Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TỔNG HỢP SỐ 01
Bài 1. Giải các phương trình hoặc bất phương trình sau đây:
1 3 5
1). 3x + 2 = 2x + 3 2). − =
2x − 3 x ( 2x − 3) x
2− x 3x − 2 2 6x 2
3). <4 4). − = 2
4 3x − 2 3x + 2 9x − 4
7x − 2 x−2
5). − 2x ≤ 5 − 6). x − 3 = - 3x + 15
3 4
Bài 2.
1). Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5
giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h.
2). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm
việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ
30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3.
1). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. Từ A kẻ AH ⊥ BD .
a). Chứng minh: ∆AHB δ ∆BCD
b). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
2). Cho ∆ABC vuông tại A. Đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên
AB và AC .
a). Chứng minh AIHK là hình chữ nhật.
b). Chứng minh AH2 = BH·CH.
c). Chứng minh ∆AIK δ ∆ACB.
d). Tính diện tích của ∆AIK, biết BC = 10cm, AH = 4cm.
2
Bài 4: Cho a 2 + b 2 = 1 . Chứng minh ( a + b ) ≤ 2 .
HẾT
3 x2 −1
7). 2x – 1 ≤ (x – 4) 8). =1
2 x −1
Bài 2a: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B rồi lại quay về A. Lúc về người đó tăng vận
tốc thêm 2 km/h so với lúc đi nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Hãy tìm vận
tốc lúc đi của người đó, biết quãng đường AB dài 40 km.
Bài 2b: Tuổi mẹ năm nay gấp 4 lần tuổi Lan, sau 4 năm nữa tuổi me chỉ còn gấp 3 lần
tuổi Lan. Tính tuổi của Lan và tuổi mẹ năm nay.
Bài 3a: Cho ∆ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
1). Chứng minh ∆ABD và ∆ACE đồng dạng với nhau.
2). Tam giác ADE và tam giác ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
3). Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt BD và CE lần lượt tại M và N.
Chứng minh: HA2 = HD.HM = HE.HN
Bài 3b: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD, đường chéo BD vuông
góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) Chứng minh ∆BDC ∽ ∆HBC.
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD.
c) Tính diện tích của hình thang ABCD.
1
Bài 4: Cho x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x2 + y2 + z2 ≥
3
HẾT
HẾT
( 3 + 4 )( 7 + 4 )(11 + 4 )⋯( 43 + 4 )
4 4 4 4
HẾT
Bài 1: (4,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x − 3 2x − 1
a). =
4 5
x −3 x −3
b). = 2−
x x +3
c). x 2 − 1 = −3
d). 3x 2 − 2x − 16 = 0
Bài 2: (2,0 điểm) Chu vi hình vuông thứ nhất kém chu vi hình vuông thứ hai là 16cm.
Hiệu diện tích của 2 hình vuông này là 64cm 2 . Tính diện tích mỗi hình vuông.
Bài 3: (1,0 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 864m 2 . Tính thể tích của
hình lập phương đó.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A và đường cao AH.
a). Chứng minh AH.BC = AB.AC
, BE cắt AH tại D.
b). Gọi BE là tia phân giác của ABC
Chứng minh ∆ABDδ∆CBE
c). Chứng minh AE.BH = BA.DH
HẾT
c). x 2 − x = −2x
x + 3 48x 3 x − 3
d). + =
x − 3 9 − x2 x + 3
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x − 3 3x − 5
>
4 3
Bài 3: (2,0 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc
40km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 50km/h. Thời gian về ít hơn thời gian đi là 36
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn, hai đường cao BE và CD.
a). Chứng minh AD.AB = AE.AC
b). Chứng minh ∆ADEδ∆ACB
c). Cho EB = EC , F là trung điểm của EC. Đường thẳng vuông góc với BF tại
O vẽ từ E, cắt đường thẳng vuông góc với EC vẽ từ C tại K. Chứng minh EF = CK
d). Chứng minh 5.SCFOK = 4.SCEK
b). 4x ( 2x − 3) − 12x + 18 = 0
x+2 x2 −6
c). + 2
=
x−2 4−x x+2
d). x − 1 = 1 − x
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2
( 3x − 2 ) − ( 2x − 3)( 2x + 3) ≥ 5x ( x − 1)
3
Bài 3: (2,0 điểm) Hai số nguyên dương có tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng .
