You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A =  0; 1; 2; 3 B. A = ( 0; 1; 2; 3) C. A = 0; 1; 2; 3 D. A = 0; 1; 2; 3
Câu 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = 5; 6; 7; 8; 9 B. A = 6; 7; 8; 9
C. A = 6; 7; 8; 9; 10 D. A = 6; 7; 8
Câu 3. Cho các chữ số 3 ; 1 ; 8 ; 0 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 1038 . B. 1083 . C. 1308 . D. 1380
Câu 4. Kết quả phép tính 75.77:74 là:
A . 716 B. 78 C. 75 D. 79
Câu 5. Lũy thừa 33 có giá trị bằng:
A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 6. Hiệu 3.5.8 – 35 chia hết cho:
A. 2 và 5 B. 2 C. 5 D. 3 và 9
Câu 7. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. {1;2;3;5} B. {3;4;5} C. {3;5;7;11} D. {5;7;9;11}
Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 9. UCLN ( 36;12;6 ) là
A. 72 . B. 36 . C. 12 . D. 6 .
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?

(2) (3) (4)


(1)

A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).


Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều?

(1) (2) (3) (4)

A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).


Câu 12. Hình chữ nhật có diện tích 800m , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là:
2

A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m

II.TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)


Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 + 230
b) 49. 55 + 45.49

 ( )
c) 120 : 54 − 50 : 2 − 3 − 2.4 

2
Bài 2. (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.
a) (158 – x) :7 = 20
b) 5.x + 35 = 330
Bài 3. (1,5 điểm)
Đội sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia cả đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra
vệ sinh vệ sinh lớp học, mỗi nhóm ít nhất 2 bạn. Em hãy chia giúp cô giáo bằng các cách có thể.
Bài 4. (1 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu
vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Bài 5. (0,5 điểm).
2
Chứng minh rằng: D 1 4 4 43 ... 458 459 chia hết cho 21.

---------------HẾT-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6

I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B A B D C C B C C B C

II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)


BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
BÀI 1: a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) 0,5 đ
( 2 điểm) = 500 + 300 = 800
b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5đ


c) 120 : 54 − 50 : 2 − 32 − 2.4 
  ( )
= 120 : 54 − 50 : 2 − ( 9 − 8) 
0,5đ

= 120 : 54 −  25 − 1 = 120 : 54 − 24 = 120 : 54 − 24


= 120 : 30 = 4 0,5đ
a) (158 – x) :7 = 20
158 – x = 140
x = 158 – 140 1đ
Bài 2 x = 18
(2 điểm) b) 5.x + 35 = 330
5.x = 330- 35
5.x = 295 1đ
x = 295 : 5
x = 59
Bài 3 Gọi số nhóm HS có thể chia được là x (x thuộc N*) 0,5đ
(1,5 điểm) Do cô phụ trách muốn chia 24 bạn thành các nhóm đều nhau nên
x  Ư(24) mà Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} 0,5đ
mà mỗi nhóm ít nhất 2 bạn nên số nhóm chia được là
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12} 0,5đ
Bài 4 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 m 0,5đ
(1 điểm) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,5đ
Bài 5 D 1 4 42 43 ... 458 459
(0,5 điểm) 40 41 42 43 ... 458 459
=> D có số phần tử là (59 – 0) : 1 + 1 = 60 (phần tử)
Mà 60 3 nên 0,25đ
D 1 4 42 43 ... 458 459
1 4 42 43 44 45 ... 457 458 459
1 4 42 4 3. 1 4 42 ... 457. 1 4 42
0,25đ
21 43.21 ... 457.21
1 43 ... 457 .21 21
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

You might also like