You are on page 1of 8

UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Môn: Toán 6


Năm học 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


1. Ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm:
5
Câu 1. Số đối của là
11
11 11 5 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 5
1
Câu 2. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là
3
3 3 7 2
A. . B. . C. . D. .
7 5 3 3
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. 1  2021 . B. 2021  2022. C. 20, 22  0 . D. 123, 45  123,54 .
Câu 4. Làm tròn số 273,819 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 273,8 B. 273,82 C. 273,9 D. 273,81
2. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Trong ba điểm thẳng hàng, luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Biết IA = IC = 5cm. Khi đó I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Góc là hình gồm hai tia.
d) Cho điểm M nằm trên đường thẳng xy. Khi đó, Mx và My là hai tia đối nhau.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
5 3
a)  b) 3,82  4,15  6,18
8 8
9 5 8 16 5 2 3 8 2
c)     d) .  . 1
17 21 17 21 13 5 11 11 5
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
1 2 3 4 1 2 1
a) x   b)  : x   c) .x  25%.x 
3 5 7 7 2 5 3
Bài 3 (1,5 điểm): Một mảnh ruộng trồng lúa hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 10m. Biết
năng suất lúa là 0,8 kg/m2. Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 4. (2,5 điểm): Vẽ trên cùng một hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ tia Oz. Trên tia Oz lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
- Vẽ đường thẳng xy đi qua điểm A.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
b) Hãy kể tên các tia trùng nhau gốc O.
c) Hãy kể tên các tia đối nhau gốc A (những tia trùng nhau chỉ kể 1 lần).
5 1 1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh:    ...   .
324 15.19 19.23 399.403 60
--------------------HẾT--------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Môn: Toán 6
Năm học 2021 - 2022
ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


1. Ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm:
3
Câu 1. Số đối của là:
5
3 3 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
1
Câu 2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là:
2
A. 3 . 5 7 3
B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
2 B. 3, 42  3, 47 . 1 3 D. 1,56  1, 65 .
A.  5 . C.  .
3 4 11
Câu 4. Làm tròn số 8, 362 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 8, 4 . B. 8, 3 . C. 8,36 . D. 8,37 .
2. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
b) Nếu ba điểm A; B; C thẳng hàng thì tia BA; BC là hai tia đối nhau.
c) Góc vuông có số đo bằng 900 .
d) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
1 2
a)  b) (15,675  18,22)  (15,675  38,22)
3 5
1 12 5 36 5 11 8
c) 3  50%  0,2 : d)    
2 5 13 47 13 47 13
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
1 7 3 1 1 1 1
a) x b) .x   1 c) 2.x  .x  1
2 4 4 3 3 4 2
Bài 3 (1,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 25m , chiều rộng là 10m .
a) Tính chu vi và diện tích của khu đất?
b) Người ta muốn lát gạch trên toàn khu đất đó để làm sân chơi cho trẻ em. Biết rằng chi phí lát gạch
cho 1m 2 là 0,15 triệu đồng. Tính chi phí để lát gạch cho sân chơi đó?
Bài 4. (2,5 điểm): Vẽ trên cùng một hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng xy, lấy hai điểm A; B thuộc đường thẳng xy sao cho đoạn thẳng AB  4cm .
- Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và kí hiệu trung điểm.
- Lấy điểm C không nằm trên đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng AC , tia CB .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM; MB ?
b) Hãy kể tên các cặp tia đối nhau và kể tên ít nhất 4 góc có trên hình vẽ.
4 4 4 18 18 18
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A    ...  và B    ...  . Tính A.B .
3.5 5.7 97.99 2.5 5.8 98.101
--------------------HẾT----------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 6
Năm học 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 4
C C D A Đ S S Đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Câu Đáp án Biểu
điểm
Câu 1 5 3
a) 
8 8
0,25
5   3  0,25

8
 1
b) 3,82  4,15  6,19
  3,82  6,18  4,15
0,25
 10  4,15
 5,85 0,25
9 5 8 16 5
c)    
17 21 17 21 13
 9 8   5 16  5 0,25
    
 17 17   21 21  13
5 5 0,25
 1   1  
13 13
2 3 8 2
d) .  .  1
5 11 11 5
2  3 8  0,25
 .    1
5  11 11 
2
 . 1  1
5
2 5 3 0,25
  
