You are on page 1of 8

Toán

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 98

Câu 2. Trong các số 54, 67, 73, 38 số nhỏ hơn 50 là:

A. 54 B. 67 C. 73 D. 38

Câu 3. Trong một tuần, nếu ngày 1 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 6 tháng 5 là:

A. Thứ Ba B. Thứ Năm C. Thứ Bảy D. Chủ Nhật

Câu 4. Số gồm 3 đơn vị và 2 chục viết là:

A. 32 B. 12 C. 20 D. 23

Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số nhỏ nhất có hai chữ số
giống nhau là:

A. 10 B. 9 C. 11 D. 12

Câu 6. Số?

A. 78 B. 70 C. 80 D. 79

Câu 7. Mẹ ra vườn hái được 66 quả cam và chanh, trong đó có 23 quả chanh. Vậy mẹ
hái được số quả cam là:

A. 89 quả cam B. 43 quả cam C. 66 quả cam D. 78 quả cam

Câu 8. Số “sáu mươi tư” được viết là:

A. 64 B. 46 C. 60 D. 40

Câu 9. Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:

A. 48 B. 19 C. 92 D. 59
Câu 10. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu 11. Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:

A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18

Câu 12. Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:

A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm

II. Phần tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

22 + 33 31 + 65 87 – 36 68 – 53 89 – 59

…….. …….. …….. …….. ……..

…….. …….. …….. …….. ……..

…….. …….. …….. …….. ……..

Câu 2. Số ?

61 + 7 = ……… 77 – ……… = 43 ………. + 12 = 45

34 + 23 – 37 = ……… 65 – 10 + 32 = ………

Câu 3. Cho các số: 47, 32, 83, 91

a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………………………………

b) Số lớn nhất là: ……. Số bé nhất là: …..............................................................................


Câu 4. Lớp 1A có 37 bạn, trong đó có 22 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?

Viết phép tính thích hợp:

………............................................................................................................................................

Câu 5. Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.

………............................................................................................................................................

Câu 6. Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

………............................................................................................................................................

Câu 7. Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

……….............................................................

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Số … là số liền trước của số 34.

+ Số … là số liền sau của số 69.

Câu 9. >,<,=

34 ….. 43 14 + 25 ….. 27 34 – 12 ….. 45 – 23 13 + 6 ….. 15 + 4

78 ….. 79 23 + 16 ….. 34 73 – 43 ….. 65 – 21 20 + 14 ….. 23 +


12

Câu 10. Tính

23 cm + 15 cm – 10 cm =………………. 17 cm – 7 cm + 36 cm = ………………….

18 cm – 12 cm + 46 cm = ……………… 24 cm + 12 cm + 11 cm = ……………….
Tiếng Việt
Đề 1
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Chú gấu ngoan
Bác voi cho gấu anh một rổ lê. Gấu anh cảm ơn bác voi rồi đem lê về, chọn quả to nhất biếu
ông. Gấu ông rất vui, xóa đầu gấu anh và bảo:
- Cháu ngoan lắm! Cảm ơn cháu yêu!
Gấu ánh đưa quả lê to thứ hai tặng mẹ. Mẹ cũng rất vui, ôm hôn gấu anh.
- Con ngoan lắm! mẹ cảm ơn con!
Gấu anh đưa quả lê to thứ ba cho em. Gấu em thích quá, ôm quả lê, nói:
-Em cảm ơn anh!
- Gấu anh cầm quả lê còn lại, ăn một cách ngon lành. Hai anh em gấu vừa cười vừa lăn khắp
nhà
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng:
Câu 1: Bác voi cho gấu anh quả gì?
A. Quả táo B. Quả dưa C. Quả lê D. Quả na
Câu 2: Khi được nhận quà ông gấu đã nói gì với gấu anh?
A. Khen cháu rất ngoan B. Cháu ngoan lắm. Ông cảm ơn cháu
C. Cháu rất giỏi D. Cháu ngoan lắm! Cảm ơn cháu yêu!
Câu 3: Gấu anh có gì ngoan?
A. Biết chia sẻ
B. Biết nói lời cảm ơn
C. Biết nhường nhịn và chọn quả lê to nhất để biếu ông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Qua câu chuyện trên, em học được điều gì?
……………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết
1. Chính tả:
(Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)

Giúp bạn
Gà con đi học gặp mưa
Có anh ếch cốm cũng vừa đến nơi
Mưa to, gió lớn bời bời
Ếch cốm vừa nhảy vừa bơi lò cò
Mang lên một lá sen to
Làm cái ô lớn che cho bạn gà
2. Bài tập:
Câu 1:
Tìm 4 tiếng chứa âm th: …………………………..……………………………………………
Tìm 4 tiếng chứa vần tr: ………………….……………………………………………………
Câu 2: Điền ng hay ngh
……ón chân cái ……..ế ……..e tiếng bắp …….ô …….. ỉ hè
Câu 3: (M2- 1điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B
Biển quê em thắp sáng cho em học bài
Chiếc đèn bơi dưới nước
Con cá vàng đang may quần áo
Bà em rất yên ả
Đề 2
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cái kẹo và con cánh cam
Hôm nay có tiết luyện nói. Cô giáo hỏi: Khi đi học, em mang những gì?
Trung thấy khó nói. Bởi vì em đi học còn mang theo hôm thì cái kẹo, hôm thì con cánh cam. Cô
và các bạn đều không biết. Nhưng Trung không muốn nói dối. Em kể ra các đồ dùng học tập,
rồi nói thêm: Em còn mang kẹo và con cánh cam nữa ạ.
Khoanh tròn vào đấp án trả lời đúng
Câu 1: Câu chuyện có tên gọi là gì?
A. Cái kẹo ngọt B. Cái kẹo và con cánh cam
C. Con cánh cam D. Con cánh cam và cái kẹo
Câu 2: Cô giáo hỏi các bạn điều gì?
A. Bài học hôm nay là gì?
B. Các em hôm nay đi học có đầy đủ không
C. Khi đi học, em mang theo nhưng gì?
D. Đáp án A và C
Câu 3: Trung mang theo những gì đi học?
A. Trung mang theo đồ dùng học tập, kẹo và con cánh cam
B. Trung mang theo kẹo và con cánh cam
C. Trung mang theo đồ dùng học tập
D. Trung mang theo con cánh cam
Câu 4:Trước khi đến lớp em cần phải mang những đồ dùng gì để học tập thật tốt?
…………………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra viết:
1. Chính tả:
(Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà
2. Bài tập:
Câu 1: Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải
Trường học 1. là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
Thiếu nhi 2. là ngôi nhà thứ hai của em.
Thầy cô 3. là tương lai của đất nước.

Câu 2: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh

Câu 3: Quan sát tranh và viết nội dung của bức tranh đó

…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Quan sát tranh và viết nội dung của bức tranh đó

……………………………………………………………………………………………………

You might also like