Professional Documents
Culture Documents
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
Bài 10: (1,0 điểm) Xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6B được ghi lại trong bảng dữ liệu sau:
Kh Kh G TB
G TB G Kh
(G: giỏi; Kh: khá: TB: trung bình)
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên.
Bài 11: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột sau:
Em hãy cho biết:
a) Thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất?
b) Thôn Nam thu hoạch nhiều hơn thôn Bắc
bao nhiêu tấn thóc?
-- Hết --
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 0,25đ/câu)
1. C 2. A 3. C 4. C 5. B 6. A
7. B 8. D
II. TỰ LUẬN
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 (0,5đ) XIV = 14; XXIII = 23 0,25đ x 2
2 (0,5đ) 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19 0,5đ
M chia hết cho 2 và 5 ⇒ b = 0
3 (0,75đ) a + 2 + 7 + 0 = a + 9 0,25đ x 3
vậy để M chia hết 9 thì a = 9 (a ≠ 0)
Số hs của trường là BC(36, 40, 45)
36 = 22 . 32; 40 = 23 . 5; 45 = 32 . 5 .BCNN(36; 40; 45) = 23 . 32 . 5 =
360
4 (1,0đ) 0,25đ x 4
BC (36; 40; 45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; 1440; …}
Số học sinh trong khoảng 1000 đến 1100 và khi xếp các hàng đều thiếu
1 em nên số hs là: 1080 – 1 = 1079 em
Số đối của -59 là 59;
5 (0,5đ) 0,25đ x 2
Số đối của 2020 là -2020
6 (1,0đ) A = 2; B = -2; A > B 0,5đ x 2
7 (0,75đ) = (-45) . (36 + 64) + 100 = (-45) . 100 + 100 = -4400 0,25đ x 3
Vẽ hình đúng số đo 0,25đ
8 (0,5đ)
Chu vi HCN là: (3 + 5) . 2 = 16 (cm) 0,25đ
Chu vi: 50 . 4 = 200 (cm) 0,25đ
9 (0,5đ)
Diện tích: (60 . 80) : 2 = 2400 (cm2) 0,25đ
Học lực Giỏi Khá Trung bình
10 (1,0đ) 0,5đ x 2
Số học sinh 3 3 2
a) Thôn Nam nhiều thóc nhất 0,5đ
11 (1,0đ)
b) Thôn Nam thu hoạch nhiều hơn thông Bắc: 24 – 12 = 12 (Tấn) 0,5đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Q3 22-23
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Tập hợp Số tự nhiên và Nhận biết:
các số tự tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN1 TL1
nhiên tự nhiên. Thứ tự Thông hiểu:
trong tập hợp – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
các số tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã.
Các phép tính Nhận biết:
với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính TN2
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
tự nhiên
Tính chia hết Nhận biết : \
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TN3
các số tự nhiên. và bội. TL2 TL3
Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Ước chung và Vận dụng:
bội chung – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3
hay không.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc). TL4
2 Số nguyên Nhận biết:
Số nguyên âm – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số TN4
và tập hợp các nguyên. TL5 TL6
số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
tập hợp các số nguyên.
nguyên Thông hiểu:
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TN5 TL7
Các phép tính và bội trong tập hợp các số nguyên.
với số nguyên. Vận dụng:
Tính chia hết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
trong tập hợp phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
các số nguyên tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3 Các hình Tam giác đều, Nhận biết: TN6
phẳng hình vuông, Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục giác
trong thực lục giác đều. đều.
tiễn Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ:
bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai
đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu
cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường
chéo chính bằng nhau).