5
Nếu lấy số thứ nhất chia cho 7, số thứ hai chia cho 5 thì thương của phép chia số thứ
nhất cho 7 bé hơn thương của phép chia số thứ hai cho 5 là 4 đơn vị. Tìm hai số đó,
biết rằng các phép chia nói trên đều là phép chia hết.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6 ; 8 ; 10 và thể
tích của hình hộp này là 3840cm3 . Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH và trung tuyến
AM. Từ M vẽ ME ⊥ AB tại E và MF ⊥ AC tại F. Chứng minh rằng
a). ∆AHCδ∆MFC
b). AH.EB = HB.ME
c). ME.AB = MF.AC
d). BH.BC = 4.AE 2
Bài 1: (4,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau
a). 6x 2 − 9x − 4 ( 2x − 3) = 0
2
b). 4x 2 − 9 − 4 ( 2x − 3) = 0
c). 2010x 2 − x − 2011 = 0
d). x 2 + 6x − 16 < ( x + 8)( x − 2 )
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số
hàng chục. Nếu thêm chữ số 3 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số
ban đầu là 300 đơn vị.
( )
≠ 300 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm
Bài 3: (4,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B C
Bài 1: (4,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau
5x − 2 2x 2 + 1 x − 3 1 − x 2
a). − = +
12 8 6 4
x − 2 2x − 10 3
b). + 2
=
x+2 4−x x−2
c). x 2 − 4 = −5
x + 30 x + 4 x + 1 x + 5
d). + > +
1980 2006 2009 2005
Bài 2: (2,0 điểm) Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h.
Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là
24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 3: (4,0 điểm) Cho ∆ABC có 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng
minh
a). DB.DC = DH.DA
b). ∆AEFδ∆ABC
HD HE HF
c). + + =1
AD BE CF
d). H là giao điểm các đường phân giác của ∆DEF
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x − 2 2 5x − 9
− >
4 3 12
Bài 3: (1,25 điểm) Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc về từ
B đến A, ô tô chạy với vận tốc 50km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: (0,75 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB = 60cm ,
BD = 100cm và AA1 = 50cm
1). Tính AD
2). Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1
Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD ( AD < AB ) . Vẽ AH ⊥ BD tại H
1). Chứng minh ∆HADδ∆ABD
2). Với AB = 20cm, AD = 15cm . Tính độ dài BD, AH
3). Chứng minh AH 2 = HD.HB
4). Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE < AD . Vẽ EM ⊥ BD tại M,
EM cắt AB tại O. Vẽ AK ⊥ BE tại K. Vẽ AF ⊥ OD tại F. Chứng minh 3 điểm H, F, K
thẳng hàng.
b). ( 2x − 1)( 2x + 3) = 0
x −1 x + 1 8
c). − = 2
x + 1 x −1 x −1
Bài 2: (1,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu
tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích sẽ tăng thêm 60m 2 . Tính các cạnh của miếng
đất.
Bài 3: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3( x − 2) < 4 ( x + 2)
Bài 4: (4,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm , AH là đường cao
a). Tính độ dài cạnh BC
b). Chứng minh ∆HABδ∆HCA
c). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm . Chứng minh BE 2 = BH.BC
cắt cạnh AC tại D. Tính S
d). Tia phân giác của ABC ∆CED
2
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, ta luôn có ( a + 1) ≥ 4a
d). Gọi BE là đường cao thứ ba của ∆ABC . Gọi giao điểm của BE và DF là I.
Chứng minh FH là phân giác của ∆IFE và BI.HE = BE.HI
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a). 3 ( 2x − 7 ) + 2x > 4 ( x + 2 ) − 25
3x − 8 2x − 3
b). −1 ≥ +x
5 3
Bài 2: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau
2
a). ( x + 5) + 137 = x ( x − 4 ) − 4x
b). x − 2014 = 2014x
4 4x − 6 x −3
c). − 3
=
x + 2 4x − x x ( x − 2)
Bài 3: (1,5 điểm) Một xe gắn máy đi đoạn đường từ A đến B dài 70km. Lúc về, chiếc
xe máy ấy đi bằng đường khác dài 84km với vận tốc kém hơn lượt đi là 8km/h. Tính
3
vận tốc lúc về biết thời gian về gấp thời gian lúc đi.