5 5 5
Câu 2 1 2
a) x  
3 5
0,25
2 1
x  0,25
5 3
6 5
x 
15 15
11
x
15
3 4 1
b)  : x  
7 7 2
4 1 3
:x   
7 2 7
4 7 6
:x  
7 14 14
0,25
4 13
:x 
7 14
4 13
x :
7 14
4 14
x .
7 13
8
x
13
0,25
2 1
c) .x  25%.x 
5 3
2 1 1
.x  .x 
5 4 3
2 1 1 0,25
x.    
5 4 3
 8 5  1
x.   
 20 20  3
13 1
x. 
20 3
1 13
x :
3 20
1 20
x .
3 13
20 0,25
x
39
Câu 3 Diện tích của mảnh ruộng trồng lúa hình chữ nhật là 20.10 = 200( m 2 ) 0,75
Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 200.0,8 = 160 (kg) 0,75
Câu 4 0,75
n

O
A B x

m
a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
OA + AB = OB
=> 3 + AB = 6
=> AB = 6 – 3 = 3(cm) 0,5
AB = 3(cm) mà OA = 3(cm)
=> OA = AB mà điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên điểm A là
trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5
b) Các tia trùng nhau gốc O là tia OA, tia OB, tia Oz 0,5
c) Các tia đối nhau gốc A là: tia Am và tia An. 0,25
Câu 5
1 1 1 1 1 1 0,25đ
A     ...  
15 19 19 23 399 403
1 1
A 
15 403
1
 A  (1)
15
1  1 1 1 1 1 1  1  1 1  0,25đ
Ta có: A  .      ...     .  
4  15 19 19 23 399 403  4  15 403 
1 1 1 1 1 1 5 25
Mà       A   A 
403 390 15 403 15 390 312 1560
25 25 25 5
mà   A   A (2)
1560 1620 1620 324
Từ (1) và (2) => ĐPCM
UBND QUẬN CẦU GIẤY HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 6
Năm học 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ DỰ PHÒNG
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 2.
B C C A Đ S Đ S
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu Đáp án Biểu
điểm
Câu 1 1 2
a) 
3 5
5 6
  0,25
15 15
1

15 0,25
b) (15,675  18,22)  (15,675  38,22)
 15,675  18, 22  15,675  38, 22
 (5,675  15,675)  ( 18,22  38,22) 0,25

 20
0,25
1 12
c) 3  50%  0,2 :
2 5
7 1 1 12
   : 0,25
2 2 5 5
1
3
12
35

12 0,25
5 36 5 11 8
d)    
13 47 13 47 13
5  36 11  8 5 8
     1  0,25
13  47 47  13 13 13
5 8
   1
13 13
0,25
Câu 2 1 7
a) x
2 4

0,25
7 1 0,25
x 
4 2
5
x
4
3 1 1
.x  1 
4 3 3
3
b) .x  1 0,25
4
4
x
3 0,25

1 1
c) 2.x  .x  1
4 2
 1 1
2 x 
 4 6
9 3
.x 
4 2 0,25
2
x
3
0,25
Câu 3 Chu vi của khu vườn là: (25 + 10).2 = 70 (m) 0,5
Diện tích của khu vườn là: 25 .10 = 250 (m2) 0,5

Số tiền cần dùng là: 250.0,15= 37,5(triệu đồng) 0, 5


Câu 4 C

x y

A M B

0,25
Vẽ AB = 6cm 0,25
Vẽ đúng điểm M 0,25
Lấy đúng điểm C và vẽ đúng đoạn AC 0,25
Vẽ đúng tia CB
a) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên
AM = MB = AB:2 = 6:2 = 3(cm) 0,5
b) Hai tia đối nhau là: Tia Ax và tia Ay; 0, 5
Tia Mx và tia My; Tia Bx và tia By
 ; CBA
+) Ít nhất 4 góc là: CAB ;   ; CBy
ACB; CAx  0, 5
Câu 5 4 4 4 18 18 18
A   ...  và B    ...  . Tính A.B .
3.5 5.7 97.99 2.5 5.8 98.101
1 1 1 1 1 1
A  2.     ...   
 3 5 5 7 97 99 
 1 1  2.32
 2.   
 3 99  99
0,25đ

18 18 18
B   ... 
2.5 5.8 98.101
1 1 1 1 1 1 
 6.     ...   
 2 5 5 8 98 101
1 1  6.99
 6.  
 2 101 202
2.32 6.99 192 0,25đ
Ta có A.B  . 
99 202 101

You might also like