You are on page 1of 19

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO Năm học: 2023 - 2024


TẠO HUYỆN …… Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời
đúng.
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....} B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....} D. {1;2;3;4;5;.....}

Câu 2: Kết quả phép tính là:


A. 15
B. 300
C. 290
D. 150

Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?


A. 1026 B. 42 C. 114 D. 14

Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?


A. 93 B. 94 C. 97 D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31 B. 90 C. 30 D. 91

Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng


A. 1 B. 4 C. 5 D. 17

Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ
số ?
A. am.an = am+n B. am:an = am+n C. am.an = am-n D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số
nguyên tố
A. {1;3;4;5;7} B. {1;2;3;5;7} C. {2;13;5;27} D. {2;13;5;29}

Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?


A. 23.3.52 B. 24.3.52 C. 23.3.5 D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên
tố
A. 1 + 20210 B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579 D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước D. Có nhiều hơn 2 ước.

Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15


A. 55 B. 65 C. 75 D. 85

Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33


A. x ∈ {0,11,22} B. x ∈ {11,22,33}

C. x ∈ {0;11;22} D. x ∈ {0;11;22; 23}

Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a


A. 240 B. 241 C. 239 D. 242

Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để
A⁝5
A. x⁝5 B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3 D. x chia cho 5 dư 2

Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300 B. 450 C. 500 D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O
bằng bao nhiêu độ ?

A. 500 B. 900 C. 400 D. 300


Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và
đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2 B. 112 cm2 C. 111 cm2 D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160 b) 12.75 + 12.17 + 12.8

c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102 b) 21 + 3x-2 = 48 c) 2.x - 14 = 5.23

Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m
và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ
sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm
thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100


Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- D 6- C 11- A 16- D

2- D 7- A 12- B 17- D

3- B 8- B 13- C 18- C

4- B 9- D 14- C 19- A

5- D 10- A 15- A 20- B

II. TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm
135 + 340 + 65 + 160
= (135 +65) + (340 + 160) 0,25
a)
= 200 + 500 = 700 0,25
12.75 + 12.17 + 12.8
Câu = 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8) 0,25
b)
21 = 12. 100 = 1200 0,25
24.5 - [131-(13-4)2]
= 16.5 - (131-92) = 80- (131-81) 0,25
c)
= 80- 50 = 30 0,25
5.x - 13 = 102
5.x = 102 + 13
5.x = 115 0,25
Câu a) x = 115 : 5
22 x = 23 0,25
21 + 3x-2 = 48
3x-2 = 48-21
3x-2 = 27 0,25
b) 3x-2 = 33
x- 2 = 3
x=3+2=5 0,25
2.x - 14 = 5.23
2.x- 14 = 40
c) 2.x = 40 + 14 0,25
2.x = 54
x = 54: 2
x = 27 0,25

Câu a) Diện tích phần trồng hoa là: 1.4 = 4 (m2) 0,5
23
Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 - 1 = 8 (m) 0,25

Diện tích phần lát gạch là: 4.8 = 32 (m2) 0,25


b)
Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25

Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 = 200 (viên gạch) 0,25

B = 3 + 32 + 33 + ... + 399 + 3100 (1)


3B = 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 (2) 0,25
Câu
Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3101 - 3
24
Do đó: 2B + 3 = 3101
0,25
Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy n = 101
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
 Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
 Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm

Cấp độ tư duy
Chủ đề Vận dụng Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chuẩn KTKN thấp cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tập hợp các số tự
3 10%
nhiên
Các phép toán trên
3 2 Bài 1a Bài 1b Bài 1c 37%
tập N

Quan hệ chia hết và


tính chất
2 1 Bài 2b 17,5%
Dấu hiệu chia hết,
số nguyên tố

Ước chung, ước


chung lớn nhất; bội
2 Bài 2a Bài 3a 21,6%
chung, bội chung
nhỏ nhất.

Hình tam giác đều.


Hình vuông. Hình 1 3,3%
lục giác đều

Hình chữ nhật.


Hình thoi. Hình
1 3,3%
bình hành. Hình
thang cân

Bài 3b
Chu vi và diện tích 7,5%
của một số tứ giác
đã học

Điểm 4 1 2 2 1 100%

Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm


Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi Toán 6
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp, biết
1
tập N, tập N*.
Chủ đề 1:
2 Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , .
Tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Biết số phần tử của một tập
3
hợp.
Chủ đề 2: Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia,
4 thương và số dư trong phép chia có dư
Các phép toán trên tập N
trong N.
Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ,
5
nhân, chia hết trong N.
6 Nhận biết: Biết công thức tính lũy thừa

Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính


Bài 1a trong một biểu thức, sử dụng tính chất của
phép cộng, phép nhân để tính nhanh
Thông hiểu: Viết được kết quả phép nhân,
7 chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một
lũy thừa.
Thông hiểu:Tính được giá trị của một biểu
8
thức.
Vận dụng thấp: Thực hiện được các phép
Bài 1b
tính trong một biểu thức có ngoặc
Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính chất
Bài 1c
các phép toán trong N để giải toán.
Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu)
9
chia hết cho một số khác 0.
Nhận biết: Nhận biết một số chia hết cho 2,
Chủ đề 3: 10 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3
và 9.
Quan hệ chia hết và tính chất
Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số nguyên
Dấu hiệu chia hết, số nguyên 11 tố và quan hệ chia hết, tính chất chia hết
tố để kiểm tra biểu thức đã cho là nguyên tố
hay hợp số
Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia hết
Bài 2a
tìm chữ số để số đã cho chia hết cho một số

Thông hiểu: Biết tìm x để một biểu thức


12
đơn giản là ước của một số nguyên tố
Ước chung, ước chung lớn
Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay bội
nhất; bội chung, bội chung 13
của một số
nhỏ nhất.

Thông hiểu: Tìm x liên quan đến Ước


Bài 2b chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội
chung nhỏ nhất.
Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế liên
Bài 3a quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất;
bội chung, bội chung nhỏ nhất.
Hình tam giác đều. Hình Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản của
14
vuông. Hình lục giác đều một hình

Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu cầu


Hình chữ nhật. Hình thoi. 15
trong hình vẽ cho trước
Hình bình hành. Hình thang
cân

Chu vi và diện tích của một số Thông hiểu: Tính được diện tích, độ dài
Bài 3b
tứ giác đã học cạnh hay chiều cao của các tứ giác đã học

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa
chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5,
6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi
sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:


A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A.

B.
C.

D.

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm.
Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.


B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)


Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và
hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và
chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y
tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào
các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … +
2100.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
I. Phần trắc nghiệm
Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: A
Hướng dẫn chi tiết
Câu 1:
Viết các tập hợp đã cho dưới dạng liệt kê các phần tử ta được

A = {4; 5; 6; … } (tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3)

B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6)

C = {0; 1; 2; 3; 4} (tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4)

D = {5; 6; 7; 8} (tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc
bằng 8)
Vậy ta thấy tập hợp C có 5 phần tử.

Chọn đáp án C.
Câu 2:
Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ
số 3.

Ta thấy các số 13, 23, 33, 43 đều có chứa chữ số 3, nhưng 13 < 14 nên 13
không thuộc tập hợp M.

Chọn đáp án A.
Câu 3:
Số 1 080 có chữ số tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5.

Số 1 080 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 + 0 = 9 chia hết cho 3 và 9 nên nó


chia hết cho cả 3 và 9.

Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90;
1 080 : 24 = 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).

Vậy số 1 080 chia hết cho các số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24.

Do đó nó chia hết cho 9 số trong các số đã cho.

Chọn đáp án B.
Câu 4:
Mỗi hộp có 8 ngôi sao nên ta thực hiện phép chia:

97 : 8 = 12 (dư 1)

Vậy còn thừa 1 ngôi sao không xếp vào hộp.

Chọn đáp án B.
Câu 5:
Ta phân tích 154 ra thừa số nguyên tố:
Vậy 154 = 2 . 7 . 11.

Chọn đáp án A.
Câu 6:
Tam giác đều là hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau,
vậy trong các hình đã cho, hình vẽ D chỉ tam giác đều.

Chọn đáp án D.
Câu 7:
Diện tích hình thoi bằng 1 2 12 tích độ dài hai đường chéo.

Vậy diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và
12 cm là:

S = 1 2 .16 .12 = 96 S=12.16.12=96 (cm2).


Chọn đáp án B.
Câu 8:
Lục giác đều ABCDEG có các tính chất:
+ Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.

+ Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

+ Ba đường chéo chính AD, BE, CG cắt nhau tại điểm O.

+ Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bằng các góc ở đỉnh của lục
giác).

Chọn đáp án A.
II. Phần tự luận
Bài 1:
1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150

= 30 . (75 + 25) – 150

= 30 . 100 – 150

= 3 000 – 150 = 2 850

b) 160 – (4 . 52– 3 . 23)


= 160 – (4 . 25 – 3 . 8)

= 160 – (100 – 24)

= 160 – 76 = 84
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220
= [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1

= [4 . (36 – 25)] : 4 – 1

= 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10

2) Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7
54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33
Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756.
Bài 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)

Khi đó: MN + CN = 90 (cm)

Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)

Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)

Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2)


Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2)
Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2).
Bài 3:
Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0).

Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x

Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x


Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN
của 48 và 108.

Ta có: 48 = 24 . 3
108 = 22 . 33
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.

Bài 4:
A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100)
A = 6 + 22 . (2 + 22) + … + 298 . (2 + 22)
A = 6 + 22 . 6 + … + 298 . 6
A = 6 . (1 + 22 + … + 298)
Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).

vvvvvvvvvvv

You might also like