You are on page 1of 5

UBND HUYỆN PHÚ VANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS VINH PHÚ Môn: Toán 6


-----*----- Thời gian: 90 phút
Không kể thời gian phát đề
Đề thi đề xuất -----*-----

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học
2021-2022 để từ đó có giải pháp giúp đở thêm trong hè. Cụ thể, kiểm tra về:
- Đại số: Các phép tính trên phân số, giải quyết bài toán cơ bản về phân số.
- Hình học: Xác định, vẽ tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình; vẽ hình theo yêu cầu,
xác định mối quan hệ của ba điểm thẳng hàng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
- Thống kê: Xác định một sự kiện xảy ra hay không xảy ra trong một phép thử và tính xác
xuất thực nghiệm của một sự kiện.
2. Năng lực: Hình thành và phát triển
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực sử dụng công cụ học toán
- Năng lực giao tiếp toán học
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ Vận dụng


Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
(cấp độ 1) (cấp độ 2)
Chủ đề (cấp độ 3) (cấp độ 4)
1. Các phép Thực hiện cộng Thực hiện cộng Thực hiện phép Tìm điều kiện
tính trên phân hai phân số cùng hai phân số tính trên phân số để phân số là
số mẫu không cùng mẫu theo thứ tự một số nguyên
Số câu: 5 1 (1a) 1 (1b) 2 (1c, 1d) 1 (9)
Số điểm: 2,5 0,5 0,5 1,0 0,5
Tỉ lệ: 25% 20% 20% 40% 20%
Thực hiện phép
2. Số thập
tính và làm
phân
trong kết quả
Số câu: 1 1 (2)
Số điểm: 1,5 1,5
Tỉ lệ: 15% 100%
Tìm giá trị phân Tìm tỉ số của hai
3. Tỉ số phần số của một số số
trăm cho trước. Tính
tỉ số phần trăm
Số câu: 2 1 (3) 1 (4)
Số điểm: 1,75 1 0,75
Tỉ lệ: 17,5% 57,1% 42,9%
4. Xác xuất Xác định một sự Tính xác xuất
thống kê kiện chắc chắn thực nghiệm của
xảy ra, không một sự kiện
xảy ra hay có thể
xảy ra
Số câu: 2 1 (5a) 1 (5b)
Số điểm: 1,25 0,75 0,5
Tỉ lệ: 12,5 % 60% 40%
Xác định/ vẽ
5. Trục đối được trục đối
xứng. Tâm xứng, tâm đối
đối xứng xứng của một
hình
Số câu: 1 1 (6)
Số điểm: 1,0 1,0
Tỉ lệ: 10 % 100%
Nêu được bộ ba Tính được độ dài
điểm thẳng hàng, một đoạn thẳng
6. Hình học không thẳng và xác định vị trí
phẳng hàng của một điểm so
với hai điểm còn
lại
Số câu: 2 1 (7) 1 (8)
Số điểm: 2,0 0,5 1,5
Tỉ lệ: 25 % 25% 75%
Tổng câu: 13 5 4 4
Số điểm: 10 3,75 3,25 3
Tỉ lệ: 100% 37,5% 32,5% 30%

IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


1. Đề kiểm tra
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) ; b) ; c) ; d)
Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau và làm tròn kết quả của chúng đến số thập
phân thứ nhất
a) 4,251 + (-1,585); b) 1,5.(3,42 – 5,76)

