Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể:
3 2 −3 5 1 3
a) +( + ) b) : − .(−2)2
5 3 5 16 4 8
4 2
5 3
c) d) 5 5
Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở
mỗi lần gieo đó như sau.
a) b)
Bài 4: (1,5 điểm) : Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại
giỏi. Học sinh đạt loại khá chiếm 25% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung
bình.
a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình?
b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp?
Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
B
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HK II
TRƯỜNG THCS XUÂN LA Năm học : 2021 – 2022
Môn : TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể:
3 2 −3 3 1 5
b) +( + ) b) : − .(−3)2
4 3 4 16 8 27
−4 2 −4 7 4 3 3
c) . + . +2 d) 5 −2
7 9 7 9 7 4 4
Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở
mỗi lần gieo đó như sau.
a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình?
b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp?
Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
B
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu a 3 2 −3 0,5
+( + )
5 3 5
2
=3
Câu b 5 1 3 2 0,5
: − .(−2)
16 4 8
5 4 3
= . − .4
16 1 8
5 3 5 6 −1
= − = − =
4 2 4 4 4
Câu c 0,5
Câu d 0,5
Bài 2
Câu a
3 5 0,25
x= −
8 6
9 20
x= − 0,25
24 24
−11
x=
24 0,25
Câu b
0,25
0,25
0,25
Bài 3 18 9 0,5
a)Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ba chấm là =
100 50
b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
20 + 22 +15 = 57 0,5
57 0,5
Xác suất thực nghiệm số chấm xuất hiện là số chẵn là: 100 =
0.57
Bài 4 0,5
a) Số học sinh khá bằng: ( học sinh)
Số học sinh trung bình bằng : 40 – (8 + 10) = 22 ( học sinh) 0,5
b)Tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với 0,5
( 8+10 ) .100
số học sinh cả lớp là %=45 %
40
Bài 5 C
c) ^
BDC – góc nhọn 1đ
^ – góc tù
CDA
^
BDA – góc bẹt
Bài 6 0,25
0,25