2
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của AD. Kẻ AI ⊥ MB
tại I.
a). Chứng minh ∆AMBδ∆IMA
b). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh OC.BD = BC.DC
c). BM cắt AC tại K, AI cắt BD tại H. Chứng minh BH = 2.DH
d). Cho AM = 30cm . Tính S∆AIB
b). 4x 2 − 1 = ( 2x + 1)( 3x − 5)
x +3 3 1
c). = +
x − 3 x ( x − 3) x
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a). −3x ≥ −4x − 1
2 − x 5x + 4
b). >
2 11
Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc
42km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 36km/h vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH.
a). Chứng minh ∆AHBδ∆ABC
b). Cho BC = 10cm, AB = 6cm . Tính độ dài AC, HB.
b). x 2 − 9 − 2 ( x + 3) = 0
3x − 1 2 1
c). 2
= −
x −9 x −3 x +3
d). x − 3 = 2x − 9
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x +3 x −2 2x − 3
− < 1−
6 5 10
Bài 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc đi từ B về A với vận tốc
42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 9cm, BC = 15cm . Đường phân
cắt AC tại D, biết AD = 4, 5cm
giác của ABC
a). Tính DC
b). Đường phân giác BD cắt AH tại E. Chứng minh AE = AD
c). Chứng minh AB2 = BH.BC
= ACB
d). Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh BIH
b). 4 ( x − 5 ) + x 2 − 5x = 0
x +3 48 x −3
c). + 2
=
x −3 9−x x +3
d). 6 − 2x − 1 = 3
Bài 2: (1,5 điểm)
a). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x −1 x − 2 x −3
− ≤x−
2 3 4
b). Chứng minh rằng các biểu thức ab − a − b + 1; bc − b − c + 1;ca − c − a + 1 không
thể có cùng giá trị âm.
Bài 3: (2,0 điểm) Lúc 6 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30
phút một ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A để đ đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô
thứ nhất là 20km/h và 2 xe gặp nhau lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC nhọn, vẽ các đường cao BD, CE
a). Chứng minh ∆ADBδ∆AEC và AE.AB = AD.AC
= ABC
b). Chứng minh ∆ADEδ∆ABC và ADE
b). x 2 − 1 = ( x + 1)( 3x − 5)
x +1 x −1 2x
c). − +
2x − 2 2x + 2 (1 − x )( x + 1) = 0
d). 6 − 3x − 1 = 5
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2
a). ( 3x − 1)( 3x − 2 ) − ( 3x + 1) ≤ 16
4x − 5 7 − x
b). >
−3 −5
Bài 3: (1,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m.
Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng thêm 100m 2 .
Tính kích thước của miếng đất lúc đầu.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a). Chứng minh ∆BDAδ∆BFC và BD.BC = BF.BA
= BAC
b). Chứng minh BDF
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x − 2 2x − 5 12x − 5
+ >
6 8 24
Bài 3: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 20 sản phẩm. Khi thực
hiện, mỗi ngày tố sản xuất được 25 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch
1 ngày và còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản
phẩm?
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK có AB = 18cm, AD = 25cm, AM = 10cm .
Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK
AB 4
Bài 5: Cho ∆ABC vuông tại A có = , AC = 18cm . Vẽ phân giác BD của ∆ABC .
BC 5
AH 1
Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho = , từ B vẽ đường thẳng vuông góc với đường
AB 3
thẳng HC tại E, đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F.
a). Tính AD, DC
b). Chứng minh ∆HAC và ∆HEB đồng dạng
1
c). Chứng minh AF.AC = AB2
3
d). Trên tia đối của tia FA lấy điểm M sao cho FM = 2.FA .
Chứng minh MB ⊥ BC
b). x ( x − 3) − 4x + 12 = 0
x + 1 x −1 4x
c). − = 2
x −1 x + 1 x −1
d). 4 − 2x + 1 = 3
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2x + 1 x 1
a). − >
3 3 5
b). x ( 2x + 3) > 3x
Bài 3: (2,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 5m.
Nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích giảm đi 110m 2 . Tính
kích thước của miếng đất lúc đầu.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
a). Chứng minh ∆ABCδ∆HBA từ đó suy ra AB2 = BH.BC
b). Chứng minh ∆HABδ∆HCA từ đó suy ra AH 2 = BH.CH
c). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD < AC . Vẽ đường thẳng đi
MN AD
qua H song song với AC cắt AB, BD lần lượt tại M, N. Chứng minh =
MH AC
= BAH
d). Vẽ AE ⊥ BD tại E. Chứng minh BEH
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x − 2 2x − 3 12x − 8
+ >
3 5 15
Bài 3:
a). Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ô tô chạy với vận
tốc 80km/h, lúc về từ B đến A ô tô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời gian về nhiều
1
hơn thời gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
2
b). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 − 6x + 11
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFHK có AB = 15cm, AD = 20cm, AE = 12cm .
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.EFHK
Bài 5: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 18cm, AC = 24cm . Vẽ đường phân giác CD của
∆ABC và AH là đường cao của ∆ABC . Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng
CD.
1). Tính độ dài BC, AD, BD
2). Chứng minh ∆HBAδ∆ABC
3). Chứng minh DA.DB = DK.DC
4). Trên cạnh CD lấy điểm F sao cho BF = BA . Gọi E là giao điểm của 2 đường
thẳng HA và BK. Chứng minh BF ⊥ FE
HẾT
DB
1). Tính
DC
2). Kẻ đường cao AH ( H ∈ BC ). Chứng minh rằng: ∆AHB δ ∆CHA . Tính
S ∆AHB
S ∆CHA
Bài 3b: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I.
Chứng minh rằng:
1). IA.BH = IH.BA
2). AB2 = BH.BC
HI AD
3). =
IA DC
Bài 4a: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm2, chiều cao bằng 1,2dm.
Bài 4b: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh a bằng 3cm, đường cao h bằng
5cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ đó
HẾT
HẾT
HẾT
HẾT
Bài 4b: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm2, chiều cao bằng 1,2dm.
HẾT
1). Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB
2). Tính AD, DC
3). Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác
ABD. Chứng tỏ SABH = 4 SADE
Bài 3b: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD), đường cao BH chia cạnh
đáy thành hai đoạn DH = 16cm; HC = 9cm. Đường chéo BD vuông góc cạnh bên BC.
1). Chứng minh rằng ∆ HDB và ∆ BCD đồng dạng.
2). Tính độ dài đường chéo BD, AC.
3). Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4: Cho phương trình (2 – m)x – m + 1 = 0.
1). Tìm điều kiện m để phương trình trên là phương trình bậc nhất 1 ẩn ?
2). Giải phương trình với m = 4.
1
Bài 5: Cho 4x + y = 1. Chứng minh rằng 4x2 + y2 ≥ .
5
HẾT
HẾT
HẾT
HẾT
1). Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB.
2). Tính AD, DC
3). Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác
ABD. Chứng tỏ SABH = 4SADE
Bài 3b: Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm; BC = 15cm. Lấy M thuộc BC sao cho
CM = 4cm, vẽ tia Mx vuông góc với BC cắt AC tại N.
1). Chứng minh CMN đồng dạng với CAB, suy ra CM.AB = MN.CA .
2). Tính MN .
3). Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .
Bài 3c: Cho tam giác ABC có AD là phân giac trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau
A
4 5
3 x
B
D C
1
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2
x − x +1
HẾT
Bài 3a: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A xuống BD.
1). Chứng minh AHB δ BCD
2). Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH và BH.
cắt BD tại M. Tính AM.
3). Kẻ tia phân giác của góc BAD
= 900), đường cao AH (H ∈ BC)
Bài 3b: Cho ABC ( A
1). Vẽ hình và viết tất cả các cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ.
2). Chứng minh rằng AH2 = BH.CH.
3). Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC, AH, HB, HC ?
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 45cm2, chiều cao bằng 1,5dm.
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
HẾT
5 cm
E
F
thẳng nào ? D
C
2). Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đã cho.
