cắt tiếp tuyến lần lượt tại và , qua kẻ đường thẳng vuông góc
với cắt tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt lần lượt tại và .
Chứng minh cân và đi qua trung điểm của .
Bài v. điểm) Cho hai số dương thỏa mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .


ĐỀ 22
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức và , với .


1) Rút gọn biểu thức .

2) Tìm giá tri của để

3 ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Nhân dịp lễ Quốc tế phụ nữ 8/3, bạn Tuệ định đi siêu thị mua tặng mẹ một cái máy sấy tóc và một
cái bàn ủi với tổng giá tiền là 720 nghìn đồng. Vì lễ nên siêu thị giảm giá, mỗi máy sấy tóc giảm
, mỗi bàn ủi giảm 20\% nên Tuệ chỉ phải trả 602 nghìn đồng. Hỏi giá tiền ban đầu (khi chưa
giảm) của mỗi máy sấy tóc, bàn ủi là bao nhiêu?

2) Một hình nón có bán kính đáy bằng , đường cao bằng . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó. (Lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Cho parabol và đường thẳng .

a) Vẽ và trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép
tính.

b) Tìm điểm trên trục hoành sao cho (đv{\, d}t)

3) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài . Từ kẻ hai tiếp tuyến
và cát tuyến đến .Kẻ tại .

1) Chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn.


2) Chứng minh là phân giác của góc .

3) Chứng minh . Gọi là giao điểm của với , chứng minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn.

4) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm của tam giác NAP luôn chạy trên một
đường tròn cố định.

Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 23
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Với và , cho hai biểu thức: và .

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh .

3) Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức có giá trị âm.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Khoảng cách giữa hai bến sông và là . Một ca nô xuôi dòng từ bến đến bến rồi lập
tức quay về bến . Kể từ lúc ca nô khời hành đến lúc tới bến hết 4 giờ 30 phút. Biết vận tốc của
dòng nước là . Tính vận tốc ca nô khi nước lặng.
2) Một chiếc thùng hình trụ được làm bằng inox. Mặt xung quanh của chiếc thùng đó được uốn từ
một tấm inox hình chữ nhật với và mép được hàn với mép .
Tính thể tích của chiếc thùng đó, giả sử phần mép hàn chồng lên nhau không đáng kể (lấy ,
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng .

a) Khi . Tìm tọa độ giao điểm và của và . Gọi lần lượt là hình chiếu của
và trên trục Ox. Tính diện tích của tứ giác ABDC.
b) Tìm các giá trị dương của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành

độ thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho nhọn nội tiếp đường tròn , với các đường cao
cắt nhau tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng , cắt đưởng thẳng tại điểm .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Kẻ đường kính của đường tròn . Chứng minh .

3) Chứng minh và song song với .

4) Gọi là trung điểm của là giao điểm của và . Chứng minh rằng khi cố định
và điểm di chuyển trên sao cho tam giác nhọn thì điểm luôn thuộc một đường tròn
cố định.

Bài V. điểm) Cho các số thực dương thỏa mãn: và .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 24
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho các biểu thức và với .

1) Tính giá trị của khi .


2) Rút gọn .
3) Cho . Tìm là số nguyên lớn nhất đề .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một ca nô đi xuôi dòng từ đến cách nhau sau đó đi ngược dòng từ về . Cho biết
thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vận tốc dòng nước là và
vận tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô.
2) Người ta trải một chiếc khăn hình tròn có bán kính trên một mặt bàn có mặt hình tròn bán
kính 60 . Tính diện tích phần khăn rủ xuống (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình sau:

2. Cho phương trình

a) Giải phương trình (1) khi .


b) Tìm m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt

Bài IV. (3 điểm) Cho và điểm cố định nằm ngoài đường tròn . Qua kẻ đường thẳng
cắt tại và . Gọi I là trung điểm của . Kẻ tiếp tuyến với
là các tiếp điểm và thuộc cung lớn .

1) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp

2) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng và

3) Hai tiếp tuyến của tại và cắt nhau tại . Chứng minh rằng là tia phân giác của

và thẳng hàng
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực thỏa mãn điều kiện .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 25
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức: và với

1) Tính giá trị khi .

2) Chứng minh

3) Tìm nguyên để đạt giá trị lớn nhất.


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường Thanh Hóa - Hà Nội dài 150 km .Một ô tô từ Hà Nội vào Thanh Hóa, nghỉ lại Thanh
Hóa 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội , hết tất cả 10 giờ .Tính vận tốc của ô tô lúc về , biết rằng vận
tốc lúc đi là lớn hơn vận tốc lúc về là .

2) Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy là , chiều cao bằng đường kính đáy. Tính thể
tích của chiếc cốc đó (Lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình .

2. Cho phương trình


a) Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm và thoả mãn hệ thức .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn và dây cung cố định . Điểm di động trên
đường tròn sao cho tam giác nhọn. Gọi và là các đường cao, là trực
tâm của tam giác .

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. Xác định tâm và bán kính.

2) Gọi là trung điếm của . Chứng minh là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tứ giác
.
3) Hạ lần lượt vuông góc với và . Chứng minh rằng .

4) Đường thắng chứa phân giác góc cắt và tại và . Lấy điểm sao cho
. Khi di chuyển sao cho vẫn thỏa mãn các điều kiện bài toán, chứng minh rằng
đường thằng HK luôn đi qua một điểm cố định.

Bài V. điểm) Giải phương trình .


ĐỀ 26
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức:

1) Tính giá trị của khi


2) Rút gọn .

3) Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có bình phương đường chéo là . Nếu giảm chiều dài đi và
tăng chiều rộng lên thì diện tích mảnh vườn tăng thêm . Tính diện tích mảnh vườn

2) Một hộp sữa hình trụ có đường kính , chiều cao . Tính diện tích vật liệu dùng để tạo
nên vỏ hộp sữa như vậy? (Không tính phần ghép nối, làm tròn đến hàng đơn vị, cho )
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình

2. Cho phương trình với là tham số

a) Giải phương trình với

b) Tìm để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thỏa mãn

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn tâm . Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
đến ,( là các tiếp điểm). Gọi là giao điểm của và .

1) Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn và

2) Điểm thuộc cung lớn của sao cho . Đường thẳng cắt tại khác
. Chứng minh và tứ giác MAON nội tiếp.

3) Qua kẻ đường thẳng thẳng vuông góc với tại và cắt tại (khác ).
a) Chứng minh

b) Gọi I là trung điểm của NK. Gọi là giao điểm của đường thẳng DI và . Chứng minh

Bài V. điểm) Cho các số dương thỏa mãn .

Chứng minh rằng :


ĐỀ 27
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: và với

1) Tính giá trị của biểu thức khi ;

2) Chứng minh ;

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các bạn nam trồng
được 30 cây, các bạn nữ trồng được 36 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây như nhau và mỗi bạn nữ
trồng được số cây như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của nhóm, biết rằng mỗi bạn
nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ là 1 cây.

2) Một bồn nước inox có dạng hìng hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao
. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (bỏ qua bề dày của bồn nước,
lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình

2. Cho phương trình:


a) Chứng minh rằng: Phương trình (1) luon có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

b) Tìm để hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến với đường tròn tại .
Qua điểm thuộc tia , vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và nằm giữa
và và nằm về hai phía của đường thẳng ). Từ vẽ vuông góc với đoạn thẳng
tại .

1) Chứng minh: tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh:
3) Đường thẳng cắt tia , tia lần lượt tại . Qua kẻ đường thẳng song song với
cắt tia lần lượt tại I và . Chứng minh: IH//DF và tứ giác là hình bình hành.

Bài V. điểm) Với thỏa mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


ĐỀ 28

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: và (với .

1) Tính giá trị biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô đi từ đến với vận tốc xác định và trong một thời gian. Nếu vận tốc ô tô tăng thêm 10
thì xe sẽ đến trước 30 phút, còn nếu vận tốc ô tô giảm đi thì xe đến chậm hơn
45 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô đó.

2) Một bồn chứa nước hình cầu có thể tích bằng . Tính diện tích bề mặt của bồn nước. (Lấy
)
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình sau: .

2) Cho parabol và đường thẳng .

a) Khi , vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác
bằng 9 (đv{\, d}t).

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ kẻ hai tiếp
tuyến và cát tuyến đến đường tròn (với là hai tiếp điểm,
. Gọi I là trung điểm của cắt đường tròn tại cắt
tại .

1) Chứng minh rằng bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh rằng:

3) Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn

4) Cát tuyến ở vị trí nào thì diện tích tam giác lớn nhất?
Bài V. điểm) Cho là các số thực thỏa mãn và .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 29
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với

1) Tìm để
2) Rút gọn
3) Cho . Tìm để có giá trị là số nguyên.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai trường và có tổng số 460 học sinh tham gia vào kỳ thi lớp 10 THPT ; kết quả cả hai
trường có 403 học sinh thi đỗ. Riêng trường số học sinh thi đỗ chiếm tỉ lệ , riêng trường
số học sinh thi đỗ chiếm tỉ lệ . Tính số học sinh tham gia vào kỳ thi lớp 10 THPT của mỗi
trường?

2) Một tháp nước có bể chứa là một hình cầu, đường kính bên trong bể chứa đo được là .
Người ta dự tính lượng nước đựng đầy trong bể đủ cung cấp cho một khu dân cư trong 5 ngày. Biết
khu dân cư đó có 1570 người. Hỏi người ta đã dự tính trung bình mỗi người dùng bao nhiêu lít nước
trong một ngày (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình: ( là tham số).


a) Tìm để phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tìm nghiệm còn lại.

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn , hai đường kính và vuông góc với nhau. Gọi là
điểm chuyển động trên cung nhỏ . Gọi I là giao điểm của và . Tiếp tuyến tại của
cắt tia tại .

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được.

b) Chứng minh và
c) Tia phân giác của cắt tại . Chứng minh vuông góc .
d) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh diện tích tứ giác IEDB không đổi.

Bài V. điểm) Cho thoả mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .


ĐỀ 30
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Đặt . Tìm biết .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông dài , sau đó chạy ngược dòng trên khúc sông
đó. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là và tổng
thời gian xuôi dòng và ngược dòng của ca nô là 7 giờ 30 phút.

2) Bạn Linh có một chiếc cốc thủy tinh có lòng là một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy

bằng đang đựng nước. Linh đang muốn thả các viên bi ve hình cầu có bán kính vào
cốc để trang trí. Hỏi bạn có thể thêm vào đó nhiều nhất bao nhiêu viên bi để nước không bị tràn ra
khỏi cốc? Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho parabol và đường thẳng . Tìm để đường thẳng cắt tại


điểm có tung độ bằng 8 . Tìm tọa độ giao điểm của và .

3. Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn có đường kính cố định. Vẽ đường kính của đường
tròn khác khác . Tiếp tuyến của đường tròn tại cắt các đường thẳng
lần lượt tại các điểm .

1) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

2) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn . Gọi là trung điểm của ,
chứng minh .
3) Cho . Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi hai bán kính và cung nhỏ
của đường tròn tâm .

4) Khi đường kính quay quanh tâm và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường
kính để tam giác IEF có diện tích nhỏ nhất.

Bài V. ( 0,5 điểm) Cho các số thực . Tính giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức:

------HẾT------
ĐỀ 31
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho các biểu thức: và với

1) Tính giá trị của biểu thức khi


2) Rút gọn biểu thức

3) Đặt . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Hôm chủ nhật trước, Dũng được bố chở bằng xe máy đi về quê cách nhà với vận tốc dự định.

Trên đường về do có quãng đường là đường xấu nên để đảm bảo an toàn, bố bạn đã phải giảm bớt
vận tốc , do đó đã về tới quê chậm mất 10 phút so với dự kiến. Tính vận tốc dự định của hai
bố con bạn.

2) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ ( chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài và góc
nhìn mặt trời là
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình

a) giải phương trình với

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: .

Bài IV. (3 điểm) Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Các đường cao
cắt nhau tại .

a) Chứng minh là các tứ giác nội tiếp.

b) Kẻ đường kính của . Chứng minh là hình bình hành và

c) Cho cố định, di động trên cung lớn sao cho có ba góc nhọn, cắt tại ,
CF cắt tại J. Chứng minh rằng đoạn IJ có độ dài không đổi.

Bài V. điểm) Cho là các số thực làm cho phương trình ẩn sau có nghiệm:

Chứng minh rằng:


ĐỀ 32
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) 1) Cho biểu thức với . Tính giá trị của khi .

2) Cho biểu thức với . Rút gọn biểu thức .

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một nhóm công nhân dự định làm 350 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực hiện đúng định mức đề
ra, những ngày còn lại họ đã vượt mức định mức đề ra mỗi ngày 5 sản phẩm, nên đã hoàn thành
công việc sớm hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nhóm công nhân cần sản xuất bao nhiêu sản
phẩm.

2) Một hình nón có bán kính đáy là và thể tích là . Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Cho parabol và đường thẳng (với là tham số)

a) Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng . Với vừa tìm được,
tìm tọa độ giao điểm của và .

b) Tìm các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.

Gọi tọa độ hai giao điểm là và . Chứng minh rằng .

Bài IV. (3 điểm) Cho và dậy không đi qua là điểm bất kỳ trên cung lớn sao cho
. Kẻ đường kính của đường tròn .

1) Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh rằng:


3) Chứng minh rằng:

a)

b) Khi di động trên cung lớn thì luôn đi qua một điểm cố định.

Bài V. điểm) Cho thỏa mãn: .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 33
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: và với


.

1) Tính giá trị của tại .


2) Rút gọn .
3) Tim để .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai đội công nhân và cùng nhau làm một công việc thì hoàn thành trong 16 ngày. Nếu đội

làm trong 4 ngày rồi nghỉ, và tiếp theo đội làm trong 3 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì làm xong việc trong mấy ngày.
2) Một hình trụ có chiều cao bằng 2 lần bán kính đáy. Tính diện tích toàn phần hình trụ đó biết thể

tích hình trụ là .


Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình

2. Cho phương trình (với là tham số)


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông
với cạnh huyền bằng 4 .

Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm và . Gọi
là ba đường cao, là trực tâm của tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm
của . Tia cắt tại .

a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và .

b) Chứng minh rằng và .


c) Chứng minh rằng và tứ giác FMPD nội tiếp.

Bài V. điểm) Giải phương trình: .


ĐỀ 34
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và khi .

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh rằng:

3) Với : . Tìm thỏa mãn: .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Hai người làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì người
thứ nhất hoàn thành công việc ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người
phải làm bao lâu để xong công việc.

2) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài ; các tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Tính
chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Trong mặt phẳng toạ độ , cho parabol và đường thẳng ( là tham


số)

a) Chứng minh rằng đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi .

b) Gọi giao điểm của và là và và lần lượt là hình chiếu của và trên .
Tìm để .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn đường kính và là điểm chính giữa cung . Lấy
điểm thuộc cắt đường tròn tại điểm thứ hai là I (I khác ). Tiếp tuyến tại I của đường
tròn và đường thẳng vuông góc với tại cắt nhau tại .
1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc 1 đường tròn.

2) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.

3) Đường thẳng cắt đường thẳng tại cắt đường tròn tại điểm thứ hai là (
khác ); cắt tại .

a) Chứng minh thẳng hàng.

b) Cho . Tính diện tích tứ giác theo .

Bài V. điểm) Giải phương trình: .


ĐỀ 35
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: và với .

1) Tính giá trị của tại .


2) Rút gọn .

3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của để .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết hiệu giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số đó
bằng 2 và tổng bình phương của các chữ số đó bằng 74 .

2) Một chi tiết máy có dạng hình gồm một khối hình trụ có chiều cao , bán kính đáy và
một nửa hình cầu cùng bán kính đáy. Tính thể tích của chi tiết máy đó.
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Cho và đường thẳng

a) Chứng minh rằng luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi .

b) Gọi và là hai hoành độ giao điểm. Tìm để .

Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn , dây . Trên tia đối của tia lấy điểm . Kẻ
tiếp tuyến với đường tròn ; điểm thuộc cung nhỏ , điểm thuộc cung lớn .
Gọi I là giao điểm của . là trung điểm .

