Professional Documents
Culture Documents
Tuyển tập đề thi HKI Toán 6
Tuyển tập đề thi HKI Toán 6
com
SƯU TẦM
A. Ax và By B. Bx và BA C. Ax và AB D. Ay và Bx
Câu 8. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 4cm. Tính AB?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể)
a) (-123) + |-18| + 23 + (-18) c) 134.23 + 134.17 – 40.34
b) 20 – [30 – (5 – 1) ]
2
d) 325 – 5.[43 – (27 – 52) : 118]
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết
a) 10x + 65 = 125 c) 2(x – 3) – 12 = (-10)
b) 45 – (5 – 2x) = 2.3
3 2
d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
Bài 3 (1,5 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp số học sinh
đó vào các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường
đó, biết số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh?
Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E
sao cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n ⋮ n – 2
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN 6
Thời gian 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C A D A C D
Câu 1 (2 điểm)
c)2x+1 = 32 d) 570 +x :3 và 17 x 20
Bài 3 (2 điểm)
Hai bạn Minh và Ngọc thường đến thư viện đọc sách. Minh cứ 12 ngày đến thư viện
một lần, Ngọc 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện?
Bài 4 ( 3 điểm)
HẾT
ĐÁN ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I – TOÁN 6
CÂU Phần Đáp án Điểm
1 a 148 + 123 +52 +377
0.5điểm =(148+52)+(123+377) 0.25
=200+500=700 0.25
b 59 : 57 +12.3+70
0.5điểm =52 +36+1 0,25
=62 0,25
c 87.23+13.93+70.87
0.5điểm =87.(23+70)+13.93
=87.93+13.93 0,25
=93.(87+13)
=93.100=9300 0,25
d 10 2 6
50 : 5 : 5 4
3.5
0.5điểm 0,25
= 102 50 : 52 15
= 100 50 : 25 15 =95 0,25
2 a 91 -3x =61
(0,75 3x=91-61 0,25
điểm) 3x=30 0,25
x=10 0,25
b (2x-24).83 = 85
2x-24=85:83
2x-24=82 0,25
2x =64+24 0,25
2x=88
x=44 0,25
c 2x+1 = 32
2x+1 = 25 0,25
x+1=5
x=4 0,25
d 570 +x :3 và 17 x 20
Ta có 570 3 và 570+x 3 nên x 3
x B(3) 0,25
x 0;3;6;9;12;15;18;... mà 17 x 20
0,25
Nên x=18.
Bài 3 Gọi x là số ngày ít nhất để hai bạn lại cùng đến thư viện 0,5
*
(2 (x N )
điểm) x BCNN (12,15) 0,5
Ta có 12=22.3; 15=3.5 0,25
BCNN (12,15) 22.3.5 60
0,5
Suy ra x=60
0,25
Vậy ít nhất sau 60 ngày thì Minh và Ngọc lại cùng đến thư
viện.
Bài 4 Vẽ hình đúng 0,5
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C D D
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
TT Ý Đáp án Điểm
a) Tính đúng kết quả: 2400 0,5
Bài 1
b) Tính đúng kết quả: 31 0,5
(1,5đ)
c) Tính đúng kết quả: 32 0,5
a) Tính đúng kết quả: x = 10 0,5
Bài 2
Chỉ ra A chia hết cho 2 và 5 khi b = 0 0,25
(1,0đ) b)
Lập luận chỉ ra A chia hết cho 9 khi a = 5 0,25
Gọi thời gian từ lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lúc 6
giờ đến lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo là 0,25
a (phút) (a ∈ N*)
Bài 3
Ta có a ⋮ 12; a ⋮15; a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(12;15) 0,5
(1,5đ)
Tính được BCNN(12;15) = 60 nên a = 60 phút = 1 giờ 0,5
Thời điểm lại có 1 xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp
theo là 6 + 1 = 7 giờ 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
y N O M A B x
a)
0,25
Lập luận được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
0,5
Tính được AB = 6cm
Lập luận chứng tỏ được A là trung điểm của đoạn thẳng 1,0
Bài 4 b) OB
(3,5đ) Lập luận tính được OM = 3cm 0,25
Lập luận chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm O và B 0,25
c)
Suy ra OM + MB = OB
Tính MB = 9cm 0,5
Lập luận chứng tỏ được điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,25
d) Chỉ ra được OM = ON và kết luận ) là trung điểm của đoạn 0,25
thẳng MN
Gọi số chia là b, số dư là r, ta có: 24 = 3b + r với 0 < r < b
Từ r = 24 – 3b và r >0 suy ra 3b < 24 nên b = 8 (1)
Từ r = 24 – 3b và r < b suy ra 24 – 3b < b
Bài 5
Nên 24 < 4b, do đó b > 6 (2) 0,25
(0,5đ)
Từ (1) và (2) suy ra 6 < b < 8
Do b là số tự nhiên suy ra b = 7. Do đó r = 24 – 3.7 = 3
Vậy số chia bằng 7, số dư bằng 3 0,25
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 45 : 43 + 22. 20 là:
A. 20 B. 18 C. 32 D. 64
Câu 2. Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa 2 .2 .2:
8 5
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B B A D D C C
Chúc các con làm bài đạt kết quả cao nhất!
