Professional Documents
Culture Documents
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ
số ?
A. am.an = am+n B. am:an = am+n C. am.an = am-n D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số
nguyên tố
A. {1;3;4;5;7} B. {1;2;3;5;7} C. {2;13;5;27} D. {2;13;5;29}
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để
A⁝5
A. x⁝5 B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3 D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300 B. 450 C. 500 D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O
bằng bao nhiêu độ ?
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102 b) 21 + 3x-2 = 48 c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m
và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ
sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm
thì cần bao nhiêu viên gạch?
2- D 7- A 12- B 17- D
3- B 8- B 13- C 18- C
4- B 9- D 14- C 19- A
Câu a) Diện tích phần trồng hoa là: 1.4 = 4 (m2) 0,5
23
Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 - 1 = 8 (m) 0,25
Cấp độ tư duy
Chủ đề Vận dụng Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chuẩn KTKN thấp cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tập hợp các số tự
3 10%
nhiên
Các phép toán trên
3 2 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 37%
tập N
Bài 3b
Chu vi và diện tích 7,5%
của một số tứ giác
đã học
Điểm 4 1 2 2 1 100%
Chu vi và diện tích của một số Thông hiểu: Tính được diện tích, độ dài
Bài 3b
tứ giác đã học cạnh hay chiều cao của các tứ giác đã học
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa
chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5,
6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi
sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm.
Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và
hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và
chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y
tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào
các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … +
2100.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
I. Phần trắc nghiệm
Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: A
Hướng dẫn chi tiết
Câu 1:
Viết các tập hợp đã cho dưới dạng liệt kê các phần tử ta được
D = {5; 6; 7; 8} (tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc
bằng 8)
Vậy ta thấy tập hợp C có 5 phần tử.
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ
số 3.
Ta thấy các số 13, 23, 33, 43 đều có chứa chữ số 3, nhưng 13 < 14 nên 13
không thuộc tập hợp M.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Số 1 080 có chữ số tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5.
Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90;
1 080 : 24 = 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Mỗi hộp có 8 ngôi sao nên ta thực hiện phép chia:
97 : 8 = 12 (dư 1)
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Ta phân tích 154 ra thừa số nguyên tố:
Vậy 154 = 2 . 7 . 11.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Tam giác đều là hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau,
vậy trong các hình đã cho, hình vẽ D chỉ tam giác đều.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Diện tích hình thoi bằng 1 2 12 tích độ dài hai đường chéo.
Vậy diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và
12 cm là:
Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bằng các góc ở đỉnh của lục
giác).
Chọn đáp án A.
II. Phần tự luận
Bài 1:
1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150
= 30 . 100 – 150
= 160 – 76 = 84
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220
= [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1
= [4 . (36 – 25)] : 4 – 1
= 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10
2) Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7
54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33
Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756.
Bài 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)
Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)
Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm)
Ta có: 48 = 24 . 3
108 = 22 . 33
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.
Bài 4:
A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100)
A = 6 + 22 . (2 + 22) + … + 298 . (2 + 22)
A = 6 + 22 . 6 + … + 298 . 6
A = 6 . (1 + 22 + … + 298)
Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).
vvvvvvvvvvv