You are on page 1of 5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022


LỚP 5

Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


kiến
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
thức
Số câu 3 1 1 4 1
Số học Câu số 1,2,4 9 5
Số điểm 1,5 2 0,5 2 2
Số câu 1 1 2
Đại
Câu số 3 6
lượng
Số điểm 0,5 0,5 1
Số câu 1 1 1 1
Hình
Câu số 8 10
học
Số điểm 1 2 1 2
Giải Số câu 1 1 1 1
toán có Câu số 7 11
lời văn Số điểm 1 1 1 1
Số câu 4 1 2 2 1 1 8 3
Tổng
Số điểm 2 2 1 2 2 1 5 5
PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH ĐỨC HÒA Năm học : 2021 -2022
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian : 40 phút

Họ và tên học sinh:………………………..................….....………................………………Lớp 5…......


Điểm của bài thi : …………………………Bằng chữ: ……..................................………………..

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:
A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86
Câu 2 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 :
A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122

Câu 3 : 7m27dm2 = …….m2

A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70

Câu 4 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………


A. 0,4% B. 4% C. 40%
Câu 5 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x < 27,5 + 1,1
A.26 B.27 C.28

Câu 6 : 8540 dm2 …. 8,54 m2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 7 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh
trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21 B.35 C.40
Câu 8 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chu vi cái sân là:
A. 33 m B. 16,5 m C. 11 m
Câu 9 : Đặt tính rồi tính:
a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………...........................

…………………………………….......................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

……………………………………………...........................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

.......

Câu 10 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người
ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao?
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………................................………………………………………………

……………………………………........................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

……………………………………………............................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

...........................................

Câu 11 : Một cửa hàng có 600 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 40% số vở, ngày
thứ hai bán được 30% số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………................................………………………………………………

……………………………………........................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

……………………………………………............................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

...........................................

PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG TH ĐỨC HÒA Năm học : 2021 -2022
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian : 40 phút

Câu 1 : (M1)Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm
viết là:
A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86
Câu 2 : (M1)Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 :
A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122

Câu 3 : (M1) 7m2 7dm2 = ……...m2

A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70

Câu 4 : (M1)Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………


B. 0,4% B. 4% C. 40%
Câu 5 : (M2)Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1
A.26 B.27 C.28

Câu 6 : (M2) 8540 dm2 …. 8,54 m2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 7 : (M3) Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học
sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21 B.35 C.40
Câu 8 : (M3) Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi
chiều rộng. Chu vi cái sân là:
A. 33 m B. 16,5 m C. 11 m

Câu 9 : (M1) Đặt tính rồi tính:


a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12
Câu 10 : (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m.
Người ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao?
Câu 11 : (M4)Một cửa hàng có 600 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 40% số vở,
ngày thứ hai bán được 30% số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I


MÔN TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu 1đến câu 6: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 - C Câu 2 - A Câu 3 - B
Câu 4 - C Câu 5 - C Câu 6 - A
Câu 7, 8 : ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 7 - B Câu 8 - A
Câu 9: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 427,6 b) 209,35 c) 66,88 d) 1,5
Câu 10: ( 2 điểm)
Diện tích mảnh đất là : 0,25 điểm.
2
30 x 25 = 750 ( m ) 0,5 điểm.
Diện tích phần đất đào ao là : 0,25 điểm.
2
750 : 100 x 30 = 225 ( m ) 0,75 điểm.
2
Đáp số: 225 m 0,25 điểm
Câu 11: ( 1 điểm)
Cửa hàng còn lại số phần trăm vở là : 0.25 điểm
100% - 40% - 30% = 30%
Cửa hàng còn lại số quyển vở là : 0.5 điểm
600 : 100 x 30 = 180 (quyển vở)
Đáp số : 180 quyển vở. 0.25 điểm

Chú ý : HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa.

You might also like