1) Chứng minh 5 điểm thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh là phân giác của và .

3) Tia phân giác của góc cắt đoạn thẳng tại . Chứng minh là tiếp tuyến của đường
tròn .
4) Qua điểm kẻ dây song song với cắt ở và cắt ở . Chứng minh rằng khi
di động trên tia đối của tia thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác di động trên một
đường thẳng cố định.

Bài V. điểm) Giải phương trình:


ĐỀ 36
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .
Bài II. (2 điểm)
3) Xét biểu thức . Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn .
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển 180 tấn cát trong một thời gian quy định, mỗi ngày chuyển
được khối lượng khác như nhau. Nhờ bổ sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm được 10
tấn so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những hoàn thành công việc sớm hơn thời gian quy định một
ngày, mà còn chuyển vượt mức kế hoạch 20 tấn. Tính số lượng cát mà đội dự định phải chuyển
trong một ngày theo kế hoạch.

2) Một hộp sữa Ông Thọ do công ty Vinamilk sản xuất có thể tích là . Nhà sản xuất tính toán
rằng, để trọng lượng của vỏ hộp là nhẹ nhất thì đường kính của đáy hộp là (kết quả đã được
làm tròn) và vỏ hộp được làm từ cùng 1 hợp kim có độ dày như nhau tại mọi vị trí. Hỏi khi đó chiều
cao của hộp sữa bằng bao nhiêu?(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ).
Bài III. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình

2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol

a) Tìm tọa độ hai giao điểm của đường thẳng và parabol rồi vẽ hai đồ thị này trong
cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục . Gọi Ilà giao điểm của đường thẳng (d) và
trục . Chứng minh tam giác HIK là tam giác vuông tại I.

Bài IV. (3 điểm) Từ điểm nằm ngoài đường tròn , dựng các tiếp tuyến tới đường
tròn là các tiếp điểm) và dựng đường kính của đường tròn . Gọi ; l lần lượt là
trung điểm của gọi là giao điểm của với . Đường thẳng qua vuông góc với
cắt OB tại .
a) Chứng minh: Bốn điểm cùng nằm trên một đường tròn.

b) Chứng minh: Tam giác là tam giác cân tại và ID.IO = IE.OD.
Bài V.

c) Gọi là giao điểm của với . Tính giá trị của tích theo .

(0,5 điểm) Với , b , c là các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị

nhỏ nhất của biểu thức .


------HẾT------
ĐỀ 37
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức và .

1) Tính giá trị của khi .


2) Chứng minh .

3) Tìm số nguyên tố nhỏ nhất để .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một người đi xe máy từ địa điểm đến địa điểm cách nhau 60 km với vận tốc dự định trước.

Sau khi đi được quãng đường với vận tốc dự định, do điều kiện thời tiết không thuận lợi nên trên
quãng đường còn lại người đó phải đi với vận tốc ít hơn so với vận tốc dự định ban đầu 10 km/h.
Tính vận tốc dự định và thời gian người đó đã đi từ đến , biết người đó đến muộn hơn dự
định 20 phút.

2) Tính diện tích cần để phủ kín lá của một chiếc nón có đường kính đáy là và độ dài đường
sinh là (làm tròn đến , cho )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng và . Tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng và .

3) Cho phương trình ( là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
.

Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác nhọn có ba góc nhọn. Đường tròn tâm đường
kính cắt lần lượt tại . Đường cao của tam giác cắt tại . Gọi cắt
tại là trung điểm .
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh ba điểm thẳng hàng và .

3) Gọi là giao điểm thứ hai của với đường tròn . Gọi là giao điểm và .
Chứng minh và là trực tâm của tam giác .

Bài V. điểm) Giải phương trình .


ĐỀ 38
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Cho biểu thức . Chứng minh rằng với .


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 120 mét vuông. Nếu giảm chiều dài mảnh đất đó đi 3
mét và tăng chiều rộng thêm 2 mét thì diện tích mảnh đất không đổi. Tìm chiều dài và chiều rộng
của mảnh đất ban đầu.

2) Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường kính đáy là , cao . (Lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Cho phương trình .

a) Tìm để phương trình có hai nghiệm và .

b) Tìm để hai nghiệm và thỏa mãn hệ thức .

Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác có nội tiếp đường tròn tâm . Lấy điểm
thuộc cung không chứa điểm sao cho không trùng ). Gọi
lần lượt là hình chiếu của trên các đường .
1) Chứng minh tứ giác và tứ giác MIKC là các tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh: MA.MI= MH.MC.

3) Chứng minh ba điểm thẳng hàng và .

Bài V. điểm) Cho các số thực , y thỏa mãn điều kiện:


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức : .
------HẾT------
ĐỀ 39
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm) Cho và .Với

1) Tính giá trị của khi .

2) Rút gọn biểu thức .

3) Tìm các số hữu tỷ để đạt giá trị nguyên.


Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật nhà bạn Duy trước đây có chu vi là . Để trồng thêm cây cảnh,
gia đình Duy đã mở rộng thêm chiều dài thêm , chiều rộng thêm , do đó diện tích mảnh vườn
tăng thêm . Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lúc đầu.

2) Một quả bóng hình cầu có đường kính bằng , Tính diện tích đã dùng để khâu thành quả
bóng trên nếu tỉ lệ da sử dụng làm bóng bị hao hụt . (Lấy )
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình

2) Cho phương trình với là ẩn, là tham số.


