You are on page 1of 3

TRƯỜNG THCS ĐẠI KIM

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN TOÁN – LỚP 8

I. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Giải phương trình
1. Phương trình đưa về dạng ax + b = 0
Bài 1: Giải các phương trình
1. 3x – 2 = 2x - 3 5. 11x + 42 – 2x = 100 -9x -22
2. 2x+3 = 5x+9 6. 2x – (3-5x) = 4(x+3)
3. 5 - 2x = 7 7. x(x+2) = x(x+3)
4. 10x + 3 – 5x = 4x +12 8. 2(x-3) + 5x(x-1) = 5x2
Bài 2: Giải các phương trình
3 x +2 3 x+1 5 x+ 4 x x −2
− = +2 x −x + 4= −
a/ 2 6 3 c/ 5 3 2
4 x +3 6 x−2 5 x + 4 5 x +2 8 x−1 4 x +2
− = +3 − = −5
b/ 5 7 3 d/ 6 3 5
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) 5 + 3x = 4x – 9 b) 3,2x – 5(x – 0,2) = 5 + 0,2x

c) d)
Bài 4. Giả sử bên đĩa cân thứ nhất có một hộp
nặng 90g; đĩa cân thứ hai có một hộp nặng 30g,
mỗi viên bi đặt trên đĩa cân ở hình bên đều có
khối lượng là x (g). Hai đĩa cân thăng bằng.
a) Viết phương trình biểu thị sự thăng bằng của
cân .
b) Giải phương trình vừa tìm được ở câu a.
Bài 5: Cho một mảng tường hình thang có diện tích 300m2 . Nếu chiều cao là 20m
và chiều dài của một cạnh đáy là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đáy còn lại.
Viết phương trình biểu thị diện tích mảng tường hình thang. Từ đó giải phương
trình tìm x.

1
Bài 6: Một người đi xe đạp dự định đi từ A đến B trong 2h . Do đường khó đi nên
người đi xe đạp đã đi với vận tốc bé hơn vận tốc dự định 5km/h và đã đến B muộn
hơn dự định 1 giờ. Tìm vận tốc dự định?
Bài 7: Một ôtô dự định đi từ Lạng Sơn đến Hà Nội trong 4 giờ. Nhưng khi đi vì
thấy đường thoáng và dễ đi ôtô đã tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên đã về Hà Nội
sớm hơn dự định 48 phút. Tính vận tốc dự định của ôtô?
Bài 8: Hai tổ công nhân cần làm xong 240 sản phẩm trong 6 ngày. Mỗi ngày, tổ 1
làm được ít hơn tổ hai 10 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 9: Hai tổ công nhân cần làm xong 240 sản phẩm trong 6 ngày. Mỗi ngày, tổ 1
làm được ít hơn tổ hai 10 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
II. HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của  ADB .
a) Tính DB b) Chứng minh  ADH  ADB
c) Chứng minh AD2 = DH.DB d) Chứng minh  AHB  BCD
e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH .
Bài 2: Cho  ABC vuông ở A, có AB = 6cm , AC = 8cm. Vẽ đường cao AH.
a) Tính BC b) Chứng minh  ABC  AHB
c) Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, HC
d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC).Tính DB
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB< DC, đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK.
a) Chứng minh  BDC  HBC b) Chứng minh BC2 = HC.DC
c) Chứng minh  AKD  BHC.
d) Cho BC = 15cm, DC = 25 cm. Tính HC , HD .
e) Tính diện tích hình thang ABCD.

2
Bài 4: Cho  ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B
và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh  ADB  AEC. b) Chứng minh HE.HC = HD.HB
c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng
d)  ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? Hình chữ nhật ?
Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI.
a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC
c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b.Tính HK theo a và b.

You might also like