Professional Documents
Culture Documents
Lớp: ………… Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 83543 C. 82443 D. 82543
Câu 2. (1 điểm. M1) Tính nhẩm:
7000 + 2000 = ……….. 5000 x 2 =……………
3000 – 2000 = ………… 4000 : 4 =…………….
Câu 3. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số phần đã tô màu trong hình bên là:
A. B.
C. D.
Câu 4. (1 điểm. M2) Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………..
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
Câu 5. (1 điểm. M2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 hm = …. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D.10 000
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
GIAOVIENVIETNAM.COM
Câu 7. (1 điểm. M3) Tìm x:
X : 8 = 3276 8 x X = 33176
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm. M3) Hình vẽ có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác
Câu 9. (1 điểm. M3) Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã
may 1/9 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo
nữa? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................
Câu 10. (1 điểm. M4) Mẹ đi chợ mua cá và gạo hết 45000 đồng, biết tiền mua gạo
nhiều hơn tiền mua cá là 5000 đồng. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua
gạo hết bao nhiêu tiền? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................
- HẾT-
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
Số câu,
Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
số điểm
GIAOVIENVIETNAM.COM
vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng Số câu 02 02 02 01 07
1 1 1 1
nhân, chia 2,3,…,9; biết về , , , ;
6 7 8 9
phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1
chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số
có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số; thực
hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai Số điểm 02 02 02 01 07
dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số;
nhận biết các hàng; làm quen với bảng số
liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước
Số câu 01 01
lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;
thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích:
2
xăng-ti-mét vuông (cm ); ngày, tháng, năm;
xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến Số điểm 01 01
phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và
góc không vuông; tâm, bán kính và đường Số câu 01 01 02
kính của hình tròn; tính được chu vi, diện
tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ
góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ Số điểm 01 01 02
đường tròn bằng compa.
Số câu 03 03 03 01 10
Tổng
Số điểm 03 03 03 01 10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
GIAOVIENVIETNAM.COM