Câu 3 (1 điểm): Một lớp có 33 học sinh, trong đó số học sinh thích chơi bóng đá, số còn
lại thích chơi cầu lông.
a) Tính số học sinh thích chơi bóng đá và thích chơi cầu lông.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh thích chơi cầu lông so với số học sinh thích chơi
bóng đá.
Câu 4 (0,75 điểm): Cây cầu Dã Viên (Huế) nằm sát cầu đường sắt Bạch Hổ có chiều dài
542,5m. Trên bản đồ người ta đo được nó dài 10,85cm. Tính tỉ lệ của bản đồ.
Câu 5 (1,5 điểm): Gieo một con xúc xắc 40 lần ta được số lần xuất hiện của các mặt như sau
Mặt Một chấm Hai chấm Ba chấm Bốn chấm Năm chấm Sáu chấm
Số lần 5 7 3 10 10 5
a) Điền cụm từ chắc chắn xảy ra, có thể xảy ra, không thể xảy ra vào các khẳng định sau:
- Số chấm xuất hiện trên một mặt là số lớn hơn 6 chấm;
- Số chấm xuất hiện trên một mặt là số nhỏ hơn 7 chấm;
- Số chấm xuất hiện trên một mặt là 3 chấm.
b) Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện
- Xuất hiện mặt năm chấm;
- Xuất hiện mặt chẵn.
Câu 6 (0,75đ): Vẽ hình vuông ABCD. Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng O của
hình vuông đó.
Câu 7 (0,5đ): Cho hình vẽ sau, hãy gọi tên ba bộ ba điểm thẳng hàng và ba bộ ba điểm
không thẳng hàng.

Câu 8 (1,5 điểm): Trên đường thẳng a, vẽ các điểm A, O, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Tính độ dài AB và cho biết vị trí điểm A đối với hai điểm O và B.

Câu 9 (0,5đ): Tìm các giá trị nguyên của x để phân số nhận giá trị nguyên

2. Đáp án và hướng dẫn chấm

Câu Ý Nội dung Điểm

a
0,5
(0,5đ)

b
0,5
1 (0,5đ)

(2đ) c
0,5
(0,5đ)

d
0,5
(0,5đ)
4,251 + (-1,585) = 2,666
a
≈ 2,7 0,5
(0,75đ
2 0,25
)
(1,5đ 1,5.(3,42 – 5,76) = 1,5.(-2,34) = -3,51
b
) ≈ -3,5 0,5
(0,75đ
0,25
)
Số học sinh thích chơi bóng đá là
a
0,25
(0,75đ
Số học sinh thích chơi cầu lông là
3 ) 0,25
33 – 22 = 11 (học sinh)
(1đ)
b Tỉ số phần trăm của học sinh thích chơi cầu lông so với học sinh

(0,25đ thích chơi bóng đá là 0,25

Đổi 542,5m = 54250cm.


4 0,25
Tỉ lệ của bản đồ là
(0,75đ) 0,5

- Số chấm xuất hiện trên một mặt là số lớn hơn 6 chấm: không
thể xảy ra
5 a - Số chấm xuất hiện trên một mặt là số nhỏ hơn 7 chấm: chắc 0,25
chắn xảy ra
(1,5đ (0,75đ - Số chấm xuất hiện trên một mặt là 3 chấm: có thể xảy ra
0,25
) )
0,25

Xác xuất thực nghiệm để xuất hiện mặt năm chấm là


b 0,25

(0,75đ
Xác xuất thực nghiệm để xuất hiện mặt chẵn là
)
0,5

Vẽ đúng hình vuông ABCD 0,25


6
Vẽ đúng 4 trục đối xứng của hình vuông ABCD 0,25
(0,75đ)
Vẽ đúng tâm đối xứng O của hình vuông ABCD 0,25

(0,5đ) 0,25
Gọi tên được ba bộ ba điểm thẳng hàng
0,25
Gọi tên được ba bộ ba điểm không thẳng hàng

TH1:

0,25
Vì O nằm giữa hai điểm A và B nên

AB = AO + OB = 3 + 6 = 9 (cm) 0,25

Điểm A nằm về một phía so với hai điểm O và B 0,25


8

(1,5đ) TH2:
0,25

Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên 0,25

AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25

Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

Để là số nguyên thì x + 1 là ước nguyên của 5


Các ước của 5 là -5; -1; 1; 5
9 0,25
Các giá trị của x tương ứng sẽ là -6; -2; 0; 4
(0,5đ) 0,25
nhận giá trị nguyên
Vậy khi x = -6; x =-2; x = 0; x = 4 thì

GV ra đề Duyệt tổ chuyên môn


Duyệt BGH

Nguyễn Thanh Hải Nguyễn Công Truật

You might also like