You are on page 1of 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN ĐỒNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017-2018


MÔN TOÁN LỚP 5

Tỷ lệ
% Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số câu
Mạch kiến thức, kĩ từng
và số
năng mạch
điểm TNK TLTNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL
kiến Q Q Q
thức
Số học:
Kiến thức về số tự nhiên, Số câu 2 1 1 1 4 2
phân số, số thập phân; kĩ
Số
năng thực hành (so sánh, 1,0 2,0 1,0 1,5 2,0 3,5
55 điểm
sắp xếp, cộng, trừ, nhân,
chia) với phân số, số 1(a,b
thập phân; tỉ số phần Câu số 2 3 7
)
trăm
Đại lượng và đo đại
lượng: Mối quan hệ Số câu 1 1 1 3
giữa các đơn vị đo đại
lượng (độ dài, khối Số
lượng, thời gian, diện 0,5 1,0 1,0 1,5
25 điểm
tích, thể tích); chuyển
đổi các số đo dưới dạng
số thập phân; kĩ năng
Câu số 1c 4 6
tính toán số đo thời
gian.
Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 1
Tính chu vi, diện tích Số
0,5 1,5 1,5 1,0
và thể tích của một số 20 điểm
hình đã học. 5a;b;
câu số 1d
c;d
100 Số câu 4 3
Tổng Số
2,0 1,0 2,0 2,5 1,0 1,5 5,5 4,5
điểm
Tỉ lệ các mức độ 20% 30% 35% 15% 100%
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C.7,5 D. 3,4
b) Chữ số 7trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B. C. D.
c) 2dm3 18 cm3 = ……….. dm3
A. 2,18 dm3 B. 2,018 dm3 C. 21,8 dm3 D. 218 dm3
d) Diện tích hình tháng ABCD là :
A. 18dm B. 36 dm
2
C. 36 dm D. 18 dm2

Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 3,548 + 10,17 b) 91,7 – 72,46 c) 20,18 x 3,6 d) 22,95 : 5,1
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
…………………..

Bài 3. (1 điểm) Tìm giá trị rồi điền kết quả vào chỗ chấm:

a) x 5,3 = 9,01 x 4 b) 20,18 < < 20,19


= ............. = ...................
Bài 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2018kg = .............. tấn c) 18 dm2 5cm2 = .............. dm2
b) kg = ……...g d) 5 phút 15 giây = …….. phút
Bài 5. (1 điểm) Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình tròn có đường kính 20 cm là ............. cm
b) Hình lập phương có cạnh 2,5cm, có diện tích toàn phần là: ………cm2
c) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m và chiều cao 2m;
Thể tích bể bơi sẽ là: ........... m3.
d) Hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau và bằng 5cm, diện tích tam
giác là: ..... cm2
Bài 6.(1 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút. Ô tô
đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB .
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 7: (1điểm) Cuối năm học 2017 – 2018, lớp 5A có 20% số học sinh được khen là
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập, 40% số học sinh được khen là có thành tích nổi
trội và còn 10 em chưa được khen . Hỏi:
a) Lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b) Nếu có thêm 3 học sinh được khen là có thành tích nổi trội nữa thì số học sinh được
khen lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
Bài 8. ( 1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở
một trường tiểu học được biểu thị trên biểu đồ hình quạt bên
a) Số học sinh đi bộ đến trường là ............. em
b) Số học sinh đến trường bằng xe đạp là ......... em
Bài 9: ( 1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng
1,6 m và chiều cao 1,2 m. Trong bể đang có 75% thể tích nước . Hỏi trong bể có bao
nhiêu lít nước. ( 1dm 3 = 1 lít )
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………………
Câu 10:( 1 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng
6 m, chiều cao 3,5 m. Người ta sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết
phòng học có hai cửa ra vào, mỗi cửa 2,8 2m và 4 cửa sổ mỗi cửa 1,2 2m . Tính diện tích
cần sơn ?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………………
...............................................................................................................
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học 2017-2018
Môn toán lớp 5

Bài 1. (2,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5đ


Các ý đúng lần lượt là:
a) B; b) C; c) B; d) D

Bài 2. (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
A, 13,718 B, 19,24 C, 72,648 D, 4,5
Bài 3. (1 điểm): Điền đúng kết quả x vào chỗ chấm mỗi câu cho 0,5 điểm:
a) x = 6,8 b) x = 20,181 hoặc 20,182...
Bài 4. (1 điểm): Điền mỗi kết quả đúng , cho mỗi câu 0,25 điểm:
a) 2,018 b) 5300 c) 18,05 d) 5,25
Bài 5. (1,5 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,375 điểm
a) 62,8 cm; b) 37,5 cm2; c) 240 d) 12,5 cm2
Bài 6. (1 điểm)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là (cho 0,25 điểm)
9 giờ 45 phút – 7 giờ - 15 phút = 2 giờ 30 phút
= 2,5 giờ (cho 0,25 điểm)
Quãng đường AB là : 2,5 x 44 = 110 ( km) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 110 km (Cho 0,25 điểm)

Bài 7.(1,5 điểm)


10 em chưa được khen chiếm số phần trăm là :
100% - 20% - 40% = 40% ( 0,25 điểm)
Số học sinh lớp 5A là : 10 : 40 x 100 = 25 ( học sinh) ( 0,25 điểm)
Số học sinh được khen lớp 5A là : 25 – 10 + 3 = 18 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Số học sinh được khen chiếm số phần trăm là :
18 : 25 = 0,72
= 72% ( 0,25 điểm)
Đáp số : a) 25 học sinh
b) 72% ( 0,25 điểm)

You might also like