You are on page 1of 4

PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI

TRƯỜNG TH NINH GIANG NĂM HỌC: 2022-2023


Môn: Toán lớp 5

Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Mạch câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
KT,KN và số KQ KQ KQ KQ KQ
điểm
Số thập Số 2 1 2 1
phân, kĩ câu
năng thực Câu
1;2 5 1;2 5
hành tính số
với số Số
thập điểm 2 2 2 2
phân.
Đại Số
lượng: câu 1 1
chuyển
đổi đơn vị Câu
số 4 4
đo diện
tích, thể Số
tích 1 1
điểm
Giải bài
toán về tỉ Số 1 1 1 1 1 3
số phần câu
trăm,
chuyển Câu 6;7;
động đều, 6 3 7 8 3
số 8
diện tích,
thể tích
một số
hình đã Số
học và điểm 1,5 1 1,5 1 1 4
bài toán
liên quan
đến tỉ lệ.
Tổng số câu 3 2 1 1 1 4 4
3 0 0 3,5 1 1,5 0 1 4 6
Tổng số điểm 3 3,5 2,5 1 10

PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ


TRƯỜNG TH NINH GIANG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 5
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ tên học sinh: .............................................................................................................................. Lớp 5……………...
Họ tên giáo viên dạy môn Toán: ………………………………………………………………………….
Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


Câu 1: a) Số lớn nhất trong các số sau: 4,897 ; 4,879 ; 4,89 ; 4,9 là:
A. 4,9 B. 4,89 C. 4,879 D. 4, 897
b) Số một trăm và một phần nghìn được viết là :
A. 1000,01 B. 1000,10 C. 100, 001 D. 1000,100
Câu 2: a) Chữ số 2 trong số 47,251 thuộc hàng:
A. hàng đơn vị B. hàng phần mười C. hàng phần nghìn D. hàng phần trăm
b) 0, 35 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0, 35% B. 3, 5% C. 35% D. 350%
Câu 3: Cạnh hình lập phương tăng gấp 2 lần thì thể tích hình lập phương tăng số
lần là:
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 6m2 40dm2 = …..……….. m2 b) 8m35dm3 = ……..…..…..m3
Câu 5: Đặt tính rồi tính :
a) 78,65 + 54,8 b) 228,5 – 37, 9 c) 24,8 x 7,5 d) 19,6 : 5,6
Câu 6: Quãng đường AB dài 31,5km. Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 45 phút, đến B
lúc 8 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải

Câu 7: Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 120m, chiều cao 85m.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 63kg lúa. Hỏi trên
cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa?
Bài giải

Câu 8: Một cửa hàng sách, cứ đến ngày 1 tháng 6 lại giảm 20% so với giá bìa.
Một cuốn sách có giá 45 000 đồng nếu mua vào ngày 1 tháng 6 thì phải trả bao
nhiêu tiền?
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH NINH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 5

Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm : a) A b) C


Câu 2: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm: a) B b) C
Câu 3: 1 điểm : D
Câu 4: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm: a) 6,4 b) 8,005
Câu 5: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm

a. 133,46 b. 190,6 c. 186,00 d. 4,5

Câu 6: 1,5 điểm


Thời gian xe máy đi là : 8 giờ 30 phút – 7 giờ 45 phút = 45 phút ( 0,5 đ)
Đổi 45 phút = 0,75 giờ ( 0,25 đ)
Vận tốc của xe máy là: 31,5 : 0,75 = 42 (km/giờ) ( 0,5 đ)
Đáp số: 42 km/giờ ( 0,25 đ)
Câu 7: 1,5 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là
120 x 85 : 2 = 5100 (m2) ( 0,5 đ)
Số lúa thu được trên cả thửa ruộng là:
63 x (5100 : 100) = 3213 (kg) ( 0,5 đ)
Đổi 3213 kg = 32,13 tạ (0,25 đ)
Đáp số: 32,13 (0,25 đ)
Câu 8: 1 điểm
Số tiền quyển sách đó được giảm giá ngày 1/6 là:
45 000 : 100 x 20 = 9 000 (đồng) ( 0,5 đ)
Nếu mua quyển sách đó vào ngày 1/6 thì phải trả số tiền là:
45 000 – 9 000 = 36 000 (đồng) ( 0,25 đ)
Đáp số: 36 000 đồng ( 0,25 đ)

( Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa)

You might also like