Bài 5: Cho biết a ≥ b. Hãy so sánh -2a + 1 và -2b + 1 A 3 cm B
HẾT
HẾT
HẾT
HẾT
1 2x + 1 1 − 2x
5). (x – 1)2 – (x + 1)(x – 1) = 3x – 5 6). 2x − = −
2 4 8
Bài 2a: Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1h, một ôtô cũng
xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là
20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng
đường AB.
Bài 2b: Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy với vận tốc
50km/h, lúc về từ B đến A ôtô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời
1
gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
2
Bài 3a: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 15cm. AC = 20cm. Vẽ AH vuông góc với
BC tại H.
1). Chứng minh ∆HBA và ∆ABC đồng dạng.
2). Tính độ dài các cạnh BC, AH
3). Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D.
Tính độ dài các cạnh BD, DH
4). Trên cạnh HC lấy điểm E sao cho HE = HA, qua E vẽ đường thẳng vuông
góc với cạnh BC cắt cạnh AC tại M, qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC
cắt tia phân giác của góc MEC tại F. Chứng minh: Ba điểm H, M, F thẳng hàng.
Bài 3b: Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt
phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD ⊥ Ax tại
D
1). Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng.
2). Tính DC.
3). BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC.
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20 cm và AM =
12cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ.
HẾT
HẾT
HẾT
HẾT
x 2 1 10 − x 2
Bài 1: Cho biểu thức : A= 2 + + :x − 2+
x −4 2− x x + 2 x+2
1). Rút gọn biểu thức A.
1
2). Tính giá trị biểu thức A tại x , biết x =
2
3). Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3 13 7 20x + 1,5
1). 2 x + = 5 − + x 2). x − 5(x − 9) =
5 5 8 6
(2x + 1) 2 (x − 1)2 7x 2 − 14x − 5
3). − = 4). 3 − x + x 2 − x(x + 4) = 0
5 3 15
2 2 x −1 x + 3
5). ( x − 1) + x + 21 − x 2 − 13 = 0 6). 2
− =
− x + 6x − 8 x − 2 x − 4
x + 25 x +5 5− x x x+2
7). − = 8). + > 2 (*)
2x 2 − 50 x 2 − 5x 2x 2 + 10x x−2 x
2x − 3 x −1
9). ≥3 10). >1
x +5 x −3
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x3 – (m2 – m + 7)x – 3(m2 – m – 2) = 0
1). Xác định m để phương trình có một nghiệm x = – 2.
2). Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. (*)
Bài 4a: Hiện nay tổng số tuổi của bố và mẹ Nam là 80 tuổi, còn tuổi của ba anh em
Nam là 13 tuổi, 10 tuổi và 6 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của ba
anh em Nam bằng 59% tổng số tuổi của bố và mẹ Nam? Khi đó bố, mẹ Nam bao
nhiêu tuổi nếu biết rằng bố Nam hơn mẹ Nam 4 tuổi.
Bài 4b: Một hình chữ nhật có chu vi 360 mét. Nếu giảm chiều dài đi 15%, tăng chiều
1
rộng thêm của nó thì chu vi của hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài, chiều
4
rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 5a: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao
AH.
1). Chứng minh ∆ HBA δ ∆ ABC
2). Tính BC, AH, BH.
3). Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D ∈ BC). Tính BD, CD.
4). Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song
BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Bài 5b: Cho ∆ABC A ( )
= 900 có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt
HẾT
HẾT
HẾT
5). x − 2 = x + 2
Bài 2a: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận
tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 2b: Năm nay tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi Hương. Hương tính rằng 15 năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Hương thôi. Hỏi năm nay Hương bao nhiêu tuổi?
Bài 3a: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
1). Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau
2). Chứng minh: AH2 = HB.HC
3). Tính độ dài các cạnh BC, AH
Bài 3b: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH (H ∈ BC) cắt tia phân giác
BD của góc ABC tại I. Chứng minh rằng:
1). IA . BH = IH . AB
2). AB2 = BH . BC
Bài 4: Tính thể tích của một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng
1,4m và chiều cao 1m.
HẾT
HẾT
BC = 4cm.
1). Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
2). Tính độ dài của DB, DC.
3). Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của ∆ ABD bằng 5cm2
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm. Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5a: Cho a > b chứng minh : 4 - a < 5 - b
Bài 5b: Cho x + 2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 2y2
HẾT
HẾT
2x + 2 x−2
5). < 2+
3 2
Bài 3a: Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi
bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ?
Bài 3b: Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với
vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng:
1). Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.
2). DE . CD = DF . BD
AB 2
3). Biết 2
= và diện tích tam giác BED bằng 24 cm . Tính diện tích
AC 3
∆ CFD.
x2 −1
Bài 5a: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: A =
x 2 − 4x + 3
Bài 5b: Một lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có đáy là một tam giác đều có cạnh bằng 3cm;
cạnh bên AA ' = 5cm. Tính diện tích xung quanh; diện tích toàn phần và thể tích hình
lăng trụ.
HẾT
2 3 3x + 5
3). + = 2 4). 5x + 3 > x − 9
x −3 x +3 x −9
1 − 2x 1 − 5x
5). −2≤ +x 6). 5x − 3 = 2x + 15
4 8
x+2 3 6
7). + = 8). 5x − 10 < 3x − 4
x − 2 x x(x − 2)
x 3 − 2x 9x − 5
9). − ≥
3 2 6
Bài 2a: Hai xưởng may có tổng số 450 công nhân. Nếu chuyển 50 công nhân từ
xưởng may thứ nhất sang xưởng may thứ hai thì số công nhân ở xưởng may thứ nhất
1
bằng số công nhân ở xưởng may thứ hai. Tính số công nhân ở mỗi xưởng may lúc
2
đầu.
Bài 2b: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 36km/h, lúc về người đó đi với
vận tốc lớn hơn lúc đi 4km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 10 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 3a: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai đường cao BD và CE của tam giác cắt
nhau tại H ( D ∈ AC, E ∈ AB ). Chứng minh rằng:
1). AB.AE = AC.AD
= ACB
2). AED
3). BH.BD + CH.CE = BC 2
Bài 3b: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao.
1). Chứng minh: ∆HBA đồng dạng ∆ABC . Suy ra AB2 = BH.BC
2). Tính BC, BH.
3). Qua B vẽ đường thằng d vuông góc với AB, tia phân giác của góc BAC cắt
BC tại M và cắt đường thẳng d tại N. Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆AMC và
AB MN
=
AC AM
4). Qua N kẻ đường thẳng NE vuông góc với AC ( E ∈ AC ), NE cắt BC tại I.
Tính 2012.SEIB + 2013.SEIC
HẾT
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
x+2 3 6
1). 5x − 3 = 2x + 15 2). + =
x − 2 x x(x − 2)
x 3 − 2x 9x − 5
3). 5x − 10 < 3x − 4 4). − ≥
3 2 6
8− x 1
5). −8 = 6). 18 − 3x (1 − x ) ≤ 3x 2 + 3x
x −7 x −7
Bài 2a: Anh Bình đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h, khi từ B về A,
anh Bình đi bằng con đường khác ngắn hơn đường trước 22 km, nên mặc dù đi với
vận tốc trung bình 10 km/h mà thời gian về vẫn ít hơn thời gian đi là 1 giờ 20 phút.
Hỏi quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km ?
Bài 2b: Trong tháng đầu hai tổ công nhân của một xí nghiệp dệt được 800 tấm thảm
len. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 20% nên cả hai tổ dệt được 945
tấm thảm len. Tính xem trong tháng thứ hai mỗi tổ đã dệt được bao nhiêu tấm thảm
len?
Bài 3a: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao.
1). Chứng minh: ∆HBA đồng dạng ∆ABC . Suy ra AB2 = BH.BC
2). Tính BC, BH.
3). Qua B vẽ đường thằng d vuông góc với AB, tia phân giác của góc BAC cắt
BC tại M và cắt đường thẳng d tại N. Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆AMC và
AB MN
=
AC AM
4). Qua N kẻ đường thẳng NE vuông góc với AC ( E ∈ AC ), NE cắt BC tại I.
Tính 2012.SEIB + 2013.SEIC
Bài 3b: Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng:
1). Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.
2). DE . CD = DF . BD
AB 2
3). Biết 2
= và diện tích tam giác BED bằng 24 cm .
AC 3
Tính diện tích tam giác CFD.
Bài 4: Cho m > n . Chứng tỏ rằng 2012m − 2013 > 2012n − 2013 .
HẾT