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .

b) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

Bài IV. (3 điểm) Cho điểm cố định thuộc đường tròn có đường kính , hai điểm và
Cthuộc đường tròn sao cho tam giác nhọn và . Kẻ vuông góc với
.Gọi và là chân đường vuông góc hạ từ xuống và .Gọi là giao
điểm của và ; gọi là giao điểm thứ hai của với đường tròn .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh tam giác và đồng dạng. Từ đó suy ra .

c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh tại và luôn đi qua
một điểm cố định khi và thay đổi (nhưng vẫn thỏa mãn giả thuyết ban đầu).
Bài V. điểm) Cho các số thực thỏa mãn điều kiện:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức : .

Bài VI. (2 điểm) Cho hai biểu thức và khi .

a) Tính giá trị biểu thức khi .

b) Chứng minh rằng: .

c) Với : . Tìm số chính phương thỏa mãn: .


Bài VII. (2 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Khoảng cách giữa hai bến sông và là . Một ca nô xuôi dòng từ bến đến bến rồi lập
tức quay về bến . Kể từ lúc ca nô khời hành đến lúc tới bến hết 4 giờ 30 phút. Biết vận tốc của
dòng nước là . Tính vận tốc ca nô khi nước lặng.

2. Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao và diện tích đáy là . Hỏi bồn
nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn), lấy .
Bài VIII. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình sau:

2) Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm của nó là và .

3) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng .

Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác
bằng 8 (đv{\, d}t).

Bài IX.(3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn. Từ kẻ các tiếp tuyến
tới đường tròn ( là các tiếp điểm). Từ kẻ đường thẳng không đi qua tâm và cắt
đường tròn tại và ( nẳm giữa và , tia nằm giữa hai tia và ). Tiếp
tuyến tại cắt lần lượt tại và .
1) Chứng minh tứ giác SBOA nội tiếp.

2) Chứng minh cs và . .
3) Gọi I và lần lượt là giao điểm của với và cắt tại . Chứng minh tứ giác
nội tiếp và ba điểm thẳng hàng.

Bài X. điểm) Với các số thực không âm thỏa mãn , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
ĐỀ 40

Bài I (2,0 điểm) Cho các biểu thức và vói

1) Tính giá trị của biểu thức khi .

2) Cho . Chứng minh .

3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của để .


Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:

Một mảnh vườn hình chũ nhật có diện tích . Nếu giảm chiều dài đi và tăng chiều rộng
thêm thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chu vi mảnh vườn ban đầu của hình chữ nhật.

2) Cho hình nón có đường kính đáy là , độ dài đường sinh là . Tính diện tích bề mặt của
hình nón. (Lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol và đường thẳng .

a) Tìm tọa độ giao điểm của và khi .

b) Tìm các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ sao cho

Bài IV. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính . Trên nửa đường tròn lấy điểm
bất kì.

Trên đoạn lấy điểm . Đường thẳng vuông góc với tại cắt tiếp tuyến tại và lần
lượt tại và . Gọi là giao điểm của và là giao điểm của và .

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh cs , từ đó chứng minh .


3) Gọi I là giao điểm của và . Lấy và lần lượt là trung điểm và . Chứng
minh và thẳng hàng.

Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực dương , y thỏa mãn: .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 41

Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức với


1) Rút gọn biểu thức .

2) Tìm để .
3) Tìm các số hữu tỉ để A là ước của 2020.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình Một phòng họp có 180 ghế ngồi
nhưng phải xếp cho 255 người đến dự họp, do đó ban tổ chức đã kê thêm 3 hàng ghế và mỗi hàng
ghế phải xếp thêm 2 ghế mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi
hàng ghế có bao nhiêu ghế?

2) Cho tam giác vuông tại , có . Tính thể tích hình được tạo thành khi
quay tam giác quanh trục ? (Biết và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Cho parabol và đường thẳng .

a) Tìm tọa độ giao điểm của và khi .

b) Tìm để (d) giao ( ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .

Bài IV. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính và là hai điểm bất kì trên nửa
đường tròn sao cho thuộc cung ( khác và khác ). Gọi là giao điểm của tia
và tia là giao điểm của dây và dây , I là trung điểm .

1) Chứng minh tứ giác MCND nội tiếp và .

2) Chứng minh và ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn .

3) Cho . Chứng minh và tìm giá trị lớn nhất của diện tích theo .
Bài V. ( 0,5 điểm) Cho ba số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.
ĐỀ 42

Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức và với

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh rằng


3) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kỹ thuật mới
nên tổ I đã vượt mức và tổ II vượt mức , vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành
vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch?
2) Cột cờ Hà Nội là công trình lịch sử đặc biệt, không chỉ là biểu tượng của Thủ đô thân yêu mà còn
là chứng tích cho một thời kháng chiến chống Pháp oanh liệt, dấu ấn kiên cường, bất khuất của các
thế hệ con dân đất Hà thành. Vào thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc , bóng
của Cột cờ trên mặt đất dài . Tính chiều cao của Cột cờ. (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ
hai).

Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Cho phương trình

a) Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi .

b) Tìm tất cả giá trị của để .


Bài IV. (3,0 điểm) Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Vẽ các tiếp tuyến
với tại và , hai tiếp tuyến này cắt nhau tại . Lấy là hình chiếu của trên .

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh là phân giác của .

3) a) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt lần lượt tại và , nối cắt
tại . Chứng .

b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh ?

Bài V. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương thỏa mãn: .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


ĐỀ 43

Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức và với .

1) Tính giá trị của khi


2) Rút gọn biểu thức

3) Cho . So sánh với 2 .


Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:
Một công ty vận tải dự định dùng một số xe cùng loại để chở hết 60 tấn cam từ Vĩnh Long ra Hà
Nội. Lúc sắp khởi hành, công ty phải điều 4 xe đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe phải chở thêm 0,5
tấn cam nữa mới hết. Hỏi lúc đầu công ty dự định sử dụng bao nhiêu xe để vận chuyển cam từ Vĩnh
Long ra Hà Nội, biết khối lượng cam các xe chở là như nhau.

2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao là . Tính thể tích của hộp
sữa đó (lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol

a) Tìm để đường thẳng cắt Parabol tại 2 điểm phân biệt.

b) Tìm các giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn:

Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn ( ). Kẻ đường cao
của tam giác và đường kính của . Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ điểm
đến đường thẳng .
1) Chứng minh tứ giác ADFC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DF // BK.

3) Lấy là trung điểm của đoạn thẳng . Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ điểm đến
đường thẳng . Chứng minh và là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
.

Bài V. (0,5 điểm) Xét các số thực thỏa mãn và .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 44

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với

a) Tính giá trị của khi .

b) Chứng minh .

c) Cho . Tìm các giá trị nguyên của để .


Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm xong 575 chi tiết máy cùng loại trong một số ngày quy định,
mỗi ngày làm được một số lượng chi tiết máy như nhau. Do cải tiến kỹ thuật, thực tế mỗi ngày tổ
làm thêm được 4 chi tiết máy cùng loại so với kế hoạch. Vì vậy, tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn
một ngày so với quy định. Tính số chi tiết máy mà tổ sản xuất dự định làm trong một ngày.

2) Một hộp sữa ông Thọ hình trụ có chiều cao và đường kính đáy . Nhà sản xuất đã dán
giấy xung quanh hộp sữa để ghi các thông tin về sản phẩm. Hãy tính diện tích giấy cần dùng cho 1
hộp sữa. (Coi mép giấy dán, các mép của hộp sữa và độ dày của giấy in không đáng kể. Lấy
, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:


2) Cho phương trình

a) Giải phương trình với .


b) Tìm giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng nguyên?

Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn , đường kính . Dây vuông góc với đường kính
tại khác , là một điểm thuộc cung nhỏ ( khác và ); cắt tại .
1) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp đường tròn.

2) Chứng minh: Hlà trung điểm của và

3) Đường thẳng đi qua song song với , cắt đường thẳng và lần lượt tại I và . Lấy
là trung điểm của đoạn thẳng . Chứng minh: và thẳng hàng.

Bài V. điểm) Giải phương trình: .


ĐỀ 45

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị cưa biểu thức khi .

2) Chứng minh .
3) Tìm tất cả giá trị của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Quãng đường dài . Một xe máy khởi hành từ đến với vận tốc không đổi. Sau đó 24
phút một ô tô cũng khởi hành từ nhưng đi với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là nên đã
đến kịp lúc với xe máy. Tính vận tốc của xe máy.

2) Trái bóng da tiêu chuẩn dùng trong thi đấu có diện tích bề mặt là . Coi quả bóng có dạng
hình cầu, tính thể tích của quả bóng. (Lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol .

a) Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ

b) Tìm tọa độ giao điểm của với . Tính diện tích tam giác .
Bài IV. ( 3,0 điểm)

Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Ba đường cao cắt nhau
tại .

1) Chứng minh rằng 4 điểm cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn
đó.

2) Đường thẳng và đường thẳng NP cắt nhau tại . Chứng minh .

3) Đường thẳng cắt đường đường tròn tại điểm thứ hai là . Chứng minh và
ba điểm thẳng hàng.

Bài V. (0,5 điểm) Cho các số không âm thỏa mãn .

Chứng minh rằng .


ĐỀ 46

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: với .

a) Tính giá trị của khi


b) Rút gọn biểu thức .
c) Đặt . B. Tìm giá trị của để biểu thức có giá trị nguyên.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình Một ô tô dự định đi từ đến
trong một thời gian nhất định với một vận tốc xác định. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm thì sẽ
đến sớm 2 giờ so với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc đi thì sẽ đến muộn 1 giờ so với
dự định. Tính chiều dài quãng đường .

2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao là . Tính thể tích của hộp
sữa đó (lấy ).
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Cho phương trình (1)

a) Giải phương trình khi .

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn và .

Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn là dây không đi qua tâm. Các tiếp tuyến của đường
tròn tâm tại và cắt nhau ở điểm . Lấy thuộc cung nhỏ . Kẻ lần lượt
vuông góc với . Chứng minh rằng:
1) Tứ giác BIMK nội tiếp đường tròn.

2) Chứng minh: và .

3) Gọi cắt tại cắt tại . Chứng minh: và là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp tam giác MHF.

Bài V. (0,5 điểm) Cho các số dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


ĐỀ 48
(KS Nguyễn Trường Tộ - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2,0 điểm) Cho các biểu thức và với và .

1) Tính giá trị của khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Đặt . Tìm các giá trị nguyên của để .


Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một ca nô đi từ bến đến bến
rồi trở về ngay. Hai bến sông cách nhau 40km và tổng thời gian cả đi và về của ca nô là 3 giờ 20
phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là .

2) Một cốc nước hình trụ có đường kính đáy là đang chứa nước nhưng chưa đầy. Người ta thả
vào cốc 6 viên bi hình cầu giống hệt nhau thì thấy mực nước trong cốc dâng lên (và nước vẫn
chưa đầy cốc). Tính bán kính của mỗi viên bi.
Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol .

a) Với , tìm tọa độ giao điểm của (d) và .

b) Tìm để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .

Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn có hai đường kính và vuông góc với nhau. Lấy
điểm thuộc đoạn thẳng khác ). Đường thẳng qua điểm vuông góc với đường
thẳng cắt đường thẳng tại điểm . Tia cắt tia tại điểm . Gọi là chân đường
vuông góc của đến đường thẳng .
1) Chứng minh tứ giác MONC là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh và là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
3) Khi điểm thay đổi vị trí trên đoạn thẳng , chứng minh đường thẳng luôn đi qua một
điểm cố định.

Bài V. điểm) Cho các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của biểu thức .
ĐỀ 49
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
(KS Hoàn Kiếm - 2023)
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức .

3) Xét biểu thức . Tìm tất cả giá trị của sao cho .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phuơng trình:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng và diện tích mảnh đất bằng .
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất theo đơn vị mét?

2) Một quả địa cầu hành chính có đường kính bằng . Tính diện tích bề mặt của quả địa cầu, lấy
.

Bài III. (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng


a) Với , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol .

b) Tìm tất cả giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại điểm nằm bên trái trục
tung và điểm nằm bên phải trục tung sao cho .
Bài IV. (3,0 điểm)

Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến với đường
tròn ( là các tiếp điểm). Vẽ đường kính , lấy là trung điểm của đoạn thẳng ,
gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

1) Chứng minh bốn điểm thuộc một đường tròn;

2) Đường thẳng vuông góc với tại điểm cắt đường thẳng tại điểm . Chứng minh

3) Chứng minh đồng dạng với và .

Bài V. ( 0,5 điểm) Với các số thực không âm thỏa mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


ĐỀ 50
(KS Ba Đình - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm)

Cho hai biểu thức: và với

1) Tính giá trị biểu thức khi

2) Chứng minh

3) Cho . Tìm số tự nhiên để biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phutong trình :

Hai bạn Minh và xuất phát cùng một lúc từ địa điểm để đi đến địa điểm bằng phương tiện
xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn bạn nên bạn Minh đến sớm hơn bạn An 2,5
phút. Biết quãng đường dài , tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh và An đi như vậy
có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc tối đa của xe đạp điện là
.

2) Một ly rượu bằng thủy tinh phần đựng rượu dạng hình nón có đường kính miệng ly là , chiều
cao hình nón (như hình vẽ) là . Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu mililiter rượu?
(lấy 3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể).

Bài III điểm)


1) Giải hệ phương trình:

2) Trên mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng và Parabol (P): .

a) Với , tìm tọa độ giao điểm của và .

b) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ là số đo chiều dài và chiều rộng của

hình chữ nhật có diện tích bằng (đv{\, d}t).

Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại . Đường tròn đường kính cắt đoạn
thẳng tại điểm thứ hai là . Kè đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại điểm ;
đường thẳng cắt đoạn thẳng tại điểm .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh và tam giác dồng dạng với tam giác .

3) Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại . Chứng minh là tia phân giác của góc
và .

Bài V điểm)

Cho là các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
ĐỀ 51 (KS Hai Bà Trưng - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm).

Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị của biểu thức khi .

2) Chứng minh .
3) Tìm để biểu thức nhận giá trị là số nguyên dương.
Bài 2. (2,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Sân vận động Morodok Techo ở thủ đô PhnomPenh của Campuchia có sức chứa 60.000 chỗ ngồi là
nơi phục vụ cho SEA Games 32. Một đơn vị được giao nhiệm vụ in vé vào sân. Thực tế mỗi ngày
đơn vị đó đã in được nhiều hơn 2000 tấm vé so với kế hoạch. Vi thế đơn vị sản xuất đã hoàn thành
sớm công việc trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đơn vị đó phải in bao nhiêu tấm vé? (Giả
sử số tấm vé mỗi ngày đơn vị sản xuất đó in là như nhau)

2) Một hình nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh là . Tính thể tích của
hình nón đó .
Bài 3. (2,5 điểm).

1) Giải hệ phương trình .

2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol và đường thẳng .

a) Chứng minh luôn cắt tại hai điểm phân biệt.


b) Tìm các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
.
Bài 4. (3,0 điểm).

Cho một điểm nằm ngoài đường tròn , kẻ tiếp tuyến tới đường tròn với là tiếp
điểm. Qua điểm kẻ đường thẳng song song với cắt đường tròn tại điểm khác .
Đường thẳng cắt đường tròn tại là trung điểm dây cung .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh và tam giác vuông tại .

3) Kẻ đường kính của đường tròn . Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
EMO.

Bài 5. ( 0,5 điêm). Cho các số thực không âm và thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


ĐỀ 52
(KS Mê Linh - 2023)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm)

Cho và với

1) Tính giá trị của biểu thức khi .


2) Rút gọn biểu thức biết .
3) Tìm giá trị lớn nhất của .
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phuơng trình:

Tháng thứ nhất hai đội sản suất được 1100 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, đội I làm vượt mức
và đội II làm vượt mức so với tháng thứ nhất, vì vậy cả hai đội đã làm được 1295 sản phẩm.
Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi đội làm bao nhiêu sản phẩm?
2) Người ta thả một cục đá vào cốc thủy tinh hình trụ có chứa nước, đá chìm một phần xuống nước
trong cốc. Hãy tính thể tích phần đá chìm trong nước của cục đá đó, biết diện tích đáy của cốc nước
hình trụ là và nước trong cốc dâng thêm .