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THCS TAM KHƯƠNG Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528
Câu 2. Kết quả sắp xếp các số - 78; - 50; - 14; - 80; - 16 theo thứ tự tăng dần là:
A. - 14; - 16; - 50; - 78; - 80 C. - 80; - 78; - 50; - 14; - 16
B. - 80; - 78; - 50; - 16; - 14 D. - 14; - 16; - 78; - 50; - 80
Câu 3. Số phần tử của tập hợp A = {14; 16; 18; ….; 124; 126} là:
A. 112 phần tử B. 56 phần tử C. 57 phần tử D. 113 phần tử
Câu 4. Cho hình vẽ. Các tia trùng với tia OP là:
Bài 1 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được phát biểu đúng (Chỉ cần
ghi lại từ cần điền vào giấy thi, không cần chép lại cả câu)
a. Số đối của - |- 5| là số…………………………………………………………
b. Kết quả sắp xếp các số - 1; 12; - 9; 0; - 6 theo thứ tự tăng dần là:……………
c. Các giá trị nguyên của x thỏa mãn – 3 ≤ x ≤ 3 là…………………………….
d. Số nguyên tố trong các só 1; 2; 21; 57; 89; 91 là số …………………………
Bài 2 (1 điểm) Chọn Đúng/ Sai cho các phát biểu sau
a. Nếu PN = NQ thì N là trung điểm của đoạn thẳng PQ
b. Nếu điểm M thuộc đường thẳng AB thì tia MA và tia MB là hai tia đối nhau
c. Hai tia chung gốc và không trùng nhau là hai tia đối nhau
AB
d. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA =
2
Bài 3 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 612 : 6 – 57 : 56.5 (0,75 điểm)
b. 47.27 – 3.13.9 + 34.173 (0,75 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
1. Tìm x biết (1,5 điểm)
a. x.17 – 7 = 10 8
b. (4 + 5x).3 = 3 10
2. Tìm các chữ số a, b biết: 8a3b chia hết cho 5 và 18 (0,5 điểm)
Bài 5 (2 điểm). Một đội y tế gồm 195 y tá và 78 bác sĩ. Hỏi có thể chia đội y tế đó
thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá ở mỗi tổ đều bằng nhau? Khi đó, mỗi tổ có bao nhiêu
người?
Bài 6 (2,5 điểm) Cho hai tia đối nhau Mx và My. Trên tia Mx lấy điểm A sao cho MA
= 2cm, trên tia My lấy điểm B sao cho MB = 6cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB (0,75 điểm)
b. Trên tia My lấy điểm C sao cho MC = 3cm. Điểm C có là trung điểm của đoạn
MB không? Vì sao? (1 điểm)
c. Trên tia BC lấy điểm N sao cho BN = 5cm. So sánh độ dài hai đoạn thẳng CB
và CN. (0,5 điểm)
(Hình vẽ: 0,25 điểm)
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
THCS Môn thi: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút