You are on page 1of 77

LẬP TRÌNH TRÒ CHƠI 3D VỚI

KODU GAME LAB


PHẦN 2. LẬP TRÌNH TRÒ CHƠI 3D
VỚI KODU GAME LAB
Mô đun 1. SỬ DỤNG KODU ĐỂ TẠO CẢNH
HOẠT HÌNH.
Mô đun 2. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI VỚI PHẦN
NỀN PHỨC TẠP CÓ 2, 3 NHÂN VẬT/ ĐỐI
TƯỢNG
Mô đun 3. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI CÓ ĐIỀU
KHIỂN CỦA NGƯỜI CHƠI; LẬP TRÌNH HÀNH
VI CỦA NHÂN VẬT THEO ĐIỀU KIỆN XÁC
ĐỊNH
PHẦN 2. LẬP TRÌNH TRÒ CHƠI 3D
VỚI KODU GAME LAB
Mô đun 4. TÌM HIỂU CÁC LỆNH LẬP TRÌNH
VÀ GIỚI THIỆU SẢNPHẨM VỚI CỘNG ĐỒNG.
Mô đun 5. LUYỆN TẬP NÂNG CAO
CÁCH DOWNLOAD VÀ CÀI ĐẶT KODU
GAME LAB

HDBM Tin Học An Giang


1. Link DOWNLOAD

2. Cài đặt

-KoduSetup.exe
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
KODU GAME LABS
• Kodu Game Labs là một môi trường xây dựng trò
chơi điện tử.
• Giao diện rất đơn giản này giấu một số lượng lớn các
mã phức tạp, cho phép chúng ta tập trung vào khái
niệm về thiết kế và cơ khí chứ không phải là cú pháp
và gỡ lỗi.
• Điều này cho thấy rằng Kodu đã vượt lên trên một số
chương trình khác về tính linh hoạt và thực dụng
trong lập trình.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
KODU GAME LABS
Kodu Game Lab giúp trẻ em tạo ra các nhân vật và
bản đồ và tự lập trình cho các sự kiện. Kodu có thể
không phức tạp và khó khăn để học, tuy nhiên
phần mềm này rất vui nhộn và giúp trẻ sớm làm
quen với lập trình.
Đó cũng là lí do vì sao nhiều trường học muốn có
phiên bản dành cho PC. Chuyển đổi từ hệ máy
chơi game console sang PC có nghĩa là Kodu sẽ dễ
dàng hơn khi điều khiển,
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
KODU GAME LABS
sử dụng chuột, bàn phím và trẻ em cũng có thể chia
sẻ trực tuyến những trò chơi này hoặc ngay tại
lớp, dù bạn bè của chúng không có máy Xbox.
Matt MacLaurin, người sáng tạo ra Kodu, đã lấy
cảm hứng từ đứa cháu gái bé nhỏ, và hiện nay học
sinh  ở hơn 60 trường học trên thế giới cũng đang
chơi với Kodu.
Ai biết được một trong số chúng sẽ trở thành một
Sid Meier hoặc Will Wright trong tương lai?
Sau khi cài đặt khởi động chương trình sẽ
thấy cửa sổ Kodu có các lựa chọn.
Sau khi cài đặt khởi động chương trình sẽ
thấy cửa sổ Kodu có các lựa chọn.
MÀN HÌNH CHÍNH CỦA KODU GAME LABS
Màn hình chính cung cấp cho chúng ta 7 lựa chọn
như sau:
Giao diện chính khi khởi động Kodu Game Lab
Sau khi cài đặt khởi động chương trình
sẽ thấy cửa sổ Kodu có các lựa chọn.

Mở chương trình đang được tạ


Tạo một chương trình mới
Tải chương trình đã có
Tải chương trình từ Internet
Các tùy chọn
Trợ giúp
Thoát khỏi môi trường
Lúc đầu đã có
sẵn nền phẳng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(1) Về menu chính

(2) Chạy chương trình trò chơi

(3) Thay đổi góc quan sát của Camera

(4) Tạo đối tượng và đặc điểm

(5) Tạo đường dẫn

(6) Thêm bớt nền


(7) Tạo núi, thung lũng

(8) Điều chỉnh độ mấp mô

(9) Tạo các đỉnh hoặc núi

(10) Đổ nước

(11) Xóa đối tượng

(12) Thay đổi quá trình làm việc


Lưu chương trình:
Chọn Save My Word

Thoát khỏi chương trình: Exit To Main Menu“ sau


đó chọn “Quit KODU”.
Mô đun 1. SỬ DỤNG KODU ĐỂ TẠO
CẢNH HOẠT HÌNH
1./ Xây dựng địa hình:
2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi:
a./ Lần lượt thêm đối tượng nhân vật cho trò chơi:
b./ Xử lý, điều chỉnh đối tượng/nhân vật.

3./ Tạo hành vi cho đối tượng (không có điều kiện):

4./ Chạy thử chương trình:


Mô đun 1. SỬ DỤNG KODU ĐỂ TẠO
CẢNH HOẠT HÌNH
1./ Xây dựng địa hình.
- Chọn các menu lệnh

Để xây dựng địa hình dùng các menu phụ kèm theo
để chọn kiểu bút; sử dụng chuột trái, chuột phải để
thêm, bớt diện tích nền, định mầu, tăng giảm kích
thước của bút vẽ nền
2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi.
a./ Lựa chọn đối tượng/nhân vật cho trò chơi bằng
cách tìm hiểu
2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi.
Tên nhân vật/ đối Ý nghĩa
tượng
Kodu Kodu
Rock Tảng đá
Underwater Sinh vật dưới biển
Pipe Ống dẫn
Tree Cây
Rover Xe tự hành
Apple Quả táo
Tạo 2,3 đối tượng/ nhân vật cho trò chơi.
Lựa chọn đối tượng/nhân vật cho trò chơi bằng cách
tìm hiểu
Đưa chọn ra nhân vật thích hợp sau đó điều chỉnh.
2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi.
b./ Xử lý điều chỉnh đối tượng/nhân vật theo mẫu

- Chọn

-Di chuột tới Nháy chuột phải


2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi.
b./ Xử lý điều chỉnh đối tượng/nhân vật theo mẫu

Program Lập trình Change size Thay đổi kích


hành vi thước
Change Thay đổi cài Rotate Quay đối
Settings đặt tượng
Cut Cắt bỏ Change Điều chỉnh độ
height cao
Copy Sao chép
3./ Tạo hành vi cho đối tượng (không có điều kiện)
- Chọn

-Di chuột tới Nháy chuột phải


3./ Tạo hành vi cho đối tượng (không có điều kiện)
- Chọn Program trong menu tiếp theo
3./ Tạo hành vi cho đối tượng (không có điều kiện)
3./ Tạo hành vi cho đối tượng (có điều kiện)
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

View Nhìn Shoot Bắn


Move Di chuyển Combat Chiến đấu
Turn Xoay Holding Cầm giữ
Eat Ăn Game Trò chơi
Action Hành động
Seetings Cài đặt
Switch Chuyển trang
Inline Chuyển Trang
4./ Chạy thử chương trình.
Mô đun 2. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI VỚI
PHẦN MỀM PHỨC TẠP CÓ 2, 3 NHÂN
VẬT/ ĐỐI TƯỢNG
1./ Xây dựng địa hình:
2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi:
a./ Lần lượt thêm đối tượng nhân vật cho trò chơi:
b./ Xử lý, điều chỉnh đối tượng/nhân vật.

3./ Tạo hành vi cho đối tượng có điều kiện:


a. Chọn điều kiện (When)
b.Tạo hành vi cho đối tượng (DO)
4./ Chạy thử chương trình:
Mô đun 2. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI VỚI PHẦN
MỀM PHỨC TẠP CÓ 2, 3 NHÂN VẬT/ ĐỐI
TƯỢNG
Các bước 1,2, giống như các bước trong phần 2:
3./ Tạo hành vi cho đối tượng (có điều kiện)
3./ Tạo hành vi cho đối tượng (có điều kiện)
a. Chọn điều kiện: (WHEN)
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Gamepad Dùng Gamepad Timer Sau khoảng


thời gian
Keyboard Dùng bàn phím Got Có
Mouse Dùng chuột Scored Ghi điểm
Touch Dùng cảm ứng More Khác
See Nhìn thấy
Hear Nghe thấy
Bumpod Chạm trán, gặp
End of path Đi tới cuối đường
NHÓM LỆNH SỬ DỤNG BÀN PHÍM
Tên Ý nghĩa
Arrows Dùng các phím mũi tên

WASD Dùng các phím W,A,S,D


Letters Dùng các kí tự như A,B, C…
Numbers Dùng các kí tự số như 1,2, 3, …
Misc Dùng các phím end, up, insert, space,…
Symbol Các kí hiệu, +, -, *, ? ……
Not Không ….
NHÓM LỆNH SỬ DỤNG CHUỘT
Tên Ý nghĩa
Left Trái

Right Phải
Over Lên Trên
Move Di chuyển
Not Không
NHÓM LỆNH CẢM ỨNG
Tên Ý nghĩa
Not Không

Buttons Nút lệnh (chứa các màu……)


Gestures Cử chỉ (nhấn, xoay, …..)
SỬ DỤNG NHÓM LỆNH NHÌN THẤY
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Kodu Kodu Express Diễn đạt


Anything Mọi thứ Knocked out Hạ đo ván
Me Tôi Squashed Bị chèn áp
Bots I not Không
Objects Những mục tiêu
Bot II
Options Thuộc tính
colors Màu
DÙNG NHÓM LỆNH NGHE
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Kodu Kodu Options Tùy chọn


Anything Mọi thứ colors Màu
Me Tôi Express Diễn đạt

Said Nói Sound Âm thanh


Bot I More Khác
Objects Những mục tiêu
Bot II
NHÓM LỆNH CHẠM TRÁN, GẶP
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Kodu Kodu Express Diễn đạt

Anything Mọi thứ Knocked out Hạ đo ván


Me Tôi Squashed Bị chèn ép..
Bot I not Không
Objects Ngững mục tiêu
Bot II
Options Tùy chọn
colors Màu
NHÓM LỆNH CUỐI ĐƯỜNG DẪN
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Kodu Kodu Path colors Đường dẫn


có màu
Anything Không có gì Express
Me Knocked out Hạ đo vvans
Bot I Squashed
Objects not Không
Bot II
Options
colors
NHÓM LỆNH SAU
KHOẢNG THỜI GIAN
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Random Ngẫu nhiên 20 second 20 giây


not Không 30 second 30 giây
25 second 25 giây 60 second 60 giây
1 second 1 giây
3 second 3 giây
4 second 4 giây
5 second 5 giây
10 second 10 giây
NHÓM LỆNH CÓ
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

Kodu Kodu Express Diễn đạt,


biểu đạt
Anything Mọi thứ Knocked out Hạ đo ván
Me Tôi Squashed Bị chèn ép,
dồn ép
Bot I not Không
Objects Những mục tiêu
Bot II
Options Tùy chọn
colors Màu
NHÓM LỆNH GHI ĐiỂM
NHÓM LỆNH KHÁC

Tên Ý nghĩa

health Sức khỏe

always Luôn luôn


On water Trên mặt nước
On land Trên mặt đất
Head by Đứng đầu
Shot hit Bắn trúng
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

health Sức khỏe

always Luôn luôn


On water Trên mặt nước
On land Trên mặt đất
Head by Đứng đầu
Shot hit Bắn trúng
NHÓM LỆNH DÙNG GAMEPAD
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

L stick Dán trái Player Người chơi,


đấu thủ
R stick Dán Phải Not Không
A button Nút lệnh A
B button Nút lệnh B
X button Nút lệnh X
Y button Nút lệnh Y
Left trig Chèn trái
Right trig Chèn phải
b.Tạo hành vi cho đối tượng (DO)
b.Tạo hành vi cho đối tượng (DO)
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

View Nhìn, hiển thị Shoot Bắn


Move Di chuyển Combat Chiến đấu
Turn Xoay Holding Cầm giữ
Eat Ăn Game Trò chơi
Action Hành động
Seetings Cài đặt
Switch Chuyển trang
Inline Chuyển Trang
NHÓM LỆNH HIỂN THỊ, NHÌN ….
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

follow Theo sau

1st peson 1 người/ đối tượng


Ignore Bỏ qua, lờ đi
NHÓM LỆNH DI CHUYỂN
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

forward Đi về phía trước


wander Di động
On path Theo đường dẫn
direction Hướng dẫn
Limit Giới hạn
slowly Chậm lại
quickly Nhanh
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

left Trái

right Phải
direction Hướng dẫn
Slowly Chậm
quickly Nhanh
NHÓM LỆNH ĂN
NHÓM LỆNH HÀNH ĐỘNG
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

More Thêm vào… Un camouflage Hiện,


say Nói Express Biểu đạt,
Raise water Dâng mực nước Color Màu
Lover water Giảm mực nước Glow Ánh sáng
set water Tạo mực nước
creat Tạo
launch Chạm, nhảy lên
camouflage Ngụy trang, ẩn
NHÓM LỆNH CÀI ĐẶT
Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa

scale Thay đổi kích thước sky Bầu trời


Scale (instant) Thay đổi kích thước Sky Bầu trời
ngay lập tức (instant) ngay lập tức
Hold distance Tạo khoảng cách
Hold distance Tạo khoảng cách tức
(instant) thời
Moive speed Tốc độ di chuyển
thẳng tới
Turn speed Tốc độ di chuyển
vòng
light Ánh sáng
Light instant Ánh sáng tức thời
NHÓM LỆNH LIÊN QUAN ĐẾN TRANG
NHÓM LỆNH BẮN
NHÓM LỆNH ĐÁNH TRẬN
NHÓM LỆNH TỔ CHỨC
NHÓM LỆNH TRÒ CHƠI
Mô đun 3. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI CÓ ĐIỀU
KHIỂN, LẬP CÁC HÀNH VI CỦA NHÂN VẬT CÓ
TƯƠNG TÁC
1./ Xây dựng địa hình:

2./ Tạo đối tượng nhân vật cho trò chơi:


a./ Lần lượt thêm đối tượng nhân vật cho trò chơi:
b./ Xử lý, điều chỉnh đối tượng/nhân vật.

3./ Tìm hiểu các điều kiện có thể xảy ra cho Kodu

4./ Điều khiển Kodu bằng bàn phím.

5./ Chạy thử chương trình:


Mô đun 3. THIẾT KẾ TRÒ CHƠI CÓ ĐIỀU
KHIỂN, LẬP CÁC HÀNH VI CỦA NHÂN VẬT CÓ
TƯƠNG TÁC
Các bước 1,2,3 giống như các bước trong phần 2:
4./ Điều khiển Kodu bằng bàn phím.
- Chọn Kodu
- Chọn Program

- Chọn Sau đó chọn


5./ Chạy thử chương trình:

You might also like