Bài III điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng và parabol

a) Tìm tọa độ giao điểm của và khi

b) Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ sao cho .
Bài IV (3,0 điểm)

Cho đường tròn đường kính . Kẻ đường kính vuông góc . Lấy điểm thuộc
cung nhỏ cắt tại . Qua kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt đường thẳng tại
. Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
1) Chứng minh rằng các điểm cùng nằm trên một đường tròn.

2) Chứng minh

3) Chứng minh và tìm vị trí điểm trên cung nhỏ để diện tích tam giác
đạt giá trị lớn nhất.

Bài điểm

Giải phương trình


Đề 53

Bài I: (2,0 điểm).

Cho hai biểu thức và với .

1) Tính giá trị biểu thức khi .

2) Chứng minh .

3) Tìm tất cả các giá trị của để .


Bài II: (2,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phuơng trình:
Phát động thi đua chào mừng 20 năm ngày thành lập quận Long Biên, hai phường Ngọc Thụy và
Phúc Đồng tham gia lắp đặt camera để đảm bảo an ninh đô thị. Trong tháng thứ nhất, cả hai phường
đã lắp được 180 chiếc camera. Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức , phường
Phúc Đồng vượt mức so với tháng thứ nhất nên cả hai phường đã lắp được 200 chiếc. Hỏi
trong tháng thứ nhất, mỗi phường lắp được bao nhiêu chiếc camera?

2) Một hộp sữa đặc có dạng một hình trụ với đường kính đáy là , chiều cao là . Tính thể
tích của hộp sữa đó. (Lấy ).
Bài III: (2,5 điểm).

1) Giải hệ phương trình: .

2) Cho parabol và đường thẳng .

a) Chứng minh rằng luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi .

b) Gọi là hoành độ hai giao điểm của và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.
Bài IV: (3,0 điểm).

Từ điểm nằm ngoài đường tròn , kẻ hai tiếp tuyến với là hai tiếp điểm). Vẽ
cát tuyến với sao cho và tia nằm giữa hai tia và . Gọi là trung
điểm của .

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.


2) Kẻ cắt tại , cắt tại . Chứng minh và .

3) Từ kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt tại . Chứng minh .

Bài V: điểm).

Cho ba số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
ĐỀ 54
(KS Nguyễn Trãi 2021)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2 điểm): Cho hai biểu thức:

1. Tính giá trị của khi .


2. Rút gọn .

3. Cho . Tìm các giá trị nguyên của để .


Câu II(2 điểm): Giải các bài toán có úng dụng thục tiên
1. Một đội sản xuất phải làm 200 sản phẩm trong một thời gian qui định. Trong 4 ngày đầu họ đã
thực hiện theo đúng kế hoạch, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm nên
đã hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội phải làm bao nhiêu sản
phẩm?

2. Một quả bóng đá hình cầu có đường kính bằng . Tính diện tích da dùng để khâu thành quả
bóng đó, biết tỉ lệ da sử dụng làm bóng bị hao hụt 3\%. (hình minh họa)

Câu III (2 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình: (1)

a) Giải phương trình khi .


b) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho
Câu IV (3,0 điểm)

Từ điểm ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến là các tiếp điểm) và cát tuyến
thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng không chứa điểm của đường tròn . Gọi
là giao điểm của và .

1. Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2. Chứng minh tại và . . .

3. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng cắt lần lượt tại .
Chứng minh tứ giác nội tiếp và là trung điểm của .

Câu V (0,5 điểm) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ĐỀ 55
(KS Lê Ngọc Hân - 2021)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I( 2 điểm). Cho các biểu thức

1. Tính tại .

2. Chứng minh rằng

3. Đặt . Tìm giá trị của để đạt giá trị lớn nhất.
Bài II (2,5 điêm).
1. Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoạc hệ phuơng trình
Một đơn vị vận tải dự định sử dụng một lượng xe có trọng tải như nhau để chuyên chở 420 tấn vật
liệu xây dựng. Tuy nhiên khi làm việc, có 2 xe không hoạt động, do đó mỗi xe còn lại phải chở thêm
7 tấn nữa mới hoàn thành công việc đúng hạn được giao. Hỏi ban đầu, đội vận tải dự định sử dụng
bao nhiêu xe và mỗi xe dự định chở bao nhiêu tẩn vật liệu? (Biết các xe đều chở khối luọng vật liệu
xay dụng nhu nhau).
2. Bài toán thưc tế.
Để làm một cái mũ chú hề như hình bên, bạn An cần một tờ giấy thủ công màu. Mũ là hình nón có
đường kính đáy là , chiều cao là .

Hãy xác định diện tích tờ giấy màu mà bạn An cần chuẩn bị theo ? (lấy và làm tròn
kết quả đến số thập phân thứ 2).
Bài III (2 điểm).

1. Giải hệ phương trình sau:

2. Trên mặt phẳng tọa độ , cho và đường thẳng

a. Tìm tọa độ giao điểm của và khi .

b. Tìm đề cắt tại hai điểm phân biệt thỏa mãn

Bài IV (3 điểm). Cho đường tròn , từ điểm ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến và
với là các tiếp điểm). cắt tại .

1. Chứng minh tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh: vuông góc với và .

3. Gọi là trung điểm của , đường thẳng qua và vuông góc với cắt các tia theo
thứ tự tại và . Chứng minh cân và là trung điểm

Bài V điêm . Giải phương trình:

You might also like