Professional Documents
Culture Documents
Tỷ lệ
% Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số câu
Mạch kiến thức, kĩ từng
và số
năng mạch
điểm TNK TLTNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL
kiến Q Q Q
thức
Số học:
Kiến thức về số tự nhiên, Số câu 2 1 1 1 4 2
phân số, số thập phân; kĩ
Số
năng thực hành (so sánh, 1,0 2,0 1,0 1,5 2,0 3,5
55 điểm
sắp xếp, cộng, trừ, nhân,
chia) với phân số, số 1(a,b
thập phân; tỉ số phần Câu số 2 3 7
)
trăm
Đại lượng và đo đại
lượng: Mối quan hệ Số câu 1 1 1 3
giữa các đơn vị đo đại
lượng (độ dài, khối Số
lượng, thời gian, diện 0,5 1,0 1,0 1,5
25 điểm
tích, thể tích); chuyển
đổi các số đo dưới dạng
số thập phân; kĩ năng
Câu số 1c 4 6
tính toán số đo thời
gian.
Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 1
Tính chu vi, diện tích Số
0,5 1,5 1,5 1,0
và thể tích của một số 20 điểm
hình đã học. 5a;b;
câu số 1d
c;d
100 Số câu 4 3
Tổng Số
2,0 1,0 2,0 2,5 1,0 1,5 5,5 4,5
điểm
Tỉ lệ các mức độ 20% 30% 35% 15% 100%
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C.7,5 D. 3,4
b) Chữ số 7trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B. C. D.
c) 2dm3 18 cm3 = ……….. dm3
A. 2,18 dm3 B. 2,018 dm3 C. 21,8 dm3 D. 218 dm3
d) Diện tích hình tháng ABCD là :
A. 18dm B. 36 dm
2
C. 36 dm D. 18 dm2
Bài 3. (1 điểm) Tìm giá trị rồi điền kết quả vào chỗ chấm:
Bài 2. (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
A, 13,718 B, 19,24 C, 72,648 D, 4,5
Bài 3. (1 điểm): Điền đúng kết quả x vào chỗ chấm mỗi câu cho 0,5 điểm:
a) x = 6,8 b) x = 20,181 hoặc 20,182...
Bài 4. (1 điểm): Điền mỗi kết quả đúng , cho mỗi câu 0,25 điểm:
a) 2,018 b) 5300 c) 18,05 d) 5,25
Bài 5. (1,5 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,375 điểm
a) 62,8 cm; b) 37,5 cm2; c) 240 d) 12,5 cm2
Bài 6. (1 điểm)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là (cho 0,25 điểm)
9 giờ 45 phút – 7 giờ - 15 phút = 2 giờ 30 phút
= 2,5 giờ (cho 0,25 điểm)
Quãng đường AB là : 2,5 x 44 = 110 ( km) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 110 km (Cho 0,25 điểm)